Tiết 1 : Chào cờ
Tập trung toàn trường
Tiết 2+3 :Tiếng Việt
BÀI: ƯU – ƯƠU
I.Mục tiờu:
1.Kiến thức:
-Đọc được:ưu, ươu,trái lượ, hươu sao , từ và câu ứng dụng ; Viết được :ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ưu, ươu
3.Thái độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận.
II.Chuẩn bị: Vật mẫu: Trỏi lựu
-Tranh minh hoa: con hươu, hổ , báo , gấu, voi , câu ứng dụng
Tuần 11( Từ 15 tháng 11 đến 19 tháng 11) Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010 Tiết 1 : Chào cờ Tập trung toàn trường Tiết 2+3 :Tiếng Việt BÀI: ƯU – ƯƠU I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: -Đọc được:ưu, ươu,trỏi lượ, hươu sao , từ và cõu ứng dụng ; Viết được :ưu, ươu, trỏi lựu, hươu sao; Luyện núi 2- 4 cõu theo chủ đề: Hổ, bỏo, gấu, hươu, nai, voi 2.Kĩ năng: Rốn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ cú chứa vần ưu, ươu 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận. II.Chuẩn bị: Vật mẫu: Trỏi lựu -Tranh minh hoa: con hươu, hổ , bỏo , gấu, voi , cõu ứng dụng III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: hiểu bài , yờu cầu , già yếu Đọc bài vần yờu, iờu , tỡm tiếng cú chứa vần iờu, yờu trong cõu ứng dụng ? GV nhận xột chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Vần ưu:. a) Nhận diện vần: Nờu cấu tạo vần ưu? So sỏnh vần ưu với vần iu. Yờu cầu học sinh tỡm vần ưu trờn bộ chữ. b) Phỏt õm và đỏnh vần tiếng: -Phỏt õm. Phỏt õm mẫu. Đỏnh vần. -Giới thiệu tiếng: Ghộp thờm õm l thanh nặng vào vần ưu để tạo tiếng mới. Gọi học sinh phõn tớch . c)Hướng dẫn đỏnh vần GV hướng dẫn đỏnh vần 1 lõn. Đọc trơn: lựu. . Trỏi lựu *Vần ươu : ( tương tự vần uụi) - Vần ươu được tạo bởi õm ư, ơ, u - So sỏnh vần ươu với vần iờu? Cựng HS nhận xột sửa sai d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cỏch viết. Nhận xột chỉnh sữa *Dạy tiếng ứng dụng: Gạch dưới những tiếng chứa õm mới học. GV gọi học sinh đỏnh vần và đọc trơn tiếng. Giải thớch từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố T1:Tỡm tiếng mang õm mới học Đọc lại bài. Nhận xột tiết 1 Tiết 2 * Luyện đọc trờn bảng lớp. Đọc õm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc õm , vần , tiếng , từ khoỏ Lần lượt đọc từ ứng dụng * Luyện cõu: Nhận xột tranh minh hoạ cõu ứng dụng: Trong tranh cú những gỡ? Tỡm tiếng cú chứa vần ưu, ươu trong cõu Phõn tớch tiếng rượu ,mưu Gọi ĐV tiếng, đọc trơn tiếng. Gọi ĐT toàn cõu. * Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần ưu, ươu vào vở tập viết Theo dừi , giỳp đỡ HS cũn lỳng tỳng. Chấm 1/3 lớp Nhận xột cỏch viết. * Luyện núi: CĐ luyện núi hụm nay là gỡ? Tranh vẽ những con vật nào? Những con vật đú sống ở đõu? Những con vật đú con nào ăn thịt , con nào ăn cỏ? Con vật nào thớch ăn mật ong? Con nào hiền lành nhất? Giỏo dục .Những con vật trờn thuộc loại động vật quý hiếm nờn cần phải bảo vệ.... 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hụm nay học bài gỡ? So sỏnh vần ưu và vần ươu giống khỏc nhau chỗ nào? Thi tỡm tiếng cú chứa vần ưu, ươu 5.Nhận xột, dặn dũ: Về nhà đọc lại bài, viết bài vần ưu, ươu thành thạo xem bài mới ụn tập Nhận xột giờ học Viết bảng con 1 HS lờn bảng Theo dừi và lắng nghe. 2em + Giống:Kết thỳc bằng õm u + Khỏc:vần ưu bắt đầu bằng ư. Tỡm vần ưu và cài trờn bảng cài Lắng nghe. 6 em, nhúm 1, nhúm 2, lớp Ghộp tiếng lựu 1 em Đỏnh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm , lớp 2 em. Giống : đều kết thỳc bằng õm u Khỏc : vần ươu mở đầu bằng ươ Lớp theo dừi , viết định hỡnh Luyện viết bảng con Đọc thầm , tỡm tiếng cú chứa vần ưu, ươu 1 em đọc, 1 em gạch chõn 6 em, nhúm 1, nhúm 2. Cỏ nhõn, nhúm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhúm 2 em. Cỏ nhõn, nhúm, lớp Cỏ nhõn, nhúm, lớp Quan sỏt tranh trả lời Đàn cừu chạy theo mẹ ra bờ suối... HS nờu 2 em phõn tớch tiếng rượu, mưu 6 em. Cỏ nhõn, nhúm, lớp Đọc lại. luyện viết ở vở tập viết hổ , bỏo , gấu... hổ , bỏo.... Những con vật đú sống trong rừng Hổ bỏo ăn thịt ; hươu , nai ăn cỏ.... Gấu ăn mật ong Hươu , nai Thi núi về cỏc loài thỳ trờn Liờn hệ thực tế và nờu. 2 em ,Lớp đồng thanh Võn ưu , ươu 2 em Thi tỡm tiếng trờn bảng cài Thực hiện tốt ở nhà Tiết 4 : Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiờu : Kiến thức : Làm được các phép trừ trong phạm vi các sụ́ đã học ; biờ́t biờ̉u thị tình huụ́ng trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp . Kĩ năng : Rốn kĩ năng thực hành thành thạo cỏc phộp trừ trong phạm vi các sụ́ đã học Thỏi độ : Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận , chớnh xỏc khi làm bài Ghi chỳ :bài tập cần làm bài 1, bài 2 ( cụ̣t 1, 3 ) , bài 3 ( cụ̣t 1, 3 ) Bài 4 II.Chuõ̉n bị : Bảng phụ, tranh vẽ. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: 5 – 1 = , 5 – 2 = , 5 – 3 = 2.Bài mới : Giới thiệu bài 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nờu yờu cầu 5 4 5 3 5 2 1 4 2 3 Bài 2: Gọi nờu yờu cầu của bài: 5-1-1 = 5-1-2 = HS nờu cỏch tớnh của dạng toỏn. Bài 3: Học sinh nờu cầu của bài: Học sinh nờu lại cỏch thực hiện bài này 5 – 3 ...2 5 – 1... 3 . Bài 4: Học sinh nờu cầu của bài: Treo tranh , gọi nờu bài toỏn. Cả lớp làm phộp tớnh vào vở Bài 5: Học sinh nờu cầu của bài: GV hướng dẫn học sinh thực hiện cỏc phộp tớnh bờn phải trước, sau đú nhẩm xem số cần điền vào ụ trống là bao nhiờu, rồi điền. Hai em lờn bảng làm , cả lớp làm vào vở Cựng cỏc em chữa bài 4.Củng cố: đọc cỏc phộp trừ trong phạm vi5 5.Dặn dũ : Tiết sau số 0 trong phộp trừ 3 em lờn làm. Học sinh làm bảng con. Lắng nghe Tớnh Học sinh làm vào bảng con Tớnh Cả lớp làm bảng con Thực hiện từ trỏi qua phải Điền dấu , = Tớnh kết quả rồi điền dấu HS làm phiếu HT, đổi phiếu để KT bài Cú 5 con chim , 2con bay đi . Hỏi cũn lại mấy con chim ? 5 – 1 = 4 + 5 – 1 = 4 + 4 = 4 + 0 Hai em lờn bảng , cả lớp làm vở Hai em đọc Thực hành ở nhà Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010 Tiết 1 :Toán SỐ 0 TRONG PHẫP TRỪ. I.Yờu cầu : Kiến thức : Nhọ̃n biờ́t được vai trò của sụ́ 0 trong phép trừ : 0 là kờ́t quả phép trừ 2 sụ́ bằng nhau; mụ̣t số trừ đi 0 cũng bằng chớnh nú ; biết thực hiợ̀n phép trừ có sụ́ 0 ; biờ́t viờ́t phép tính thớch hợp với tình huụ́ng trong hình vẽ . Kĩ năng : Rốn kĩ năng thực hành thành thạo cỏc phộp trừ mụ̣t số với 0 Thỏi độ : Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận , chớnh xỏc khi làm bài Ghi chỳ ,bài tập cần làm bài 1, bài 2 (cụ̣t 1,2 ), bài 3 II.Chuõ̉n bị : Cỏc mụ hỡnh phự hợp để minh hoạ phộp trừ trong phạm vi 4. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Tớnh: 5 – 1 – 2 = 5 - 2 - 3 = 2.Bài mới : GT phộp trừ 1 – 1 = 0 . Cụ cú 1 bụng hoa, cụ cho bạn Hạnh 1 bụng hoa. Hỏi cụ cũn lại mấy bụng hoa? Ai cú thể nờu phộp tớnh ? Ghi bảng và cho học sinh đọc:1–1= 0 Giới thiệu phộp trừ : 3 – 3 = 0 (tương tự.) Hai số giống nhau trừ đi nhau thỡ kết qủa bằng mấy? Giới thiệu phộp trừ “Một số trừ đi 0” Giới thiệu phộp tớnh 4 – 0 = 4 Cú 4 chấm trũn, khụng bớt đi chấm trũn nào. Hỏi cũn lại mấy chấm trũn? Gọi HS nờu phộp tớnh. Ghi bảng và cho đọc. Giới thiệu phộp tớnh 5 – 0 = 5 ( tương tự ) Cho HS nhận thấy: 4 –0 = 4 , 5 – 0 = 5 Em cú nhận xột gỡ về 2 phộp tớnh trờn? Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Học sinh nờu YC bài tập. 1 - 0 = 2 - 0 = 3 - 0 = Học sinh thực hành bảng con. Bài 2: Học sinh nờu YC bài tập 4+1 = 2+ 0 = 4+ 0 = 2- 2 =. Bài 3: HS QS tranh rồi nờu nội dung BT. HD điền phộp tớnh thớch hợp vào ụ vuụng. 4. Củng cố – dặn dũ: Hỏi tờn bài. Hai số bằng nhau trừ cho nhau kết quả bằng bao nhiờu?một số trừ đi 0 kết quả bằng mấy 5.Dặn dũ : Về nhà xem bài tiết sau . Hai em lờn bảng làm, cả lớp làm bảng con Học sinh QS trả lời cõu hỏi. Học sinh nờu: Cú 1 bụng hoa, cho bạn Hạnh 1 bụng hoa. Cụ khụng cũn bụng hoa nào 1 – 1 = 0 Học sinh đọc lại nhiều lần. Bằng khụng. Cũn lại 4 chấm trũn. 4 – 0 = 4 . Bốn trừ khụng bằng bốn. Lấy một số trừ đi 0, kết qủa bằng chớnh số đú. Tớnh Học sinh làm bảng con. Tớnh Học sinh làm bảng con. Trong chuồng cú 3 con ngựa,chạy ra khỏi chuồng hết 3 con. Hỏi trong chuồng .. Học sinh nờu tờn bài Cỏc em xung phong trả lời Học sinh lắng nghe. Tiết 2+3: Tiếng Việt . BÀI : ễN TẬP I.Yờu cầu : Kiến thức : -Đọc được các võ̀n có kờ́t thúc bằng u,o; cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. -Viết được các võ̀n , từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đờ́n bài 43 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sói và Cừu Kĩ năng : Rốn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , kể chuyện đỳng , hay Thỏi độ : Qua cõu chuyợ̀n giáo dục các em khụng nờn kiờu ngạo đó là mụ̣t đức tính xṍu Ghi chỳ : Học sinh khỏ , giỏi kể được 2, 3 đoạn truyện theo tranh II.Chuõ̉n bị :Tranh minh hoạ từ khoỏ, cõu ứng dụng, truyợ̀n Sói và Cừu III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Viết : mưu trớ , bầu rượu , bướu cổ Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. Nhận xột , ghi điểm. 2.Bài mới: GV giới thiệu bài và ghi tựa: ễn tập. Hỏi lại vần đó học, ghi bảng: au , õu , iu , ờu , iờu , yờu , ưu , ươu Yờu cầu cỏc em đọc lại cỏc vần đú Treo bảng ụn: Gọi HS chỉ vào bảng và đọc. Ghộp chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để được cỏc vần . GV ghi vào bảng ụn Đọc từ ứng dụng ao bốo, cỏ sấu, kỡ diệu. Giải thớch thờm về cỏc từ này. Chỉnh sửa lỗi phỏt õm cho học sinh . Tập viết từ ứng dụng. Hướng dẫn viết bảng con: cỏ sấu.kỡ diệu 3.Củng cố tiết 1: Hỏi cỏc vần vừa ụn. Đọc bài vừa ụn. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Học sinh lần lượt đọc cỏc vần trong bảng ụn. Gọi học sinh đọc từ ứng dụng. Giới thiệu tranh minh hoạ cõu ứng dụng cho học sinh quan sỏt và hỏi: Tranh vẽ gỡ? Hóy đọc cõu ứng dụng dưới bức tranh . Yờu cầu học sinh chỉ ra cỏc tiếng vừa học cú vần kết thỳc bằng u hoặc o. Chỉnh sửa phỏt õm, khuyến khớch học sinh đọc trơn. Luyện viết : Quan sỏt chữ mẫu , nhận xột Yờu cầu cỏc em viết vào vở cỏc từ cỏ sấu ,kỡ diệu Chấm bài , nhận xột Kể chuyện Đọc tờn bài kể chuyện Treo tranh minh hoạ cõu chuyện và yờu cầu học sinh quan sỏt. Kể lại diễn cảm nội dung cõu chuyện theo tranh “Súi và Cừu Tranh 1: Một con chú súi đi tỡm thức ăn bỗng gặp cừu . Tranh 2 : Súi nghĩ con mồi này khụng thể chạy thoỏt được Tranh 3 : Người chăn cừu bỗng nghe tiếng gào của chú súi Tranh 4 : Cừu thoỏt nạn Yờu cầu cỏc em kể theo nhúm 4 Cỏc nhúm trỡnh bày Nờu ý nghĩa của cõu chuyện Kết luận: Con Súi chủ quan và kờu căng, độc ỏc nờn đó bị đền tội. Con Cừu bỡnh tĩnh và thụng minh nờn đó thoỏt chết. Tổ chức cho học sinh sắm vai kể lại cõu chuyện. 4. Củng cố : Đọc lại bài trờn bảng 5.Nhận xột, ... ọn theo caởp ẹaùi dieọn caực nhoựm trỡnh baứy Lụựp nhaọn xeựt Thaỷo luaọn nhoựm 4 hs ẹaùi dieọn 3 nhoựm leõn trỡnh baứy Lụựp goựp yự boồ sung Thaỷo luaọn nhoựm ủoõi Trỡnh baứy Phaõn tớch Theo doừi gv vieỏt HS luyeọn vieỏt b/c Luyeọn vieỏt vụỷ baứi taọp Lụựp chia 3 ủoọi tham gia chụi Tiết 7: Tiếng Việt ôn tập I.Mục tiờu: Kiến thức: Giỳp cho HS đọc đỳng , viết đỳng cỏc tiếng , từ và cõu cú chứa vần đó học. Kĩ năng: Nõng cao kĩ năng đọc trơn cho HS khỏ giỏi, rốn đọc đỏnh vần cho HS trung bỡnh , yếu. Giỳp HS làm đỳng cỏc bài tập với dạng nối , điền. Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận. II.Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: bi ve , ba lụ Đọc bài i , a Nhận xột , sửa sai 2.Bài mới: a) Luyện đọc: HS đọc đỳng tiếng , từ , cõu cú chứa cỏc õm , vần đó học trong tuần 11. Nhận xột chỉnh sửa Rốn cho một số HS đọc yếu Thi đọc bài giữa cỏc nhúm. Tuyờn dương nhúm đọc tốt , nhắc nhở khuyến khớch nhúm đọc cũn chậm. Đọc bài cả lớp b)Luyện viết: Luyện viết phần VBT bài 45 Viết mẫu lờn bảng lớp và hướng dẫn cỏch viết. Gần gũi, khăn rằn. Khoảng cỏch giữa cỏc tiếng trong một từ là bao nhiờu? Theo dừi giỳp đỡ những HS cũn chậm. c)Hướng dẫn làm bài tập: Nối:Yờu cầu HS đọc cỏc từ ở hai cột rồi nối sao cho từ cú nghĩa phự hợp. d)Điền ăn hay õn: Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh vẽ rồi điền vần thớch hợp . Chấm 1/3 lớp , nhận xột 3.Củng cố dặn dũ: Nhận xột giờ học. ễn lại cỏc bài. Viết bảng con 2 em đọc bài i , a Luyện đọc cỏ nhõn: HS khỏ , giỏi đọc trơn toàn bài ; HS trung bỡnh đỏnh vần toàn bài; HS yếu đỏnh vần tiếng , từ ứng dụng. Cỏc nhúm thi đọc , lớp theo dừi nhận xột tuyờn dương nhúm đọc to , rừ ràng , trụi chảy. Lớp đọc bài 2 lần. Quan sỏt GV viết mẫu. Cỏch nhau con chữ o Luyện viết bảng con Viết vào vở BTTV Làm VBT Dờ mẹ dặn chõn tay. Bộ kỡ cọ rau cần. Mẹ mua dờ con Thợ săn, mỏi tồn, lay ơn Đọc lại cỏc tiếng từ trờn bảng. Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010 Tiết 1+2: Tiếng Việt Tập viết. BÀI : CÁI KẫO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU, LÍU LO. I.Mục tiờu : Kiến thức :Viết đỳng cỏc từ : cái kéo trái đào , sáo sọ̃u, líu lo ... với kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập 1 Kĩ năng : -Rốn cho học sinh kĩ năng viết nhanh , đỳng , đẹp -Biết cầm bỳt, tư thế ngồi viết đỳng. Thỏi độ : -Giỏo dục cỏc em tớnh cẩn thận , chịu khú khi viết bài Ghi chỳ : Học sinh khỏ ,giỏi viết đủ số dũng quy định trong vở Tập viết 1, tập một II.Chuõ̉n bị : -Bài viờ́t mõ̃u ,vở tọ̃p viết, bảng . III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Viết cỏc từ sau :cỏi cõn , con trăn , mẹ con 2.Bài mới : Qua mẫu viết , giới thiệu và ghi tựa bài. Hướng dẫn HS quan sỏt bài viết. Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết. Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch giữa cỏc tiếng , từ cỏch nhau bao nhiờu ? Lưu ý : nột nối giữa cỏc con chữ Yờu cầu học sinh viết bảng con. GV nhận xột, sửa sai. 3.Thực hành : Viết mỗi từ một dũng Chấm bài , nhận xột 4.Củng cố : Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. .5.Dặn dũ : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 3 học sinh lờn bảng viết, cả lớp viết bảng con HS theo dừi ở bảng lớp. Quan sỏt GV viết mẫu Cái kéo , trái đào , sáo sọ̃u , líu lo Chữ được viết cao 5 li là: k , l Chữ cao 4 li : đ Khoảng cỏch giữa cỏc tiếng bằng 1con chữ o, giữa cỏc từ bằng 1ụ vở Cả lớp viết bảng con Thực hành viết bài vào vở . cỏi kộo , trỏi đào , sỏo sậu , líu lo Thực hành ở nhà Tập viết. BÀI : CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN, DẶN Dề. Mục tiờu : Kiến thức : - Viết đỳng cỏc từ : chú cừu , rau non , thợ hàn , dặn dò ...với kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập 1 Kĩ năng : - Rốn cho học sinh kĩ năng viết nhanh , đỳng , đẹp -Biết cầm bỳt, tư thế ngồi viết đỳng. Thỏi độ : -Giỏo dục cỏc em tớnh cẩn thận , chịu khú khi viết bài Ghi chỳ : Học sinh khỏ ,giỏi viết đủ số dũng quy định trong vở Tập viết 1, tập một: II. Chuõ̉n bị : Bảng phụ viết cỏc chữ luyện viết III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Viết cỏc tiếng sau : cỏi kộo , trỏi đào , sỏo sậu 2.Bài mới : Giới thiệu bài Hướng dẫn HS quan sỏt bài viết. Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết. Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch giữa cỏc tiếng , từ cỏch nhau bao nhiờu ? Lưu ý : nột nối giữa cỏc con chữ Yờu cầu học sinh viết bảng con. Nhận xột sửa sai. 3.Thực hành : Viết mỗi tiếng một dũng Hướng dẫn tư thế ngồi viết ,cỏch cầm bỳt Chấm bài , nhận xột 4.Củng cố : Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. 5.Dặn dũ : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 3 học sinh lờn bảng viết, cả lớp viết bảng con Quan sỏt Học sinh nờu : chữ được viết cao 5 li là: h chữ cao 3 li là : t , cũn lại cỏc chữ khỏc viết cao 2li ) Khoảng cỏch giữa cỏc tiếng cỏch nhau một con chữ o .... Cả lớp viết vào bảng con Cả lớp viết vào vở Hai em đọc nội dung bài viết Thực hiện ở nhà Tiết 3: Toán ôn tập I/Muùc tieõu : Giuựp hs cuỷng coỏ veà -Pheựp trửứ hai soỏ baống nhau. -Cuỷng coỏ veà baỷng trửứ vaứ laứm tớnh trửứ trong phaùm vi caực soỏ ủaừ hoùc. -Taọp bieồu thũ tỡnh huoỏng trong tranh baống moọt pheựp tớnh thớch hụùp . II/Chuaồn bũ : Tranh veừ bt 4 Baỷng phuù III/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc : Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1/ KTBC: 3 HS 4 – 2= 4 – 0 = 4 – 4 = 3 – 0= 3 – 1 = 4 + 1 = Nhaọn xeựt ghi ủieồm 2/ Baứi mụựi : Giụựi thieọu ghi ủeà baứi Baứi 1: tớnh theo haứng ngang Cho hs thửùc hieọn baỷng con Nhaọn xeựt Baứi 2: Tớnh theo coọt doùc HS traỷ lụứi mieọng Baứi 3: tớnh Cho hs thaỷo luaọn caởp ủoõi Goùi ủaùi dieọn trỡnh baứy 2 - 1 - 0 = 3 – 1 – 2 = 5 – 2 – 0 = 4 – 1 -3 = 4 – 0 – 2 = 4 – 2 – 2 = Lụựp nhaọn xeựt +Baứi 4: thaỷo luaọn nhoựm 4 hs > < = 5 – 2 ..4 5 – 4 .. 2 4 + 1 5 5 – 2.3 5 – 3. 1 5 – 1 ..5 5 – 2.2 5 – 1 .4 5 – 4 0 Nhaọn xeựt sửỷa sai +Baứi 4: Vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp (chuyeồn thaứnh troứ chụi ) .Chia lụựp 2 ủoọi thi vieỏt pheựp tớnh ,nhoựm naứo vieỏt nhanh ,ủuựng thỡ thaộng cuoọc Tuyeõn dửụng ủoọi nhoựm ghi ủuựng vaứ nhanh 3/ Cuỷng coỏ –daởn doứ -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc -Daởn hs veà xem trửụực baứi luyeọn taọp chung 3 HS leõn baỷng Lụựp thửùc hieọn baỷng con HS leõn baỷng laứm Lụựp thửùc hieọn b/c Traỷ lụứi caự nhaõn Lụựp nhaọn xeựt Thaỷo luaọn caởp ủoõi Trỡnh baứy Thaỷo luaọn nhoựm ẹaùi dieọn 3 nhoựm leõn trỡnh baứy Lụựp chia 2 ủoọi moói ủoọi vieỏt 1 pheựp tớnh Quan saựt tranh vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp Tiết 5:Toán Ôn tập I/ Muùc tieõu : -Tieỏp tuùc cuỷng coỏ pheựp trửứ trong phaùm vi 5 vaứ moỏi quan heọ giửừa pheựp coọng vaứ pheựp trửứ . -Reứn kổ naờng tớnh toaựn chớnh xaực . II/Chuaồn bũ : Baỷng phuù III/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc : Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh *Hoaùt ủoọng 1: oõn pheựp trửứ -Cho hs oõn baỷng trửứ trong phaùm vi 5 *Hoaùt ủoọng 2: HD laứm baứi taọp Baứi 1: Tớnh 5 4 5 3 5 4 3 2 4 1 2 3 -Cho hs thửùc hieọn baỷng con Nhaọn xeựt Baứi 2: Tớnh ( Thaỷo luaọn nhoựm ủoõi ) ẹớnh baỷng phuù yeõu caàu caực nhoựm laàn lửụùc neõu 5 - 2 – 1 = 4 – 2 - 1 = 3 – 1 – 1 = 5 – 2 – 2 = 5 – 1 – 2 = 5 – 1 - 1 = -Nhaọn xeựt ghi baỷng +Baứi 3: thaỷo luaọn nhoựm 4 hs > < = 5 – 2 ..4 5 – 4 .. 2 4 + 1 5 5 – 2.3 5 – 3. 1 5 – 1 ..5 5 – 2.2 5 – 1 .4 5 – 4 0 Nhaọn xeựt sửỷa sai +Baứi 4: Vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp (chuyeồn thaứnh troứ chụi ) .Chia lụựp 3 ủoọi thi vieỏt pheựp tớnh ,nhoựm naứo vieỏt nhanh ,ủuựng thỡ thaộng cuoọc Tuyeõn dửụng ,khen ngụùi Baứi 5: Soỏ ?: HS suy nghú traỷ lụứi mieọng 3 + = 5 - 2 *Cuỷng coỏ –daởn doứ -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc -Veà xem trửụực baứi : Soỏ o trong pheựp trửứ Caỷ lụựp ủoùc ủoàng thanh Caự nhaõn ủoùc hs baỷng lụựp Lụựp baỷng con Thaỷo luaọn nhoựm ủoõi ẹaùi dieọn caực nhoựm neõu keỏt quaỷ Thaỷo luaọn nhoựm ẹaùi dieọn 3 nhoựm leõn trỡnh baứy Lụựp chia 2 ủoọi moói ủoọi vieỏt 1 pheựp tớnh Traỷ lụứi caự nhaõn Lụựp nhaọn xeựt Tiết 6:Tiếng Việt ôn tập I.Mục tiờu: Giỳp HS Kiến thức: Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cỏch giữa cỏc con chữ , khoảng cỏch giữa cỏc tiếng Kĩ năng: Rốn cho HS cú kĩ năng tụ đỳng , đẹp ,trỡnh bày sạch sẽ Thỏi độ: Giỏo dục HS biết giữ gỡn vở sạch , rốn chữ đẹp. II.Đồ dựng dạy học:Bảng phụ viết sẳn cỏc tiếng , chữ cỏi III.Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết từ: ễng bà , Ơn nghĩa Nhận xột , sửa sai. 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Quan sỏt nhận xột +Mục tiờu: HS nắm chắc quy trỡnh tụ chữ hoa và từ ứng dụng . +Tiến hành: Treo bảng phụ yờu cầu HS đọc cỏc õm , tiếng , từ Bài viết cú những õm nào? Những chữ nào viết cao 5 ụ li ? Những chữ nào viết 3 li Những chữ nào viết cao 2 ụ li ? Khi viết khoảng cỏch giữa cỏc chữ như thế nào? Khi viết cỏc tiếng trong một từ thỡ viết như thế nào? * Hoạt động 2: Luyện viết: +Mục tiờu: viết đỳng đẹp cỏc chữ T , A ,Im lặng, ỏnh , ỏnh trăng . +Tiến hành: Viết mẫu và hướng dẫn cỏch viết ( điểm bắt đầu , điểm.... Thu chấm 1/ 3 lớp Nhận xột , sửa sai. 3.Củng cố dặn dũ: Nhận xột giờ học. Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dũng. Lớp viết bảng con , 2 em lờn bảng viết. Quan sỏt đọc cỏ nhõn, lớp I, A, m,ă, n, g , h, t , r I, A, h, g, t i, a, m, ă , n , Cỏch nhau 1 ụ li Cỏch nhau một con chữ o Quan sỏt và nhận xột. Luyện viết bảng con Viết vào vở ụ li. Đọc lại cỏc tiếng từ trờn bảng. Thực hiện ở nhà Tiết 7:Sinh hoạt lớp TUẦN 11 I. Muc tiêu: - Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình của lớp trong tuần. Nắm chắc phương hướng trong tuần tới. III. Các hoạt động: Hoạt động 1: Giáo viên nêu ưu nhược điểm của lớp trong tuần - Nề nếp, học tập, thể dục, vệ sinh, đạo đức, luyện chữ. Hoạt động 2: Giáo viên nêu phương hướng tuần tới. - Phát huy những ưu điểm,khắc phục những nhược điểm của tuần trước. - Thi đua học tập hăng hái phái biểu xây dựng bài. - Luôn luôn có ý thức rèn chữ giữ vở. - Tu dưỡng đạo đức để trở thanh con ngoan. - Thực hiện tốt nề nếp của trường của lớp đề ra
Tài liệu đính kèm: