Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học số 2

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học số 2

Môn: Đạo đức.

 Tiết : 2

 Bài : EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT ( T 2)

I.Mục tiêu:

 - Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.

 - Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.

 - Bước đầu biết giới thiệu tên mình, những điều mình thích trước lớp.

II. Đồ dùng dạy- học:

 - Gv: Các điều 7,28 trong công ước quốc tế quyền trẻ em,các bài hát “trường em”, “đi học”.

 - Hs: Vở bài tập Đạo đức 1.

III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:

 

doc 27 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 368Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày dạy:23-08-2010
Môn: Đạo đức.
 Tiết : 2
 Bài : EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT ( T 2)
I.Mục tiêu:
 - Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.
 - Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
 - Bước đầu biết giới thiệu tên mình, những điều mình thích trước lớp.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Gv: Các điều 7,28 trong công ước quốc tế quyền trẻ em,các bài hát “trường em”, “đi học”.
 - Hs: Vở bài tập Đạo đức 1.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: 
Tg 
Hđ của giáo viên
Hđ của học sinh
1’
2’
15’
14’
2’
1’
1.Ổn định lớp: Kt hs vắng
2.Kt bài cũ:
 - Tiết học trước ta học bài nào?
 - Nhận xét tuyên dương.
3.Hoạt động dạy – học :
+Gt:Hôm nay ta học tiếp bài Em là hs lớp 1(t2).
+Khởi động:Cho hs hát. “Đi tới trường”
 * Hoạt động 1:Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh.(bài tập 4)
-Gv cho hs quan sát tranh và kể chuyện trong nhóm
-Gv mời 2-3 hs kể chuyện trước lớp.
-Gv kể lại truyện, vừa kể,vừa chỉ vào từng tranh.
Tranh 1:Đây là bạn Mai.Mai 6 tuổi.Năm nay Mai vào lớp 1.Ca ûnhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học.
Tranh 2:Mẹ đưa Mai đến trường.cô giáo tươi cười đón Mai và các bạn vào lớp.
* Hoạt động 2: Hs múa hát và vẽ tranh về chủ đề “trường em”.
Kl :Trẻ em có quyền có họ tên và đi học.
- Chúng ta tự hào vì mình là hs lớp 1
- Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là hs lớp Một.
4.Cũng cố:
- Tổng kết lại ý của bài học.
- Tuyên dương những hs chăm học.
5. Dặn dò:
-Các em phải cố gắng học giỏi, chăm ngoan.
-Xem bài kế. Gọn gàng, sạch sẽ.
Lớp trưởng nêu tên bạn vắng.
 Em là hs lớp 1
Hs hát
Hs quan sát tranh bài tập 4 và tập kể chuyện
Hs kể chuyện,hs khác bổ sung.
Hs hát và vẽ tranh
HS lắng nghe
 - Vài hs nêu lại ý của bài
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Môn: Học vần
 Tiết : 11-12
Bài: Dấu ?,.
I .Mục tiêu:
 - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
 - Đọc được bẻ, bẹ.
 - Trả lời 2, 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk.
B .Đồ dùng dạy – học:
 - Gv: Giấy ô ly phóng to hoặc bảng kẻ ô li.Tranh minh họa.
 - Hs: Bộ ghép học vần, SGK, bảng con .
C . Các hoạt động dạy- học chủ yếu
Tg 
Hđ của gv
Hđ của hs
1’
4’
30’
10’
10’
10’
3’
2’
1.Ổn định lớp: Cho hs hát
2.Kt bài cũ: 
 - Gọi hs trả bài và viết tiếng bé
 - Gv nhận xét cho điểm.
3. Hoat động dạy - học :
* Giới thiệu bài: Hôm nay ta học thêm hai dấu nữa đó là dấu hỏi và dấu nặng.
 - Cho hs xem tranh và hỏi xem tranh vẽ gì?
 - Những tiếng đó giống nhau đều có dấu hỏi , nặng.
* Dạy dấu thanh ?, .
 - Cho hs nhận diện dấu thanh
 Dấu hỏi, dấu nặng có nét gì?
* Ghép chữ và đọc tiếng.
 - Các bài trước các em đã ghép được tiếng gì?
-Tiếng be khi thêm dấu hỏi ta được tiếng bẻ, thêm dấu nặng ta được tiếng bẹ.
-Ai cho cô biết khi viết tiếng bẻ dấu hỏi viết ở đâu? Tiếng bẹ dấu nặng nằm ở đâu?
-Gv phát âm: bẻ, bẹ.
-Vậy tiếng bẻ, bẹ có gì giồng nhau và khàc nhau.
* Tập viết
- Gv hướng dẫn hs viết bẻ, bẹ bảng con.
 - Gv theo dõi, uốn nắn hs yếu
 Tiết 2:
4. Luyện tập:
* Luyện đọc:
 Cho hs phát âm lại bài
Gv chỉnh sửa hs phát âm chưa đúng
Cho hs yếu phát âm nhiều lần.
* Luyện viết:
-Cho hs tô tập viết.
- Gv theo dõi nhắc nhở hs tư thế ngồi và cách cầm bút.
* Luyện nói:
-Tranh vẽ gì?
-Các bức tranh này có gì giống nhau?
-Các bức tranh có gì khác nhau?
-Em đọc lại tên của bài này?
5. Cũng cố:
 - Gv chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
 - Nhận xét tiết học.
6. Dặn dò:
-Về nhà học lại bài này và tập viết tiếng bẻ,bẹ.
-Xem trước bài :Dấu huyền, dấu ngã.
-Hs hát
-Hs trả bài và viết bảng tiếng bé.
-Hs:khỉ, giỏ,hổ,thỏ,mỏ
 Quạ, nụ, cọ
-Dấu hỏi có nét móc, dấu nặng là một chấm.
-Hs:Đã học tiếng be, bé.
- Hs ghép bẻ, bẹ.
Tiếng bẻ dấu hỏi nằm trên chữ e, tiếng bẹ dấu nặng nằm dưới chữ e.
Hs phát âm theo gv.
Giống: có tiếng be.
Khác: dấu hỏi, dấu nặng.
Hs viết bảng con.
Cá nhân, nhóm, lớp đọc laị bài.
Hs tô tập viết.
Hs xem tranh trả lời.
Hs đọc lại bài.
Ngày soạn:
Ngày dạy:26-08-09
Môn: Vẽ.
Bài: Vẽ nét thẳng.
I. Mục tiêu.
 Hs nhận biết đượ một số loại nét thẳng.
 Biết cách vẽ nét thẳng.
 Biết phối hợp các nét thẳng để vẽ, tạo hình đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học.
 Gv: 1 số hình có nét thẳng, 1bài vẽ minh họa.
 Hs: bút chì màu, bút chì đen.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Tg
Hoạt động của gv.
Hoạt động của hs.
3’
7’
20’
3’
2’
1. Giới thiệu nét thẳng.
 Yêu cầu hs xem hình vẽ trong tập vẽ.
 + Nét thẳng “ngang”.
 + Nét thẳng “xiên”.
 + Nét thẳng “đứng”.
 + Nét “gấp khúc”.
 Lấy ví dụ về nét thẳng (quyển vở).
2. Hd hs vẽ nét thẳng.
Nêu: 
 -Nét ngang vẽ từ trái sang phải.
 -Nét xiên vẽ từ trên xuống.
 Vẽ lên bảng cho hs xem.
3. Thực hành.
 Y/c hs vẽ theo ý thích vào tập vẽ.
 Hd hs vẽ.
 -Vẽ nhà và hàng rào.
 -Vẽ thuyền- núi.
 -Vẽ cây- vẽ nhà.
 -Tô màu theo ý thích.
 -Gv uốn nắn hs
4. Nhận xét-đánh giá:
 Gv nhận xét động viên chung
 Nhận xét 1 số bài.
5. Dặn dò:
 Về nhà tập vẽ nét thẳng.
 Chuẩn bị bài sau. “ vẽ màu vào hình”
 Hs xem hình vẽ trong sách.
 Hs lắng nghe.
Hs: vẽ núi nét gấp khúc, vẽ nước nét ngang.
Hs thực hành vẽ vào tập vẽ.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Môn. Học vần.
 Tiết : 13- 14
 Bài: Dấu \ , ~
I. Mục tiêu:
 - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
 - Đọc được: bè, bẻ.
 - Trả lời 2, 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Gv: Giấy ô li phóng to, các vật tựa hình dấu \ , ~. 
 Tranh minh họa các tiếng, vần luyện nói.
 - Hs: Bộ ghép học vần.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Tg
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1’
4’
30’
13’
10’
7’
3’
2’
1. Ổn định lớp: Kt hs vắng.
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi hs trả bài “bẻ, bẹ” và viết bảng hai tiếng đó.
- Gv nhận xét cho điểm.
3. Hoạt động dạy - học:
a/ Gt:-Hôm nay, ta sẽ học hai dấu thanh nữa đó là: dấu huyền và dấu ngã.
b/ dạy dấu thanh.
 - Dấu huyền có nét gì?
 -Dấu huyền trông giống cái gì?
 -Dấu huyền và dấu sắc có gì giống nhau?
 Tô lại dấu ngã và nói:- dấu ngã là một nét móc nằm ngang có đuôi đi lên .
c. Ghép chữ và phát âm:
- Giờ trước ta học tiếng be. Khi thêm dấu huyền ta được tiếng bè.
 - Gv phát âm: - bè.
- Tìm cho cô từ có tiếng bè.
- Tiếng be thêm dấu ngã ta được tiếng bẽ.
Gv phát mâ: bẽ .
d/ Hdhs viết dấu và tiếng.
Cho hs viết tiếng be sau đó thêmdấu huyền và dấu ngã.
Gv nhận xét chỉnh sữa hs.
Tiết 2.
4.Luyện tập:
a/ Luyện đọc:
Cho hs đọc lại bài.
Chỉnh sữa phát âm của hs.
b/ Luyện viết:
Cho hs tô tập viết.
Theo dõi chỉnh sữa hs.
c/ Luyện nói:
Cho hs xem tranh và thảo luận:
-Trong tranh vẽ gì?
-Bè đi trên cạn hay dưới nước?
-Những người trong bức tranh làm gì?
5. Củng cố , dặn dò :
 - Cho hs đọc lại bài.
 - Nhận xét tiết học.
 -Về nhàhọc lại bài. Tìm dấu thanh vừa học trong sách báo.
-Xem trước bài : Oân tập
Lớp trưởng nêu tên hs vắng.
Hs trả bài.
-Dấu huyền có nét xiên phải.
-Giống thước kẻ đặt nghiên.
-Hai nét đều có một nét xiên.
Hs: bè.
Hs: cá nhân, nhóm, lớp phát âm.
-Bè chuối, bè phái.
Hs: cá nhân, nhóm đọc:bè.
Hs viết bảng con.
Hs đọc lại bài.( Hs còn yếu đọc nhiều lần).
Hs tô tập viết.
Hs xem tranh thảo luận và trả lời.
 Lớp, cá nhân đọc.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Môn: Tự nhiên và xã hội.
 Tiết : 2
 Bài: Chúng ta đang lớn.
I. Mục tiêu:
 - Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Gv: Tranh các hình trong sách.
 - Hs: Sách TN&XH.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Tg
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1’
3’
2’
10’
10’
6’
2’
1’
1. Ổn định lớp: Cho hs hát.
2. Kiểm tra:
- Cơ thể chúng ta gồm có mấy phần? Là những phần nào?
- Nhận xét cho điểm.
3. Hoạt động dạy – học :
 * Giới thiệu bài.
Khởi động:Trò chơi: “Vật tay”.
 Yêu càu hs chơi theo nhóm.
 Kết thúc trò chơi ai thắng thì giơ tay.
 Kết kuận: Các em có cùng độ tuổi, nhưng có em khoẻ hơn, có em yếu hơn, có em thấp hơn. Hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay sẽ giúp các em trả lời.
* Hoạt động 1: Làm việc với sgk.
 Mục tiêu: Hs biết sức lớn lên của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
 Bước 1: Làm việc theo cặp.
 - Hướng dẫn hs quan sát.
 Bứơc 2:Hoạt động cả lớp.
 - Mời hs trả lời.
 - Kết luận lại.
* Hoạt động 2: Thực hành nhóm nhỏ.
 Mục tiêu: so sách sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.
 Bước 1: hai cặp một nhóm đứng áp lưng , đầu và gót chân chạm vào nhau, cặp kia quan sát.
Bước 2: Hỏi:- Dựa vào kết quả quan sát cho thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên vóc dáng có giống nhau không?
-Điều đó có gì đáng lo không?
* Hoạt động 3: Vẽ các bạn cùng nhóm.
Cho hs về nhà vẽ.
4. Củõng cố:
 - Củng cố lại nội dung bài học.
 - Các em vừa học bài gì ?
 -Nhận xét chung tiết học. Tuyên dương hs chăm học.
5. Dặn dò:
 ... n xét chỉnh sữa phát âm cho hs.
 Tiết 2.
A. Luyện tập.
a/Luyện đọc: Cho hs luyện đọc lại bài.
 - Gv chỉnh sửa phát âm hs.
 - Đọc câu ứng dụng.
 - Cho hs thảo luận nhóm về tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 - Gv nêu nhận xét chung và cho hs đọc câu ứng dụng.
 - Chỉnh sữa lỗi phát âm cho hs.
 - Đọc lại mẫu.Cho hs đọc bài trên bảng
b/ Luyện viết.
 Cho hs viết tập viết. Nhắc lại quy trình viết.
 Theo dõi chỉnh sữa hs viết.
c/ Luyện nói.
Hỏi: - Ai đang bế em?
 - Em bé vui hay buồn? Tại sao? 
 - Chúng ta phải làm gì để cho cha mẹ vui lòng?
4 Củng cố.
 - Cho hs đọc lại bài.
 - Đọc cho hs viết chữ ê – v – ve .
5 Nhận xét , dặn dò : 
 - Nhận xét chung thái độ học tâäp hs 
 -Về nhà học bài – xem trước bài á : l- h.
 Hs trả bài.
 Hs đọc theo.
 Giống: - viết bởi một nét thắt.
 Khác: - ê có thêm dấu.
 Nhìn bảng phát âm.
 Hs: - bờ-ê-bê.
 Lớp, bàn, cá nhân đọc.
 Viết lên không trung.
 Viết vào bảng con.
 Hs so sánh giống và khác nhau:v với b.
 Lớp, nhóm, cá nhân đọc bài.
 Luyện đọc lại bài.
 Hs yếu đọc nhiều lần.
Hs nhìn tranh thảo luận.
 Cá nhân, nhóm, cả lớp đọc.
 Hs viết tập viết.
 Hs trả lời theo câu hỏi của gv.
 Hs đọc lại bài.
 Vài hs viết bảng
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 26-08-2010
 Môn: Toán
Tiết : 7
 Bài: Luyện tập.
I. Mục tiêu.
 - Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3..
 - HS làm các bài tập 1 – 2 
II. Đồ dùng dạy – học.
 - Gv: Tranh phóng to bài tập trong sách.
 - Hs: sgk, bảng con , que tính .
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Tg
Hoạt động của gv.
Hoạt động của hs.
1’
4’
25’
4’
1’
1. Ổn định lớp: Cho hs hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi hs đếm xuôi từ 1-3 và từ 3-1.
 - Cho hs viết bảng con.
 - Nhận xét, cho điểm.
3. Hoạt động dạy – học :
 * Giới thiệu: “ Hôm nay ta học bài – luyện tập”.
Bài 1: Cho hs xem tranh trong sgk và nêu yêu cầu bài.
 - Gọi hs chữa bài. hs khác nhận xét. Nhận xét cho điểm.
Bài 2: Cho hs nêu yêu cầu. Cho hs làm bài, chữa bài.
4. Củng cố.
 - Tổ chức cho hs chơi trò chơi: “ Ai là người thông minh nhất?”
 - Giúp hs củng cố khái niệm số 1, 2, 3.
5. Dặn dò:
 - Xem trước bài : 1, 2, 3, 4, 5.
 Hs hát.
 Hs đếm số 1, 2, 3 và 3, 2, 1.
 Hs viết bảng con.
Nhận biết số lượng và ghi kết quả.
 Hs làm bài.
 Chơi trò chơi theo hd của gv.
Ngày soạn:
Ngày dạy:27-08-2010
Môn:Toán
 Tiết : 8
 Bài: Các số 1, 2, 3, 4, 5.
I. Mục tiêu:
 - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3, 4, 5 đồ vật; đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 ; biết đếm 1, 2, 3, 4, 5 và đọc theo thứ tự ngược lại 5,4,3, 2,1; biết thứ tự của các số 1, 2, 3, 4, 5 .
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Gv: Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại.Mẫu chữ số 1 2 3 4 
 - Hs: Bộ đồ dùng Toán 1.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Tg 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1’
4’
15’
4’
4’
4’
2’
1’
1. Ổn định lớp: Cho hs hát.
2. Kt bài cũ: Đưa mô hình vẽ từ 1- 3 yêu cầu hs đọc số, viết số vào bảng con.
Nhận xét- Cho điểm.
3. Dạy bài mới:
* Giới thiệu: “ Hôm nay ta học thêm hai số nữa đó là số 4, 5”.
* Giới thiệu số 4 và chữ số 4.
 Cho hs mở sgk và điền số thích hợp vào ô trống đầu tiên.
 Gắn 4 hình tam giác và hỏi: “ có bao nhiêu hình tam giác?”
 Gắn tiếp 4 chấm tròn, 4 bông hoa và hỏi hs: “ Có bao nhiêu chấm tròn và bao nhiêu bông hoa?”.
Gv nêu: “ 4 hình tam giác, 4 chấm tròn, 4 bông hoa đều có số lượng là 4. ta dùng số 4 để chỉ số lượng của các nhóm đồ vật đó.
 Dạy số 5 tương tự số 4.
* Tập đếm và xác định thứ tự các số trong dãy số 1 2 3 4 5.
4. Thực hành.
Bài 1: Cho hs viết 1 dòng số 1- 5
Bài 2: Hướng dẫn hs xem hình từ trái sang phải và từ trên xuống.
 Hd hs nêu yêu cầu của bài.
 Kiểm tra hs chữa bài.
Bài 3: Cho hs nêu yêu cầu của bài.
 Gọi hs chữa bài- nhận xét.
5. Củng cố:
 Cho hs đọc các số từ 1 đến 5 và ngược lại.
 Nhận xét tiết học.
6. Dặn dò:
-Về nhà đọc các số từ 1 đến 5 và viết các số đó.
- Xem bài: “Luyện tập”.
 Lớp hát.
 Lớp mở sách và viết số thích hợp vào chỗ trống.
 Trả lời: “ có 4 hình tam giác”.
“có 4 chấm tròn, 4 bông hoa”.
 Hs đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 5 và ngược lại.
- Hs viết số.
 Hs xem hình bài 2.
Cá nhân: “điền số thích hợp dưới hình”.
Lớp: điền số.
 Cá nhân: “ viết số thích hợp vào ô trống”.Lớp làm bài.
 Lên bảng chữa bài.
Lớp: Đếm xuôi và ngược lại.
Ngày soạn:
Ngày dạy: 25-08-2010
 Môn: Hát
Tiết : 2
 Bài: Ôn: Quê hương tươi đẹp.
I. Mục tiêu:
 - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
 - Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát.
II. Đồ dùng dạy- học:
Gv: Chuẩn bị vài động tác vận động phụ hoạ.Nhạc cụ , thanh phách
 - HS : Thanh phác 
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Tg
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1’
3’
13’
13’
4’
1’
1. Ổn định lớp: Cho hs hát
2. Kt bài: Cho hs hát.
3. Hoạt động dạy – học-:
* Gt: Hôm nay ta lại bài Quê hương tươi đẹp.
* Hoạt động 1:
 Ôn bài hát. Quê hương tươi đẹp.
 Ôn luyện bài hát. Cho hs hát lại bài hát vài lần.
 Cho hs hát kết hợp vận động phụ hoạ( vỗ tay, chuyển dịch chân theo nhịp)
* Hoạt động 2:
 Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca
Quê hương em biết bao tươi đẹp
 x x x x x x x
vừa hát vừa gõ thanh phách theo tiết tấu lời ca.
4. Củng cố:
 - Cho hs thi hát theo nhóm.
 - Gv nhận xét chung tiết học.
5. Dặn dò:
 - Về nhà tập hát lại bài này nhiều lần.
 - Tập vừa hát vừa vận động phụ hoạ theo bài hát.
 Lớp hát.
 2-3 hs hát.
 Lớp, nhóm, cá nhân hát.
 Vừa hát vừa vận động phụ hoạ.
Vừa hát vừa vỗ tay.
Hát và gõ thanh phách theo lời ca.
 Các nhóm thi hát.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 Môn: Tập viết
Tiết : 1+ 2
 Bài :Tô các nét cơ bản
 Tô e, b,bé
A . Mục tiêu:
 - Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một.
 * HS khá , giỏi có thể viết được các nét cơ bản
B . Đồ dùng dạy học:
 - Hs : bảng con, vở tập viết 1
 - Gv : Chữ mẫu , phấn màu
C . Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Tg 
Hđ của gv
Hđ của hs
1’
2’
27’
4’ 
1’
1.Ổn định lớp: Cho hs hát
2.Kt vở tập viết hs.
3.Hoạt động dạy – học:
- Gv giới thiệu các nét cơ bản
- Cho hs đọc lại các nét cơ bản
- Gv viết mẫu và hướng dẫn hs viết lần lược các nétvào bản con
- Cho hs tô vào tập viết
- Gv theo dõi chỉnh sửa cách ngồi và cách cầm bút,uốn nắn hs.
- Chấm bài nhận xét
4. Cũng cố :
- Cho hs đọc lại các nét đã viết
- Gv nhận xét tuyên dương hs tô đẹp,điều.
- Khuyến khích hs tô màu chưa điều.
5.Dặn dò:
-Hs về nhàtập viết lại các nét cho đẹp.
Hs hát
Hs lắng nghe 
Hs đọc lại các nét
Hs viết bảng con lần lượt các nét
* HS tập tô e , b , be
Hs tô vào tập viết(hs khá giỏi có thể viết được các nét cơ bản)
- Hs đọc lại một số nét.
 Ngày soạn:
Ngày dạy:
 Môn: Toán
Tiết : 5
 Bài: Luyện tập
 I .Mục tiêu:
 - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới.
II.Đồ dùng- dạy học:
 - Gv: Bảng vẽ mẩu 3 hình.
 - Hs: 1 hình vuông, 2 hình tam giác nhỏ.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Tg 
 Hđ của gv
 Hđ của hs
1’
4’
15’
10’
3’
2’
1.Ổn định lớp: Kiểm tra hs vắng.
Cho hs hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu hs gọi tên từng hình do gv dán trên bảng và nêu một số vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Gv nhận xét ,cho điểm.
3.Hoạt động dạy – học:
 * Giới thiệu i: Hôm nay ta học bài luyện tập.
- Hướng dẫn hs làm bài tập.
 Bài 1: Cho hs dùng bút màu khác nhau để tô vào các hình. 
 Gọi một hs lên bảng tô vào giấy khổ to.
 Bài 2: Thực hành ghép hình.
 Cho hs ghép hình trong sách giáo khoa.
 Theo dõi hs ghép hình.
4. Củng cố:
 - Cho hs nêu tên các hình vẽ đã học.
 - Nhận xét tiết học. Tuyên dương các hs chăm học; nhắc nhỡ hs chưa chú ý xem bài.
5. Dặn dò:
-Về nhà chuẩn bị que tính tiết sau ta học về số.
 Hs hát.
 Hs nêu tên hình.
 Hs tô 3 hình 3 màu khác nhau.
 Hs lên bảng tô.
Hs ghép hình.
 Hs trả lời: - hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
Lịch bài dạy
Tuần : 2
 Khối : Một Buổi : Sáng
Thứ, ngày
Môn
Tiết
Tiết
CT
Tên bài dạy
Thứ hai
23-08 -2010
Chào cờ
Đạo đức
 Toán
 H V
 H V 
2
 3
 4
 5
1
5
11
 12
 Fm là học sinh lớp 1(t2)
 Luyện tập 
 Dấu ?, .
 Dấu ?
Thứ ba
24 -08-
 2010
 T D
 Toán
 H V
 H V 
 T N XH
1
2
 3
 4
 5
2
6
 13
14
 2
 Đội hình đội ngũ – Trò chơi
 Các số 1 -2 -3
 Bài 5 : Dấu huyền – Dấu nga
Õ Dấu \ - ngã
 Chúng ta đang lớn
Thứ tư
25-08-
2010
 N
 H V 
 H V
 T Công
 RHSY
1
2
3
4
5
2
15
 16
 2
 3
 Oân bài : Quê hương tươi đẹp
 Bài 6 : be- bè – bẽ – bẻ
 Be-bè-bẽ –bẻ
 Xé, dán hình chữ nhật- Htgiác
 Rèn đọc cho HS yếu
Thứ năm
26-08-
 2010
Toán
 H V
 H V
 M T
 RHSY
 1
 2
 3
 4
 5
 Luyện tập.
 Bài7 : ê, v
 êâ - v 
 Vẽ nét thẳng 
 Rèn Viết cho HS yếu
Thứ sáu
27-08-
 2010
Toán
Tập viết
Tập viết.
 RHSY
HĐTT
8
1
2
6
2
 Các số 1 2 3 4 5
 Tô các nét cơ bản
 Tập tô e-b- bé
 Củng cố nề nếp ht của HS 
 Khối trưởng GVCN : 
 VÕõ THỊ BẢO CHI NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an(52).doc