Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 36 năm 2009

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 36 năm 2009

Tiết 1.Toán: Ôn tập

A- Mục tiêu:

Giúp HS:

- Củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)

- Tập tính nhẩm (với các phép trừ đơn giản)

- Củng cố kỹ năng giải toán.

 

doc 15 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 731Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 36 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 36. Thứ hai ,thứ ba dạy bù bài thứ năm,thứ sáu tuần 35 
 Ngày soạn:11/5/2009
 Ngày giảng:Thứ tư 13/5/2009.
Tiết 1.Toán: Ôn tập
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
- Tập tính nhẩm (với các phép trừ đơn giản)
- Củng cố kỹ năng giải toán.
B- Các hoạt động dạy học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính 65 -30 , 35 - 2
II- Luyện tập:
Bài tập 1:
- Nêu Y/c của bài ?
- Y/c HS làm bảng con
- GV nhận xét, chữa bài 
Bài tập 2:
- Nêu Y.c của bài ?
- Cho HS tự làm bài
- Gọi HS chữa bài
- Yêu cầu HS giải thích kết quả tính nhẩm
Bài 3:
- Nêu Y/c của bài ?
- Y/c HS nêu cách làm bài ?
- Cho HS làm vào sách
- Gọi HS chữa bài
Bài tập 4:
- Gọi HS đọc bài toán
- Y/c HS tự tóm tắt và trình bày bài giải vào vở.
- Gọi HS lên chữa bài
Tóm tắt
Có : 35 bạn
Nữ : 20 bạn
Nam :..... bạn ?
Bài tập 5:
- Nêu Y/c của bài ?
- GV tổ chức cho HS thành trò chơi
"Nối với kết quả đúng"
III- Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học: 
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
- Đặt tính rồi tính
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào bảng con.
- Tính nhẩm
- HS tự làm vào phiếu
65 - 5 = 60 65 - 60 = 5
70 - 30 = 40 94 - 3 = 91
21 - 1 = 20 21 - 20 = 1
- 2 HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét
- Điền dấu thích hợp vào ô trống
- Thực hiện phép tính rồi so sánh kết quả và điền dấu.
- HS làm bài
35 - 5 < 35 - 4
30 - 20 = 40 - 30
43 + 3 > 43 - 3
31 + 42 = 41 + 32
- 2 HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét
- 2, 3 HS đọc đề toán
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên chữa bài
Bài giải:
Lớp 1B có số bạn nam là
 35 - 20 = 15 (bạn )
 Đáp số: 15 bạn .
- Nối (theo mẫu)
- HS thi đua làm nhanh
- HS chú ý nghe và theo dõi.
Tiết 2+3.Tập đọc: Gửi lời chào lớp Một
A.Mục tiêu:
 1- Đọc: - HS đọc đúng, nhanh được cả bài 
 - Đọc đúng các TN: Lớp một, năm trước,chia tay,
 2- Ôn các vần ao.au
 - HS tìm được tiếng có vần ao,au.
 - Nói được câu chứa tiếng có vần ao,au 
 3- Hiểu: - HS hiểu được nội dung bài.
 B- Đồ dùng dạy - học:
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc 
 C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS đọc bài :ò..óo
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài :
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
a- GV đọc mẫu lần 1:
- Chu ý nhịp điệu thơ nhanh mạnh
b- Hướng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng, từ khó.
- GV ghi các TN luyện đọc lên bảng
- Yêu cầu HS đọc, phân tích tiếng khó 
Luyện đọc câu:
- Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu
- GV theo dõi, uốn nắn
+ Luyện đọc đoạn, bài:
- Cho HS đọc toàn bài
- GV theo dõi, cho điểm
3- Ôn lại các vần ao,au:
a- Tìm tiếng trong bài có vầnao:
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ao trong bài 
- Yêu cầu HS tìm tiếng ngoài bài có vần ao,au ?
b- HS thi nói câu chứa tiếng có vần ao,au
- Chia lớp thành 3 nhóm, tổ chức cho HS thi đua cùng nhau.
- GV theo dõi, tính điểm thi đua
- Nhận xét chung giờ học
 Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc:
a- Tìm hiểu bài :
+ GV đọc mẫu lần 2
-Chia tay lớp một bạn nhỏ chào ai ,chào những vật gì trong lớp?
- Xa cô giáo bạn nhỏ hứa diều gì?
- Yêu cầu HS đọc toàn bài
- GV nhận xét, cho điểm
b- Luyện đọc::
- Yêu cầu HS đọc
- GV nhận xét, cho điểm
3- Củng cố - dặn dò:
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Học thuộc lòng bài
- 1 vài HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS theo dõi
 3 -5 HS đọc CN
- Cả lớp đọc ĐT
- HS thực hiện
- Đọc theo hình thức nối tiếp 
- HS đọc từng khổ thơ
- Cả lớp đọc ĐT
- HS tìm và phân tích. 
- HS thực hiện theo yêu cầu
- 3 HS đọc toàn bài
-chào các bạn,cô giáo,bảng đen,
- Hứa làm theo lời cô dạy.
- 2 HS
- HS thi đọc câu,đoạn,cả bài.
- HS nhe và ghi nhớ
Tiết 3 .Chính tả:
Quyển sách mới
I. Mục đích, yêu cầu
- Chép bài chính xác, biết cách trình bầy câu hỏi và lời giải.
- Điền đúng vần anh hoặc ach.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ ché sẵn bài
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ 
Viết bảng con: 
B. Bài mới
1. Hướng dẫn học sinh chép bài
Nêu những chữ khó viết
GV Hướng dẫn và nhắc nhở học sinh về tư thế ngồi, để vở, cầm bút.
GV đọc lại
2. Bài tập
a. Điền vần anh,ach?
3. Củng cố, dặn dò
 Nhận xét bài viết của học sinh
Tuyên dương bài viết đẹp
Trăng sao,quả sồi
HS đọc bài chính tả
Kết thúc,tranh ảnh,khoe
 HS viết bảng con
GV chữa
HS chép bài vào vở
Đổi vở, soát lỗi
-HS làm vào sgk
-2 HS lên bảng chữa
- HS đọc lại
 Ngày soạn:13/5/2009
 Ngày giảng:Thứ năm 14/5/2009
Tiết 1.Toán: Ôn tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố KN làm tính cộng, trừ (không nhớ). Các số trong phạm vi 100 
- Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm 
- Củng cố kĩ năng đo độ dài đoạn thẳng và làm phép tính với các số đo độ dài.
- Củng cố kĩ năng đọc giờ đúng trên đồng hồ
B- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS xem đồng hồ ở các thời điểm khác nhau.
- GV nhận xét và cho điểm
II- Luyện tập:
Bài 1: 
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
Bài 2
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài
H: Biểu thức gồm mấy phép tính ?
Gồm có mấy số cần cộng trừ ?
H: Ta phải tính theo TT nào ?
- Gọi HS lên bảng chữa HS khác nêu miệng cách tính.
Bài 4: 
? Bài yêu cầu gì ?
H: Để nối được các em phải làm gì ?
Bài 3:
- GV vẽ hình như SGK lên bảng
 6cm 3cm
 H: Bài yêu cầu ?
H: Để tính được độ dài của đoạn AC ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét và chữa bài
III- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Viết phép tính tích hợp
- GV nhận xét và giao bài về nhà
- 1 vài HS
- Đặt tính và tính 
- 2 HS lên bảng:
 37	 52
 + +
21	14
 58 66
- Lớp làm bảng con
47	56	49
 - - +
23	23	23
24	33	69
- 1 HS đọc
- HS nêu
- Từ trái sang phải
-HS làm vào sgk
23 + 2 + 1 = 26
90 - 60 - 20 = 10
- Nối đồng hồ với câu thích hợp
- Đọc câu sau đó xem đồng hồ chiếu và nối.
- HS làm trong sách, 1 HS lên bảng
- HS quan sát
- Đo và viết số đo độ dài của đường thẳng AB và BC rồi tính độ dài đường thẳng AC
- Lấy số đo của đoạn thẳng AB cộng với số đo của đoạn BC
- HS làm trong vở, 1 HS lên bảng
Bài giải
Độ dài của đoạn thẳng AC là
6+ 3 = 9 (cm)
Đ/S: 9cm
- HS thi giữa các tổ
Tiết 2+3.Tập đọc: Mùa thu ở vùng cao
A.Mục tiêu:
 1- Đọc: - HS đọc đúng, nhanh được cả bài 
 - Đọc đúng các TN: dãy núi,nương lúa,khe núi,
 2- Ôn các vần ương,ươc
 - HS tìm được tiếng có vầnương,ươc.
 - Nói được câu chứa tiếng có vần ương,ươc 
 3- Hiểu: - HS hiểu được nội dung bài.
 B- Đồ dùng dạy - học:
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc 
 C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS đọc bài :ò..óo
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài :
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
a- GV đọc mẫu lần 1:
- Chu ý nhịp điệu thơ nhanh mạnh
b- Hướng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng, từ khó.
- GV ghi các TN luyện đọc lên bảng
- Yêu cầu HS đọc, phân tích tiếng khó 
Luyện đọc câu:
- Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu
- GV theo dõi, uốn nắn
+ Luyện đọc đoạn, bài:
- Cho HS đọc toàn bài
- GV theo dõi, cho điểm
3- Ôn lại các vầnương,ươc:
a- Tìm tiếng trong bài có vần ương,ươc:
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ương,ươc trong bài 
- Yêu cầu HS tìm tiếng ngoài bài có vần aương,ươc?
b- HS thi nói câu chứa tiếng có vần ương,ươc
- Chia lớp thành 3 nhóm, tổ chức cho HS thi đua cùng nhau.
- GV theo dõi, tính điểm thi đua
- Nhận xét chung giờ học
 Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài đọc, luyện nói:
+ GV đọc mẫu lần 2
Tìm những câu văn tả cảnh mùa thu ở vùng cao:
-Bầu trời
-Những dãy núi
-Nương ngô,nương lúa
- Yêu cầu HS đọc toàn bài
- GV nhận xét, cho điểm
b- Luyện đọc::
- Yêu cầu HS đọc
- GV nhận xét, cho điểm
3- Củng cố - dặn dò:
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét chung giờ học
- 1 vài HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS theo dõi
 3 -5 HS đọc CN
- Cả lớp đọc ĐT
- HS thực hiện
- Đọc theo hình thức nối tiếp 
- HS đọc từng đoạn
- Cả lớp đọc ĐT
- HS tìm và phân tích. 
- HS thực hiện theo yêu cầu
- 3 HS đọc toàn bài
-Xanh trong
-Dãy núi dài xanh biếc
-..
- 2 HS
- HS thi đọc câu,đoạn,cả bài.
- HS nhe và ghi nhớ
Tiết 3 .Chính tả:
 Ông em
I. Mục đích, yêu cầu
- Chép bài chính xác, biết cách trình bầy câu hỏi và lời giải.
- Điền đúng vần anh hoặc ach.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ ché sẵn bài
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ 
Viết bảng con: 
B. Bài mới
1. Hướng dẫn học sinh chép bài
Nêu những chữ khó viết
GV Hướng dẫn và nhắc nhở học sinh về tư thế ngồi, để vở, cầm bút.
GV đọc lại
2. Bài tập
a. Tìm tiếng trong bài bắt đầu bằng chữ ng,ngh
b.Điền vần ươI hay uôi
3. Củng cố, dặn dò
 Nhận xét bài viết của học sinh
Tuyên dương bài viết đẹp
Trăng sao,quả sồi
HS đọc bài chính tả
Kết thúc,tranh ảnh,khoe
 HS viết bảng con
GV chữa
HS chép bài vào vở
Đổi vở, soát lỗi
-HS tìm và nêu
-HS làm vào sgk
-2 HS lên bảng chữa
- HS đọc lại
Thứ sáu ngày 15/5/2009
	Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II – Môn Toán + Tiếng việt
 (Đề của phòng giáo dục)
Tuần 37	Thứ hai ngày 18 tháng 5 năm 2009
Tiết 1.Chào cờ
Tập trung đầu tuần
_____________________________________
Tiết 2.Toán:
 Ôn tập 
I. Mục đích, yêu cầu
Củng cố về đọc, viết số liền trước, liền sau của số đã cho. Thực hành cộng, trừ nhẩm.
Giải toán có lời văn, vẽ đường thẳng có độ dài cho trước.
II. Các hoạt động dạy và học
HS tự làm rồi chữa
Bài 1: Viết số liền trước của mỗi số sau:
35, 42, 70, 100, 1
Viết số liền sau của mỗi số sau
9, 37, 62, 99, 11
Bài 2: Nhẩm nhanh
Bài 3: Đặt tính rồi tính
Cho hs làm vào Bảng con
Bài 4: Đọc đề rồi giải
Tóm tắt.
Bi đỏ : 24 viên
Bi xanh : 20 viên
Có tất cả :  viên bi?
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm
III. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Số liền trước của 35 là 34
Số liền trước của 1 là 0
Số liền sau của 9 là 10
Số liền sau của 99 là 100
HS nêu miệng kq
14 + 4 = 29 – 5 =
18 + 1 = 26 – 2 =
17 + 2 = 10 – 5 =
-Đặt tính vào bảng con
43 + 23 60 + 38
87 – 55 72 – 50 
Bài giải
Có tất cả số bi là:
24 + 20 = 44 (viên bi)
Đ/s: 44 viên bi
HS tự vẽ.
--------------------------------------------------------------------
Tiết 3+4.Tập đọc:
Sáng nay
I. Mục đích, yêu cầu
HS đọc trơn toàn bài, phát âm đúng: Tia nắng, xòe, nhấp nhô, nấp, chúm chím. Ngắt nghỉ hơi đúng dấu phẩy, dấu chấm.
Ôn các vần oe, oeo. Tìm được tiếng có vần oe, oeo.
Hiểu nội dung bài: Hiểu được niềm vui, những phát hiện mới lạ của bạn nhỏ buổi sáng đi học.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ
3 em đọc bài: Không nên phá tổ chim
Trả lời câu hỏi sách giáo khoa.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Hướng dẫn luyện đọc
Luyện đọc tiếng, từ ngữ
Luyện đọc câu
Luyện đọc đoạn, bài
3. Ôn vần oe, oeo
Tìm được tiếng trong bài có vần oe.
Tìm được tiếng ngoài bài có vần oe, oeo.
4. Tìm hiểu bài
Sáng nay bạn nhỏ đi đâu?
Những dòng chữ ngộ nghĩnh như thế nào?
Giờ ra chơi có gì vui?
5. Củng cố, dặn dò.
Nhận xét giờ học
Tia nắng, nhấp nhô, xòe, nấp, chúm chím.
HS đọc tiếp nối từng câu thơ.
HS đọc trong nhóm 3
HS đọc thi trước lớp theo nhóm.
Đọc cả bài: Cá nhân, tổ, lớp 
Đọc đồng thanh một lần.
Xòe
Hoe, khoe, toe, loe,
 ngoằn ngoèo, khoèo tay
Đọc khổ thơ 1: 3 em
Bạn đi học
Đọc khổ thơ 2: 3 em
Xếp hàng tránh nắng: i gầy đội mũ, o đội nón là Ô
Đọc khổ thơ 3: 3 em
Gió ùa ra bất ngờ làm nụ hồng bật cười nở hoa.
Đọc lại cả bài: 3 em
 --------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 19 tháng 5 năm 2009
Tiết 1.Chính tả:
Câu đố
I. Mục đích, yêu cầu
Nghe, viết chính xác, trình bầy đúng 2 câu đố.
Làm đúng các bài tập: Điền đúng chữ tr hay ch, c hay k
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ 
Bảng con: Trứng cuốc, rửa mặt, giục quả na.
B. Bài mới.
a. Hướng dẫn học sinh nghe, viết
Đọc 2 câu đố
Tìm tiếng dễ viết sai.
Viết chính tả
GV đọc chậm, rõ ràng từng câu
GV đọc soát lỗi
b. Bài tập
Điền chữ tr hay ch vào các chỗ trống trong bài thơ.
Chữa bài, đọc lại
Điền chữ c hay k
c. Củng cố, dặn dò
 Nhận xét bài viết của học sinh.
3 em
Kẹo, dẻo, bánh giầy, ruột.
HS nghe, viết
HS viết đủ hai câu đố vào vở
HS đổi vở soát lối
Nhận xét, chữa lỗi sai phổ biến
HS điền
Chăm, chân, trông, trương, trong
2 em
bài câu đối
Cánh, kẹo
Đọc lại bài thơ.
 -----------------------------------------------------------
Tiết 2+3.Tập đọc:
Con chuột huênh hoang.
I. Mục đích, yêu cầu
Đọc trơn toàn bài, phát âm đúng: huênh hoang, ngao ngao, huỵch, ngoạm.
Ôn vần uênh.
Hiểu được từ ngữ và nội dung bài: Chuột ngốc nghếch, nhận thức nhầm lẫn nên huênh hoang, vì vậy đã gặp họa chết người.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ 
Đọc bài: Sáng nay:
Sáng nay bạn nhỏ đi đâu?
Giờ ra chơi có gì vui?
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 
2. Hướng dẫn luyện đọc
a. GV đọc mẫu
b. HS luyện đọc
Đọc tiếng, từ ngữ
Đọc câu
Đọc đoạn, bài
3. Tìm vần uênh
Tìm tiếng trong bài có vần uênh
Tìm tiếng ngoài bài có vần uênh.
4. Tìm hiểu bài
Vì sao con chuột trong chuyện này không sợ mèo?
Câu chuyện kết thúc thế nào?
GV đọc lại bài
5. Củng cố, dặn dò
Nhận xét, tuyên dương những em học tốt.
Kể lại câu chuyện cho gia đình nghe.
3 em
HS trả lời
Huênh hoang, ngao ngao, huỵch, ngoạm.
Nhiều em đọc
HS đọc tiếp nối từng câu
HS đọc đoạn theo nhóm 2
Thi đọc trong nhóm
Nhận xét, chấm điểm
Đọc cả bài: cá nhân: 3 em
Lớp đọc đồng thanh theo tổ, lớp.
Huênh hoang
Tuềnh toàng, chuếnh choáng, xuềnh xoàng, quềnh quàng.
2 em đọc lại bài
lớp đọc thầm
Vì một lần chuột bất ngờ rơi bộp xuống giữa một đàn thỏ khiến đàn thỏ giật mình bỏ chạy.
Vì đắc chí, chủ quan thấy meo cũng không thèm trốn chạy. Chuột đã bị mèo vồ ăn thịt.
3 em đọc lại
 Thứ tư ngày 20 tháng 5 năm 2009
Tiết 1.Toán: Ôn tập
I. Mục đích, yêu cầu
Củng cố về viết các số có hai chữ số.
Đặt tính và tính thành thạo.
Giải toán có lời văn
Củng cố về cách xem giờ đồng hồ.
II. Luyện tập
HS tự làm rồi chữa
Bài 1: Viết số
Bài 2:
Khoanh vào số lớp nhất.
Khoanh vào số bé nhất.
Bài 3: Đặt tính rồi tính
Bài 4: Đọc đề và tóm tắt.
Tóm tắt
Có : 48 trang
Đã viết : 22 trang
Còn lại: . Trang?
Bài 5: Miệng
Em đi học lúc mấy giờ?
Em tập múa lúc mấy giờ?
Em học về nhà lúc mấy giờ?
III. Củng cố, dặn dò.
Nhận xét giờ học
HS làm vào sách
Đọc lại
72, 69, 85, 47
50, 48, 61, 58
HS làm bảng con
35 + 40 73 – 53
86 – 52 5 + 62
33 + 55 88 – 6
Bài giải
Quyển vở còn lại số trang là:
48 – 22 = 26 (trang)
Đ/s: 26 trang
HS quan sát kim trên mặt đồng hồ.
Lúc 7 giờ
Lúc 2 giờ chiều
Lúc 5 giờ.
----------------------------------------------------------
Tiết 2.Chính tả:
Rước đèn
I. Mục đích, yêu cầu
Chép lại chính xác bài: Rước đèn
Lam đúng các bài tập: Điền chữ c hay k, g hay gh, ng hay ngh
Thuộc các quy tắc chính tả, với c/k, g/gh, ng/ngh
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ chép sẵn bài tập
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ
2 em lên bảng
Điền chữ tr hay ch
Điền chữ c hay k
B. Bài mới
a. Hướng dẫn chép bài chính tả.
b. Tập chép bài vào vở
c. Bài tập:
Điền chữ c hay k
Điền chữ g hay gh
Điền chữ ng hay ngh
GV thu vở chấm bài
d. Nhận xét giờ học
 ên trời, ăn trâu
ây cau, con iến
2 – 3 em đọc lại bài
Tìm tiếng hay viết sai.
Rước đèn, trung thu, khua
HS viết bảng con
Đọc lại các từ trên
HS chép bài vào vở
HS đọc soát lỗi
Đổi vở cho nhau
ổng làng, cửa ính.
ọn gàng, xuống e
ngay ắn, e ngóng
 ----------------------------------------------------------
Tiết 3.Tập đọc: 
 Hai cậu bé và hai người bố
A.Mục tiêu:
 1- Đọc: - HS đọc đúng, nhanh được cả bài 
 - Đọc đúng các TN:bác sĩ,lúa gạo,lúa gạo,
 2- Hiểu: - HS hiểu được nội dung bài.
 B- Đồ dùng dạy - học:
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc 
 C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS đọc bài : Con chuột huênh hoang
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài :
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
a- GV đọc mẫu lần 1:
b- Hướng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng, từ khó.
- GV ghi các TN luyện đọc lên bảng
- Yêu cầu HS đọc, phân tích tiếng khó 
Luyện đọc câu:
- Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu
- GV theo dõi, uốn nắn
+ Luyện đọc đoạn, bài:
- Cho HS đọc toàn bài
- GV theo dõi, cho điểm
3- Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc:
a- Tìm hiểu bài đọc:
+ GV đọc mẫu lần 2
Tìm tiếng trong bài có vần iêt,iêc
- Yêu cầu HS đọc toàn bài
- GV nhận xét, cho điểm
b- Luyện đọc::
- Yêu cầu HS đọc
- GV nhận xét, cho điểm
3- Củng cố - dặn dò: NX giờ học.
- 1 vài HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS theo dõi
 3 -5 HS đọc CN
- Cả lớp đọc ĐT
- HS thực hiện
- Đọc theo hình thức nối tiếp 
- HS đọc từng đoạn
- Cả lớp đọc ĐT
-HS tìm và PT
- 2 hs đọc
- HS thi đọc câu,đoạn,cả bài.
- HS nhe và ghi nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • docT.36.Document.doc