Tiết 2.Toán:
Đ61.Luyện tập
A- Mục tiêu:
Sau giờ học HS đợc củng cố khắc sâu về:
- Phép trừ trong phạm vi 10 cũng nh các bảng tính đã học.
- Viết phép tính tơng ứng với tình huống
(A):Bài tập dành cho HS K-G;(B):Bài tập dành cho HS TB-Y
B- Đồ dùng dạy - học:
- Các mảng bìa ghi các số tự nhiên từ 0 đến 10
C- Các hoạt động dạy - học:
Tuần 16 Ngày soạn : 30/ 12/ 2008. Ngày giảng: Thứ hai 1/ 12 / 2008 Tiết 1.chào cờ: - Nhận xét hoạt động tuần 15 - Kế hoạch hoạt động tuần 16 Tiết 2.Toán: Đ61.Luyện tập A- Mục tiêu: Sau giờ học HS đợc củng cố khắc sâu về: - Phép trừ trong phạm vi 10 cũng nh các bảng tính đã học. - Viết phép tính tơng ứng với tình huống (A):Bài tập dành cho HS K-G;(B):Bài tập dành cho HS TB-Y B- Đồ dùng dạy - học: - Các mảng bìa ghi các số tự nhiên từ 0 đến 10 C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài : 2- Hướng dẫn làm các BT trong SGK: Bài 1 Tính(A,B) - GV đọc phép tính, yêu cầu HS viết phép tính theo cột dọc vào bảng con rồi tính kết quả. - GV kiểm tra và trỉnh sửa Bài 2:Số?(A,B) - Cho HS quan sát rồi nêu cách làm - Cho HS làm, 1HS lên bảng chữa, yêu cầu HS dưới lớp nhận xét, bổ sung - GV nhận xét và cho điểm Bài 3.Viết PT thích hợp(A) - Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và phép tính tương ứng - GV lưu ý HS có những cách đặt đề toán khác nhau, đồng thời lưu ý HS viết phép tính phải tương tự ứng với đề đặt ra. - Cho HS làm bài sau đó gọi 2 HS lên bảng chữa. 3- Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Tìm kết quả nhanh - GV nhận xét và giao bài về nhà - HS làm theo tổ: 10 10 10 5 4 8 5 6 2 - Điền số thoả mãn đối với từng từng phép tính 5 + 5 = 10 8 - 2 = 6 8 - 7 = 1 10 + 0 = 10 a- 7 con vịt thêm 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt 7 + 3 = 10 b- 10 quả táo, bớt đi 2 quả táo,. Hỏi còn lại mấy quả táo? 10 - 2 = 8 - HS chơi thi theo tổ Tiết3+4.Tiếng việt: 0 Bài 64 : im - um I Mục đích - Yêu cầu Học sinh đọc và viết được um- im, chim câu, trùm khăn. Đọc được câu ứng dụng: khi đi em hỏi............. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xanh đỏ tím vàng. II Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ, các vật mẫu. III Các hoạt động dạy - học. A, Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng con: trẻ em, ghế đệm, mềm mại. Đọc câu ứng dụng . B, Bài mới. Tiết 1 1. Giới thiệu bài . Chúng ta học vần im - um 2. Dạy vần : im a, Nhận diện vần . Vần im được tạo nên từ i, m. So sánh im với am. b, Đánh vần : Hướng dẫn đánh vần .i - mờ - im. Ghép vần im .Ghép tiếng chim Vị trí chữ và vần trong tiếng . Viết từ : chim câu. Giải thích. c, Viết: Hướng dẫn theo quy trình: im Chim câu. + um : ( Quy trình tương tự ) d, Đọc từ ngữ ứng dụng. Giáo viên viết bảng . Giải thích từ. Đọc mẫu. HS đọc theo giáo viên. Giống : kết thúc = m Khác : bắt đầu = i, a . HS nhìn bảng phát âm. HS đánh vần : đồng thanh, nhóm, cá nhân Đọc tiếng. Ch đứng trước im đứng sau HS đánh vần : nhóm, đồng thanh, cánhân. Đọc trơn, đánh vần HS viết trên không. Viết bảng con. 2- 3 em đọc lại. HS đọc nhóm, cá nhân, đồng thanh. Tiết 2 3, Luyện tập. a, Luyện đọc : Đọc lại vần mới tiết 1 Đọc câu ứng dụng Giáo viên đọc mẫu. b, Luyện viết. Hướng dẫn viết . im- êm, con tim, sao đêm. c, Luyện nói . Bức tranh này vẽ gì? Em biết vật gì có mầu đỏ? Em biết những vật gì có mầu xanh ? Những vật gì có mầu tím ? Em còn biết những vật gì mầu đen, trắng, hồng ? Tất cả các mầu nói trên gọi chung là gì ? 4, Củng cố dặn dò. Chỉ bảng cho tự đọc. Hướng dẫn tự học. HS đọc vần, tiếng, từ ngữ ứng dụng Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân HS nhận xét tranh minh hoạ. HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. 2-3 em đọc HS viết bài vào vở . Đọc tên bài : Xanh đỏ tím vàng. Nền cờ, bóng bay... Lá cây, nền trời...... Hoa quả. Màu sắc Tiêt5.Đạo đức: Đ16.Trật tự trong trường học (T2) A- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - HS hiểu đợc, trờng học là nơi thầy, cô giáo và học sinh học tập, giữ trật tự giúp cho việc học tập, rèn luyện của HS đợc thuận lợi, có nề nếp. - Để giữ trật tự trong trờng học, các em cần thực hiện tốt nội quy nhà trờng, quy định của lớp mà không đợc gây ồn ào, chen lấn, xô đẩy . 2- Kỹ năng: - HS biết thực hiện việc giữ trật tự, không gây ồn ào, chen lấn, đánh lộn trong trường. 3- Thái độ: Tự giác, tích cực giữ trật tự trong trờng học B- Tài liệu, phơng tiện: - Vở bài tập đạo đức 1 - Một số cờ thi đua màu đỏ, màu vàng. C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ - Để giữ trật tự trong giờ học em cần thực hiện những quy định gì ? - GV nhận xét và cho điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (ghi bảng) 2- Hoạt động 1: Thông báo kq' thi đua. - GV khuyến khích HS nêu và NX việc thực hiện giữ trật tự của tổ mình, tổ bạn trong tuần qua. - GV thông báo kết quả thi đua, nêu gương những tổ thực hiện tốt, nhắc nhở những tổ, CN chưa thực hiện tốt. - GV cắm cờ cho các tổ Cờ đỏ: Khen ngợi Cờ vàng: nhắc nhở. 3- Hoạt động 2: Làm BT3 + GV yêu cầu từng CN, HS làm BT3 - Các bạn HS đang làm gì trong lớp ? - Các bạn có giữ trật tự không ? trật tự NTN ? + GVKL: 4- Hoạt động 3: Thảo luận nhóm 2 (BT5) + GV hướng dẫn quan sát tranh ở BT5 và thảo luận: - Cô giáo đang làm gì với HS -Hai bạn nam ngồi phía sau đang làm gì ? - Việc làm đó có trật tự không ? vì sao ? - Việc làm này gây tác hại gì cho cô giáo và cho việc học tập của lớp ? - Gọi HS trình bày kết quả thảo luận + GVKL 5- Hoạt động 4: - Hớng dẫn đọc phần ghi nhớ - Nhận xét chung giờ học ờ: Ôn lại bài - Xem trớc bài 9 - 2 HS nêu. - HS nêu nhận xét, góp ý, bổ sung ý kiến cho nhau. - Từng HS độc lập suy nghĩ - HS nêu ý kiến, bổ sung cho nhau - HS quan sát tranh và thảo luận theo cặp - HS khác nghe, nhận xét và bổ sung. - HS nghe và ghi nhớ - HS chú ý nghe và ghi nhớ Ngày soạn:1/12/2008 Ngày giảng:Thứ ba 2/12/2008 Tiết 1.Thể dục: Đ16.Kiểm tra thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I Mục tiêu: - KT các động tác TDRLTTCB, yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ cơ bản đúng. II- Địa điểm, phơng tiện. - Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập và kiểm tra. - Chuẩn bị cờ và kẻ sân cho trò chơi. III- Nội dung và phơng pháp. Nội dung Định lg Phơng pháp tổ chức A- Phần mởi đầu 1- Nhận lớp - Kiểm tra cở sở vật chất - Điểm danh - Phổ biến ND, yêu cầu bài học 2- Khởi động: - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1 -2 - Trò chơi: Diệt các con vật có hại 3- Ôn tập: N1: Đứng đa 2 tay ra trước N2: Đa 2 tay dang ngang N3. Đa 2 tay lên cao, chếch chữ V N4: Về TTĐCB +: T thế đứng chân ra trước. N1: Đứng 2 tay chống hông đá chân trái ra trước. N2: Đa chân về, đứng 2 tay chống hông N3: Đá chân phải ra trước 2 tay chống hông N4: Về TTĐCB B- Phần cơ bản 1- Nội dung kiểm tra: Mỗi HS thực hiện 2 trong 10 động tác TDRLTTCB 2- Tổ chức và phơng pháp kiểm tra: - Kiểm tra theo những đợt, mỗi đợt từ 3 - 5 em, - Chỉ kiểm tra mỗi nhóm2/10 động tác, 3- Cách đánh giá: - Những HS thực hiện đợc cả 2 động tác ở mức độ cơ bản đúng là đạt yêu cầu - Những HS nào cha thực hiện đợc cho kiểm tra lại, C- Phần kết thúc: - Hồi tĩnh: Đi thường theo nhịp - Nhận xét giờ học 4 - 5 phút 1 lần 4 - 5 phút 1-2 lần 20 phút 4 - 5 phút ĐHNL x x x x x x x x 3 - 5 m (GV) ĐHTL x x x x x x x x x 3 -5 m (GV) - Tập đồng loạt theo sự điều khiển của nhóm trưởng, - GV theo dõi, chỉnh sửa - GV gọi tên những HS đến lượt kiểm tra đứng vào 1 trong những dấu (x) đã chuẩn bị sẵn, - Những HS chưa thực hiện được cho kiểm tra lại, ĐHKT - Thành 2 hàng dọc x x x x x x x x x x (GV) Tiết2+3.Tiếng việt: Bài 65: iêm - yêm I, Mục đích - yêu cầu Học sinh đọc, viết đợc: iêm yêm, dừa xiêm, cái yếm. Đọc đợc các câu ứng dng: ban ngày sẻ mải đi.... Phát triển lời nói theo chủ đề: điểm mời. II. Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ cho phần từ khoá, câu ứng dụng phần luyện nói. III. Các hoạt động dậy và học: A, Kiểm tra bài cũ: Đọc viết bảng con; con nhím, trốn tìm, tủm tỉm. Đọc câu ứng dụng: 1- 2 em. B, Bài mới: Tiết 1 1. Giới thiệu bài: Chúng ta học vần iêm- yêm. GV viết bảng 2, Dạy vần: iêm a, Nhận diện vần Vần êm được tạo nên từ ê và m. So sánh iêm với êm b, Đánh vần: GV hướng dẫn đánh vần i - ê mờ - iêm Ghép vần iêm.Ghép tiếng xiêm: Vị trí chữ và vần. Đánh vần: Xờ - iêm - xiêm Giới thiệu từ: Dừa xiêm: Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khoá. i-ê -mờ-iêm .Xờ - iêm - xiêm.Dừa xiêm. c, Viết Giáo viên viết mẫu: iêm. dừa xiêm. + Yêm ( Quy trình tơng tự ) d, Đọc từ ngữ ứng dụng. Giáo viên viết bảng. Giáo viên giải thích. Đọc mẫu. HS đọc theo GV Giống nhau: vần cuối là êm Khác nhau: iêm có thêm i, HS nhìn bảng đánh vần. Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân. HS ghép trên bộ đồ dùng. X đứng trớc, iêm đứng sau. HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân. Đọc đánh vần- đọc trơn(ĐT-N-CN) HS đọc lại 1- 2 lần. Viết bảng con 2 em đọc lại. Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân. 3, Luyện tập. a, Luyện đọc : Luyện đọc các vần mới ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng . Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng. b, Luyện viết. Hướng dẫn viết mẫu. C, Luyện nói . GV nêu YC-Nêu câu hỏi gợi ý: Bức tranh này vẽ gì? Được diểm 10 bạn HS vui hay buồn ? Khi được điểm 10 em muốn khoe với ai đầu tiên ? Học thế nào mới được điểm 10 ? Em đã mấy lần được điểm 10 ? 4. Củng cố dặn dò. Đọc lại bài ( SGK ) Tìm chữ có vần vừa học. Hưng dẫn học ở nhà. HS Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân HS nhìn tranh nhận xét. Đọc câu ứngdụng.Cá nhân, nhóm, ĐT. 2-3 em đọc. HS viết bài vào vở. Iêm, dừa xiêm, yêm. Cái yếm. HS đọc tên bài luyện nói :Điểm mười. -HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói . Ngày soạn:1/12/2008 Ngày giảng:Thứ tư 3/12/2008 Tiết 1.Toán; Đ62.Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 A- Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - Củng cố ghi sâu bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 và vận dụng hai bảng tính này để làm tính. - Khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Nắm vững cấu tạo của các số (7,8,9,10). - Tiếp tục rèn kỹ năng xem tranh vẽ, đọc đề và ghi phép tính tơng ứng. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh phóng to hình vẽ trong SGK - Các vật mẫu trong bộ đồ dùng học toán lớp 1. C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: (Tiết luyện tập không KT) II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy bài mới: - GV treo tranh đã phóng to trong SGK lên bảng. - GV chia lớp ra làm 2 đội sau đó tổ chức cho hai đội thi tiếp s ... sinh quan sát tranh và hỏi. - Tranh vẽ gì? - Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh. - Giáo viên ghi bảng đọc mẫu. - Giáo viên theo dõi, chỉnh sửa cho học sinh. b. Luyện viết: - Hướng dẫn viết các từ ứng dụng vào vở tạp viết. - Giáo viên theo dõi uốn nắn thêm HS yếu. - Nhận xét bài viết của học sinh. c. Kể chuyện: "Đi tìm bạn". - Cho học sinh đọc tên truyện - Giới thiệu truyện. - Giáo viên kể chuỵên (1 lần). Lần 2: Kể bằng tranh. - Cho học sinh tập kể theo tranh. Cho môi em kể 1 tranh nối tiếp. - Câu truyện nói lên điều gì? - Sóc là người như thế nào? - Vì sao nhím lại mất tích? 4. Củng cố dặn dò: - Cho học sinh đọc lại bài ôn. - Nhận xét giờ học và giao bài về nhà. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - 3 học sinh đọc. - Học sinh lên bảng chỉ các chữ ghi vần vừa học. - Học sinh chỉ theo giáo viên đọc. - Cả lớp theo dõi, nhận xét - Học sinh chỉ và đọc. - Học sinh lên bảng chi, 1học sinh khác đọc. - Học sinh ghép các vần: Om, am, uôm, ươmrồi đọc lên. - Học sinh đọc CN, nhóm lớp. - 2 học sinh lần lượt đọc. -Học sinh đọc CN, nhóm lớp. - Học sinh theo dõi. - HS đọc lại - Học sinh luyện viết trên bảng con. - HS chơi thi giữa các tổ. - Một vài em. - Học sinh đọc CN, nhóm lớp. - Tranh vẽ nhà bà có cây cam rất sai quả. - 1 vài em đọc. - Học sinh đọc CN, nhóm lớp. - HS tập viết trong vở theo mẫu. - HS đọc ĐT. - HS chú ý lắng nghe. - HS kể cá nhân. - HS kể lần lượt theo nhóm 4, lần lượt mổi em kể 1 tranh. - Tình bạn thắm thiết giữa sóc và nhím. - Biết lo lắng và quan tâm tới bạn. - Vì Nhím không chịu được rét nên cứ mùa đông đến là Nhím lại đi tìm chỗ tránh rét. - HS đọc trong SGK (3HS). - HS nghe và ghi nhớ. Tiết 4.Tự nhiên xã hội: Đ16.Hoạt động ở lớp A- Mục tiêu: 1 - Kiến thức: - Nắm đợc các hoạtd dộng học tập ở lớp - Thấy đợc mối quan hệ giữa GV và HS, giữa HS với HS trong từng hoạt động, học tập. 2 - Kỹ năng: - Biết tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp - Biết giúp đỡ, chia xẻ với các bạn trong lớp. 3- Thái độ: Có ý thức tham gia tích cực vào các HĐ ở lớp B- Chuẩn bị: - Các hình ở bài 16 SGK, bút, giấy, màu vẽ C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: ? Giờ trớc chúng ta học bài gì ? ? Trong lớp học có những gì ? - GV nhận xét và cho điểm II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: + Khởi động: Cho HS chơi 1 trò chơi (đọc, viết) 2- Hoạt động 1: Làm việc với SGK - GV nêu yêu cầu: QS các hình ở bài 16 trong SGK và trả lời các câu hỏi sau: - Trong từng tranh GV làm gì ? HS làm gì - Hoạt động nào đợc tổ chức trong lớp ? hoạt động nào đợc tổ chức ngoài trời trong mô hình đó ? - Kể tên các hoạt động ở lớp ? - GV gọi đại diện một số nhóm đứng lên trình bày . GVKL: ở lớp học có nhiều các hoạt động khác nhau, có hoạt động đợc tổ chức trong lớp, có hoạt động đợc tổ chức ngoài trời . 3- Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp - GV nêu Y/c gt cho bạn về các hoạt động của lớp mình và nói cho bạn biết trong các hoạt động đó em thích hoạt động nào khác ? vì sao - GV gọi một số HS lên trình bày trớc lớp - Trong tất cả các hđộng thì có hđộng nào các em làm một mình mà không hợp tác với các bạn và cô giáo không ? GVKL: Trong bất kỳ hđộng nào các em cũng phải biết hợp tác giúp đỡ nhau để hoàn thành tốt nhiệm vụ, để chơi vui hơn. 4- Củng cố - dặn dò: Vẽ tranh: - Nêu Y/c về một hoạt động của lớp mình mà em thích. - GV chọn một số tranh vẽ đẹp để biểu dương. - Nhận xét chung giờ học, khen các em làm việc tốt, tích cực tham gia các hoạt động của giờ học này. - 1 vài học sinh trả lời - HS chơi 2, 3 lần - HS làm việc theo nhóm 4 qs' tranh, thảo luận và trả lời các câu hỏi của GV. - Các nhóm cử đại diện lên trình bày phần thảo luận của nhóm mình. - HS khác nghe và bổ sung - Không có hđộng nào mà có thể làm việc một mình đợc. - HS làm việc các nhân - HS nghe và ghi nhớ. Ngày soạn:3/12/2008 Ngày giảng:Thứ sáu 5/12/2008 Tiết 1.Toán: Đ64. Luyện tập chung A- Mục tiêu: Sau bài học giúp học sinh củng cố về: - Nhận biết số lợng trong phạm vi 10. - Cách viết, đếm các số trong phạm vi 10 - Kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 - Kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn. B- Đồ dùng dạy - học: - Một số hình tròn, bìa cứng, một số cắt sẵn để HS điền trong BT4 - Phấn màu, bảng phụ, thanh bảng vuông nhỏ. C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu. I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng: 5 + 3 = 10 + 0 = 9 - 6 = 8 + 2 = 10 - 1 = 0 + 1 0 = 10 - 0 = 9 + 1 = Cho HS đọc bảng cộng, trừ trong PV 10 - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- HD HS lần lượt làm các BT trong SGK Bài 1:Viết số - Gọi HS đọc Y/c bài toán - Cho HS nêu cách làm - Cho HS làm bài, y/c 2 em ngồi cạnh KT bài của nhau Bài 2:Đọc các số từ 0-10,10-0 - Bài Y/c gì ? - Gọi một số HS lần lượt đứng dậy đọc - GV nhận xét và cho điểm. Bài 3:Tính - GV yêu cầu HS đọc đề bài - Cho HS làm bài vào vở - Gọi 2 HS đọc kết quả - GV nhận xét và cho điểm Bài 4.Số? - Bài yêu cầu gì ? - GV yêu cầu các em làm bài - Gọi 1 HS lên bảng chữa - GV nhận xét, cho điểm Bài 5: Viết PT thích hợp(A) Ghi bảng như sgk Có :5 quả Thêm :3 quả Có tất cả :.quả ? - Yêu cầu HS đặt đề toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn biết chúng ta làm phép tính gì ? - Y/c HS làm vào vở, một HS lên bảng - GV nhận xét, cho điểm. 3- Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Lập phép tính đúng - NX giờ học và giao bài về nhà - HS lên bảng làm bài tập 5 + 3 = 8 10 + 0 = 10 9 - 6 = 3 8 + 2 = 10 10 - 1 = 9 0 + 1 0 = 10 10 - 0 = 10 9 + 1 = 10 - Viết số thích hợp theo mẫu - phải đếm trong ô có bao nhiêu chấm tròn thì viết số đó vào ô phía dưới. Số đó chính là biểu thị số chấm tròn có trong ô - HS nhận xét và chỉ ra lỗi sai của bạn (nếu có) - Đọc số từ 0 - 10, từ 10-0 - Tính - HS khác nghe kiểm tra bài của mình và nhận xét bài của bạn. - Điền vào ô trống - HS làm bài vào sách - HS khác nhận xét bài của bạn và KT kq' bài của mình - 2 HS đọc tóm tắt - HS nêu: có 5 quả thêm 3 quả nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả? - Bài toán cho biết: có 5 quả thêm 3 quả nữa. - Hỏi có tất cả bao nhiêu quả ? - Làm phép tính cộng - HS khác nhận xét bài của bạn 5 + 3 = 8 - HS chơi thi theo tổ - HS nghe và ghi nhớ Tiết 2+3.Tiếng việt: Bài 68. Ot - at A. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể: - Nhận biết được cấu tạo vần ot, át, tiếng hót, hát - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ot, at để học và viết đúng các vần, tiếng, từ khoá: ot, at, tiếng hót, tiếng hát. - Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát B. Đồ dùng dạy - học - Sách tiếng việt 1, tập 1 - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói - Cái bánh ngọt, quả nhót C. Các hoạt động dạy - học I- Kiểm tra bài cũ: -Viết và đọc: Lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa - Đọc đoạn thơ ứng dụng II- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy vần: Ot: a- Nhận biết vần: - Ghi bảng vần ot và hỏi: - Vần ot do mấy âm tạo nên là những âm nào? - Hãy so sánh vần ot với oi ? - Hãy phân tích vần ot ? b- Đánh vần: (+) Vần: Vần ot đánh vần như thế nào ? - GV theo dõi, chỉnh sửa (+) Tiếng khoá: - Yêu cầu học sinh tìm và gài vần ot ? - Tìm thêm chữ ghi âm h và dấu sắc gài với vần ot ? - Hãy đọc tiếng vừa gài ? - GV ghi bảng: hót - Hãy phân tích tiếng hót ? - Hãy đánh vần tiếng hót ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. (+) Từ khoá: - Treo tranh cho học sinh quan sát và hỏi - Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: tiếng hót (gt) - GV chỉ vần, tiếng, từ không theo thứ tự cho học sinh đọc c- Viết - GV viết mẫu: ot, tiếng hót lên bảng và nêu quy trình viết - GV theo dõi, nhận xét và chỉnh sửa At: (quy trình tương tự) d- Đọc từ ứng dụng: - Hãy đọc cho cô các từ ứng dụng có trong bài. - GV ghi bảng - Cho HS phân tích tiếng có vần và đọc + GV đọc mẫu và giải nghĩa từ: Tiết 2: 3- Luyện đọc: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉ không theo TT cho HS đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc đoạn thơ ứng dụng: - Treo tranh cho HS qs và hỏi - Tranh vẽ gì ? - Hãy đọc cho cô đoạn thơ này ? - Hãy tìm tiếng có vần trong đoạn thơ em vừa học. - Lớp mình nghe cô đọc và đọc lại cho đúng. b- Luyện viết: - HD HS viết ot, at, tiếng hót, ca hát vào vở tập viết. - GV viết mẫu, nêu quy trình viết, lưu ý viết nối giữa các con chữ. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu - NX bài viết của HS. c- Luyện nói: - Hãy đọc cho cô tên bài luyện nói - GV hướng dẫn và giao việc - Tranh vẽ những gì ? - Các con vật nhỏ trong tranh đang làm gì ? - Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? - Chim hót NTN ? - Gà gáy làm sao ? - Em hãy vào vai chú gà để cất tiếng gáy ? -Em có hay ca hát không?thường vào lúc nào ? - ở lớp các em thường hay ca hát vào lúc nào? - ở lớp các em thường hay ca hát vào dịp nào? - Em thích ca hát không ? em biết những bài hát nào ? 4- Củng cố - Dặn dò: - Hôm nay học bài gì ? - Hãy đọc lại toàn bài - Nhận xét giờ học và giao bài về nhà - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 3 HS đọc - Vần ot do 2 âm tạo nên là âm o và t - Giống: đều bắt đầu = o Khác: ot kết thúc = t Oi kết thúc = i - Vần ot có âm o đứng trước, âm t đứng sau. - o - tờ - ot - HS đánh vần CN, nhóm , lớp - HS sử dụng bộ đồ dùng học tập để gài ot, hót - 1 em đọc: hót - Tiếng hót có âm h đứng trước, vần ot đứng sau, dấu sắc trên o - hờ - ot - hot - sắc - hót - HS đánh vần, đọc (CN, nhóm , lớp) - Tranh vẽ con chim đang hót - HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp - HS đọc ĐT - HS viết trên bảng con - 1 vài em đọc - 1 HS lên tìm tiếng có vần mới và gạch chân - 1 vài em. - HS nghe sau đó luyện đọc CN, nhóm - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS qs tranh - Hai bạn nhỏ đang trồng cây và chăm sóc cây. Trên cành cây chim đang hót. - HS đọc CN, nhóm, lớp - 1 HS lên bảng tìm và gạch chân - 1 vài em đọc lại - HS tập viết theo HD vào vở tập viết. - 2 HS đọc: gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
Tài liệu đính kèm: