Tiết 1.Toán: Ôn tập
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
- Tập tính nhẩm (với các phép trừ đơn giản)
- Củng cố kỹ năng giải toán.
Tuần 36. Thứ hai ,thứ ba dạy bù bài thứ năm,thứ sáu tuần 35 Ngày soạn:11/5/2009 Ngày giảng:Thứ tư 13/5/2009. Tiết 1.Toán: Ôn tập A- Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) - Tập tính nhẩm (với các phép trừ đơn giản) - Củng cố kỹ năng giải toán. B- Các hoạt động dạy học: I- Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính 65 -30 , 35 - 2 II- Luyện tập: Bài tập 1: - Nêu Y/c của bài ? - Y/c HS làm bảng con - GV nhận xét, chữa bài Bài tập 2: - Nêu Y.c của bài ? - Cho HS tự làm bài - Gọi HS chữa bài - Yêu cầu HS giải thích kết quả tính nhẩm Bài 3: - Nêu Y/c của bài ? - Y/c HS nêu cách làm bài ? - Cho HS làm vào sách - Gọi HS chữa bài Bài tập 4: - Gọi HS đọc bài toán - Y/c HS tự tóm tắt và trình bày bài giải vào vở. - Gọi HS lên chữa bài Tóm tắt Có : 35 bạn Nữ : 20 bạn Nam :..... bạn ? Bài tập 5: - Nêu Y/c của bài ? - GV tổ chức cho HS thành trò chơi "Nối với kết quả đúng" III- Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học: - 2 HS lên bảng làm - Lớp làm bảng con - Đặt tính rồi tính - 2 HS lên bảng, lớp làm vào bảng con. - Tính nhẩm - HS tự làm vào phiếu 65 - 5 = 60 65 - 60 = 5 70 - 30 = 40 94 - 3 = 91 21 - 1 = 20 21 - 20 = 1 - 2 HS lên bảng chữa bài - Lớp nhận xét - Điền dấu thích hợp vào ô trống - Thực hiện phép tính rồi so sánh kết quả và điền dấu. - HS làm bài 35 - 5 < 35 - 4 30 - 20 = 40 - 30 43 + 3 > 43 - 3 31 + 42 = 41 + 32 - 2 HS lên bảng chữa bài - Lớp nhận xét - 2, 3 HS đọc đề toán - HS làm bài vào vở - 2 HS lên chữa bài Bài giải: Lớp 1B có số bạn nam là 35 - 20 = 15 (bạn ) Đáp số: 15 bạn . - Nối (theo mẫu) - HS thi đua làm nhanh - HS chú ý nghe và theo dõi. Tiết 2+3.Tập đọc: Gửi lời chào lớp Một A.Mục tiêu: 1- Đọc: - HS đọc đúng, nhanh được cả bài - Đọc đúng các TN: Lớp một, năm trước,chia tay, 2- Ôn các vần ao.au - HS tìm được tiếng có vần ao,au. - Nói được câu chứa tiếng có vần ao,au 3- Hiểu: - HS hiểu được nội dung bài. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Y/c HS đọc bài :ò..óo - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài : 2- Hướng dẫn HS luyện đọc: a- GV đọc mẫu lần 1: - Chu ý nhịp điệu thơ nhanh mạnh b- Hướng dẫn HS luyện đọc: + Luyện đọc tiếng, từ khó. - GV ghi các TN luyện đọc lên bảng - Yêu cầu HS đọc, phân tích tiếng khó Luyện đọc câu: - Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu - GV theo dõi, uốn nắn + Luyện đọc đoạn, bài: - Cho HS đọc toàn bài - GV theo dõi, cho điểm 3- Ôn lại các vần ao,au: a- Tìm tiếng trong bài có vầnao: - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ao trong bài - Yêu cầu HS tìm tiếng ngoài bài có vần ao,au ? b- HS thi nói câu chứa tiếng có vần ao,au - Chia lớp thành 3 nhóm, tổ chức cho HS thi đua cùng nhau. - GV theo dõi, tính điểm thi đua - Nhận xét chung giờ học Tiết 2 4- Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc: a- Tìm hiểu bài : + GV đọc mẫu lần 2 -Chia tay lớp một bạn nhỏ chào ai ,chào những vật gì trong lớp? - Xa cô giáo bạn nhỏ hứa diều gì? - Yêu cầu HS đọc toàn bài - GV nhận xét, cho điểm b- Luyện đọc:: - Yêu cầu HS đọc - GV nhận xét, cho điểm 3- Củng cố - dặn dò: - Gọi 1 HS đọc lại toàn bài - Nhận xét chung giờ học ờ: Học thuộc lòng bài - 1 vài HS đọc và trả lời câu hỏi - HS theo dõi 3 -5 HS đọc CN - Cả lớp đọc ĐT - HS thực hiện - Đọc theo hình thức nối tiếp - HS đọc từng khổ thơ - Cả lớp đọc ĐT - HS tìm và phân tích. - HS thực hiện theo yêu cầu - 3 HS đọc toàn bài -chào các bạn,cô giáo,bảng đen, - Hứa làm theo lời cô dạy. - 2 HS - HS thi đọc câu,đoạn,cả bài. - HS nhe và ghi nhớ Tiết 3 .Chính tả: Quyển sách mới I. Mục đích, yêu cầu - Chép bài chính xác, biết cách trình bầy câu hỏi và lời giải. - Điền đúng vần anh hoặc ach. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ ché sẵn bài III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ Viết bảng con: B. Bài mới 1. Hướng dẫn học sinh chép bài Nêu những chữ khó viết GV Hướng dẫn và nhắc nhở học sinh về tư thế ngồi, để vở, cầm bút. GV đọc lại 2. Bài tập a. Điền vần anh,ach? 3. Củng cố, dặn dò Nhận xét bài viết của học sinh Tuyên dương bài viết đẹp Trăng sao,quả sồi HS đọc bài chính tả Kết thúc,tranh ảnh,khoe HS viết bảng con GV chữa HS chép bài vào vở Đổi vở, soát lỗi -HS làm vào sgk -2 HS lên bảng chữa - HS đọc lại Ngày soạn:13/5/2009 Ngày giảng:Thứ năm 14/5/2009 Tiết 1.Toán: Ôn tập A- Mục tiêu: - Củng cố KN làm tính cộng, trừ (không nhớ). Các số trong phạm vi 100 - Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm - Củng cố kĩ năng đo độ dài đoạn thẳng và làm phép tính với các số đo độ dài. - Củng cố kĩ năng đọc giờ đúng trên đồng hồ B- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS xem đồng hồ ở các thời điểm khác nhau. - GV nhận xét và cho điểm II- Luyện tập: Bài 1: - Bài yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS lên bảng làm, lớp làm bảng con. Bài 2 - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài H: Biểu thức gồm mấy phép tính ? Gồm có mấy số cần cộng trừ ? H: Ta phải tính theo TT nào ? - Gọi HS lên bảng chữa HS khác nêu miệng cách tính. Bài 4: ? Bài yêu cầu gì ? H: Để nối được các em phải làm gì ? Bài 3: - GV vẽ hình như SGK lên bảng 6cm 3cm H: Bài yêu cầu ? H: Để tính được độ dài của đoạn AC ta làm như thế nào ? - GV nhận xét và chữa bài III- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Viết phép tính tích hợp - GV nhận xét và giao bài về nhà - 1 vài HS - Đặt tính và tính - 2 HS lên bảng: 37 52 + + 21 14 58 66 - Lớp làm bảng con 47 56 49 - - + 23 23 23 24 33 69 - 1 HS đọc - HS nêu - Từ trái sang phải -HS làm vào sgk 23 + 2 + 1 = 26 90 - 60 - 20 = 10 - Nối đồng hồ với câu thích hợp - Đọc câu sau đó xem đồng hồ chiếu và nối. - HS làm trong sách, 1 HS lên bảng - HS quan sát - Đo và viết số đo độ dài của đường thẳng AB và BC rồi tính độ dài đường thẳng AC - Lấy số đo của đoạn thẳng AB cộng với số đo của đoạn BC - HS làm trong vở, 1 HS lên bảng Bài giải Độ dài của đoạn thẳng AC là 6+ 3 = 9 (cm) Đ/S: 9cm - HS thi giữa các tổ Tiết 2+3.Tập đọc: Mùa thu ở vùng cao A.Mục tiêu: 1- Đọc: - HS đọc đúng, nhanh được cả bài - Đọc đúng các TN: dãy núi,nương lúa,khe núi, 2- Ôn các vần ương,ươc - HS tìm được tiếng có vầnương,ươc. - Nói được câu chứa tiếng có vần ương,ươc 3- Hiểu: - HS hiểu được nội dung bài. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Y/c HS đọc bài :ò..óo - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài : 2- Hướng dẫn HS luyện đọc: a- GV đọc mẫu lần 1: - Chu ý nhịp điệu thơ nhanh mạnh b- Hướng dẫn HS luyện đọc: + Luyện đọc tiếng, từ khó. - GV ghi các TN luyện đọc lên bảng - Yêu cầu HS đọc, phân tích tiếng khó Luyện đọc câu: - Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu - GV theo dõi, uốn nắn + Luyện đọc đoạn, bài: - Cho HS đọc toàn bài - GV theo dõi, cho điểm 3- Ôn lại các vầnương,ươc: a- Tìm tiếng trong bài có vần ương,ươc: - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ương,ươc trong bài - Yêu cầu HS tìm tiếng ngoài bài có vần aương,ươc? b- HS thi nói câu chứa tiếng có vần ương,ươc - Chia lớp thành 3 nhóm, tổ chức cho HS thi đua cùng nhau. - GV theo dõi, tính điểm thi đua - Nhận xét chung giờ học Tiết 2 4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a- Tìm hiểu bài đọc, luyện nói: + GV đọc mẫu lần 2 Tìm những câu văn tả cảnh mùa thu ở vùng cao: -Bầu trời -Những dãy núi -Nương ngô,nương lúa - Yêu cầu HS đọc toàn bài - GV nhận xét, cho điểm b- Luyện đọc:: - Yêu cầu HS đọc - GV nhận xét, cho điểm 3- Củng cố - dặn dò: - Gọi 1 HS đọc lại toàn bài - Nhận xét chung giờ học - 1 vài HS đọc và trả lời câu hỏi - HS theo dõi 3 -5 HS đọc CN - Cả lớp đọc ĐT - HS thực hiện - Đọc theo hình thức nối tiếp - HS đọc từng đoạn - Cả lớp đọc ĐT - HS tìm và phân tích. - HS thực hiện theo yêu cầu - 3 HS đọc toàn bài -Xanh trong -Dãy núi dài xanh biếc -.. - 2 HS - HS thi đọc câu,đoạn,cả bài. - HS nhe và ghi nhớ Tiết 3 .Chính tả: Ông em I. Mục đích, yêu cầu - Chép bài chính xác, biết cách trình bầy câu hỏi và lời giải. - Điền đúng vần anh hoặc ach. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ ché sẵn bài III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ Viết bảng con: B. Bài mới 1. Hướng dẫn học sinh chép bài Nêu những chữ khó viết GV Hướng dẫn và nhắc nhở học sinh về tư thế ngồi, để vở, cầm bút. GV đọc lại 2. Bài tập a. Tìm tiếng trong bài bắt đầu bằng chữ ng,ngh b.Điền vần ươI hay uôi 3. Củng cố, dặn dò Nhận xét bài viết của học sinh Tuyên dương bài viết đẹp Trăng sao,quả sồi HS đọc bài chính tả Kết thúc,tranh ảnh,khoe HS viết bảng con GV chữa HS chép bài vào vở Đổi vở, soát lỗi -HS tìm và nêu -HS làm vào sgk -2 HS lên bảng chữa - HS đọc lại Thứ sáu ngày 15/5/2009 Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II – Môn Toán + Tiếng việt (Đề của phòng giáo dục) Tuần 37 Thứ hai ngày 18 tháng 5 năm 2009 Tiết 1.Chào cờ Tập trung đầu tuần _____________________________________ Tiết 2.Toán: Ôn tập I. Mục đích, yêu cầu Củng cố về đọc, viết số liền trước, liền sau của số đã cho. Thực hành cộng, trừ nhẩm. Giải toán có lời văn, vẽ đường thẳng có độ dài cho trước. II. Các hoạt động dạy và học HS tự làm rồi chữa Bài 1: Viết số liền trước của mỗi số sau: 35, 42, 70, 100, 1 Viết số liền sau của mỗi số sau 9, 37, 62, 99, 11 Bài 2: Nhẩm nhanh Bài 3: Đặt tính rồi tính Cho hs làm vào Bảng con Bài 4: Đọc đề rồi giải Tóm tắt. Bi đỏ : 24 viên Bi xanh : 20 viên Có tất cả : viên bi? Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm III. Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Số liền trước của 35 là 34 Số liền trước của 1 là 0 Số liền sau của 9 là 10 Số liền sau của 99 là 100 HS nêu miệng kq 14 + 4 = 29 – 5 = 18 + 1 = 26 – 2 = 17 + 2 = 10 – 5 = -Đặt tính vào bảng con 43 + 23 60 + 38 87 – 55 72 – 50 Bài giải Có tất cả số bi là: 24 + 20 = 44 (viên bi) Đ/s: 44 viên bi HS tự vẽ. -------------------------------------------------------------------- Tiết 3+4.Tập đọc: Sáng nay I. Mục đích, yêu cầu HS đọc trơn toàn bài, phát âm đúng: Tia nắng, xòe, nhấp nhô, nấp, chúm chím. Ngắt nghỉ hơi đúng dấu phẩy, dấu chấm. Ôn các vần oe, oeo. Tìm được tiếng có vần oe, oeo. Hiểu nội dung bài: Hiểu được niềm vui, những phát hiện mới lạ của bạn nhỏ buổi sáng đi học. II. Đồ dùng dạy học Tranh sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ 3 em đọc bài: Không nên phá tổ chim Trả lời câu hỏi sách giáo khoa. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn luyện đọc Luyện đọc tiếng, từ ngữ Luyện đọc câu Luyện đọc đoạn, bài 3. Ôn vần oe, oeo Tìm được tiếng trong bài có vần oe. Tìm được tiếng ngoài bài có vần oe, oeo. 4. Tìm hiểu bài Sáng nay bạn nhỏ đi đâu? Những dòng chữ ngộ nghĩnh như thế nào? Giờ ra chơi có gì vui? 5. Củng cố, dặn dò. Nhận xét giờ học Tia nắng, nhấp nhô, xòe, nấp, chúm chím. HS đọc tiếp nối từng câu thơ. HS đọc trong nhóm 3 HS đọc thi trước lớp theo nhóm. Đọc cả bài: Cá nhân, tổ, lớp Đọc đồng thanh một lần. Xòe Hoe, khoe, toe, loe, ngoằn ngoèo, khoèo tay Đọc khổ thơ 1: 3 em Bạn đi học Đọc khổ thơ 2: 3 em Xếp hàng tránh nắng: i gầy đội mũ, o đội nón là Ô Đọc khổ thơ 3: 3 em Gió ùa ra bất ngờ làm nụ hồng bật cười nở hoa. Đọc lại cả bài: 3 em -------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 19 tháng 5 năm 2009 Tiết 1.Chính tả: Câu đố I. Mục đích, yêu cầu Nghe, viết chính xác, trình bầy đúng 2 câu đố. Làm đúng các bài tập: Điền đúng chữ tr hay ch, c hay k II. Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ Bảng con: Trứng cuốc, rửa mặt, giục quả na. B. Bài mới. a. Hướng dẫn học sinh nghe, viết Đọc 2 câu đố Tìm tiếng dễ viết sai. Viết chính tả GV đọc chậm, rõ ràng từng câu GV đọc soát lỗi b. Bài tập Điền chữ tr hay ch vào các chỗ trống trong bài thơ. Chữa bài, đọc lại Điền chữ c hay k c. Củng cố, dặn dò Nhận xét bài viết của học sinh. 3 em Kẹo, dẻo, bánh giầy, ruột. HS nghe, viết HS viết đủ hai câu đố vào vở HS đổi vở soát lối Nhận xét, chữa lỗi sai phổ biến HS điền Chăm, chân, trông, trương, trong 2 em bài câu đối Cánh, kẹo Đọc lại bài thơ. ----------------------------------------------------------- Tiết 2+3.Tập đọc: Con chuột huênh hoang. I. Mục đích, yêu cầu Đọc trơn toàn bài, phát âm đúng: huênh hoang, ngao ngao, huỵch, ngoạm. Ôn vần uênh. Hiểu được từ ngữ và nội dung bài: Chuột ngốc nghếch, nhận thức nhầm lẫn nên huênh hoang, vì vậy đã gặp họa chết người. II. Đồ dùng dạy học Tranh sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ Đọc bài: Sáng nay: Sáng nay bạn nhỏ đi đâu? Giờ ra chơi có gì vui? B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn luyện đọc a. GV đọc mẫu b. HS luyện đọc Đọc tiếng, từ ngữ Đọc câu Đọc đoạn, bài 3. Tìm vần uênh Tìm tiếng trong bài có vần uênh Tìm tiếng ngoài bài có vần uênh. 4. Tìm hiểu bài Vì sao con chuột trong chuyện này không sợ mèo? Câu chuyện kết thúc thế nào? GV đọc lại bài 5. Củng cố, dặn dò Nhận xét, tuyên dương những em học tốt. Kể lại câu chuyện cho gia đình nghe. 3 em HS trả lời Huênh hoang, ngao ngao, huỵch, ngoạm. Nhiều em đọc HS đọc tiếp nối từng câu HS đọc đoạn theo nhóm 2 Thi đọc trong nhóm Nhận xét, chấm điểm Đọc cả bài: cá nhân: 3 em Lớp đọc đồng thanh theo tổ, lớp. Huênh hoang Tuềnh toàng, chuếnh choáng, xuềnh xoàng, quềnh quàng. 2 em đọc lại bài lớp đọc thầm Vì một lần chuột bất ngờ rơi bộp xuống giữa một đàn thỏ khiến đàn thỏ giật mình bỏ chạy. Vì đắc chí, chủ quan thấy meo cũng không thèm trốn chạy. Chuột đã bị mèo vồ ăn thịt. 3 em đọc lại Thứ tư ngày 20 tháng 5 năm 2009 Tiết 1.Toán: Ôn tập I. Mục đích, yêu cầu Củng cố về viết các số có hai chữ số. Đặt tính và tính thành thạo. Giải toán có lời văn Củng cố về cách xem giờ đồng hồ. II. Luyện tập HS tự làm rồi chữa Bài 1: Viết số Bài 2: Khoanh vào số lớp nhất. Khoanh vào số bé nhất. Bài 3: Đặt tính rồi tính Bài 4: Đọc đề và tóm tắt. Tóm tắt Có : 48 trang Đã viết : 22 trang Còn lại: . Trang? Bài 5: Miệng Em đi học lúc mấy giờ? Em tập múa lúc mấy giờ? Em học về nhà lúc mấy giờ? III. Củng cố, dặn dò. Nhận xét giờ học HS làm vào sách Đọc lại 72, 69, 85, 47 50, 48, 61, 58 HS làm bảng con 35 + 40 73 – 53 86 – 52 5 + 62 33 + 55 88 – 6 Bài giải Quyển vở còn lại số trang là: 48 – 22 = 26 (trang) Đ/s: 26 trang HS quan sát kim trên mặt đồng hồ. Lúc 7 giờ Lúc 2 giờ chiều Lúc 5 giờ. ---------------------------------------------------------- Tiết 2.Chính tả: Rước đèn I. Mục đích, yêu cầu Chép lại chính xác bài: Rước đèn Lam đúng các bài tập: Điền chữ c hay k, g hay gh, ng hay ngh Thuộc các quy tắc chính tả, với c/k, g/gh, ng/ngh II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ chép sẵn bài tập III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ 2 em lên bảng Điền chữ tr hay ch Điền chữ c hay k B. Bài mới a. Hướng dẫn chép bài chính tả. b. Tập chép bài vào vở c. Bài tập: Điền chữ c hay k Điền chữ g hay gh Điền chữ ng hay ngh GV thu vở chấm bài d. Nhận xét giờ học ên trời, ăn trâu ây cau, con iến 2 – 3 em đọc lại bài Tìm tiếng hay viết sai. Rước đèn, trung thu, khua HS viết bảng con Đọc lại các từ trên HS chép bài vào vở HS đọc soát lỗi Đổi vở cho nhau ổng làng, cửa ính. ọn gàng, xuống e ngay ắn, e ngóng ---------------------------------------------------------- Tiết 3.Tập đọc: Hai cậu bé và hai người bố A.Mục tiêu: 1- Đọc: - HS đọc đúng, nhanh được cả bài - Đọc đúng các TN:bác sĩ,lúa gạo,lúa gạo, 2- Hiểu: - HS hiểu được nội dung bài. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Y/c HS đọc bài : Con chuột huênh hoang - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài : 2- Hướng dẫn HS luyện đọc: a- GV đọc mẫu lần 1: b- Hướng dẫn HS luyện đọc: + Luyện đọc tiếng, từ khó. - GV ghi các TN luyện đọc lên bảng - Yêu cầu HS đọc, phân tích tiếng khó Luyện đọc câu: - Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu - GV theo dõi, uốn nắn + Luyện đọc đoạn, bài: - Cho HS đọc toàn bài - GV theo dõi, cho điểm 3- Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc: a- Tìm hiểu bài đọc: + GV đọc mẫu lần 2 Tìm tiếng trong bài có vần iêt,iêc - Yêu cầu HS đọc toàn bài - GV nhận xét, cho điểm b- Luyện đọc:: - Yêu cầu HS đọc - GV nhận xét, cho điểm 3- Củng cố - dặn dò: NX giờ học. - 1 vài HS đọc và trả lời câu hỏi - HS theo dõi 3 -5 HS đọc CN - Cả lớp đọc ĐT - HS thực hiện - Đọc theo hình thức nối tiếp - HS đọc từng đoạn - Cả lớp đọc ĐT -HS tìm và PT - 2 hs đọc - HS thi đọc câu,đoạn,cả bài. - HS nhe và ghi nhớ
Tài liệu đính kèm: