Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học số 8

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học số 8

Môn: Học vần.

 Bài 8 : l , h

I . Mục tiêu:

 - Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: l, h, lê, hè (viết được ½ số dòng qui định trong vở Tập viết 1 tập 1.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.

II. Đồ dùng dạy- học:

Gv: Tranh minh hoạ hoặc mẫu vật các từ khoá: lê, hè.

 Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.

Hs: Bộ ghép TV.

III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:

 

doc 23 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ Hai 
NS :
ND :
 Môn: Học vần.
 Bài 8 : l , h
I . Mục tiêu:
 - Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: l, h, lê, hè (viết được ½ số dòng qui định trong vở Tập viết 1 tập 1.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.
II. Đồ dùng dạy- học:
Gv: Tranh minh hoạ hoặc mẫu vật các từ khoá: lê, hè.
 Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.
Hs: Bộ ghép TV.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Tg 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1’
4’
30’
15’
10’
7’
2’
1’
1.Ổn định lớp: Kt học sinh vắng
2. Kt bài cũ: Gọi hs trả bài ê-v.
 Cho hs viết bảng tiếng bê, ve.
 Gv nhận xét-cho điểm.
3. Dạy bài mới:
* Giới thiệu: Hôm nay ta học thêm hai âm nữa đó là âm l, h.
 Cho hs xem tranh trong sgk sau đó gv viết bảng l,h.
* Dạy chữ ghi âm.
 - Nhận diện chữ l: Chữ l giống chữ gì đã học.
 -So sánh l với b.
* Phát âm và đánh vần.
 -Gv phát âm mẫu l( lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi, xát nhẹ).
-Gv chỉnh sữa phát âm hs.
 -Cho hs phân tích tiếng lê.
 -Đánh vần tiếng: lờ- ê- lê
 Gv chỉnh sữa cách đánh vần cho hs.
* Hướng dẫn viết
 Gv viết mẫu lên bảng chữ l trong khung ô ly. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình.
 Cho hs viết vào bảng con.
 Cho hs viết tiếng lê.
 Gv theo dõi chỉnh sửa hs và nhận xét bảng hs.
* Dạy âm h tương tự l.
 Cho hs so sánh l với h.
* Đọc tiếng ứng dụng.
 Gv cho hs đọctiếng ứng dụng .
 Gv nhận xét và chỉnh sữa phát âm cho hs.
 Gv giải nghĩa một số từ. 
Tiết 2.
4. Luyện tập.
* Luyện đọc.
 Cho hs đọc lại l-lê và h- hè.
 Gv chỉnh sữa phát âm cho hs.
 Đọc câu ứng dụng.
 Cho hs xem tranh và cho hs đọc câu ứng dụng.
 Gv chỉnh sữa lỗi của hs đọc.
 Gv đọc mẫu lại câu ứng dụng.
* Luyện viết.
 Gv tô lại l-h và hướng dẫn hs viết.
 Gv theo dõi uốn nắn hs viết.
(chú ý đến hs yếu nhiều).
* Luyện nói.
 Cho hs đọc tên bài luyện nói: le le.
 Trong tranh em thấy gì?
 Hai con vật đang bơi trông giống con gì?
5. Củng cố.
 Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng chứa vần vừa học.
 Cho hs đọc lại bại.
6. Dặn dò.
 Về nhà học bài này và tập viết tiếng mơí Xem trước bài kế: o-c.
Lớp trưởng nêu tên hs vắng.
 Hs viết: ê, v, bê, ve.
Hs lắng nghe.
Hs quan sát tranh.
Hs thảo luận nhóm trả lời.
Giống: Đều có nét khuyết trên.
Khác: chữ b có thêm nét thắt.
Hs nhìn bảng phát âm.
Hs đọc lê
Hs đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
Hs viết bảng con.
Hs so sách giống và khác.
Hs đánh vần và đọc trơn.
(hs khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng)
Cá nhân, nhóm, lớp( hs yếu đọc nhiều lần).
Hs xem tranh và đọc
Hs viết tập viết.
Hs trả lời.
Hs chơi trò chơi.
Thứ Ba 
NS :
ND :
Môn: Học Vần 
Bài 9 : o , c 
I/ Mục tiêu:
Đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.
Viết được :o, c, bò, cỏ.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó bè.
II. Đồ dùng dạy-học:
 Gv:_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: bò, cỏ
 Hs:_ Bộ ghép TV. Sách Tiếng Việt1, tập một , vở tập viết 1, tập 1
III. Các hoạt động dạy- học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
30’
15’
10’
6’
3’
1’
1.Ổn định lớp: Kt học sinh vắng
2. Kt bài cũ:
_ Đọc bài l, h
_ Viết: Gv đọc cho hs viết.
3. Bài mới: 
*.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: o, c. Gv viết lên bảng o, c.
_ Đọc mẫu: 
*.Dạy chữ ghi âm: 0
a) Nhận diện chữ: 
_ Gv viết (tô) lại chữ o và nói: Chữ o gồm một nét cong kín.
_ Chữ này giống vật gì?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
_ Gv phát âm mẫu: o 
_Gv chỉnh sửa lỗi cụ thể cho hs qua cách phát âm.
* Đánh vần:
_Gv viết bảng bò và đọc bò.
_Vị trí của b, o trong bò như thế nào?
_ đánh vần: bờ- o- bò (Gv chỉnh sửa cách đánh vần cho từng hs).
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:
_Gv viết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
*Hướng dẫn viết tiếng: _Hướng dẫn viết vào bảng con: bò
_Gv nhận xét và chữa lỗi cho hs.
Dạy âm c tương tự o
_ So sánh chữ c và o?
d) Đọc tiếng ứng dụng:
_ Gv nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho hs
TIẾT 2
4. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
_ Gv chỉnh sửa phát âm cho các em.
_ Đọc từ, tiếng ứng dụng.
_ Gv đọc lại từ và giải nghĩa từ.
* Đọc câu ứng dụng:
_ Đưa tranh cho hs xem.
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của hs.
b) Luyện viết:
_ Gv nhắc nhở hs tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
c) Luyện nói: Vó bè
_Gv cho hs xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh em thấy những gì?
+ Vó bè dùng làm gì? 
+ Vó bè thường đặt ở đâu? Quê em có vó bè không?
4.Củng cố :
+ Gv chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho hs tìm chữ vừa học
5.Dặn dò:
_ Về nhà học lại bài và tập viết tiếng.
_ Xem trước bài ô, ơ.
_ 2-3 hs đọc l, h, lê, hè; đọc từ ứng dụng: ve ve ve, hè về
_ Viết vào bảng con.
_ Đọc theo gv.
_Hs trả lời (quả trứng, )
_Hs nhìn bảng phát âm từng em.
_ Hs đọc: bò
_ b đứng trước, o đứng sau.
_ lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Viết vào bảng con: o
_ Viết vào bảng: bò
- Hs soa sánh giống và khác.
_ Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp. 
_Hs ngồi thẳng, đúng tư thế và quan sát.
_ Lớp, nhóm, cá nhân.
_ Hs xem tranh và đọc câu ứng dụng.
_ Tập viết: o, c, bò, cỏ 
_ Đọc tên bài luyện nói.
_Hs quan sát và trả lời.
_ Hs đọc lại bài và tìm tiếng mới.
Thứ Tư 
NS : 
ND :
Môn: Học Vần
Bài 10 : Ô, Ơ
I. Mục tiêu:
Đọc được: ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng.
Viết được : ô, ơ, cô, cờ.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ, hồ.
 II. Đồ dùng dạy- học:
 Gv:_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: cô, cờ
 Hs:_ Sách Tiếng Việt1, tập một , vở tập viết 1, tập 1
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
30’
15’
10’
6’
3’
1’
1.Ổn định lớp: Kt học sinh vắng
2. Kt bài cũ:
_ Đọc:
_ Viết: Gv đọc cho hs viết. 
3. Bài mới:
*.Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới : ô, ơ. Gv viết lên bảng ô, ơ. Đọc mẫu: ô, ơ
*.Dạy chữ ghi âm: ô
a) Nhận diện chữ: 
_ Gv viết (tô) lại chữ ô đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ô gồm một nét cong kín và dấu mũ
_ Gv hỏi: So sánh ô và o?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ Gv phát âm mẫu: ô (miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn)
_Gv chỉnh sửa lỗi cụ thể cho hs qua cách phát âm.
* Đánh vần:
_ Vị trí của c, ô trong cô như thế nào?
_ Gv hướng dẫn đánh vần: c- ô- cô
 c) Hướng dẫn viết chữ:
_Gv vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
_Gv nhận xét chữ của hs bảng con
Ơ quy trình dạy tương tự ô
_ So sánh chữ ơ và o?
d) Đọc tiếng ứng dụng:
_ Gv nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho hs.
_ Gv giải nghĩa từ.
TIẾT 2
4. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
_ Gv chỉnh sửa phát âm cho các em
_ Đọc từ, tiếng ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ
_ Đưa tranh cho hs xem.
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của hs
b) Luyện viết:
_ Gv nhắc nhở hs tư thế ngồi : lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
_ Gv theo dõi uốn nắn hs.
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: bờ hồ
_Gv cho hs xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh em thấy những gì?
+ Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết?
+ Chỗ em có hồ không? Bờ hồ dùng vào việc gì?
5.Củng cố :
+ Gv chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho hs tìm chữ vừa học.
6. Dặn dò: 
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ởnhà. 
_ Xem trước bài Ôn tập
_ Lớp trưởng nêu bạn vắng.
_ 2-3 hs đọc o, c, bò, cỏ; đọc từ ứng dụng: bò bê có bó cỏ
_ Viết vào bảng con
_ Đọc theo gv.
_Hs thảo luận và trả lời 
+ Giống: chữ o
+ Khác: ô có thêm dấu mũ
_Hs nhìn bảng phát âm từng em
_ c đứng trước, ô đứng sau
_ lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_ Viết vào bảng con: ô
_ Viết vào bảng: cô
_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: đều có chữ o
+ Khác: ơ có thêm râu ở bên phải. 
_Hs đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp.
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa.
_ cá nhân, nhóm, cả lớp 
_Hs ngồi thẳng, đúng tư thế .
_ Tập viết: ô, ơ, cô, cờ 
_ Đọc tên bài luyện nói
_Hs quan sát và trả lời 2-3 câu
( hs khá, giỏi trả lời 4-5 câu)
+Hs theo dõi và đọc theo. 
Thứ Năm 
NS :
ND :
Môn: Học Vần
Bài 11: Ôn tập
I. Mục tiêu:
Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện kể: hổ.
II. Đồ dùng dạy- học:
 Gv:_ Bảng ôn trang 24 Sgk. Tranh minh hoạ truyện kể: hổ
 Hs:_ Sách Tiếng Việt 1, vở tập viết 1, bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
30’
15’
7’
11’
3’
2’
1.Ổn định lớp: Kt học sinh vắng
2. Kt bài cũ:
_ Đọc:
_ Viết: Gv đọc cho hs viết. 
3. Bài mơi:
*.Giới thiệu bài: Hôm nay ta ôn lại những âm đã học trong tuần.
*.Ôn tập: 
a) Các chữ và âm vừa học: 
+ Gv đọc âm
b) Ghép chữ thành tiếng:
_ Cho hs đọc bảng
_Gv chỉnh sửa lỗi cụ thể cho hs qua cách phát âm.
 c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_ Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng.
+Vơ cỏ: Thu lấy, nhặt lấy cỏ
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
 _Gv đọc cho hs viết bảng
_Gv nhận xét và chữa lỗi cho hs. Lưu ý hs vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết 
TIẾT 2
4. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Nhắc lại bài ôn tiết trước
_ Cho hs lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng. 
_ Gv chỉnh sửa phát âm cho các em
* Đọc câu ứng dụng:
_ Gv giới thiệu câu đọc
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm, hạn chế dần cách đọc ê a, vừa đánh vần vừa đọc, tăng tốc độ đọc và khuyến khích hs đọc trơn. 
b) Luyện viết :
_ Gv nhắc nhở hs tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
c) Kể chuyện: Hổ
Câu chuyện Hổ được lấy từ truyện “Mèo dạy hổ”
_ Gv kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa.
_ Gv đề nghị cuộc thi nhiều hình thức:
+Hình thức kể tranh.
+ Hình thức kể lại.
* Ý nghĩa câu chuyện:
Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
5. Củng cố :
+ Gv chỉ bảng ôn (hoặc SGK)
+ Nhận xét tiết học.
6. Dặn dò: 
_ Học lại bài, tự tìm chữ, tiếng, từ, vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài I, a
_ Lớp trưởng nêu bạn vắng.
_ 2-3 hs đọc ô, ơ; cô, cờ
bé có vở vẽ
_ Viết vào bảng con.
+ Hs đọc các âm học trong tuần.
+ Hs chỉ chữ
+ Hs chỉ chữ và đọc âm
_ Hs đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các c ... 
*.Thực hành:
+ Bài 1: Viết 1 dòng dấu >
 Gv quan sát và giúp hs trong quá trình tập viết dấu >
+ Bài 2: Điền số và dấu
_Gv hướng dẫn: Phải so sánh số quả bóng ở bên trái vớ số quả bóng ở bên phải rồi viết kết quả so sánh: 5 > 3
Yêu cầu hs đọc đọc là “Ba bé hơn năm”
Làm tương tự với các tranh khác
+ Bài 3: Làm tương tự như bài 2 rồi gọi hs chữa bài
+ Bài 4: Viết dấu > vào ô trống
Cho hs làm tương tự như bài 2 
4. Củng cố:
_ Viết số cho hs sa sánh.
_Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: 
_ Chuẩn bị bài: “Luyện tập”
_ lớp trưởng nêu tên bạn vắng.
_ 2 hs lên bảng điền hs khác nhận xét.
_Quan sát trên mô hình và trả lời từng câu hỏi: 
+ Có 2 con bướm 
+ Có 1 con bướm
+ 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm 
_Vài hs nhìn tranh và nhắc lại: Hai con bướm nhiều hơn một con bướm
_Hs nhắc lại được:2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm
_Hs đọc: hai lớn hơn một.
_ Hs đọc bảng gv vừa ghi.
+Khác về tên gọi; khác về cách sử dụng
_Viết dấu > vào vở 
_Hs quan sát tranh đầu tiên ở bên trái .
HS đọc: “Năm lớn hơn ba”
_Hs chữa bài.
_Hs chữa bài, đọc kết quả.
_ 2 hs lên làm bài.
Môn: Toán
Bài 12: Luyện tập
I. Mục tiêu:
 - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn( có 22).
II. Đồ dùng dạy- học:
_ Gv: Bảng phụ.
_ Hs: Sách Toán 1, bút chì.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
6’
10’
10’
3’
1’
1.Ổn định lớp: Kt học sinh vắng
2. Kt bài cũ:
_ Viết số cho hs lên bảng điền dấu.
_ Gv nhận xét cho điểm.
3. Bài mới: 
Bài 1: Viết dấu > hoặc dấu <
_ Gv hướng dẫn hs nêu cách làm bài
_ Khi chữa bài: Gọi hs đọc kết quả. Gv giúp hs nêu nhận xét về kết quả làm bài trong từng cột.
 Chẳng hạn: từ 3 3 giúp hs nhận biết: “Có hai số khác nhau thì bao giờ cũng có một số lớn hơn và một số bé hơn nên có hai cách viết khi so sánh số đó.
_ Gv nêu trên bảng từng cặp 2 số khác nhau, chẳng hạn: 1 và 5; 5 và 3  
Bài 2: Viết 
_Gv hướng dẫn hs nêu cách làm
_ Theo dõi hs làm bài.
_ Cho hs lên bảng chữa bài nhận xét.
Bài 3: Nối ô vuông với số thích hợp
_Gv hướng dẫn hs nêu cách làm
_ Vì mỗi ô vuông có thể nối với nhiều số nên gv nhắc hs có thể dùng các bút chì khác màu nhau để nối
VD: Ô thứ nhất có thể nối với 4 số: 2, 3, 4, 5 
 _ Chữa bài cho 2 nhóm hs lên thi nối nhanh và đúng.
_ Nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố:
_ Cho hs lên bảng so sánh số do gv ghi.
_ Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: 
_Chuẩn bị bài “Bằng nhau, dấu =”
_ 2-3 hs lên bảng làm bài, hs khác nhận xét.
_ Viết dấu >, < vào chỗ chấm
 _Làm bài.
_ Hs chữa bài, hs khác nhận xét. 
_Hs sử dụng lần lượt từng dấu >, < để so sánh 2 số đó.
_ Xem tranh, so sánh số thỏ với số củ cà rốt rồi viết kết quả
_Hs đọc kết quả (từ hàng trên và từ trái sang phải).
_ Nêu cách làm
_Làm bài
_ 2 nhóm hs lên thi nối nhanh kết quả.
_ 3 hs lên so sánh, lớp nhận xét.
Môn: Đạo đức
Bài 3: Gọn gàng sạch sẽ.
 I. Mục tiêu:
Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
Biết ích lợi của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
Biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy- học:
 Gv:- Bài hát “Rửa mặt như mèo ” , lược chải đầu .
 Hs:- Vở BT Đạo Đức.Bút chì màu. 
III. Các hoạt động dạy học :
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
8’
9’
9’
3’
1’
1.Ổn định lớp: Kt học sinh vắng
2. Kt bài cũ:
- Hãy kể về tuần lễ đi học đầu tiên của em có gì vui cho các bạn cùng nghe.
- Em đã học được những gì ?
- Nhận xét 
3. Bài mới :
*.Hoạt động 1: Hs thảo luận .
 Gv yêu cầu hs tìm và nêu tên bạn nào trong lớp có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ .
_ Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng , sạch sẽ ?
_ Khen hs đã nhận xét chính xác .
* Hoạt động 2 : Hs làm bài tập 1.
_ Tìm xem bạn nào trong tranh có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ
-Yêu cầu hs giải thích tại sao em cho là bạn đó ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ .
*.Hoạt động 3: Hs làm bài tập 2.
_ Em hãy chọn một bộ quần áo đi học cho bạn nữ và một bộ cho bạn nam
Gv kết luận : Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn gọn gàng , sạch sẽ .
- Không mặc quần áo nhàu nát,rách, xộc xệch đến lớp.
4. Củng cố :
-Khi đi học,em cần ăn mặc như thế nào?
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò :
-Thực hành việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ 
- Xem bài tập còn lại tiết sau ta học tiếp.
- Lớp hát.
-Hs trả lời cá nhân .
-Hs nêu tên và mời bạn đó lên trước lớp .
-Hs nhận xét đầu tóc , quần áo của các bạn .
-Hs làm việc cá nhân .
-Hs trình bày cá nhân .
-Lớp nhận xét, bổ sung .
-Hs làm việc cá nhân ở vở BT.
-Hs trình bày sự lựa chọn của mình. 
-Hs khác nghe và nhận xét.
-Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
Môn: Thủ công
Bài 3: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác ( tt )
I. Mục tiêu:
Biết cách xé, dán hình tam giác.
Xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
II. Đồ dùng dạy học :
 Gv:-Bài mẫu . Giấy màu, giấy nháp, bút chì, vở thủ công.
 Hs:- Giấy màu, hồ dán.
III. Các hoạt động dạy học :
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
2’
5’
5’
18’
3’
1’
1.Ổn định lớp: Kt học sinh vắng
2. Kt bài cũ:
-Kiểm tra đồ dùng của hs.
-Gv nhận xét.
3. Bài mới:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn hd quan sát và nhận xét :
- Gv treo bài mẫu, hỏi: đây là hình gì?
- Hôm nay, chúng ta học tiết 2 thực hành xé, dán chữ nhật, hình tam giác. Gv ghi tựa bài.
-Hãy nêu các đồ vật xung quanh mình có dạng hình chữ nhật, hình tam giác ?
*. Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu
+ Vẽ và xé hình tam giác :
- Gv hướng dẫn lại vẽ và xé lại 2 hình như ở tiết 1.
 + Hướng dẫn dán :
-Xếp hình cho cân đối trước khi dán.
-Bôi 1 lớp hồ và dán. Khi dán lưu ý vuốt cho phẳng.
*Hoạt động 3 : Học sinh thực hành :
- Gv quan sát , kiểm tra.
- Gv giúp đỡ hs còn lúng túng.
4.Nhân xét, đánh giá:
-Gv nhận xét các đường xé, hình xé tương đối phẳng, dán đều không nhăn, ý thức giữ vệ sinh.
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị giấy màu , hồ, bút chì cho bài sau. Xé, dán hình vuông, hình tròn.
-Hs để đồ dùng trên bàn.
-Hs trả lời..
-Hs nhắc lại tựa bài.
-Hs: Bảng, khăn quàng,... 
-Hs quan sát
-Hs quan sát
 -Hs lấy giấy thực hành
-Hs dán hình vào vở, trình bày sản phẩm.
Môn: Tự nhiên-xã hội
Bài 3 : Nhận biết các vật xung quanh
I. Mục tiêu:
 - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh.
II. Đồ dùng dạy – học:
 Gv:- Các hình trong bài 3 SGK
 - Một số đồ vật: xà phòng thơm, lọ nước hoa, quả bóng, li nước lạnh.
 Hs: - Sách TN_XH.
III. Các hoạt động dạy – học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
2’
11’
13’
4’
1’
1.Ổn định lớp: Kt học sinh vắng
2. Kt bài cũ:
+ Em cân nặng mấy kí ?
+ Muốn cơ thể mau lớn em cần làm gì?
+ Gv nhận xét.
 3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
Tổ chức trò chơi: Nhận biết các vật xung quanh
+ Dùng khăn che mắt 1 bạn, lần lượt đặt vào tay bạn đó 1 số vật mà đã chuẩn bị để bạn đó đoán xem đó là cái gì? Ai đoán đúng tất cả là thắng cuộc.
Chốt: Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về điều đó.
* Hoạt động 1 : Quan sát vật thật
- Chia nhóm 2 hs
- Yêu cầu hs quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng lạnh, nhẵn nhụi, sần sùi, tròn dàicủa một số vật xung quanh các em như bàn ghế, cặp, sách, bút
- Gọi hs lên chỉ vào vật và nói tên 1 số vật mà các em quan sát được
*. Hoạt động 2: Hoạt động theo nhóm
- Chia nhóm 4 hs
- Gv hướng dẫn hs cách đặt câu hỏi để thảo luận trong nhóm:
+ Nhờ đâu bạn biết được màu sắc 1 vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được hình dáng 1 vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được mùi của 1 vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được vị của thức ăn?
+ Nhờ đâu bạn biết 1 vật là cứng, mềm, sần sùi, mịn màng, trơn, nhẵn, nóng, lạnh
+ Nhờ đâu bạn nhận ra đó là tiếng chim hót, tiếng chó sủa
- Cả lớp thảo luận :
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt của chúng ta bị hỏng?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tai của chúng ta bị điếc?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi, lưỡi, da của chúng ta mất hết cảm giác?
Chốt: Vì vậy, chúng ta phải bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể.
4. Củng cố:
- Chơi trò chơi: Đoán vật
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Dặn hs không nên sử dụng các giác quan một cách tùy tiện, dễ mất an toàn, chẳng hạn như không nên sờ vào các vật nóng, sắc  không nên ngửi, nếm các vật cay như ớt, tiêu 
- Xem bài kế. Bảo vệ mắt và tai.
- Lớp trưởng nêu bạn vắng.
- Hs trả lời
- HS tiến hành chơi , cử đại diện của 4 tổ
- Hoạt động theo cặp: quan sát và nói cho nhau nghe về các vật xung quanh
- Vài hs phát biểu , lớp nhận xét bổ sung.
- Lập nhóm
- Hs thay nhau đặt câu hỏi trong nhóm, cùng nhau thảo luận và trả lời
+ Nhờ mắt
+ Nhờ mũi
+ Nhờ lưỡi
+ Nhờ da (tay)
+ Nhờ tai
- Hs hỏi và trả lời các câu hỏi của nhóm khác
+ Không nhìn thấy mọi vật
+ Không nghe được các tiếng động xung quanh
+ Không biết được mùi, vị nóng, lạnh của mọi vật
- Hs thực hiện chơi thi đua 4 tổ.
SINH HOẠT
Kiểm điểm tuần 3
I/ Mục tiêu:
	- HS thấy đợc những u điểm ,khuyết điểm của các cá nhân, tập thể trong tuần 5.
	- Năm đợc những yêu cầu, nhiện vụ của tuần 6.
	- Kể đợc một số câu chuyện về Bác Hồ và tự liên hệ
II/ Các hoạt động dạy-học:
1. Đánh giá nhận xét các mặt hoạt động của lớp trong tuần 3
- GV cho HS đã đợc phân công theo dõi đánh giá, nhận xét.
- GV nhận xét chung.
2. GV phổ biến những yêu cầu, nhiệm vụ tuần 4.
3. Tổ chức HS kể chuyện về Bác Hồ
 Lịch bài giảng Tuần 3
Lớp : 1 / A
Thứ, ngày
Môn
Tiết
Tên bài dạy
Thứ hai
31
08
09
Chào cờ
Đạo đức
Tiếng việt
Tiếng việt
Toán 
3
19
20
9
Gọn gàng, sạch sẽ
L, h
//
Luyện tập
Thứ ba
01
09
09
Tiếng việt
Tiếng việt
Toán
TN_XH
21
22
10
3
O, c
//
Bé hơn. Dấu <
Nhận biết các vật xung quanh
Thứ tư
02
09
09
Thể dục
Mĩ thuật
Tiếng việt
Tiếng việt
23
24
Ô, ơ
//
Thứ năm
03
09
09
Tiếng việt
Tiếng việt
Thủ công
Toán
25
26
3
11
Ôn tập
//
Xé dán hình chữ nhật
Lớn hơn. Dấu >
Thứ sáu
04
09
09
Tiếng việt
Tiếng việt
Toán
Âm nhạc
HĐTT
27
28
12
3
3
I, a
//
Luyện tập
Mời bạn vui múa ca

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(51).doc