Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 2 năm 2008

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 2 năm 2008

Tiêt1. Toán:

Đ5 . LUYỆN TẬP

A- Mục tiêu:

- Giúp HS củng cố về: Nhận xét tình huống, hình tam giác, hình tròn

B- Đồ dùng dạy học:

- 1 số hình vuông, hình tam giác, hình tròn bằng bìa

- Que diêm

- 1 số đồ vật có dạng hình vuông, hình , hình tròn

C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 27 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 415Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 2 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 2
 Ngày soạn : 23/ 8/ 2008.
 Ngày giảng:Thứ hai 25 / 8 / 2008
Tiêt1. Toán:
Đ5 . Luyện Tập
A- Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về: Nhận xét tình huống, hình tam giác, hình tròn
B- Đồ dùng dạy học:
- 1 số hình vuông, hình tam giác, hình tròn bằng bìa 
- Que diêm
- 1 số đồ vật có dạng hình vuông, hình ờ, hình tròn
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 Giáo viên
 Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
? Giờ trước em học hình gì?
? Hình ờ có mấy cạnh?
- Yêu cầu HS tìm và gài hình ờ
II- Luyện tập
Bài 1: tô màu vào các hình
- Y/c HS mở BT1 (SGK Tr10)
? Trong bài có những hình nào ?
- Y/c HS lấy bút chì và HD tô
- GV nhận xét, tuyên dương 
? Bài củng cố cho các em kiểm tra gì ?
Bài 2: Thực hành ghép hình
- HD HS dùng một hình vuông và hai hình tam giác để ghép thành hình mới 
- GV ghép mẫu một hình 
- Cho HS ghép hình
III- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: "Thi xếp hình bằng que tính"
- Nhận xét chung giờ học
- Hình tam giác
- Hình ờ có ba cạnh
- HS tìm và gài
- HS mở sách
- Trong bài có hình ờ, hình vuông, hình tròn.
- HS tô màu vào các hình theo HD
- C2 về nhận biết hình vuông, hình ờ và hình tròn
- HS theo dõi
- HS lần lượt ghép các hình như hình a, b, c
- HS thi xếp hình
 Tiết 2+3 Học vần : Bài 4: ? 
 A- Mục đích yêu cầu:
- HS nhận biết được các dấu ? .
- Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ.
- Biết các dấu thanh ? . ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và Bác nông dân trong tranh.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ có kẻ ô li
- Các vật tựa như hình dấu hỏi, chấm (? . )
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp .
C- Các hoạt động dạy học:
 Giáo viên
 Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài
2- Dạy dấu:
*Dấu ?
a- Nhận diện dấu:
- Viết lên bảng dấu ? và nói: Dấu ? là một nét móc
- Cho HS xem dấu ? trong bộ chữ GV 
? Dấu ? giống những vật gì ?
b- Phát âm và đánh vần:
+ Phát âm: 
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Theo dõi và sửa cho HS 
+ Đánh vần tiếng :
- Yêu cầu HS tìm và gài dấu ? vừa học 
- Cho học sinh gài tiếng be
- Ghi bảng: be
- Yêu cầu HS nhắc lại vị trí của các âm trong tiếng (be)
- Tìm và gài dấu ? trên âm e 
- GV viết bảng : bẻ
? dấu hỏi được đặt ở vị trí nào trong tiếng ?
Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn 
Bờ - e - be - hỏi - bẻ
Đọc trơn: bẻ
- GV theo dõi, chỉnh sửa
c- Hướng dẫn viết trên bảng con
- Viết mẫu, nêu quy trình viết 
*Dấu.
a- Nhận diện dấu:
- Viết lên bảng dấu (.) và nói: dấi (.) là một chấn tròn
- Cho HS xem dấu (.) trong bộ chữ GV 
b- Phát âm và đánh vần:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Theo dõi và sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng 
- Yêu cầu HS tìm và gài dấu (.)
- Yêu cầu HS tìm và gài tiếng (be) sau đó gài thêm dấu (.) dưới e
- GV nói: Khi thêm dấu (.) vào e ta có tiếng bẹ
- Ghi bảng: bẹ
? Dấu nặng được đặt ở vị trí nào trong tiếng bẹ?
+Lưu ý: Trong các dấu thanh duy nhất chỉ có dấu nặng đặt ở dưới con chữ .
- Hướng dẫn đánh vần và đọc trơn (bẹ)
- GV theo dõi và chỉnh sửa 
c- Hướng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
d- Củng cố:
+ Trò chơi: 'Tìm chữ có dấu . ? ) 
 -GV nhận xet
- HS đọc theo GV: (? . )
- HS chú ý theo dõi
- Dấu hỏi giống cái móc câu đặt ngược, cái cổ con ngỗng.
- HS nhìn bảng phát âm (CN, nhóm, lớp)
- Lấy bộ đồ dùng và thực hành.
- Tiếng be có âm b đứng trước, âm e đứng sau
- HS gài: bẻ
- Dấu hỏi được đặt trên âm e
- HS đọc (CN, nhóm, lớp)
- HS tô trên không 
- HS viết bảng con; dấu ? xong viết chữ bẻ
- HS theo dõi 
- HS nhìn bảng phát âm (CN, nhóm, lớp)
- HS lấy hộp đồ dùng và thực hành.
- HS gài bẹ
- Dấu nặng đặt dưới âm e
 - HS đánh vần và đọc (CN, nhóm, lớp)
- HS viết trên không 
- HS viết trên bảng con.
- Mỗi tổ cử một bạn lên chơi
 Tiết 2
 Giáo viên
Học sinh
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài của tiết 1 (SGK và bảng)
b- Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết trong vở
, . bẻ bẹ
-GV KT, uốn nắn thêm cho HS yếu 
- Nhận xét bài viết của học sinh
c- Luyện nói: b
+ Yêu cầu HS thảo luận: 
+ Phát triển nội dung luyện nói:
? Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo cho gọn gành không?
? Em thường chia quà cho mọi người không? 
? Em hãy đọc lại tên của bài luyện nói ? bẻ
III- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Tìm và gài dấu vừa học
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS tập viết trong vở theo mẫu
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
Tiết 4 Đạo đức:
Đ 2 Em là học sinh lớp một (T2)
A- Mục tiêu:
1 Kiến thức:
- HS nắm được: Vào lớp 1, em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy giáo, co giáo mới, trường lớp mới, em sẽ được học thêm nhiều điều mới lạ.
2- Kĩ năng - thái độ:
- HS thấy vui vẻ, phấn khởi, tự hào là HS lớp 1
- Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo.
B- Tài liệu:
- Chuẩn bị nội dung kể chuyện theo tranh (SGS)
C- Các hoạt động dạy - học:
 Giáo viên
 Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
? Giờ trước chúng ta học bì gì ?
? Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp 1?
II- Dạy - học bài mới;
1- Khởi động: 
2- Hoạt động 2:
"Quan sát tranh và kể chuyển theo tranh" (BT4)
- Yêu cầu HS quan sát các tranh trong BT4, thoả luận và kể chuyện theo tranh.
- GV theo dõi, hướng dẫn gợi mở.
Tranh 1: 
GV nói: Đây là bạn mai, năm nay mai vào lớp 1
? GV chỉ và nói còn đây là những ai?
? Những người này đang làm gì?
Tranh 2: 
? Khi đến trường Mai và các bạn được ai đón vào lớp?
Tranh 3:
? ở lớp mai được học những gì ?
? rồi đây Mãi sẽ biết thêm những điều gì ?
Tranh 4: 
? Khi đến trường, ngoài cô giáo Mai có những ai nữa ?
? Mai cùng các bạn đang làm gì ?
Tranh 5: 
? Khi về nhà mai kể với bố mẹ điều gì ?
+ Cho HS kể chuyển trước lớp
+ GV kể chuyển kết hợp chỉ vào tranh
3- Hoạt động 3: HS vẽ tranh về chủ đề "Trường em"
- GV yêu cầu và hướng dẫn
- Gv theo dõi và hướng dẫn thêm
+ Kết luận chung: 
- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
- Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành HS lớp 1
- Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là HS lớp 1
III- Củng cố - dặn dò:
+ GV bắt nhịp cho cả lớp cùng hát bài 
 "Em yêu trường em"
 "Tới lớp, tới trường"
- Nhận xét chung giờ học 
ờ: Chuẩn bị trước bài 2
- 1 HS nhắc lại
- Em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan.
- HS hát bài "Đi đến trường"
- HS thực hiện, nhóm 4
- Đây là Bà, Bố, Mẹ
- Những người này đang chuẩn bị cho Mai vào lớp 1
- Cô giáo tươi cười đón Mai và các bạn
- ở lớp cô dạy Mai bao điều mới lạ
- Mai biết đọc, biết viết...
- Các bạn
- Mai cùng các bạn đang chơi đùa ở sân trường.
- Mai cùng các bạn đang chơi đùa ở sân trường.
- Các nhóm cử đại diện lên kể
- HS theo dõi, nghe
- HS vẽ tranh theo đúng chủ đề 
- HS chú ý theo dõi
- HS hát theo GV
 Ngày soạn: 24/8/2008
 Ngày giảng :Thứ ba 26/8/2008
Tiết 1 . Thể dục:
Đ 2: Trò chơi - Đội hình đội ngũ
 A- Mục tiêu:- 
- Ôn trò chơi "Diệt các con vật có hại"
- Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Biết thêm một số con vật có hại, biết tham gia vào trò chơi một cách chủ động hơn.
- Biết thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng.
- Có thói quen tập thể dục buổi sáng.
B- Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường
- 1 còi và tranh ảnh một số con vật
C- Các hoạt động cơ bản.
 Phần nội dung
 Đinh lượng
Phương pháp tổ chức
I- Phần mở đầu
1- Nhận lớp:
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động. 
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2; 1-2
II- Phần cơ bản:
1- Bài mới:
a- Ôn tập tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- GV hộ khẩu lệnh và giao việc 
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b- Trò chơi: "Diệt các con vật có hại"
III- Phần kết thúc:
+ Hồi tĩnh: Đứng vỗ tay và hát 
- Nhận xét chung giờ học 
ờ: ôn lại nội dung vừa học 
4-5 phút
 1 lần
2-3lần
22-25phút
3-4 lần
 2-3lần
 x x x x
 x x x x
3-5m (GV) ĐHNL
- HS làm đồng loạt theo GV
 x x x x
 x x x x (GV)
 ĐHNL
- HS tập theo khẩu lệnh
(tổ, nhóm, lớp, CN)
 x x x x
 x x x x ĐHCT
 * (GV)
Tiêt2+3. Học vần:
Bài 5: \ , 
A- Mục đích yêu cầu:
- Nhận biết được các dấu và thanh (\ ), (~)
- Ghép được các tiếng bè, bẽ
- Biết được dấu (\ ), (~) ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống.
B- Đồ dùng dạy học.
- Bảng kẻ ôli
- Các vật tựa hình dấu (\ ), (~)
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
- Các sách, báo có dấu và chữ mới học.
C- Các hoạt động dạy - học.
 Tiết 1
 Giáo viên
 Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Dạybài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Dạy dấu thanh:
*Dấu \ :
a- Nhận diện dấu
- GV gài lên bảng dấu ( \ ) và nói 
? Dấu huyền có nét gì ?
? Dấu huyền và dấu sắc có gì giống và khác nhau ?
? Hãy tìm và gài cho cô dấu ( \ )
? Dấu ( \ ) trông giống cái gì ?
b- Ghép chữ và phát âm:
- Y/c HS ghép tiếng (be) rồi gài thêm dấu ( \ ) trên e
? Dấu ( \ ) nằm ở vị trí nào trong tiếng bè ?
+ GV: phát âm mẫu: bè
- GV theo dõi, chỉnh sửa
? Hãy tìm các từ có tiếng bè ?
c- Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu, nói quy trình viết-cho hs tập viết.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
*Dấu ( ~ ):
a- Nhận diện dấu:
- Gài bảng dấu ( ~ ) và nói : Dấu ( ~ ) là một nét móc nằm ngang có đuôi đi lên 
? dấu ( ~ ) và ( ? ) có gì giống và khác nhau
b- Phát âm và đánh vần:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Y/c HS tìm và gài dấu ( ~ )
- Y/c HS ghép tiếng be rồi gài thêm dấu ( ~ ) trên e
- Tiếng be khi thêm ( ~ ) ta được tiếng (bẽ)
? Nêu vị trí của dấu ( ~ ) trong tiếng ?
? Tiếng bè và bẽ có gì giống và khác nhau ?
-GV phát âm: bẽ
- CV theo dõi, chỉnh sửa
c- Hướng dẫn viết chữ và dấu
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3 Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi: Tìm tiếng có dấu vừa học
- Nhận xét chung tiết học
- HS đọc theo GV: Dấu ngã
 Dấu huyền
- Dấu ( \ ) có nét xiên trái,
- Giống: đều có nét xiên trái
- Khác: dấu ( \ ) nét xiên trái dấu ( / ) nét xiên phải 
- HS tìm và gài
- Giống cái thước kẻ đặt nghiêng
- HS ghép tiếng bè
- Dấu ( \ ) nẳm trên âm e
- HS phát âm (CN, nhóm, lớp)
- Bè chuối, chia bè, to bé...
- HS tô chữ trên không
- HS viết bảng con
- HS chú ý 
- Gi ... anh vẽ gì ?
GV: Bức tranh đẹp này là minh hoạ cho câu ứng dụng của chúng ta hôm nay "bẽ, vẽ, bê" GV đọc và chỉ vào chữ 
- GV đọc mẫu
- GV sửa lỗi phát âm cho HS
b- Luyện viết:
- HD viết trong vở tập viết
- KT tư thế ngồi, cách cầm bút
- Quan sát, sửa lỗi cho HS
- Nhận xét bài viết
c- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì nhỉ ?
- Y/c HS quan sát tranh và phát triển lời nói tự nhiên qua việc trao đổi với bạn bè để trả lời các câu hỏi.
? Bức tranh vẽ gì ?
? Em bé vui hay buồn ? vì sao?
? Mẹ thường làm gì khi bế em bé ?
? Còn em bé nũng nịu mẹ như thế nào ?
? Chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng ?
III- Củng cố - Dặn dò:
+ Trò chơi: "Thi ghép chữ có âm e, v
- Cho HS đọc lại bài trong SGK
- NX chung giờ học
ờ: Học bài và tìm các âm mới học trong sách báo
- Cả lớp đọc trên bảng
- CN, nhóm đọc trong SGK
- HS phân tích
- HS quan sát tranh
- Vẽ 3 bạn nhỏ đang tập vẽ, 1 con bê đứng trên bờ cỏ.
- một HS đọc câu ứng dụng 
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS viết bài theo HD
- Bế bé
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- Mẹ đang bế em bé
- Em bé vui vì em thích được mẹ bế.
- HS chơi tập thể.
- HS đọc một lần.
Tiết 4. Tự nhiên xã hội:
Đ 2: Chúng ta đang lớn lên
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Thấy được sự lớn lên về chiều cao, cân nặng, phát triển trí tuệ
- Hiểu được sự lớn lên của mọi người là không hoàn toàn giống nhau, có người cao hơn, có người thấp hơn, người béo hơn và người gầy hơn... đó là điều bình thường.
2- Kỹ năng:
- Biết sự lớn lên của cơ thể được thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự biểu biết.
- Biết so sánh sụ lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.
3-Thái độ:
- Có ý thức tự giác trong việc ăn uống để cơ thể khoẻ mạnh và mau lớn
B- Chuẩn bị:
- Phóng to các hình trong SGK
C- Các hoạt động dạy học:
 Giáo viên
 Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
? Nêu các bộ phận bên ngoài của cơ thể ?
- Cơ thể ta gồm mấy phần ? Đó là những phần nào?
II- Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hoạt động 1: Quan sát tranh
B1: Cho HS quan sát hoạt động của em bé trong từng hình, hoạt động của hai em ở hình dưới .
B2: Kiểm tra kết quả hoạt động 
- Gọi HS nói về hoạt động của từng em trong từng hình.
? Từ lúc nằm ngửa đến lúc biết đi thể hiện điều gì ?
- GV chỉ hình 2 hỏi tiếp
? hai bạn nhỏ trong hình muốn biết điều gì ?
- GV chỉ và hỏi tiếp.
? Các bạn còn muốn biết điều gì nữa ?
+ Kết luận(SGV)
3- Hoạt động 2: Thực hành đo.
+ Cách làm:
Bước 1:
- Chia HS thành 3 nhóm và HD các em cách đo.
Bước 2: KT kết quả hoạt động
- GV mời một số nhóm lên bảng, Y/c 1 em trong nhóm nói rõ bạn nào béo nhất, gầy nhất.
? Cơ thể chúng ta lớn lên có giống nhau không?
? Điều đó có gì đáng lo chưa ?
+ Kết luận:SGV
4- Hoạt động 3: Làm thế nào để khoẻ mạnh
+ Cách làm:
- GV nêu vấn đề: "Để có một cơ thể khoẻ mạnh mau lớn hàng ngày các em cần làm gì ?"
- GV tuyên dương những em có ý tốt
- GV cho HS phát triển càng nhiều càng tốt.
5- Củng cố - Dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, tuyên dương các em tích cực hoạt động. Phát biểu ý kiến xây dựng bài, khen ngợi những em khoẻ mạnh, nhanh nhẹn trong lớp..
- 1 vài em trả lời
- HS làm việc theo cặp cùng quan sát và trao đổi với nhau những gì mình quan sát được.
- HS hoạt động theo lớp, một em nói hững em khác lắng nghe, nhận xét và bổ sung thiếu sót
- Thể hiện em bé đang lớn
- Các bạn muốn biết chiều cao và cân nặng của mình.
- Muốn biết đếm
- HS nghe và ghi nhớ
- HS chia nhóm và thực hành đo trong nhóm
- Cả lớp quan sát, cho đánh giá kết quả đo đúng chưa
- Không giống nhau
- HS nêu thắc mắc của mình.
- HS nối tiếp nhau trình bày những việc nên làm để có cơ thể maulớn, khoẻ mạnh
- HS nghe và ghi nhớ
Ngày soạn :27/8/2008
 Ngày giảng:Thứ sáu 29/8/2008
Tiết 1 . Toán:
Đ 8: Các số 1,2,3,4,5
A- Mục tiêu:
- HS có khái niệm ban đầu về số 4, 5
- Biết đọc, viết các số 4, 5; biết đếm các số từ 1 đến 5 từ 5 xuống 1
- Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5.
B- Đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn số 4 in, số 4 viết; số 5 in, số 5 viết trên tờ bìa 
- Các nhóm đồ vật có đến 5 đồ vật cùng loại
- HS có bộ đồ dùng học toán.
C- Các hoạt động dạy học:
 Giáo viên
 Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Bài mới:
1- Hoạt động 1: Lập số 4; đọc, viết số 4
? Tranh vẽ mấy ngôi nhà ?
+ Nhóm đồ vật có số lượng là 1 được ghi bằng số mấy ?
- Tranh vẽ mấy ô tô ?
+ Nhóm đồ vật có số lượng là 2 được ghi bằng số mấy ?
- Tranh vẽ mấy con nghé ?
- Nhóm đồ vật có số lượng là 3 được ghi bằng số mấy 
? Hìnhvẽ mấy bạn gái ?
? Hình vẽ mấy chấm tròn ?...
+ Nhóm đồ vật vừa quan sát có số lượng là mấy ?
+ Giới thiệu số 4
- HD HS viết số 4 trên bảng
- GV theo dõi, chỉnh sửa
2- Hoạt động 2: Lập số 5; đọc, viết số 5
- Hình vẽ mấy máy bay ?
- Hình vẽ mấy cái kéo ?
? Các nhóm đồ vật vừa quan sát có số lượng là mấy ?
+ Giới thiệu số 5
Dùng đồ dùng viết sẵn số 5 in, 5 viết
- HD HS viết số 5
? Cô cùng các em đã ôn được những số nào ? và học thêm được hững số nào ?
- GV ghi tên bài lên bảng
3- Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: (15)
? Bài yêu cầu gì?
- GV HD và giao việc
- QS và giúp đỡ HS yếu.
- NX và chấm, chữa bìa cho HS
Bài 2: (15)
- Chia lớp thành 3 nhóm và giao việc cho từng nhóm.
Nhóm 1: QS tranh vẽ quả và vẽ áo 
Nhóm 2: QS tranh vẽ cây dừa và vẽ quả
Nhóm 3: QS tranh vẽ ôtô và chậu hoa
- KT kết quả từng nhóm
- GV nhận xét và sửa chữa.
Bài 3 (15)
- Tổ chức thành trò chơi.
- Chia lớp thành hai đội, mỗi đội cử 1 đại diện lên điền
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 4: (15)
- Nêu của bài
- HS làm vào sách và nêu miệng
- GV Nhận xét, sửa sai
4- Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
- Mở SGK và quan sát hình vẽ
- Tranh vẽ một ngôi nhà.
- Ghi bằng số 1
- Tranh vẽ hai ôtô
- Ghi = số 2
- Tranh vẽ 3 con nghé
- Ghi bằng số 3
- Hình vẽ 4 bạn gái
- Hình vẽ 4 chấm tròn
- Nhóm đồ vật đều có số lượng là 4
- Quan sát số 4, đọc số 4
- Lấy trong bộ đồ dùng chữ số 4
- Lấy các đồ vật có số lượng là 4
- Viết vào bảng con
- Quan sát hình vẽ trong SGK và đếm
- Hình vẽ 5 máy bay
- Hình vẽ 5 cái kéo..
- Nhóm đồ vật đều có số lượng là 5
- QS số 5, đọc số 5
- Tự lấy và gài số 5
- Tự lấy đồ vật có số lượng là 5
- HS viết trên không sau đó viết bảng con số 5
- ôn tập số 1,2,3, học số 4,5
2 HS nhắc lại tên bài
- Mở SGK, quan sát BT1
- Y/c viết số 4,5
-HS nêu cách để vở, cầm bát và viết bài.
- Các nhóm quan sát theo Y/c và viết số thích hợp vào ô trống.
- Các nhóm lần lượt nêu kết quả
- HS chơi theo HD
- Nối nhóm đồ vật với số theo mẫu
Tiết 2. Tập viết:
Đ 1:	Tô các nét cơ bản
A- Mục đích yêu cầu:
- Nắm được cấu tạo và quy trình viết các nét cơ bản 
- Viết được các nét cơ bản theo mẫu
- Biết ngồi viết, cầm bút... đúng quy định
- Có ý thức viết cận thận và sạch đẹp
B- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn các mẫu cơ bản
- Vở tập viết 1
C- Các hoạt động dạy học:
 Giáo viên
 Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
1- Giới thiệu bài 
2- Dạy các nét cơ bản
a- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- Treo bảng chữ mẫu 
- Cho HS đọc các nét trên bảng phụ
- GV nhận xét về số lượng và kiểu nét
- GV viết mẫu từng nét và nêu quy trình viết
+ Cách viết nét cong:
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Cách viết nét móc
- GV hướng dẫn, chỉnh sửa 
+ Cách viết nét khuyết
- GV theo dõi, chỉnh sửa
3- Hướng dẫn Học sinh viết vào vở:
- Hướng dẫn HS cách tô chữ trong vở 
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
4- Chấm, chữa bài:
- GV chấm 1 số bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
- Thu vở còn lại về nhà chấm
5- Củng cố - dặn dò:Nhận xét giờ học.
- HS quan sát chữ mẫu 
- 1 số HS đọc tên các nét
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- Tô chữ trên không
- Viết nét cong trên bảng con
- HS theo dõi
- HS thực hiện như với nét cong
- HS theo dõi, tô chữ trên không và tập viết trên bảng con
- HS chú ý nghe
- HS tập tô trong vở theo hướng dẫn của GV
- HS chữa lỗi trong vở
Tiết 3. Tập viết: 
Đ 2: Tập tô: e, b, bé
A- Mục đích yêu cầu:
- Nắm được quy trình viết các chữ: e, b, bé
- Viết đúng và đẹp các chữ: e, b, bé
- Yêu cầu viết theo kiểu chữ thường, cỡ vừa đúng mẫu và đều nét 
- Biết cầm bút và ngồi đúng quy định
- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ viết sẵn các chữ: e, bé, b
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 Giáo viên
 Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài:
Hôm nay lớp mình sẽ tập viết các chữ: e, b, bé
2- Hướng dẫn viết các chữ: e, b, bé.
- Treo bảng phụ cho HS quan sát 
- Cho HS nhận diện số nét trong các chữ, độ cao rộng...
- Cho HS nhận xét chữ bé ?
- GV chỉ vào từng chữ và nói quy trình viết
+ Giáo viên viết mẫu
-Cho HS tập viết
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS
3- Hướng dẫn HS tập viết vào vở
- Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Cho HS luyện viết từng dòng
+ Thu vở, chấm và chữa nhưng lỗi sai phổ biến
- Khen những bài được điểm tốt và tiến bộ
4- Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học .
- HS chú ý nghe
- HS quan sát chữ mẫu
- HS làm theo yêu cầu của GV
- Được viết = hai con chữ là chữ b nối với e, dấu sắc trên e.
- HS theo dõi quy trình viết
- Tô chữ và viết bảng con
- 2 HS nhắc lại
- HS luyện viết trong vở theo hướng dẫn
- HS chữa lối trong bài viết
Tiết 4 Sinh hoạt lớp:
Nhận xét tuần 2
A- Mục đích Yêu cầu:
- Giúp HS nắm bắt được các hoạt động diễn ra trong tuần 
- Biết rút ra những ưu, khuyết điểm; tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục
- Nắm được phương hướng tuần 3
B- Lên lớp:
1- Nhận xét chung:
+ Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ
 - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
	 - Trang phục sạch sẽ gọn gàng. Vệ sinh trường lớp đúng giờ và sạch sẽ.
+ Tồn tại: - Vẫn còn học sinh thiếu đồ dùng học tập 
	 -Một số HS chưa chú ý học tập
 - Viết ẩu, bẩn 
 - Một số em chưa bạo dạn + Phê bình: + Tuyên dương 2- Kế hoạch tuần 3:
- 100% HS đi học đầy đủ, đúng giờ
- Phấn đấu giữ vở sạch, chữ đẹp.
- 100% đủ đồ dùng, sách vở...
- Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng
- Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ
- Trang phục sạch sẽ, gọn gàng

Tài liệu đính kèm:

  • docT 2.doc