Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần thứ 14 - Trường Tiểu học Nghĩa Thuận

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần thứ 14 - Trường Tiểu học Nghĩa Thuận

Học vần: eng - iêng

I.Mục tiêu:

- Học sinh đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.

- Học sinh viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng

- Luyện nói từ hai đến bốn câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng.Tranh câu ứng dụng

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.

III.Hoạt động dạy học: Tiết1

 

doc 34 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 585Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần thứ 14 - Trường Tiểu học Nghĩa Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN14
Thứ
Môn
Tên bài giảng (sáng)
T.Gian
2
Chào cờ
Học vần
Mĩ thuật
Học vần
 Eng-iêng
35’
35’
35’
3
Aâm nhạc
Học vần
Học vần
Toán
Uông-ương 
Phép trừ trong phạm vi 8
35’
35’
35’
4
Học vần
Học vần
Toán
Thủ công
ang-anh
Luyện tập
Gấp các đoạn thẳng cách đều
35’
35’
35’
35’
5
Học vần
Học vần
Toán 
Đạo đức
inh-ênh
Phép cộng trong phạm vi 9
Đi học đều& đúng giờ (T1)
35’
35’
35’
6
Toán
Thể dục
Học vần
Học vần
Phép trừ trong phạm vi 9
Ôn tập
35’
35’
35’
35’
Thứ 2 ngày 22 tháng 11 năm 2010
Học vần: eng - iêng
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
- Học sinh viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng
- Luyện nói từ hai đến bốn câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng.Tranh câu ứng dụng 
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1’
5’
25’
3’
1’
1’
5’
25’
3’
1’
1. Ổn định : Hát
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc bảng và viết bảng con :
cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con) 
 -Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:eng, iêng – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần
a.Dạy vần: eng
-Hãy phân tích vần eng?
-Muốn có tiếng xẻng ta lấy thêm âm gì?đấu gì?
-Tranh vẽ gì?
-Đọc lại sơ đồ:
 eng
 xẻng
 lưỡi xẻng
b.Dạy vần iêng: ( Qui trình tương tự)
 iêng 
 chiêng
 trống chiêng
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-So sánh eng&iêng?
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cái kẻng củ riềng
 xà beng bay liệng
-Cái kẻng:một dụng cụ ,khi gõ phát ra tiếng kêu để báo hiệu
4. Củng cố :
5.Dặn dò:
Tiết 2:
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
HS đọc lại bài trên bảng
3. bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: “ Dù ai nói ngả nói nghiêng
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” 
 c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: 
“Ao, hồ, giếng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽcảnh vật thường thấy ở đâu? Chỉ đâu là giếng?
 -Ao,hố giếng đem lại cho con người lợi ích gì?
 -Nơi em ở có ao, hồ, giếng không?
 -Em cần giữ Ao, hồ, giếng thế nào để có nguồn nước hợp vệ sinh?
 4. Củng cố 
Trò chơi: HS tìm tiếng mới có chứa vần vừa học
5. Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: eng
Đánh vần, đọc trơn ( c nh - đ th)
Phân tích và ghép bìa cài: xẻng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : e&iê đầu vần
Theo dõi qui trình
Viết b.con: eng, iêng, lưỡi xẻng,
 trống, chiêng.
*
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
-ở vùng quê
-nguồn nước sạch
-0 vứt rác bừa bãi nơi ao,hồ,giếng
Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I.MỤC TIÊU:
- HS sinh thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp trong hình vẽ
-Thái độ: Thích học toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Hình vẽ giống SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 2.
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1’
5’
26’
3’
1’
1. Ổn định: 
 2. Kiểm tra bài cũ:
Bài cũ học bài gì? 
1HS trả lời.
 Làm bài tập 3/72:(Tính) ( 2 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con).
 GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài 
HOẠT ĐỘNG II: 
HD HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 8.
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 8 - 1 = 7 và 8 – 7 = 1.
- Bước 1: Hướng dẫn HS :
 - Bước 2:Gọi HS trả lời:
 GV chỉ vào hình vẽ và nêu:”Tám bớt một còn mấy?”
-Bước 3:Ta viết 8 trừ 1 bằng 7 như sau: 8 - 1 = 7 
* Sau cùng HD HS tự tìm kết quả phép trừ 8 – 7 = 1.
b, Hướng dẫn HS học phép trừ : 8 –2 = 6 ; 8 – 6 = 2 theo 3 bước tương tự như đối với 8 - 1 =7 và 8 – 7 = 1.
c,Hướng dẫn HS học phép trừ 8 - 3 = 5 ; 8 - 5 = 3. (Tương tự như phép trừ 8 - 1 = 7 và 8 - 7 = 1).
GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng.
-GV nêu một số câu hỏi để HS trả lời miệngVD: Tám trừ một bằng mấy?Tám trừ mấy bằng hai?
HS nghỉ giải lao 5’
HOẠT ĐỘNG III: Thực hành trừ trong pv 8 
*Bài 1
HS nêu yêu cầu bài tập
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2HS nêu yêu cầu bài tập
KL: Cho HS nhận xét kq của một cột tính để thấy được mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ.
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
Bài 3.
HS nêu yêu cầu bài tập
KL: Một số trừ đi chính nó thì bằng 0, một số cộng hoặc trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. 
*Bài 4/: 
GV yêu cầu HS nhìn vẽ tự nêu bài toán và tự nêu phép tính ứng với bài toán vừa nêu .
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
4. Củng cố: Trò chơi ghép phép tính:
5 Dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau là luyện tập
hát
Phép cộng trong phạm vi 8
-Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán: “Có tất cả 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao.Hỏi còn lại mấy ngôi sao?”
-HS tự nêu câu trả lời: “ Có tất cả 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao, còn 7 ngôi sao” Tám bớt một còn bảy”
-HS ghép 8-1=7
đọc” Tám trừ một bằng bảy” .
HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.(cn- đt): 
HS trả lời
Bài 1: Tính:
-
8
-
8
-
8
-
8
-
8
-
8
-
8
1
2
3
4
5
6
7
Đọc kết quả vừa làm được.
Bài 2: Tính :
1+7= 2+6= 4+4=
8-1= 8-2= 8-4=
8-7= 8-6= 8-8=
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm b.c
Bài 3: Tính:
8 – 4 =
8 – 1 – 3 =
8 – 2 – 2 =
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
8 – 4 = 4
Ghép phép tính ở bìa cài.
a, 8 - 4 =4 ; b, 5 - 2 = 3
c, 8 – 3 = 5 ; d, 8 – 6 = 2 
Toán:LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- HS Thực hiện được phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8. 
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 -Thái độ: Thích học Toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, 3 bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
26’
3’
1’
 1. Ổn định 
 2. Kiểm tra bài cũ:
 Bài cũ học bài gì? ( 1HS trả lời.)
 Làm bài tập 2/73:(Tính) 3 HS làm bảng lớp - cả lớp làm bảng con : (đội a: cột 1, đội b: cột 2).
 GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 *Bài tập1/75: HS nêu yêu cầu bài toán
 Hướng dẫn HS HS tính nhẩm rồi ghi kết quả phép tính, có thể cho HS nhận xét tính chất của phép cộng 
7 + 1 = 1 + 7, và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 1+ 7 = 8 , 8 – 1 = 7 , 8 – 7 = 1
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/75: HS nêu yêu cầu bài toán
 GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
Giải lao giữa tiết
* Bài 3/75: HS nêu yêu cầu
 Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn:4 + 3 + 1 =, ta lấy 4 + 3 = 7, lấy 7 + 1 = 8, viết 8 sau dấu =, ta có:4 + 3 + 1 = 8) 
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
Làm bài tập 4/75: HS nêu yêu cầu BT
HD HS nêu cách làm bài: 
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
4. Củng cố: 
Trò chơi nối ô trống với số thích hợp
GV chia làm 02 đội. Mỗi đội cử 3 HS lên bảng làm toán tiếp sức đội nào làm đúng nhanh đội đó thắng.
5.Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau: Phép cộng trong phạm vi 9
Hát 
 Phép trừ trong phạm vi 8
2+6= 4+4=
8-2= 8-4=
8-6= 8-8=
Bài 1: Tính:
7+1=
1+7=
8-7=
8-1=
6+2=
2+6=
8-6=
8-2=
Bài 2: Số?
*Bài 2/75: HS nêu yêu cầu bài toán
2
+6
+3
5
-5
8
8
-4
-2
8
+4
3
Bài 3: Tính:
4 + 3 + 1 =
5 + 1 + 2 =
8 – 4 – 2 =
8 – 6 + 3 =
3 HS lên bảng làm, cả lớp làm PHT, rồi đổi phiếuchữa bài, đọc kết quả vừa làm được.
Bài 4:Viết phép tính thích hợp.
8 – 2 = 6
7
>5+2
8
<8-0
9
>8+0
Thứ 3 ngày 23 tháng 11 năm 2010 
Học vần: uông - ương
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được : uông, ương, quả chuông, con đường, từ và các câu ứng dụng
- Học sinh viết được : uông, ương, quả chuông, con đường
- Luyện nói từ 2-4 cầu chủ đề: Đồng ruộng
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: quả chuông, con đường.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt đo ... heo:
 . Phải gấp đúng 1ô.
 . Phải lật mặt giấy mỗi lần gấp vào.
- Kết luận: Nêu lại cách gấp các đoạn thẳng đều.
Nghỉ giữa tiết 
Hoạt động 3: Thực hành:
 + Gv nhắc lại cách gấp theo qui trình, có thể gấp đều vào 2ô để dễ gập.
 + Gv theo dõi, nhắc nhở các Hs yếu.
 + Hướng dẫn HS dán vào vở.
 + Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố
 - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
 - Nhận xét tinh thần, thái độ học tập.
, 5.dặn dò:
 chuẩn bị giấy vở Hs, giấy màu, hồ dán, 1 sợi chỉ để học bài: “ Gấp cái quạt”.
- Quan sát và trả lời câu hỏi (2Hs) 
-Quan sát trên tờ giấy màu được ghim trên bảng
- Hs theo dõi các kĩ năng cách gấp.
- Hs rèn kĩ năng gấp trên giấy nháp, khi thành thạo thì gấp trên giấy màu.
- Trình bày sản phẩm vào vở.
- Dọn vệ sinh, lau tay.
- 2 Hs nhắc lại.
-2 HS thi gấp
Thứ 6 ngày 26 tháng 11 năm 2010
Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
I.MỤC TIÊU:
- Hs thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
- Hs viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Hs ham thích học toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Chuẩn bị tranh vẽ như SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 3.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1’
5’
26’
3’
1’
 1. Ổn định: 
 2. Kiểm tra bài cũ:
 Bài cũ học bài gì? (Phép cộng trong phạm vi 9) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 3/77:(Tính) ( 3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con).
 GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài 
HOẠT ĐỘNG II: 
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 9 - 1 = 8 và 9 – 8 = 1.
- Bước 1: Hướng dẫn HS :
- Bước 2:Gọi HS trả lời:
 GV hỏi: 9 bớt 1 còn mấy? 9 trừ 1 bằng mấy
-Bước 3:Ta viết 9 trừ 1 bằng 8 như sau: 9- 1 = 8 
*Sau cùng HD HS tự tìm kết quả phép trừ 9 – 8 = 1.
b, Hướng dẫn HS học phép trừ : 9 –2 = 7 ; 9 – 7 = 2 theo 3 bước tương tự như đối với 9 - 1 =8 và 9 – 8 = 1.
c,Hướng dẫn HS học phép trừ 9 - 3 = 6 ; 9 - 6 = 3. (Tương tự như phép trừ 9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1).
d, Hướng dẫn HS học phép trừ 9 – 4 = 5 ; 9 – 5 = 4 
( Tương tự như trên)
Cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng.
HS nghỉ giải lao 5’
HOẠT ĐỘNG III: Thực hành trừ trong pv 9 
*Bài 1/78: HS nêu yêu cầu bài tập
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
 *Bài 2/79 HS nêu yêu cầu BT
Bài 3/79:HS nêu yêu cầu BT 
*Bài 4/79 : Hs quan sát tranh nêu đề toán
GV yêu cầu HS tự nêu bài toán và tự nêu phép tính ứng với bài toán vừa nêu .
GV nhận xét 
4. Củng cố
Hôm nay các em học bài gì?
Trò chơi: Điền số dúng, nhanh.
 GV chia đôi 2 đội.
5.Dặn dò: 
-Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau Luyện tập
hát
-Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán: “Có tất cả 9 cái áo, bớt 1 cái áo. Hỏi còn lại mấy cái áo?”
-HS tự nêu câu trả lời:“Có 9 cái áo bớt 1 cái áo.Còn lại 8 cái áo?’ 
“9 bớt 1 còn 8”; “(9 trừ 1 bằng 8). 
HS ghép 9-1=8
HS đọc (cn- đt):
 (nt)
 (nt)
Bài 2: Tính:
-
9
-
9
-
9
-
9
-
9
1
2
3
4
5
-
9
-
9
-
9
-
9
-
9
6
7
8
9
0
Bài 2: Tính:
8 + 1 =
9 – 1 = 
9 – 8 =
7 + 2 = 
9 – 2 =
9 – 7 =
6 + 3 =
9 – 3 = 
9 – 6 =
Bài 3: số?
9
7
3
2
5
1
4
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Điền số“
-3HS làm ở bảng lớp, CL làm phiếu rồi đổi û để chữa bài, đọc kq của phép tính.
HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính, rồi ghép phép tính ở bìa cài:9- 4= 5.
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
9 – 4 = 5
Trả lời (Phép trừ trong phạm vi 9)
9 - . = 3
9 -  = 6
 + 6 = 9
 + 9 = 9
Học vần: ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được chắc chắn các vần kết thúc bằng - ng và –nh, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59
- Hs viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52-59.
- Nghe và hiểu, kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và công.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
 -Tranh minh hoạ phần truyện kể : Quạ và công 
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1’
5’
25’
3’
1’
1’
5’
25’
4’
1’
1.Ổn định:
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương ( 2 em)
 -Đọc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra. ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 -Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
 -GV gắn Bảng ôn được phóng to
2.Hoạt động 2 :Ôn tập:
a.Các vần đã học:
b.Ghép chữ và vần thành tiếng
 Å Giải lao
 c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
 -GV chỉnh sửa phát âm
 -Giải thích từ: 
 bình minh nhà rông nắng chang chang
Bình minh:buổi sáng sớm lúc mặt trời mọc
 d.Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
-Đọc lại bài ở trên bảng
4. Củng cố :
 Trò chơi: HS tìm tiếng mới có vần vừa ôn
5.Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Tiết 2:
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS đọc lại bài trên bảng
3. Bài mới:
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Trên trời mây trắng như bông
 Ở dưới cánh đồng, bông trắng như mây
 Mấy cô má đỏ hây hây
 Đội bông như thể đội mây về làng” . 
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện:“Quạ và Công”
+Cách tiến hành :
 -GV dẫn vào câu chuyện
 -GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
 Tranh1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo.
 Tranh 2:Vẽ xong, Công còn phải xoẽ đuôi phơi cho thật khô.
 Tranh 3:Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn.
 Tranh 4: Cả bộ lông của Quạ bỗng trở nên xám xịt, nhem nhuốc.
+ Ý nghĩa : 
Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì.
4.Củng cố 
-Thi đọc thuộc bảng ôn
5.Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau: Vần om, am
hát
HS nêu 
HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: bình minh , nhà rông 
*
 ( cá nhân - đồng thanh)
hát
Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
Quan sát tranh. Thảo luận về cảnh thu hoạch bông trong tranh.
HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 
Viết vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
TN&XH: AN TOÀN KHI Ở NHÀ
I. MỤC TIÊU:
 - Kể tên 1 số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay,chảy máu,gây bỏng,cháy.
- Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra 
- Xác định 1 số vật trong nhà có thể gây nóng, bỏng và cháy.
 - Thái độ Biết giữ an toàn khi ở nhà,biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV:	Sưu tầm 1 số câu chuyện cụ thể về những tai nạn đã xãy ra đối với các em nhỏ.
 - HS:	SGK	
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
1’
5’
25’
3’
1’
1. Ổn định
 2. Kiểm tra bài cũ::
 Hôm trước các con học bài gì?	
 - Muốn cho nhà cửa gọn gàng em phải làm gì? (HS trả lời lần lượt)
- Em hãy kể tên 1 số công việc em thường giúp gia đình
- Nhận xét bài cũ	
3. Bài mới:
Giới thiệu bài mới 
Hoạt động1: Quan sát tranh 
Mục tiêu: Biết cách phòng chống đứt tay
Cách tiến hành:
Bước 1: Hướng dẫn HS quan sát
-Chỉ cho các bạn thấy nội dung của mỗi hình
Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày
GV kết luận: Khi phải dùng dao hay những đồ dùng dễ vỡ và sắc, nhọn cần phải rất cẩn thận đề phòng đứt tay.
Hoạt động2: Quan sát hình ở SGK và đóng vai 
Mục tiêu: Nên tránh chơi gần lửa.
Cách tiến hành: Hướng dẫn HS thể hiện giọng nói phù hợp nội dung từng hình. Sau đó GV cho các em lên đóng vai, GV nhận xét tuyên dương, lớp bổ sung.
 - Em có suy nghĩ gì về hành động của mình khi đóng vai?
 - Các bạn nhỏ khác có nhận xét gì về vai diễn của bạn?
 - Nếu là em, em có cách ứng xử nào khác không?
 - Trường hợp có lửa cháy, các đồ vật trong nhà em phải làm gì?
 - Em có nhớ sự điện thoại gọi cứu hoả không?
Kết luận: Không được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dùng dễ bắt lửa.
 - Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy.
 - Khi sử dụng các đồ dùng điện phải rất cẩn thận, không sờ vào phích cắm ổ điện.
 - Hãy tìm mọi cách để chạy xa nơi cháy.
 - Cần gọi điện thoại số 114 để đến cứu.
GV cho một số em nhắc lại.
Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp 
4.Củng cố: Vừa rồi các con học bài gì?
- GV cho 1 số em lên chỉ 1 số đồ dùng cấm HS sử dụng.
5.Dặn dò: Về nhà thực hiện tốt nội dung bài học này.
hát
HS nêu
- Quan sát từng cặp
- Quan sát hình 30 SGK
- Dự kiến xem điều gì có thể xãy ra
-HS trình bày
- Đóng vai mỗi nhóm 4 em
- Quan sát các hình SGK và đóng vai
- Gọi cấp cứu 114 hoặc người lớn
- Ổ cắm điện

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 14 CHUAN.doc