Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học số 16

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học số 16

Tiếng Việt :Bài 64: im – um

A. Mục đích yêu cầu.

 - Đọc được: im, um, chim câu, chùm khăn; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: im, um, chim câu, chùm khăn

 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng

 - GD HS có ý tự giác trong học tập

B. Đồ dùng dạy học.

 * GV: tranh

 * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.

 * Hình thức: nhóm đôi

C. Hoạt động dạy học

 

doc 54 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 764Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học số 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần:16
 Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Tiết 1: Hoạt động đầu tuần
 ________________________________
Tiếng Việt :Bài 64: im – um
A. Mục đích yêu cầu.
 - Đọc được: im, um, chim câu, chùm khăn; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: im, um, chim câu, chùm khăn
 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
 - GD HS có ý tự giác trong học tập
B. Đồ dùng dạy học.
 * GV: tranh
 * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
 * Hình thức: nhóm đôi 
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết : em, êm
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
2. Dạy vần: im
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần im
- Vần im được tạo bởi những âm nào ?
- HD phân tích vần im?
- Yêu cầu học sinh gài im
- Giáo viên ghép bảng 
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng chim thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng chim
- HD phân tích tiếng chim?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
 + Từ khoá:
- Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- Giáo viên gài: chim câu
- HD phân tích
* Vần um (Quy trình tương tự vần im) 
* So sánh vần im , um
- HD so sánh. 
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
 Con nhím tủm tỉm
 Trốn tìm mũm mĩm
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
đ. Viết vở
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
 im um chim cõu trựm 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Tiểu kết tiết 1: 
 Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi bảng: Khi đi em hỏi 
Khi về em chào
- HD đọc ngắt nghỉ sau dấu chấm
- GV đọc mẫu 
– HD phân tích tiếng mới 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề: 
- Giới thiệu tranh – ghi bảng: 
 Xanh, đỏ, tím, vàng
- Đọc mẫu trơn – HD phân tích
 + Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ?
- Giáo viên gợi ý học sinh luỵện nói bằng câu hỏi (tuỳ lớp)
 c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết 
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu 
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 65
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT im
- Vần im được tạo bởi i - m
- Vần im có âm i đứng trước, m đứng sau.
- Học sinh gài vần im, đọc ĐT
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT 
- HS thêm âm ch
- Hs gài chim - Đọc ĐT
- Tiếng chim gồm ch đứng trước vần im đứng sau
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- Chim câu
- từ chim câu gồm 2 tiếng ghép lại tiếng chim đứng trước, tiếng câu đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
 im i
 um u	 m
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
 ( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích 
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT
- HS quan sát GV viết
- Hs viết lên bảng con
- HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Mẹ và con
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT
( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ)
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, phân tích
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm nói trước lớp.
- HS nhận xét, bổ xung.
- Hs viết trong vở theo HD.
 ________________________________________________
 Đạo đức TRAÄT Tệẽ TRONG TRệễỉNG HOẽC (Tiết1)
I . MUẽC TIEÂU :
Hoùc sinh hieồu : caàn phaỷi giửừ traọt tửù trong giụứ hoùc vaứ khi ra vaứo lụựp .
Giửừ traọt tửù trong giụứ hoùc vaứ khi ra vaứo lụựp laứ ủeồ thửùc hieọn toỏt quyeàn ủửụùc hoùc taọp , quyeàn ủửụùc baỷo ủaỷm an toaứn cuỷa treỷ em .
Hoùc sinh coự yự thửực giửừ traọt tửù khi ra vaứo lụựp vaứ khi ngoài hoùc .
II ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
Vụỷ BTẹẹ1, tranh BT 3,4 phoựng to , moọt soỏ phaàn thửụỷng cho cuoọc thi xeỏp haứng vaứo lụựp 
ẹieàu 28 Cệ Quoỏc teỏ veà quyền trẻ em .
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU :
1.OÅn ẹũnh : haựt , chuaồn bũ vụỷ BTẹẹ.
2.Kieồm tra baứi cuừ :
ẹi hoùc ủeàu coự lụùi ớch gỡ ?
Caàn phaỷi laứm gỡ ủeồ ủi hoùc ủeàu vaứ ủuựng giụứ ?
Ta chổ nghổ hoùc khi naứo ? Khi nghổ hoùc em caàn phaỷi laứm gỡ ?
- Nhaọn xeựt baứi cuừ .
 3.Baứi mụựi :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoaùt ủoọng 1 : Thaỷo luaọn –quan saựt tranh
Cho Hoùc sinh quan saựt BT1 , Giaựo vieõn hoỷi : 
+ Em nhaọn thaỏy caực baùn xeỏp haứng vaứo lụựp ụỷ tranh 1 nhử theỏ naứo ?
+ Em coự suy nghú gỡ veà vieọc laứm cuỷa baùn trong tranh 2 ?
+ Neỏu em coự maởt ụỷ ủoự thỡ em seừ laứm gỡ ? 
* Keỏt luaọn : Chen laỏn , xoõ ủaồy nhau khi ra vaứo lụựp laứm oàn aứo maỏt traọt tửù vaứ coự theồ gaõy ra vaỏp ngaừ .
Hoaùt ủoọng 2 : Thi xeỏp haứng ra vaứo lụựp giửừa caực toồ .
Giaựm khảo : GV vaứ caựn boọ lụựp .
Neõu yeõu caàu cuoọc thi :
1. Toồ trửụỷng bieỏt ủieàu khieồn (1ủ)
 2. Ra vaứo lụựp khoõng chen laỏn xoõ ủaồy (1ủ)
ẹi caựch ủeàu nhau , caàm hoaởc ủeo caởp saựch goùn gaứng .(1ủ)
Khoõng keựo leõ giaứy deựp gaõy buùi , gaõy oàn . (1ủ)
Sau khi chaỏm ủieồm , Giaựo vieõn toồng hụùp vaứ coõng boỏ keỏt quaỷ 
Toồ chửực phaựt thửụỷng cho toồ toỏt nhaỏt , nhaộc nhụỷ Hoùc sinh chửa nghieõm tuực khi xeỏp haứng .
Hoùc sinh nhắc laùi teõn baứi hoùc
Chia nhoựm quan saựt tranh thaỷo luaọn 
Caực baùn xeỏp haứng traọt tửù khi vaứo lụựp.
ẹaùi dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy trửụực lụựp . Caỷ lụựp goựp yự boồ sung .
Baùn ủi sau gaùt chaõn , xoõ baùn ủi trửụực ngaừ , nhử theỏ laứ chửa toỏt .
Em seừ naõng baùn daọy , phuỷi quaàn aựo cho baùn hoỷi baùn coự bũ ủau choó naứo vaứ nheù nhaứng khuyeõn baùn ủi sau khoõng neõn coự thaựi ủoọ khoõng ủuựng , khoõng toỏt nhử theỏ ủoỏi vụựi baùn cuỷa mỡnh . 
- Caực toồ ra saõn xeỏp haứng , Ban giaựm khảo nhaọn xeựt ghi ủieồm . 
 4.Cuỷng coỏ daởn doứ : 
Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng hoùc sinh tớch cửùc hoaùt ủoọng . 
Daờn hoùc sinh thửùc hieọn toỏt nhửừng ủieàu ủaừ hoùc 
Chuaồn bũ cho baứi hoõm sau : quan saựt tranh BT3,4 /27. Baứi 5 /28.
_______________________________________________
 Toán
Tiết61: Luyện tập
A. Mục tiêu
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính với hình vẽ.
- HS tự giác làm bài tập.
B. Đồ dùng dạy học
* GV: Mẵu vật, bảng pghụ, phiếu bài tập
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kt bài cũ.
- Gv nhận xét cho điểm 
 II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng
2. Luyện tập. 
Bài 1: Tính
10 - 2 =8 10 - 4 = 6 10 - 3 = 7 10 - 7= 3 
10 - 9 =1 10 - 6 = 4 10 - 1 = 9 10 - 0 =10
b.Tính.
- Hd học sinh làm 
- Hd hs viết pt cho thẳng cột 
 10 10 10 10 10 10
 - - - - - -
 5 4 8 3 2 6
 5 6 2 7 8 4
- Chữa bài nhận xét cho điểm
Bài 2: Số? ( Cột 1,2)
 5 +  = 10  - 2 = 6 . 8 -  = 1 + 0 = 10 
Bài 3: Viết phép tính thích hợp 
- Hd học sinh nêu bài toán 
- Chữa bài nhận xét 
 a. 7 + 3 = 10 (con) 
III. Củng cố dặn dò. 
 - Đọc lại bảng cộng, trừ 10 
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Hs làm b/c 10 - 1 = 9
 0 + 10 = 10 
- Hs nhắc lại đầu bài 
-Tính. 
- Hs làm vở bài tập 
- 4 hs lên bảng 
- Hs nêu yêu cầu 
- Nêu cách làm
- Lớp làm B/c + B/l
- 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con 
- Học sinh nêu yêu cầu
- Cách làm
- Hs nêu yêu cầu 
- Quan sát tranh nêu bài toán 
- Hs viết phép tính vào b/c 
 b. 10 - 2 = 8(quả)
________________________________________________________
 thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
Tiếng Việt :Bài 65: iêm – yêm
A. Mục đích yêu cầu.
 - Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Điểm mười
 - GD HS có ý tự giác trong học tập
B. Đồ dùng dạy học.
 * GV: cái yếm, tranh
 * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
 * Hình thức: nhóm đôi 
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết : im, um
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
2. Dạy vần: iêm
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần iêm
- Vần im được tạo bởi những âm nào ?
- HD phân tích vần iêm?
- Yêu cầu học sinh gài iêm
- Giáo viên ghép bảng 
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng xiêm thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng xiêm
- HD phân tích tiếng xiêm?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
 + Từ khoá:
- Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- Giáo viên gài: dừa xiêm
- HD phân tích
* Vần yêm (Quy trình tương tự vần iêm) 
* So sánh vần iêm , yêm
- HD so sánh. 
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
 Thanh kiếm âu yếm
 Quý hiếm yếm dãi
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
đ. Viết vở
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
iờm yờm dưa xiờm cỏi yếm 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Tiểu kết tiết 1: 
 Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi bảng: 
Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà.
Tối đến, sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. 
- HD đọc ngắt nghỉ sau dấu phẩy, chấm
- GV đọc mẫu 
– HD phân tích tiếng mới 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề: 
- Giới thiệu tranh – ghi bảng: 
 điểm mười
- Đọc mẫu trơn – HD phân tích
 + Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ? trong tranh có những ai?
- Khi được điểm mười bạn nhỏ trong tranh cảm thấy thế nào 
- Lớp mình những ai được nhiều điểm 10?
- Khi được điểm 10 em thấy thế nào?
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết 
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu 
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 66
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT iêm
- Vần i ... 
5 = 4=1 7 = 4+3 9 = 7+2 10 = 5+5
5 = 3+2 8 = 7+1 9 = 5+4 10 = 10+0
6 = 5+1 8 = 6+2 10 = 9+1 10 = 0+10
- Gv chữa bài nhận xét
Bài 2:Viết các số 8, 6, 10, 5, 3 
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
 3, 5, 6, 8, 10
 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
 10, 8, 6, 5,3
Bài 3: - H/d học sinh quan sát hình kết hợp đọc tóm tắt 
- HD học sinh viết PT thích hợp
- Khuyến khích HS viết pt khác
3. Củng cố dặn dò: 
 - Khắc sâu nội dung bài
 - Nhận xét giờ học 
- HS nêu yêu cầu
- Làm vBT kết hợp lên bảng.
- học sinh nhận xét và nêu cấu tạo của các số 
- Hs nêu yêu cầu 
- Nêu cách làm
- Lớp làm B/c+B/l 
- 2 Hs lên bảng
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính 
4 + 2 = 6 (xe) 5 - 3 =2(quả) 
_____________________________________________________
Sáng Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010 
Tiết 3: Luyện viết Bài 67*
I. Mục đích, yêu cầu
- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các vần và các tiếng đã học
- Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thường xuyên , giữ vở sạch viết đẹp 
II. Đồ dùng dạy học 
- Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết 
III. Các hoạt động dạy và học 
A. KTBC:
- Nêu các vần đã học 
B. Hướng dẫn học sinh luyện viết 
1. Luyện viết bảng con 
- Treo bài viết mẫu 
- H d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ và các tiếng
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con 
* Gv kẻ dòng viết mẫu 
 kiểm tra chia nhúm đàn bướm căng buồm 
- Bao quát và hd học sinh viết 
2. Hướng dẫn học sinh luyện viết vở 
- H/d học sinh cách trình bày vở và tư thế ngồi luyện viết 
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn thận khi viết
C. Củng cố dặn dò; 
- Nhận xét bài luyện viết của học sinh 
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà 
- học sinh nêu: xâu kim
- Học sinh đọc bài viết mẫu
- Phân tích các từ và 1 số tiếng
- HS quan sát giáo viên viết 
- Học sinh luyện viết bảng con 
- Học sinh viết sai sửa lại 
- Học sinh nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết 
- Học sinh luyện viết vào vở
 Chiều Tiết 1+2: Học vần*
Ôn tập: ăt, ât
I. Mục tiêu: 
- Luyện đọc cho học sinh, đọc một cách chắc chắn vần tiếng từ và câu ứng dụng trong bài ăt, ât 
- Yêu cầu học sinh giỏi tìm thêm tiếng ngoài bài và đọc các tiếng đó, viết được câu ứng dụng.
- Có kĩ năng nối từ tạo câu có nghĩa 
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập 
II. Các hoạt động dạy và học 
*Hoạt động 1: Luyện đọc. 
- Gv ghi bảng vần tiếng từ và câu ứng dụng lên bảng 
 - Gv sửa sai phát âm cho học sinh 
 * Hoạt động2: Làm bài tập
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập
 Bài 1: Nối. 
-Hd học sinh đọc từ rồi nối với từ tạo câu có nghĩa
Bài 2: Điền vần ăt hay ât
 Gv hd học sinh Qs, lựa chọn vần và điền 
Bài 3: Viết. 
- Gv hd học sinh viết bài trong vở bài tập. Gv bao quát học sinh 
* Hoạt động 4: Mở rộng vốn từ 
- Gv h/d học sinh tìm và gài vào bảng gài 
- Gv ghi bảng những từ hay 
Tiết 2
b. Luyện nói: 
- Gv hd học sinh nêu chủ đề luyện nói 
- Bức tranh vẽ gì ? 
c. Luyện viết: 
- Hd HS nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết 
- Gv bao quát học sinh viết bài 
*Trò chơi : Thi tìm tiếng mới 
- Gv hd học sinh tìm và gài vào bảng gài.
III. Củng cố dặn dò. 
 - Đọc lại toàn bài, tìm tiếng mới.
 - Nhận xét giờ học 
- Hs đọc thầm
- Luyện đọc Cn-Đt
- Đọc vần, từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng 
- Học sinh nêu yêu cầu và làm từng bài tập. 
-Học sinh đọc từ nối từ 
- Hs làm bài và chữa bài 
- Học sinh nêu yêu cầu bài 2. 
- Hs đọc lại các từ 
- Hs nêu yêu cầu bài tập 
- Hs viết bài
- H sinh thi tìm từ mới có chứa vần ôn. 
- Hs đọc lại các từ 
- Bố, mẹ và bé đi chơi ngày chủ nhật
- Học sinh luyện nói trong nhóm , luyện nói trước lớp 
- Hs nghe và tự sửa câu cho nhau.
- Học sinh nêu tư thế ngồi viết bài 
- Học sinh viết vở tập viết 
- Học sinh đọc lại các từ vừa tìm.
 Tiết 3: Luyện viết*
I. Mục đích, yêu cầu
- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các vần và các tiếng đã học
- Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thường xuyên , giữ vở sạch viết đẹp 
II. Đồ dùng dạy học 
- Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết 
III. Các hoạt động dạy và học 
A. KTBC:
- Nêu các vần đã học 
B. Hướng dẫn học sinh luyện viết 
1. Luyện viết bảng con 
- Treo bài viết mẫu 
- H d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ và các tiếng
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con 
* Gv kẻ dòng viết mẫu 
 đụi măt mõt ong băt tay 
- Bao quát và hd học sinh viết 
2. Hướng dẫn học sinh luyện viết vở 
- H/d học sinh cách trình bày vở và tư thế ngồi luyện viết 
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn thận khi viết
C. Củng cố dặn dò; 
- Nhận xét bài luyện viết của học sinh 
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà 
- học sinh nêu: rửa mặt
- Học sinh đọc bài viết mẫu
- Phân tích các từ và 1 số tiếng
- HS quan sát giáo viên viết 
- Học sinh luyện viết bảng con 
- Học sinh viết sai sửa lại 
- Học sinh nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết 
- Học sinh luyện viết vào vở
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4: Âm nhạc
Tiết 17: Học hát dành cho địa phương tự chọn
A. Mục tiêu
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Học sinh yêu thích môn học.
B. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Khi nghe hát “Quốc ca” em phải đứng ntn ? vì sao ?
- GV nhận xét và cho điểm.
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài – ghi bảng
2. Hoạt động 1: 
* Cho HS hát và tập biểu diễn các bài hát đã học.
- GV hd và giao việc.
- GV theo dõi, hd thêm.
+ Chia từng nhóm thi nhau thể hiện và tìm ra nhóm khá nhất để tuyên dương.
3. Hoạt động 2: Trò chơi âm nhạc
+ Trò chơi thứ nhất: “Tiếng hát ở đâu”
- Cho 1 em nhắm mắt, GV chỉ định 1 trong nhiều em hát 1 câu tự chọn
- Em nhắm mắt phải định hướng xem âm thanh phát ra từ đâu và nói tên bạn nào hát, phân biệt số lượng người hát.
+ Trò chơi thứ 2: Hát và gõ đối đáp.
- GV chọn bài hát và phân chia rõ ràng.
- Chia nhóm: 2 nhóm A & B
 Nhóm A: hát
 Nhóm B: gõ
- Sau đó đổi bên.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
4. Củng cố – dặn dò:
- Nx chung giờ học.
- Ôn lại các bài hát đã học.
- Luyện chơi cho thạo các trò chơi trên.
- 2 HS trả lời
- HS hát, biểu diễn, vận động phụ hoạ (cn, nhóm).
- HS thực hiện theo nhóm
- HS chơi theo hướng dẫn.
- HS thực hiện theo hd
..
	Chiều	Tiết 1: Học vần*
Ôn tập: ôt, ơt
I.Mục tiêu: 
- Ôn tập về đọc một cách chắc chắn vần tiếng từ và câu ứng dụng trong bài ôt, ơt
- Yêu cầu học sinh giỏi tìm thêm tiếng ngoài bài và đọc các tiếng đó, viết được câu ứng dụng.
- Có kĩ năng nối từ tạo câu có nghĩa. Lựa chọn nhanh vần để điền 
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập 
II. Các hoạt động dạy và học 
* Hoạt động 1: Luyện đọc. 
- Gv ghi bảng vần tiếng từ và câu ứng dụng lên bảng 
 - Gv sửa sai phát âm cho học sinh 
* Hoạt động2: Làm bài tập
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập
 Bài 1: Nối. 
- Hd học sinh đọc từ rồi nối với từ tạo câu có nghĩa
Bài 2: Điền vần ôt hay ơt
 - Gv hd học sinh Qs, lựa chọn vần và điền 
Bài 3: Viết. 
- Gv hd học sinh viết bài trong vở bài tập. Gv bao quát học sinh 
* Hoạt động 4: Mở rộng vốn từ 
- Gv h/d học sinh tìm và gài vào bảng gài 
- Gv ghi bảng những từ hay 
III. Củng cố dặn dò. 
 - Đọc lại toàn bài, tìm tiếng mới.
 - Nhận xét giờ học 
 - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau
- Hs đọc thầm
- Luyện đọc Cn-Đt
- Đọc vần, từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng 
- Học sinh nêu yêu cầu và làm từng bài tập. 
-Học sinh đọc từ nối từ 
- Hs làm bài và chữa bài 
- Học sinh nêu yêu cầu bài 2. 
- Hs đọc lại các từ 
- Hs nêu yêu cầu bài tập 
- Hs viết bài
- Học sinh thi tìm từ mới có chứa vầnôn. 
Tiết 2: Luyện viết*
I. Mục đích, yêu cầu
- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các vần và các tiếng đã học
- Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thường xuyên , giữ vở sạch viết đẹp 
II. Đồ dùng dạy học 
- Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết 
III. Các hoạt động dạy và học 
A. KTBC:
- Nêu các vần đã học 
B. Hướng dẫn học sinh luyện viết 
1. Luyện viết bảng con 
- Treo bài viết mẫu 
- H d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ và các tiếng
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con 
* Gv kẻ dòng viết mẫu 
xay bụt cơn sụt quả ớt ngơt nưa 
- Bao quát và hd học sinh viết 
2. Hướng dẫn học sinh luyện viết vở 
- H/d học sinh cách trình bày vở và tư thế ngồi luyện viết 
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn thận khi viết
C. Củng cố dặn dò; 
- Nhận xét bài luyện viết của học sinh 
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà 
- học sinh nêu: cột cờ
- Học sinh đọc bài viết mẫu
- Phân tích các từ và 1 số tiếng
- HS quan sát giáo viên viết 
- Học sinh luyện viết bảng con 
- Học sinh viết sai sửa lại 
- Học sinh nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết 
- Học sinh luyện viết vào vở
Tiết 3: Toán*
Ôn tập
I.Mục tiêu: 
- Khắc sâu cho học sinh cấu tạo các số 1 đến 10. So sánh các số trong phạm vi 10
- Học sinh giỏi biết dựa vào tóm tắt giải được bài toán và biết trình bày bài toán.
- Bước đầu biết dựa vào tóm tắt để giải bài toán có lời văn 
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập 
II. Các hoạt động dạy và học 
1. Hd học sinh làm bài tập 
Bài 1: số
- Hướng dẫn học sinh làm
 2 = 1 + 1 6 = 2 + 2 
 3 = 1 + 2 6 = 3 + 3 
 4 = 3 + 1 7 = 1 + 6 
 4 = 2 + 2 7 = 5 + 2 
 5 = 4 + 1 7 = 4 + 3 
 5 = 3 + 2 6 = 5 + 1 
Bài 2:Viết các số 8, 6, 10, 5, 3 
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
 3, 5, 6, 8, 10
 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
 10, 8, 6, 5,3
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- H/d học sinh quan sát hình kết hợp đọc tóm tắt 
- HD học sinh viết PT thích hợp
- Khuyến khích HS viết pt khác
2 Củng cố dặn dò: 
 - Khắc sâu nội dung bài
 - Nhận xét giờ học 
- HS nêu yêu cầu
- Làm vBT kết hợp lên bảng.
- học sinh nhận xét và nêu cấu tạo của các số 
- Hs nêu yêu cầu 
- Nêu cách làm
- Lớp làm bảng con, bảng lớp 
- 2 Hs lên bảng
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính 
 4 + 2 = 6 (xe) 5 - 3 =2(quả) 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1617 lop1 CKTKN.doc