Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 14 năm 2010

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 14 năm 2010

Tuần 14

Thứ hai ngày 29tháng 11 năm 2010

Đạo đức

BÀI 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( TIẾT 1)

A/ Mục tiêu:

- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.

- Biết được ích lợi của đi học đều và đúng giờ. Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.

- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.

B/ Đồ dùng

+ GV: Điều 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.

+ HS: Bài hát: Tới trường tới lớp. ( N và L: Hoàng Vân).

C/ Các hoạt động dạy và học

 

doc 37 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 431Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 14 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
Thứ hai ngày 29tháng 11 năm 2010
Đạo đức
Bài 7: đi học đều và đúng giờ ( tiết 1)
A/ Mục tiêu: 
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được ích lợi của đi học đều và đúng giờ. Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
B/ Đồ dùng
+ GV: Điều 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
+ HS: Bài hát: Tới trường tới lớp. ( N và L: Hoàng Vân).
C/ Các hoạt động dạy và học
 I- Kiểm tra bài cũ: 3'
- Liên hệ về trang nghiêm khi chào cờ của các bạn trong lớp
 III- Bài mới: 25'
 1, Giới thiệu bài.
 2,Hoạt động1: Thảo luận ( tranh bài tập 1)
- GV giới thiệu nội dung tranh: “Thỏ và Rùa là hai bạn cùng lớp. Thỏ thì nhanh nhẹn còn rùa vốn tính chậm chạp”
- Thảo luận nhóm.
+ Đoán xem câu chuyện diễn ra thế nào? 
- Trình bày trước lớp.
- Vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn còn rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ?
- Theo em thế nào là đi học đùng giờ?
- Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen? 
* Kết luận : Trẻ em có quyền được đi học. Đi học đều và đúng giờ giúp em thực hiện tốt quyền đi học của mình.
 3, Hoạt động 2: HS đóng vai theo tình huống (trước giờ đi học )
- Yêu cầu học sinh thảo luận tình huống trong vở bài tập.
- Đóng vai trước lớp.
- Nếu em ở đó em sẽ nói gì, làm gì?.
- Nhiều học sinh liên hệ.
- Thảo luận nhóm đôi.
- Đến giờ vào học bác gấu đánh trống vào lớp , rùa đã ngồi vào bàn học .Thỏ đang la cà, nhởn nhơ ngoài đường hái hoa, bắt bướm chưa vào lớp học.
- Thỏ la cà, mải chơi, còn Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng, chăm chỉ.
- Nhiều học sinh nêu ý kiến.
 - Bạn Rùa thật đáng khen.
- Học sinh lắng nghe.
- Thảo luận nhóm 4.
- Từng nhóm đóng vai trước lớp. Lớp quan sát nhận xét, bổ sung.
+ Mẹ: Con ơi! Dậy đi học kẻo muộn.
+ Con: .....................
- Học sinh tự nêu ý kiến
 4, Hoạt động 3: Liên hệ 
- Bạn nào lớp mình luôn đi học đúng giờ?
- Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?
* kết luận: Nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
 III- Củng cố- Dặn dò:5'
- GV chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
- Học sinh lnêu ý kiến.
+ Chuẩn bị quần áo, sách vở đầy đủ từ tối hôm trước.
+ Không thức khuya
+ Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi để dậy đúng giờ.
- Học sinh lắng nghe.
****************************************
Tiếng việt
 Bài 55: eng - êng
A/ Mục tiêu 
- Đọc được: eng, êng, lưỡi xẻng, trống, chiêng, đọc được từ và câu ứng dụng 
- Viết được: eng, êng, lưỡi xẻng, trống, chiêng
 Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng
GD: HS yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy học 
 + GV : Tranh minh hoạ, các vật mẫu.
 + HS : Bộ chữ, bảng con
C/ Các hoạt động dạy - học.
Tiết 1
 I- Bài cũ: 5'
 II- Bài mới: 30P
1, Dạy: eng
 a. Giới thiệu trực tiếp
- GV đọc mẫu 
- Nêu cấu tạo vần eng
- Ghép vần: Lấy e, ng ghép => eng
+ Hướng dẫn đánh vần
 b. Ghép tiếng
- Có eng lấy thêm x và dấu hỏi ghép để tạo tiếng mới .
- GV chốt lại ghi bảng
- Trong tiếng mới có vần nào mới học ?
- Hướng dẫn đánh vần
 c. Đọc từ
- Quan sát tranh cái xẻng, giảng nội dung rút ra từ khoá, ghi bảng
- Đọc từ trên xuống
 2, Dạy vần: iêng ( tương tự )
 3, So sánh: eng # iêng
* Trò chơi
 4, Đọc từ ứng dụng
 Ghi bảng
- Giải nghĩa từ
- Tìm vần mới trong tiếng từ trên ?
*Hs khá giỏi: Tìm tiếng từ ngoài bài có mang vần học ?
- Đọc lại toàn bài
 5, Tập viết
- Gv viết mẫu, hướng dẫn cách viết
* Củng cố tiết 1
 - Đọc, viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
- Đọc sgk: câu ứng dụng.
 eng
- Hs đọc theo
2 âm ghép lại âm e đứng trước âm ng đứng sau hai âm ghép sát vào nhau tạo thành eng
- Hs ghép, đọc 
e - ng => eng hs đọc cá nhân đồng thanh
- Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo
 xẻng
 eng
 - xờ - eng - xeng - ? - xẻng
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
 lưỡi xẻng
- Hs đọc trơn
 iêng - chiêng - trống, chiêng
Hs so sánh 
 e 
 ng
 iê
 cái kẻng củ riềng
 xà beng bay liệng
- 2 em đọc trơn
- Hs gạch chân, nêu cấu tạo
- Luyện đọc tiếng từ
- Hs tìm và nêu miệng: leng keng, đòn khiêng, ...
Bảng con: 
 Tiết 2. Luyện tập( 40P)
 1, Luyện đọc
a. Đọc bài trên bảng lớp
b. Đọc câu ứng dụng
- Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra câu ứng dụng
- Tìm tiếng chứa vần mới học ?
- Nêu cách đọc câu ?
- Đọc lại toàn bài
c. Đọc sgk
- GV đọc mẫu
 * Trò chơi
 2, Luyện viết vở
- Hướng dẫn hs viết bài trong vở tập viết
 ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết ) 
 3, Luyện nói: 
- Chủ đề luyện nói.
- Tranh vẽ cảnh vật thường thấy ở đâu?
- Ao hồ giếng đem đến cho con người những lợi ích gì?
- Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?
* Liên hệ.
- ở nơi em ở có ao, hồ, giếng không? Hãy kể về ao, hồ hoặc giếngmà em biết?
- Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng thế nào để có nguồn nước sạch, hợp vệ sinh?
- Gv nhận xét tuyên dương
 III. Củng cố - dặn dò: 5'
- Đọc lại toàn bài
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
 Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- 2 em đọc trơn
- Hs gạch chân và nêu cấu tạo
- Nghỉ hơi dấu chấm.
- Luyện đọc câu
- Hs cầm sách đọc bài
- Hs mở vở viết bài: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
* hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định
 Ao, hồ, giếng.
- Quan sát tranh và hỏi đáp trong nhóm đôi.
- Hs hoạt động nhóm đôi
- Đại diện các nhóm lên trình bày
**********************************************
Toán
 phép trừ trong phạm vi 8
I-Mục tiêu.
 - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 - Thực hành làm bài tập .
- HS yêu thích môn học. 
B/ Đồ dùng:
+ GV: Phiếu bài tập.
+ HS: Bảng con.
C/ Hoạt động dạy và học
 I- Kiểm tra:4'
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 8.
 II- Dạy bài mới: 30p
 1, Giới thiệu bài .
 2, Hoạt động 1: Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 8.
a. Bước 1: Lập phép trừ 8 - 1 = 7,8 - 7 = 1
- GV gắn tranh lên bảng.
- Yêu cầu học sinh quan sát nêu bài toán tương ứng. 
- Còn lại bao nhiêu ngôi sao?
- Nêu phép tính tương ứng?
b. Bước 2: Phép trừ 8 - 2 = 6 , 8 - 6 = 2, 
8 - 3 = 5, 8 - 5 = 3( GV hướng dẫn tương tự phép trừ 8 - 1 = 7).
 3, Hoạt động 2: Ghi nhớ bảng trừ 8.
 4, Hoạt động 3: Thực hành. 
*Bài 1: Tính ( Trang 73)
- Bảng con , bảng lớp. 
* Bài 2: Tính. ( Trang 73)
- Tính miệng.
*Bài 3: Tính.Cột 1 ( Trang 74)
- Bảng con, bảng lớp.
*Bài 4: ( Trang 74)
- Bảng con, bảng lớp.
 III, Củng cố - dặn dò: 4'
- Đọc lại bảng trừ
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.
- 2HS.
- Hs quan sát.
“ Có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Hỏi còn lại bao nhiêu ngôi sao? hoặc có 8 ngôi sao, bớt đi 7 ngôi sao. Hỏi còn lại bao nhiêu ngôi sao?”
 - 7 ngôi sao ( 1 ngôi sao).
8 - 1 = 7 , 8 - 7 = 1
- Học sinh nhắc lại cá nhân, đồng thanh.
 8 - 2 = 6 8 - 6 = 2 8 - 3 = 5 
 8 - 5 = 3 8 - 4 = 4
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 8 8 8 8 8 8
 - 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6
 7 6 5 5 3 2
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8
 8 - 7 = 1 8 - 2 = 6 8 - 4 = 4 
8 - 1 = 7 8 - 6 = 2 8 - 8 = 0 
8 - 4 = 4 8 - 1 - 3 = 4 8 - 2 - 2 = 4
* Học sinh giỏi.
8 - 5 = 3 8 - 2 - 3 = 3 8 - 1 - 4 = 3
8 - 8 = 0 8 - 0 = 8 8 + 0 = 8
* Viết phép tính thích hợp.
8
-
4
=
4
Thủ công.
Gấp các đoạn thẳng cách đều
I Mục tiêu.
- Giúp HS biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều .
- Gấp được các đoạn thẳng cách đều . 
- GD: HS sự khéo léo trong cuộc sống.
II Chuẩn bị .
Mẫu vẽ các nếp cách đều có kích thước lớn.
Quy trình các nếp gấp .
HS có giấy mầu kẻ ô.
Vở thủ công.
III, Các hoạt động dạy - học.
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét ( 7')
Giáo viên cho HS quan sát các đoạn thẳng cách đều
Các nếp gấp này như thế nào ?
2. Hướng dẫn cách gấp ( 10')
+ gấp nếp thứ nhất 
Giáo viên ghim tờ giấy mầu lên bảng, mặt mầu áp sát vào mặt bảng.
Giáo viên gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu.
+ Gấp mép thứ 2 .
Ghim lại tờ giấy mầu mắt màu ở phía ngoài gấp giống nếp gấp thứ nhất.
+ Nếp gấp thứ 3.
Giáo viên lập tờ giấy và ghim lại gấp 1 ô như 2 nếp gấp trước.
+ các nếp gấp khác tương tự.
3. Thực hành ( 13')
HS nhắc lại cách gấp theo quy trình mẫu.
Giáo viên giúp đỡ những em yếu.ch.
 dán. dán , trình bầy sản phẩm thành bức tranh tơng đối hoàn chỉnh.
4 Nhận xét - dặn dò(3')
Nhận xét tinh thần học tập .
Chuẩn bị bài sau : giấy mầu, hồ, chỉ để gấp cái quạt.
HS quan sát .
Chúng cách đều nhau có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.
HS quan sát .
HS làm nháp theo giáo viên.
HS thực hành mỗi lần gấp đều lật mặt giấy gấp vào 1 ô.
HS thực hành gấp các nếp gấp từng nếp, gấp thành thạo trên giấy nháp, sau đoc gấp trên giấy mầu .
Dán sản phẩm vào vở thủ công.
Thứ ba ngày 30tháng 11 năm 2010
Tiếng việt
Bài 56: uông - ương
A/ Mục tiêu
- Đọc được uông, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
GD: HS yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy - học.
+ GV: Tranh minh hoạ SGK.
+ HS: Bảng con, bộ đồ dùng học vần.
 + Hình thức tổ chức, cá nhân , tổ , nhóm ,trò chơi, hoạt động nhóm 
C/ Các hoạt động dạy - học.
Tiết 1
 I- Bài cũ: 5'
 II- Bài mới: 30'
1,Dạy: uông
a. Giới thiệu trực tiếp
- GV đọc mẫu 
- Nêu cấu tạo vần uông
- Ghép vần: Lấy uô, ng ghép => uông
+ Hướng dẫn đánh vần
 b. Ghép tiếng
- Có uông lấy thêm ch ghép để tạo tiếng mới .
- GV chốt lại ghi bảng
- Trong tiếng mới có vần nào mới học ?
- Hướng dẫn đánh vần
 c. Đọc từ
- Quan sát tranh quả chuông, giảng nội dung rút ra từ khoá, ghi bảng
- Đọc từ trên xuống
2, Dạy vần: ương ( tương tự uông )
3, So sánh: uông # ương
* Trò chơi
 4, Đọc từ ứng dụng
 Ghi bảng
- Giải nghĩa từ
- Tìm vần mới trong tiếng từ trên ?
*Hs khá giỏi: Tìm tiếng từ ngoài bài có mang vần học ?
- Đọc lại toàn bài
 5, Tập viết
- Gv viết mẫu, hướng dẫn cách viết
* Củng cố tiết 1
 - Đọc, viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. 
- Đọc sgk: câu ứng dụng.
 uông
- Hs đọc theo
2 âm ghép lại âm đôi uô đứng trước âm ng đứng sau hai âm ghép sát vào nhau tạo thành uông
- Hs ghép, đọc 
uô - ng => uông hs đọc cá nhân đồng thanh
- Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo
 chuông
 uông
 - chờ - u ... hanh.
uông, ương, quả chuông, luống rau, cuống lá, sương mù, cái gương.....
- Đọc cá nhân. đồng thanh.
- Nghe viết bảng con.
- Luyện viết vở ô ly.
- HS làm bài.
Tiết 3: Ôn Toán
Phép trừ trong phạm vi 8.
1, Mục tiêu.
- Củng cố bảng trừ trong phạm vi 8. 
- Làm bài trong vở bài tập. 
2, Nội dung.
 a. Làm bài trong vở bài tập.
- GV quan sát, hướng dẫn học sinh làm bài.
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 8.
 b. Bảng lớp.
*Bài 1Tính.
- Học sinh làm bài.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
 8 - 2 - 3 = 3 8 - 4 - 4 = 0
 8 - 5 - 2 = 1 8 - 7 + 4 = 5
 8 - 1 - 1 = 6 8 - 3 - 1 = 4 
 7 5
 8 - 1 - 5 = 2 8 - 2 - 2 = 4
 7 6
8 - 3 = 2 7 - 3 > 3 8 - 1 > 3 
 5 4 7 
7 > 8 - 3 4 > 8 - 2 3 = 5 + 1 
 5 6 6 
*Bài 2: Tính.
*Bài 3: , = 
 8 - 3 ... 2 7 - 3 .... 3 8 - 1 ... 3
 7 ... 8 - 3 4 ... 8 - 2 3 .... 5 + 1
3, Nhận xét tiết học.
........................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 sáng Ngày soạn: 23/ 11/ 2009
 Dạy thứ tư: 25/ 11/ 2009
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3: Ôn học vần
Bài 57: ang, anh
1, Mục đích yêu cầu
- Củng cố cách đọc, viết các tiếng, từ ứng dụng trong bài 57.
- Luyện kĩ năng đọc, viết cho học sinh.
2, Nội dung.
 a. Luyện đọc.
- Đọc bài trên bảng lớp.
- Đọc bài trong SGK.
 b. Luyện viết.
- Gv đọc vần, từ.
 c. Làm bài trong vở bài tập.
 3, Nhận xét tiết học.
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.
ang, anh, cành chanh, gói bánh, cánh gà, cây bàng, sẵn sàng............
- Đọc cá nhân. đồng thanh.
- Nghe viết bảng con.
- Luyện viết vở ô ly.
- HS làm bài.
.................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 chiều 
Tiết 1: Ôn Toán
Luyện tập
1, Mục đích yêu cầu
- Củng cố bảng cộng và trừ trong phạm vi 8.
- Thực hành làm bài tập.
2, Nội dung.
 a. Học thuộc bảng cộng , trừ
 b. Bảng lớp
*Bài 1 : Tính.
 8- 2 - 3 = 8 - 2 - 2 =
 8 - 3 - 1 = 8 - 1 - 0 = 
*Bài 2: Tính. 
 8 - 1 = 8 - 0 =
 8 - 2= 8 + 0= 
 8 - 3 = 3 + 5 = 
 8 - 4 = 4 + 4 =
 8 - 5 = 2 + 5 =
 c. Làm bài trong vở bài tập.
3, Nhận xét tiết học.
- Hs đọc thuộc bảng trừ
 8- 2 - 3 = 3 8 - 2 - 2 = 4
 6 6
 8 - 3 - 1 = 4 8 - 1 - 0 = 7
 5 7
 8 - 1 = 7 8 - 0 = 8
 8 - 2 = 6 8 + 0 = 8
 8 - 3 = 5 3 + 5 = 8
 8 - 4 = 4 4 + 4 = 8
 8 - 5 = 3 2 + 5 = 7
 - Học sinh làm bài trong vở bài tập.
Tiết 2: Ôn học vần
Bài 57: ang, anh
1, Mục đích yêu cầu
- Củng cố cách đọc, viết các tiếng, từ ứng dụng trong bài 57.
- Luyện kĩ năng đọc, viết cho học sinh.
2, Nội dung.
 a. Luyện đọc.
- Đọc bài trên bảng lớp.
- Đọc bài trong SGK.
 b. Luyện viết.
- Gv đọc vần, từ.
 c. Làm bài trong vở bài tập.
 3, Nhận xét tiết học.
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.
ang, anh, cành chanh, gói bánh, cánh gà, cây bàng, sẵn sàng............
- Đọc cá nhân. đồng thanh.
- Nghe viết bảng con.
- Luyện viết vở ô ly.
- HS làm bài.
sáng Ngày soạn: 24/ 11/ 2009
 Dạy thứ năm: 26/ 11/ 2009
Tiết 3: Âm nhạc
 Giáo viên chuyên dạy
_____________________
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Chiều
 Tiết 1: Thủ công
 Giáo viên chuyên dạy
_________________________
Tiết 2: Ôn toán
phép cộng trong phạm vi 9 
1, Mục đích yêu cầu
- Củng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 6, 7, 8 bảng cộng 9.
- Thực hành làm bài trong vở bài tập.
2, Nội dung.
 a. Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9
 b. Làm vở bài tập
 c. Bảng lớp
*Bài 1: Tính.
*Bài 2: , =
3, Nhận xét tiết học
- Hs đọc cá nhân đồng thanh
- Hs làm bài và đổi vở cho nhau để chữa bài 
5 + 2 = 7 8 - 1 = 7 5 + 4 = 9 
 2 + 6 = 8 8 - 2 = 6 4 + 4 = 8 
 3 + 6 = 8 8 - 3 = 5 3 +3 = 6
 5 + 2 < 6 + 2 8 - 3 < 3 - 0 
 7 8 5 3 
 8 + 1 > 8 - 1 5 < 4 + 5
 9 7 9 
Tiết 3. Ôn Học vần
 Bài 58. inh - ênh
1, Mục đích yêu cầu
 - Củng cố cách đọc, viết tiếng, từ ứng dụng trong bài 58
 - Luyện kĩ năng đọc, viết cho học sinh.
2, Nội dung.
 a. Luyện đọc.
- Đọc bài trên bảng lớp.
- Đọc bài trong SGK.
 b. Luyện viết.
- Bảng con inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
 c. Làm bài trong vở bài tập.
3, Nhận xét tiết học.
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.
inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh, bình minh, cái đinh, bình hoa, chênh vênh... . 
- Đọc cá nhân. đồng thanh.
- Nghe viết bảng con.
Làm bài trong vở bài tập.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Sáng Ngày soạn: 25/ 11/ 2009
 Dạy thứ sáu: 27/ 11/ 2009
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4. Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
Tôn sư trọng đạo
I- Yêu cầu giáo dục:
 - Thực hiện phong trào thi đua em là trò giỏi
 - Hoạt động vệ sinh môi trường “ Mái trường xanh, sạch, đẹp .”
II- Thời gian và địa điểm.
 - Thời gian: 35 phút
 - Địa điểm: Tại lớp học 1A1
III- Đối tượng: Học sinh lớp 1A1; Số lượng: 37 em
IV- Chuẩn bị : Nội dung
1,Thực hiện phong trào thi đua em là trò giỏi
 2, Vệ sinh môi trường xanh, sạch, đẹp
 3, Trò chơi
- Lớp trưởng tổ chức cho các bạn chơi một số trò chơi dân gian
- Phát động thi đua đến từng cá nhân hs
- Hs thi đua trong tổ , lớp với nhau phấn đấu ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập để trở thành trò giỏi 
- Nhắc nhở hs luôn luôn thực hiện tốtvệ sinh trường lớp sạch sẽ , không vứt rác bừa bãi, không ăn quà trong trường và trong lớp học , bỏ rác đúng nơi quy định, nhắc nhở các bạn của mình cùng nhau thực hiện tốt vệ sinh môi trường
- nhắc nhở mọi người trong gia đình mình cùng nhau giữ vệ sinh nơi mình ở sạch sẽ, gọn gàng
- Hs tham gia chơi.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Chiều
Tiết 1: Ôn Toán
Phép trừ trong phạm vi 9.
1, Mục tiêu.
- Củng cố bảng trừ trong phạm vi 9. Thực hành làm bài tập.
- Làm bài trong vở bài tập. 
2, Nội dung.
 - Kiểm tra đọc thuộc bảng trừ
 - Làm bài trong vở bài tập.
- GV quan sát, hướng dẫn học sinh làm bài.
3, Bảng lớp
*Bài 1Tính.
*Bài 2: Tính.
*Bài 3: , = 
3, Nhận xét tiết học.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
- Học sinh làm bài.
 9 - 2 - 3 = 4 9 - 4 - 4 = 1
 9 - 5 - 2 = 2 9 - 7 + 4 = 6
 9 - 1 - 5 = 3 9 - 3 - 4 = 1 
 8 5
 9 - 2 - 5 = 2 9 - 3 - 2 = 4
 7 6
9 - 3 > 2 9 - 5 > 3 9 - 2 > 3 
 6 4 7 
7 > 9 - 4 4 < 9 - 3 3 < 8+ 1 
 5 6 9 
Tiết 2: Ôn Học vần 
 Bài 59. Ôn tập 
1, Mục tiêu 
 - Củng cố đọc, viết vần, từ trong bài đã học từ bài 52 đến bài 59
 - Rèn kỹ năng đọc, viết thành thạo các vần, tiếng, từ trong các bài đã học 
2, Nội dung 
 a. Luyện đọc 
 - Đọc bài trên bảng lớp 
 - Đọc bài trong sgk bất kỳ từ bài 52 
đến bài 59
 b. Làm vở bài tập
 c. Luyện viết 
 - Viết bảng con vần , tiếng ,từ 
 - Viết vở ô li 
3, Nhận xét tiết học 
ong , ang , ông , eng , inh , ung , ênh , iêng , uông , ương .chong chóng, đồng tiền, càng cua, bến cảng, lung linh, trung thu, ...
- hs làm bài và đổi chéo vở cho nhau để chữa bài
- Hs viết bài bảng con: uông, inh, ênh, ung, iêng, bay liệng, trống chiêng, máy tính, 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(47).doc