TUẦN 6
Ngày soạn : 19/ 9/ 2008.
Ngày giảng: Thứ hai 22 / 9 / 2008
Tiết 1.Chào cờ:
Tiết 2. Toán:
$ 21. SỐ 10
A- Mục tiêu:
Sau bài học, Hs:
- Có khái niệm ban đầu về số 10.
- Biết đọc, viết số 10.
- Biết đếm, so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 -> 1.
B- Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm đồ vật có số lượng là 10.
- Hs: Bộ đồ dùng toán 1.
C- Các hoạt động dạy học:
Tuần 6 Ngày soạn : 19/ 9/ 2008. Ngày giảng: Thứ hai 22 / 9 / 2008 Tiết 1.Chào cờ: Tiết 2. Toán: $ 21. số 10 A- Mục tiêu: Sau bài học, Hs: - Có khái niệm ban đầu về số 10. - Biết đọc, viết số 10. - Biết đếm, so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 -> 1. B- Đồ dùng dạy học: - Các nhóm đồ vật có số lượng là 10. - Hs: Bộ đồ dùng toán 1. C- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu số 10: a. Lập số 10: - Cho Hs lấy ra 9 que tính và hỏi ? ? Trên tay em bây giờ có mấy que tính ? - Cho Hs thêm 1 que tính nữa và hỏi ? ? Trên tay bay giờ có mấy que tính ? - Cho Hs nhắc lại "9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính". - Gv lấy ra 9 chấm tròn rời lấy thêm 1 chấm tròn nữa và hỏi: ? Có tất cả mấy chấm tròn ? - Cho Hs nhắc lại "9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn". - Cho Hs quan sát hình vẽ trong SGK. ? Có bao nhiêu bạn rắn ? Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc ? - Cho Hs nhắc lại "9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn". - Cho Hs quan sát hình thứ 2 để nêu được "9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính". - Gv nói: Các nhóm này đều có số lượng là 10 nên ta dùng số 10 để chỉ các nhóm đó. b. Giới thiệu chữ số 10 in và viết: - Gv treo mẫu chữ số 10, nêu "đây là chữ số 10". ? Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại ? Đó là những chữ số nào ? ? Nêu vị trí của các chữ số trong số ? - Chỉ vào chữ số 10 cho Hs đọc. - Viết mẫu và nêu quy trình. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. c. Nhận xét vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 1. - Cho Hs đếm từ 0 -> 10 & từ 10 -> 0. - Cho 1 Hs lên bảng viết: 0,1,2,3,4,5,6,7,8 9,10. ? Số nào đứng liền trước số 10 ? ? Số nào đứng liến sau số 9 ? 3. Luyện tập: Bài 1 (36). - Bài y/c gì ? - HD Hs viết số 10 ngay ngắn vào từng ô. - Gv theo dõi, NX. Bài 2 (36). - Gọi 1 Hs đọc đề bài. - ? Làm thế nào để điền được số vào ? - Giao việc. Bài 3 (37). - Bài y/c gì ? - HD & giao việc. Bài 4 (37). - Cho Hs nêu y/c của bài. - HD & giao việc. ? 10 đứng sau những số nào ? ? Những số nào đứng trước số 10 ? - Gv NX & cho điểm. Bài 5 (37). - Cho Hs quan sát phần a và hỏi ? ? Trong 3 số 4,2,7 người ta khoanh vào số nào ? ? Số 7 là số lớn hay bé trong 3 số đó ? ? Vậy bài y/c ta điều gì ? - Giao việc. - Gx NX và chữa. 4. Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Nhận biết số lượng là 10. - Cho Hs đếm từ 0 -> 10, từ 10 -> 0. - NX chung giờ học. : Học lại bài. Xem trước bài 22. - 9 que tính. - 10 que tính. - 1 vài em nhắc lại. - 10 chấm tròn. - 1 số em nhắc lại. - 9 bạn. - 1 bạn. - 1 số em nhắc lại. - Hs quan sát. - 2 chữ số. - Số 1 & số 0. - Số 1 đứng trước, số 0 đứng sau. - Hs đọc : 10 - Hs tô và viết lên bảng con. - Hs đếm. - Hs viết. - Số 9. - Số 10. - Viết số 10. - Hs viết số 10 theo HD. - 1 Hs đọc: số - Đếm số lượng cái nấm ở mỗi hình rồi điền số vào . - Hs làm bài đổi vở kiểm tra chéo rồi nêu miệng Kq. - Điến số. - Hs làm bài sau đó dựa vào Kq để nêu số 10. - Viết số thích hợp vào ô trống. - Hs làm bài. - 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. - 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. - Số 7. - Số lớn. - Khoanh vào số lớn theo mẫu. - Hs làm & đổi vở KT chéo. 1 hs lên bảng. - Hs chơi cả lớp. - Hs đếm cả lớp. - HS chú ý nghe và theo dõi. Tiết 2+3.Tiếng việt: Bài 22: ph - nh A. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể - Đọc viết được: Ph, Nh, Phố xá, Nhà cửa. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố Thị xã. - Tìm những tiếng có âm đã học trong SGK, sách báo. B. Đồ dùng dạy học. - SGK tiếng việt tập 1 - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C. Các hoạt động dạy học. Giáo viên Học sinh I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy chữ ghi âm. P: a) Nhận diện chữ: - Viết lên bảng P và hỏi. + Chữ P gồm những nét nào? + Hãy so sãnh p và n b) Phát âm: - GV phát âm mẫu - GV theo dõi và sửa sai cho học sinh. c) HD viết - GV viết mẫu lên quy trình. - GV theo dõi chỉnh sửa. Ph: a) Nhận diện chữ: - Ghi bảng Ph và hỏi. - Chữ Ph được ghép bởi những con chữ nào? - Nêu vị trí của các con chữ trong âm? - Hãy so sánh P và Ph? b) Phiên âm và đánh vần chữ. * Phát âm: - GV phát âm mẫu (giải thích) - GV theo dõi chỉnh sửa * Đánh vần tiếng khoá. - Tìm và gài âm ph vừa học. - Tìm tiếp âm ô gài bên phải âm ph và dấu sắc trên ô - Hãy phân tích tiếng phố? - Yêu cầu học sinh đánh vần? - GV theo dõi chỉnh sửa. * Đọc từ khoá: - Tranh vẽ gì? - Cho HS đọc-GV theo dõi, chỉnh sửa. c. HD viết chữ. Viết mẫu nêu quy trình viết. - Nhận xét chung , sửa sai. Nh: a) Nhận diện chữ: - Ghi bảng Nh và hỏi? - Chữ Nh được ghép bởi những chữ nào? - Nêu vị trí các con chữ trong chữ nh? - So sánh chữ nh và kh? b) Phát âm và đánh vần tiếng. * Phát âm: - GV phát âm mẫu (giải thích) - GV theo dõi sửa sai. * Đánh vần tiếng khoá. - Yêu cầu HS tìm và gài nh - Tìm tiếp chữ ghi âm a gài bên phải nh và dấu (`) trên a. - Hãy đọc tiếng vừa gài. - Ghi bảng: Nhà - Hãy đánh vần cho cô. - GV theo dõi sửa sai. * Đọc từ khoá. - Tranh vẽ gì? - Ghi bảng: Nhà lá (giải thích) ChoHSđọc -GV theo dõi và điều chỉnh. c. HD viết - GV viết mẫu, nêu quy trình. - GV theo dõi chỉnh sửa. d. Đọc từ ứng dung - Viết lên bảng từ ứng dụng - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản. - GV đọc mẫu - GV theo dõi chỉnh sửa. Tiết 2: 3. luyện tập a) Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp) - Đọc câu ứng dụng (giới thiệu tranh) ? Tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu, HD đọc. b) Luyện viết. - HD học sinh cách viết trong vở, giao việc. - HS theo dõi uốn lắn thêm cho HS yếu. - NX bài viết. c. Luyện nói - HD và giao việc. - Yêu cầu học sinh thảo luận. III. Củng cố dặn dò. Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học vào bảng con. - Cho HS đọc lại toàn bài. - NX chung giờ học. - Đọc lại bài và xem trước bài 23. - Chữ P gồm nét xiên phải, nét sổ thẳng và 1 nét móc 2 đầu - Giống nhau: Đều có nét móc 2 đầu - Khác nhau: Chữ P có 1 nét xiên phải và nét sổ thẳng còn chữ N có nét móc xuôi - HS phát âm: CN, nhóm, lớp - HS viết trên không sau đó viết bảng con. - Chữ được ghép bởi chữ p và h - Chữ P đứng trước, chưa h đứng sau. - Giống nhau: Đều có chữ P - Khác nhau: Chữ Ph có thêm chữ h đứng sau. - HS phát âm: CN, nhóm, lớp - HS sử dụng hộp đồ dùng gài chữ. - HS gài: Phố - Tiếng phố có âm ph ghép với âm ô, âm ph đứng trước, âm ô đứng sau dấu sắc trên ô - HS đánh vần: CN, nhóm, lớp. - Phờ - ô - phô - sắc - phố. - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ phố xá. - HS tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con. -Chữ Nh được ghép bởi N và h - Con chữ n đứng trước, con chữ h đứng sau. - Giống nhau: Đều có h - Khác nhau: nh có chữ người, kh có chữ k. - HS đọc: CN, nhóm, lớp - HS dùng hộp đồ dùng để gài. - Nhà. - Tiếng Nhà có âm nh đứng đầu, âm a đứng sau, dấu ` trên a - HS đánh vần: CN, nhóm, lớp Nhờ - a - nha - huyền - nhà - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ nhà lá. - HS đọc trơn (CN, nhóm, lớp) - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con. - 1-3 học sinh. - HS đọc: CN, nhóm, lớp. - HS đọc. - HS quan sát tranh, NX - Một số học sinh nêu. - HS đọc: CN, nhóm, lớp - 1 HS nêu quy trình viết và tư thế ngồi viết. - Tập viết theo mẫu. - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm, nói cho nhau nghe chủ đề luyện nói hôm nay. - Thi viết giữa các tổ. - Một số em. Tiết 4.Đạo đức: $ 6: giữ gìn sách vở - đồ dùng học tập (T2) A. Mục tiêu: Hs hiểu được - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp, giúp cho các em học tập thuận lợi hơn, đạt kết quả tốt hơn. - Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập càn giữ gìn chúng ngăn nắp, không làm điều gì gây hư hỏng chúng. - Biết bảo quản, giữ gìn đồ dùng học tập hàng ngày. - Có thái độ yêu quý đồ dùng sách vở, tự giác giữ gìn chúng. B. Tài liệu - phương tiện: - Vở BT đạo đức 1. - Phần thưởng cho cuộc thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất". C. Các hoạt động dạy học. Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi theo bài tập 3. + Y/c các cặp Hs thảo luận để xác định những bạn nào trong những tranh ở bài tập 3 biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Gv theo dõi & giúp đỡ. + Y/c Hs nêu kết quả trước lớp 3. Hoạt động 2: Thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất" (BT4) - BGK XĐ những bộ đoạt giải kể cho lớp nghe mình đã giữ gìn NTN ? + Gv nhận xét & trao phần thưởng. 4. Củng cố dăn dò: + Cho Hs đọc ghi nhớ b SGK. + Trò chơi: Thi cất sách vở, đồ dùng học tập nhanh, gọn. - Những giờ học. : Thực hiện tốt việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Hs thảo luận theo cặp. - Đại diện từng cặp nêu kết quả theo từng tranh trước lớp. - Hs thi theo tổ (vòng 1) - 1 vài em kể. - Hs đọc theo Gv. - Hs chơi theo HD. Ngày soạn:20/9/2008 Ngày giảng;Thứ ba 23/9/2008 Tiết 1.Thể dục: $ 6: đội hình đội ngũ - trò chơi I- Mục tiêu: - Ôn một số kỹ năng về đội hình đội ngũ. - Học dàn hàng - dồn hàng. - Ôn trò chơi "Qua đường lội". - Y/c biết thực hiện những kỹ năng về đội hình, đội ngũ nhanh trật tự hơn giờ trước. - Biết dồn hàng, dóng hàng ở mức cơ bản đúng. - Biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. II - Địa điểm phương tiện: - Trên sân trường. - Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân trò chơi. II- Các hoạt động cơ bản: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức A- Phần mở đầu: 1. Phân lớp: - Điểm danh. - Phổ biến mục tiêu bài học. 2. Khởi động: - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Giậm chân tại chỗ đềm theo nhịp B- Phần cơ bản: 1. Ôn tập hàng dọc - dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái. 2. Học dàn hàng - dồn hàng. - Gv giải thích & làm động tác mẫu. 3. Ôn trò chơi "Qua đường lội". - Nêu lại luật chơi và cách chơi. C- Phần kết thúc: - Đứng vỗ tay, hát. - "Trò chơi diệt các con vật có hại". - Nx chung giờ học . 4 - 5' 22 - 25' 2 - 3 lần 4 - 5' x x x x x x x x ĐHNL - Lớp trưởng điều khiển. - Hs tập theo lớp, tổ, nhóm. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. x x x x x x x x ĐHTL. - Hs tập đồng loạt sau khi Gv đã làm mẫu - Hs chơi theo tổ. ... m những nét nào ? H: Chữ y và chữ u có gì giống và khác nhau ? b) Phát âm và đánh vần: - Gv phát âm mẫu - Chữ y trong bài đứng một mình tạo thành tiếng y. - Y/c Hs tìm & gài y. - Y/c Hs quan sát bức tranh bên trái của phần từ khoá. H: Tranh vẽ gì ? - Gv ghi bảng: y tá (giải thích). - Y/c Hs đọc: y - y tá. - Gv sửa cho Hs. c) Hướng dẫn viết: - Gv hướng dẫn và viết mẫu. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. Dạy tr: - Gv gắn lên bảng tr: H: tr được ghép bởi mấy con chữ ? Gv: tr là chữ kép duy nhất có chứa r. H: tr và t có gì giống và khác nhau + Phát âm: - Gv phát âm mẫu (trờ).. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đánh vần tiếng khoá - Y/c Hs tìm chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi âm tr. H: Các em vừa gài được tiếng gì ? H: Hãy phân tích tiếng tre ? - Cho Hs đánh vần trờ - e - tre. + Đọc trơn tiếng, từ khoá. - Cho Hs đọc trơn: tr - tre - tre ngà. - Gv theo dõi, sửa lỗi cho Hs. - Y/c Hs đọc: tr - tre - tre ngà. + Viết:- Gv hướng dẫn và viết mẫu - Gv theo dõi, chỉnh sửa d) Đọc từ ứng dụng: - Gv ghi bảng các từ ứng dụng (Gv ghỉ không theo thứ tự). - Gv đọc mẫu: kết hợp, giải thích. - Gv nhận xét chung giờ học. - 2 Hs lên bảng viết, mỗi em viết 1 từ. - 1 vài Hs đọc. - Hs đọc y. - 1 nét xiên phải, 1 nét móc ngược và 1 nét khuyết dưới. - Giống: 1 nét xiên phải và 1 nét móc ngược. ạ: u có thêm nét móc ngược. Y có 1 nét khuyết dưới. - Hs phát âm (cá nhân, nhóm lớp). - Hs gài y theo HD. - Hs quan sát tranh. - Tranh vẽ cô y tá. - Hs đọc Cn, nhóm, lớp. - Nhiều Hs đọc. - Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con. - Tr được ghép bởi 2 con chữ t và r. - Giống: đều có t. ạ: tr có thêm r sau t. Hs phát âm (CN, nhóm, cả lớp). - Hs gài tr, tre. - Tiếng tre. - Tiếng tre có âm tr đứng trước, âm e đứng sau. - Hs đánh vần CN, lớp - Hs đọc Cn, nhóm, lớp. - 1 vài Hs đọc. - Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con. - 1 vài Hs đọc. - Hs đọc CN, nhóm. - Cả lớp đọc lại. Tiết 2 Giáo viên Học sinh 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 (Gv chỉ không theo thứ tự cho Hs đọc). - Gv theo dõi, chỉnh sửa . + Đọc từ ứng dụng. - Y/c Hs quan sát tranh. H: Tranh vẽ gì ? H: Em bé được bế đi đâu nhỉ ? - Gv gắn bảng câu ứng dụng. - Gv sửa chữa và đọc mẫu. b) Luyện viết: - Hướng dẫn Hs viết: y, tr, y tá, tre ngà. Lưu ý: Hs: Nét nối giữa các con chữ. - Gv theo dõi, chỉnh sửa c) Luyện nói: - Cho Hs quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 theo y/c luyện nói: Nhà trẻ. Gợi ý: H: Tranh vẽ gì ? H: Các em đang làm gì ? H: Người lớn nhất trong tranh gọi là gì ? H: Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào ? 4. Củng cố dặn dò: - Cho Hs đọc lại phần phát âm & từ ứng dụng. Trò chơi: Tìm chữ có âm vừa học. - Nhận xét chung giờ học. : Đọc lại bài, xem trước bài 27. - Hs đọc CN, nhóm, lớp. - Hs quan sát theo hướng dẫn. - Tranh vẽ trạm y tế và 1 người mẹ bế 1 em bé. - Em bé được bế vào trạm y tế. - Hs đọc Cn, nhóm, lớp. - 1 vài Hs đọc lại. - Hs tập viết trong vở. - Hs thảo luận, nói cho nhau nghe về chủ đề nhà trẻ. - Các em bé ở nhà trẻ. - Vui chơi. - Cô trông trẻ. - Bé vui chơi, chưa học chữ như lớp 1. - 1 vài Hs. - Hs chơi thi giữa các tổ. - Hs nghe & ghi nhớ. Học vần: Bài 27. Ôn tập A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể: - Đọc và viết thành thạo âm và chữ vừa học trong tuần: p, ph, nh, g, gh, q, qu, ng, ngh, y, tr. - Đọc đúng và trôi chảy các từ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu & kể lại theo tranh chuyện Tre ngà. B- Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn tập. - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng & truyện kể Tre ngà. - Sưu tầm 1 số tranh ảnh, sách báo có âm & chữ đã học trong tuần để HS ôn tập. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc. - Đọc từ và câu ứng dụng. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài (trực tiếp). 2. Ôn tập: a. Các chữ & âm vừa học. + Treo bảng ôn. - Cho Hs lên chỉ chữ trong bảng ôn & đọc. - Bây giờ cô đọc âm ai có thể lên chỉ chữ - Gv chỉ chữ. - Cho Hs đọc lại các âm đã học. b. Ghép chữ thành tiếng: Gv nói: ở cột dọc ghi các chữ các em vừa học trong tuần, còn hàng ngang là các chữ các em đã học. Bây giờ các em hãy ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang và đọc. VD: Ghép chữ ph với chữ o ta được pho; đọc là pho. - Bây giờ các em hãy chú ý vào bảng 2. ? Bảng 2 ghi những gì nhỉ ? - Y/c Hs ghép các từ ở cột dọc & Các dấu ở dòng ngang bảng 2. c. Đọc từ ứng dụng - Ghi bảng từ ứng dụng. - Giải thích một số từ. Y/c Hs đọc từ ứng dụng. - Gv chỉnh sửa, phát âm cho Hs. d. Tập viết từ ứng dụng . - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết. - Gv nhận xét & sửa lỗi. - Cho Hs viết từ: Tre ngà trong vở tập viết. - Gv hướng dẫn 7 uấn nắn Hs yếu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + đọc lại bài tiết 1. - Y/c Hs ghép các tiếng: phố, nghe, giã, quê. - Gọi 5 - 6 Hs đọc lại bảng ôn. - Gv theo dõi, sửa lỗi phát âm cho những Hs sai. + Đọc câu ứng dụng. - Gv treo tranh lên bảng. ? Tranh vẽ gì ? - Giới thiệu câu ứng dụng & gt. Nghề xẻ gỗ: người ta xẻ những cây gỗ to ra thành những cây gỗ mỏng Nghề giã giò: giã cho thịt nhỏ ra để làm giò. - Y/c Hs đọc lại câu ứng dụng. - Gv theo dõi sửa lỗi & khuyến khích các em đọc tốt hơn. b. Luyện viết: - Cho Hs viết nối từ (quả nho) trong vở tập viết. - Gv theo dõi uấn nắn thêm Hs yếu. c. Kể chuyện "Tre ngà". + Gv kể chuyện 1 lần. + Gv kể lần 2 sử dụng tranh minh hoạ. - Nêu y/c & giao việc. - ? Hãy kể lại nội dung câu chuyện của bức tranh 1. - Gv lần lượt hỏi như vậy với các tranh còn lại. Tranh 2: Có người giao vua cần người đánh giặc. Tranh 3: Chú nhận lời & lớn nhanh như thổi. Tranh 4: Đủ nón sắt, gậy sắtchú đánh cho giặc chạy tan tác. Tranh 5: Gậy sắt gãy, chú nhổ 1 bụi tre làm gậy chiến đấu. Tranh 6: Dẹp xong giặc chú bay về trời. ? Truyện nói lên điều gì ? 4. Củng cố - dặn dò: - Cho Hs đọc lại bài trên bảng lớp trong SGK. + Trò chơi: Thi viết tiếng có âm vừa học. - Nx chung giờ học. : - Ôn lại bài. - Xem trước bài 28. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: chú ý trí nhớ, cá trê. - 1 số Hs. - 1 vài em, lớp nhẩm theo. - 1 vài em. - 1 số em đọctheo que chỉ. - Hs đọc ĐT. - Từng cá nhân ghép sau đó đọc. - Hs đọc ĐT sau khi đã ghép xong. - Bảng 2 ghi dấu tranh. - Hs ghép xong đọc Cn, nhóm, lớp. - Hs đọc Cn, nhóm, lóp. - Hs viết chữ trên không sau đó viết trên bảng con. - Hs viết trong vở theo mẫu. - Hs sử dụng bộ dồ dùng để ghép & đọc tiếng vừa ghép. - Hs đọc Cn, ĐT. - Hs quan sát tranh & Nx. - Vẽ 2 người thợ đang xẻ gỗ & 1 người thợ giã giò. - Hs đọc CN, nhóm, lớp. - Hs tập viết trong vở theo mẫu. - 1 số em dọc lại câu chuyện - Hs thảo luận nội dung câu chuyện theo nhóm 4. - Một em bé lên 3 tuổi vẫn chưa Biết nói, biết cười. - 1 vài Hs kể toàn truyện. - Truyền thóng đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam. - 1 số em đọc. - Các nhóm cử đại diện lên thi. - Hs nghe & ghi nhớ. Toán: Tiết 24: Luyện tập chung A- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về: - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, xắp xếp các số theo thứ tự đã xácđịnh. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết hình đã học. B- Đồ dùng dạy học Giáo viên: Bảng phụ, tranh, sách. Học sinh: Sách học sinh, bộ đồ đung toán 1. C- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Viết các số 1, 4, 5, 7, 6, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn; từ lớn đến bé. ? Số nào là lớn nhất ? bé nhất ? 2. Luyện tập: Bài 1: - Cho Hs nêu y/c của bài. - HD Hs dựa vào thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 10 để điền số thích hợp vào chỗ trống. - Gv đưa ra kq đúng để Hs kiểm tra lại bài của mình. Bài 2: ? Bài y/c gì ? - HD & giao việc. - Gv cho Hs nhận xét & chữa. Bài 3: - Cho Hs nêu y/c của bài. - Cho Hs đọc các số từ o đến 10, từ 10 đến 0. - HD Hs dựa vào thứ tự đó để điền số thích hợp vào . - Gv Nx, cho điểm. Bài 4: ? Bài y/c gì ? - Cho Hs làm & đọc kq. - Gv Nx sửa sai. Bài 5: ? Hãy nêu y/c của bài ? - Treo tranh lên bảng. - Y/c Hs quan sát kỹ & lên miệng. - Gv Nx & đưa ra KL. 3. Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi viết các số từ 0 đến 10 & từ 10 đến 0. - Nx chung giờ học. : - Ông lại bài để khắc sau hơn về nhận biết số, TT của số. - 2 Hs lên bảng viết & nêu câu trảLời. - Số - Hs làm bài & đổi vở KT chéo. - Hs Nx bài của bạn. - Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. - Hs làm bài sau đó lên bảng chữa. - Số - Hs làm bài & đổi vở KT chéo. - 3 Hs lên bảng làm. - Dưới lớp NX kq của bạn - Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 theo TT từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. - Hs làm vở, 2 Hs lên bảng. - Đếm xem có máy hình . - Có 3 hình , lên bảng chỉ từng hình. - HS chú ý thực hiện theo HD của GV. Tập viết: Tiết 4: nho khô, nghé ọ, chú ý. A- Mục tiêu: - Nắm được quy trình và cách viết các từ: nho khô, nghé ọ, chú ý. - Biết viết đúng cỡ, liền nét & chia đều k/c. - Biết viết đúng & đẹp các từ trên. - Rèn thói quen cầm bút, ngồi viết đúng quy định. - Có ý thức giữ vở sạch đẹp & viết chữ đúng đẹp. B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn các chữ của bài viết. C- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Cho HGs viết & đọc. - Gv nhận xét, sửa chữa & cho điểm. - Nêu Nx sau KT. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài (linh hoạt). 2. Quan sát mẫu & Nx. - Treo chữ mẫu lên bảng. - Y/c Hs nhận xét sau quan sát. - Gv giải thích 1 số từ. Nho khô: Quả nho đã được phơi khô. Chú ý: Sự tập trung vào 1 việc gì đó. 3. Hướng dẫn và viết mẫu: - Gv lần lượt viết mẫu từng từ và nêu quy trình viết - Gv theo dõi, chỉnh sửa. 4. Hướng dẫn Hs tập viết vào vở: - HD Hs viết từng từ theo mẫu chữ vào vở. - Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu. - Nhắc nhở Hs tư thế ngồi viết, cách viết liền nét. - Chấm 1 số bài. - Nêu nhận xét. 5. Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi viết chữ đúng đẹp. - Nx chung giờ học. : - Luyện viết lại bài vào vở ô li. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con, 3 Hs lên viết bảng lớp (cử tạ, thợ xẻ, chữ số). - Hs quan sát chữ mẫu. - 1 số Hs đọc chữ. - Hs nhận xét về số nét trong chữ, độ cao, rộng, khoảng cách giữa các chữ - Hs tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con. - Hs tập viết trong vở theo mẫu - Các tổ cử đại diện lên chơi.
Tài liệu đính kèm: