Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần thứ 16 năm học 2010

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần thứ 16 năm học 2010

Học vần

Bài 64: im – um

I. MỤC TIÊU :

- Đọc viết được im um, chim câu, trùm khăn.

- Đọc được câu ứng dụng “Khi đi chào”.

- Phát triền lời nói tự nhiên theo chủ đề “Xanh, đỏ, tím , vàng “

II. ĐDDH : tranh minh họa SGK.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Ổn định:

2. Bài cũ: em – êm

 Đọc viết: em êm, con tem, sao đêm. Đọc các từ ngữ và câu ứng dụng.

 GV nhận xét, ghi điểm

3. Bài mới:

 

doc 20 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 456Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần thứ 16 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG 
Tuần 16 lớp 1/1
(Từ ngày 29/11 đến 03/12/2010)
Thứ ngày
Buổi
Môn 
Tên bài dạy
HAI
29/11/2010
Sáng
Tiếng việt
Bài 64: im - um
Tiếng việt
Đạo đức
Trật tự trong trường học
Chiều
Ôn luyện (TV)
Bài 64: im - um
BA
30/11/2010
Sáng
Tiếng việt
Bài 65: iêm – yêm 
Tiếng việt
Toán
Luyện tập
Thủ công
Gấp cái quạt
Chiều
Ôn luyện (T)
Luyện tập
PĐHSY (TV)
Bài 65: iêm – yêm 
Linh hoạt
Bồi dưỡng HS giỏi tiếng Việt
TƯ
01/12/2010
Sáng
Toán
Bảng cộng trừ phạm vi 10
Tiếng việt
Bài 66: uôm – ươm 
Tiếng việt
Chiều
PĐHSY (T)
Bảng cộng trừ phạm vi 10
Ôn luyện (TV)
Bài 66: uôm – ươm 
Linh hoạt
Bồi dưỡng HS giỏi tiếng Việt
NĂM
02/12/2010
Sáng
Tiếng việt
Bài 67: ôn tập 
Tiếng việt
Toán
Luyện tập
Chiều
PĐHSY (TV)
Bài 67: ôn tập 
Ôn luyện (T)
Luyện tập
Linh hoạt
Bồi dưỡng HS giỏi tiếng Việt
 SÁU
03/12/2010
Sáng
TNXH
Hoạt động ở lớp
Toán
Luyện tập chung
TV-Tập viết
Bài 68: ot – at (GDMT – bộ phận)
TV-Tập viết
Chiều
PĐHSY (T)
Luyện tập chung
Ôn luyện (TV)
Bài 68: ot - at
SHTT
Đánh giá các hoạt động trong tuần
Thứ hai, ngày 29 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài 64: im – um 
I. MỤC TIÊU :
- Đọc viết được im um, chim câu, trùm khăn. 
- Đọc được câu ứng dụng “Khi đichào”.
- Phát triền lời nói tự nhiên theo chủ đề “Xanh, đỏ, tím , vàng “
II. ĐDDH : tranh minh họa SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định:
2. Bài cũ: em – êm 
	Đọc viết: em êm, con tem, sao đêm. Đọc các từ ngữ và câu ứng dụng.
	GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: im – um 
- im: nhận diện
im tạo nên từ i và m.
Đánh vần 
im : HS cài vần im, phân tích im = i + m, đánh vần, đọc trơn.
HS cài tiếng chim: phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV giới thiệu tranh rút ra từ khóa: chim câu.
HS đọc từ chim câu.
Luyện đọc: im – chim – chim câu. 
- um : dạy tương tự im 
Nhận diện
um : tạo nên từ u và m.
So sánh im – um 
Giống nhau: kết thúc bằng m.
Khác nhau: bắt đầu bằng i và u.
Đánh vần
um : u – mờ -um 
trùm: trờ – um – trum huyền trùm. 
Trùm khăn.
 Đọc tổng hợp
im – chim – chim câu
um – trùm – trùm khăn.
H/dẫn viết vào bảng con
HS viết vào bảng con
im um 
Chim câu
Trùm khăn
H/dẫn đọc TN ứng dụng
Con nhím Tủm tỉm
Trốn tìm Mũm mĩm
HS tìm tiếng mới 
Phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV chỉnh sửa
GV đọc mẫu + giảng từ
HS luyện đọc từ ngữ.
2, 3 HS đọc lại.
4. Củng cố: HS đọc lại bài 1 lần. 
Tìm tiếng mới.
5. Dặn dò: chuẩn bị học tiết 2
TIẾT 2: 
LUYỆN TẬP
1. Ổn định:
2. Bài cũ: im – um 
3. Bài mới: Luyện tập
a) Luyện đọc:
HS đọc bài trên bảng lớp .
GV giới thiệu tranh câu ứng dụng:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào
HS thảo luận câu ứng dụng qua tranh .
Tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc trơn.
GV đọc mẫu
HS luyện đọc câu ứng dụng. 
2, 3 HS đọc lại
b) Luyện viết: GV hướng dẫn viết vào vở
HS viết vào vở
c) Luyện nói: chủ đề xanh, đỏ, tím, vàng 
+ Tranh vẽ gì?
+ Em hãy kể những vật có màu đỉ, màu xanh, màu tím, màu vàng, màu đen.
4. Củng cố: đọc bài SGK. Tìm tiếng mới.
5. Dặn dò: về nhà học bài
Đạo đức:
TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC
I. MỤC TIÊU: 
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp 
- Nêu được ích lợi của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp 
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp và khi nghe giảng, 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Đi học đều và đúng giờ.
	- Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
- Em đã thực hiện đi học đều và đúng giờ chưa?
	GV nhận xét – ghi điểm.
3. Bài mới: Trật tự trong trường học
Hoạt động 1: Quan sát tranh thảo luận bài tập 1
- Thảo luận theo nhóm ba: y/c q/sát tranh bài 1
- Việc ra vào lớp của các bạn như thế nào?
- Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh 2?
- Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì?
KL: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã.
Hoạt động 2: HS làm bài tập 2
- Cho HS thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ
- Thành lập BGK gồm GV và các bạn cán bộ lớp
- GV nêu y/c cuộc thi
- Tổ trưởng biết điều khiển các bạn: 1 điểm.
- Ra vào lớp không chen lấn, xô đẩy: 1 điểm
- Đi cách đều nhau, đeo cặp, gọn gàng: 1 điểm
- Tiến hành cuộc thi
- BGK nhận xét, cho điểm. Công bố kết quả và khen thưởng các tổ khá nhất.
KL: Khi xếp hàng ra vào lớp các bạn giữ trật tự không được xô đẩy chen lấn nhau- giữ trật tự trong trường học
4. Củng cố:
- Khi ra vào lớp cần xếp hàng trất tự đi theo hàng, không chen lấn xô đẩy đùa nghịch 
- Trong giờ học cần lắng nghe cô giáo giảng bài, không đùa nghịch ..
- Thực hiện những điều đã học 
- Nhận xét giờ học, tuyên dương. 
5. Dặn dò: Về nhà học bài.
Ôn luyện (TV):
Bài 64: im – um 
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được im, um, tổ chim, trùm khăn. Từ ngữ và câu ứng dụng.
- Viết được im, um, tổ chim, trùm khăn
- Làm được bài tập.
II. NỘI DUNG:
	- GV hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: HS nối tiếng với tiếng tạo thành từ:
Chim	hùm
Cái	bồ câu
Tôm	kim
Bài 2: Điền im hay um? HS quan sát tranh, điền vần im hay um
Xâu kim	xem phim	chùm nhã
Bài 3: HS viết từ con nhím, tủm tỉm mỗi từ 1 dòng.
	- GV chấm bài, nhận xét – ghi điểm.
Thứ ba, ngày 30 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài 65 : iêm - yêm
I. MỤC TIÊU:
- Đọc viết được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. 
- Đọc được câu ứng dụng trong bài: Ban ngày Sẻ đàn con.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Điểm mười. 
II. ĐỒ DÙNG: tranh minh họa SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: im – um 
 - HS đọc từ ngữ và câu ứng dụng. 
- Viết: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm. 
GV nhận xét – ghi điểm.
3. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: iêm – yêm 
- iêm: nhận diện
iêm tạo nên từ iê và m.
Đánh vần 
HS cài vần iêm, phân tích iêm = iê + m, đánh vần, đọc trơn.
HS cài tiếng xiêm: phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV giới thiệu tranh rút ra từ khóa: dừa xiêm.
HS đọc từ dừa xiêm.
Luyện đọc: iêm – xiêm – dừa xiêm. 
- yêm: dạy tương tự iêm
Nhận diện
yêm: tạo nên từ yê và m.
So sánh iêm – yêm 
Giống nhau: kết thúc bằng m.
Khác nhau: bắt đầu bằng iê và yê.
Đánh vần
yêm: y-ê-m-yêm
yếm: yê – mờ - yêm sắc yếm.
 Đọc tổng hợp
Iêm – xiêm – dừa xiêm
Yêm – yếm – cái yếm
H/dẫn viết vào bảng con
HS viết vào bảng con
iêm yêm
Dừa xiêm
Cái yếm
H/dẫn đọc TN ứng dụng
Thanh kiếm Âu yếm
Quý hiếm Yếm dải
HS tìm tiếng mới 
Phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV chỉnh sửa
GV đọc mẫu + giảng từ
HS luyện đọc từ ngữ.
2, 3 HS đọc lại.
4. Củng cố: HS đọc lại bài 1 lần. Tìm tiếng mới.
5. Dặn dò: chuẩn bị học tiết 2
TIẾT 2: 
LUYỆN TẬP
1. Ổn định:
2. Bài cũ: iêm – yêm 
3. Bài mới: Luyện tập
a) Luyện đọc:
HS đọc bài tiết 1trên bảng lớp .
GV giới thiệu tranh câu ứng dụng:
Ban ngày Sẻ mải đi kiếm ăn, tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con
HS thảo luận câu ứng dụng qua tranh .
Tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc trơn.
GV chỉnh sửa
GV đọc mẫu
HS luyện đọc câu ứng dụng. 
2, 3 HS đọc lại
b) Luyện viết: GV hướng dẫn viết vào vở
HS viết vào vở: iêm yêm, dừa xiêm, cái yếm
c) Luyện nói: chủ đề Điểm mười
+ Tranh vẽ gì?
+ Bạn có vui không, khi được cô giáo ghi điểm mười?
+ Khi được điểm mười, em khoe với ai đầu tiên?
+ Học như thế nào mới được điểm 10?
+ Em được điểm 10 nhiều không?
4. Củng cố: đọc bài SGK. Tìm tiếng mới.
5. Dặn dò: về nhà học bài
Toán
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.. 
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
II.Các hoạt động dạy học
1. Bài cũ: phép trừ trong phạm vi 10.
Hs đọc bảng trừ phạm vi 10.
2. Bài mới :
a .Giới thiệu bài
Bài 1: Tính làm miệng: 
 10 - 2 = 8 10 - 4 = 6 	10 – 3 = 7 	10 – 5 = 5
 10 - 9 = 1 10 - 6 = 4	10 – 7 = 3	10 – 10 = 0
Bài 2: Tính bảng con:
-
10
-
10
-
10
-
10
-
10
-
10
5
4
8
3
2
6
5
6
2
7
8
4
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
5 + 5 = 10	8 – 2 = 7	10 – 6 = 4
8 – 7 = 1	10 + 0 = 10	10 – 2 = 8
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp : hs quan sát tranh, nêu bài toán, điền số thích hợp :
10 – 2 = 8
7 + 3 = 10
4. Củng cố: chấm bài, nhận xét.
5. Dặn dò: về nhà học bài.
Thủ công:
GẤP CÁI QUẠT
I.MỤC TIÊU 
- Học sinh biết cách gấp quạt. Gấp được cái quạt bằng giấy.
- Rèn khéo tay, tính cẩn thận, giáo dục thẩm mỹ, yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG 
Quạt mẫu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
1. Ổn định
2. Bài cũ: gấp quạt
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: gấp quạt
- GV hướng dẫn lại quy trình gấp quạt theo 3 bước
- HS thực hành gấp quạt theo các bước quy định
- GV nhắc nhở HS:
	+ Mỗi nếp gấp phải được miết kĩ
	+ Phết hồ ở nếp giữa mỏng và đều
	+ Buộc dây đảm bảo chắc đẹp.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng.
4. Củng cố: HS trình bày sản phẩm
5. Dặn dò: về nhà tập gấp quạt cho đẹp.
Ôn luyện Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
II. NỘI DUNG:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trang 65 vở bài tập: 
Bài 1: Tính:
a) 	10 – 0 = 1	10 – 8 = 2	10 – 7 = 3	10 – 6 = 4
10 – 1 = 9	10 – 2 = 8	10 – 3 = 7	10 – 4 = 6
b) 
-
10
-
10
-
10
-
10
-
10
-
10
-
10
7
6
5
4
3
2
1
3
4
5
6
7
8
9
Bài 2: Số:
8 + 2 = 10	10 – 4 = 6	10 – 7 = 3
10 – 2 = 8	6 + 4 = 10	10 – 3 = 7
10 – 8 = 2	10 – 6 = 4	3 + 7 = 10
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
HS quan sát tranh đọc đề toán, viết phép tính thích hợp
5 + 5 = 10
Bài 4: > < =
3 + 7
=
10
10 – 5
<
9 + 1
8 – 3 
>
7 – 3 
10
5
10
5
4
10 – 4 
>
5
5 + 5
=
10 – 0 
3 + 4
<
8
6
10
10
7
GV chấm bài, nhận xét.
PĐHSY (TV)
Bài 65: iêm – yêm 
	GV hướng dẫn HS đọc: iêm yêm, dừa xiêm, cái yếm.
Hướng dẫn HS đọc nhiều lần từ ngữ và câu ứng dụng: 
Cái yếm	Thanh kiếm	
Quý hiếm	Âu yếm	
Ban ngày Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà, 
Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con
HS viết vào bảng con các vần đã học và các từ vừa đọc.
Hướng dẫn HS viết vào vở: iêm yêm, thanh kiếm, quý hiếm mỗi từ 1 dòng.
GV nhận xét, chấm điểm.
Linh hoạt:
BỒI DƯỠNG HS GIỎI TIẾNG VIỆT
	1) GV hướng dẫn HS đọc bài: gọi HS đọc cái bài đã học
2) Hướng dẫn HS làm bài tập vào phiếu:
Bài 1: Nối từ vớ ... vi 10.
Tiếp tục củng cố kĩ năng từ tóm tắt bài toán hình thành bài toán, giải bài toán.
II. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định 
2. Bài cũ: Bảng cộng trừ phạm vi 10
HS đọc bảng cộng trừ phạm vi 10
GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: luyện tập.
Bài 1: Tính 
1 + 9 = 10 	2 + 8 = 10	10 – 1 = 9 	10 – 2 = 8
6 + 4 = 10 	7 + 3 = 10 	10 – 6 = 4 	10 – 7 = 3
Bài 2: Số ?
5 + 5 = 10 	10 – 6 = 4
8 – 7 = 1 	10 – 2 = 8
Bài 3 Viết phép tính thích hợp: HS quan sát tranh đặt đề toán và viết phép tính thích hợp
 Tổ 1 : 6 bạn
 Tổ 2 : 4 bạn
 Cả hai tổ :  bạn ? 
 6
+
4
=
10
4. Củng cố: chấm bài, nhận xét. 
5. Dặn dò: về nhà học bài.
PĐHSY (TV)
Bài 67: ÔN TẬP
1) Mục tiêu:
Đọc viết được các vần kết thúc bằng âm m
Đọc được từ ngữ từ bài 60 đến bài 67
Làm được bài tập 
2) Nội dung: GV hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1. HS nối từ với từ tạo thành câu
Bụi cây	chăm chỉ
Nồi cơm	um tùm
Làm bài	đom đóm
Từng đàn	gạo tám
	Bài 2: Điền từ ngữ:
	HS quan sát tranh, điền từ ngữ:
Chùm vải	trăng lưỡi liềm	con nhím
	Bài 3: viết từ nhóm lửa, hương thơm mỗi từ 1 hàng.
- GV chấm bài, nhận xét.
Ôn luyện Toán
LUYỆN TẬP
Nội dung:
GV hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Số:
0
- 2
2
+3
5
- 4
9
+7
2
- 8
10 
Bài 2: Tính:
3 + 4 – 2 = 5 	10 – 8 + 7 = 9 	4 + 3 + 3 = 10
9 – 6 + 5 = 8 	4 + 5 – 7 = 2 	9 – 4 – 2 = 3
Bài 3: Điền dấu > < =
2 + 6
=
3 + 5
5 + 2
>
6 – 1 
8
8
7
5
4 + 4
<
5 + 4
3 + 6
>
10 – 4 
8
9
9
6
10 – 7 
<
8 – 4 
2 + 7
=
10 – 1
3
4
7
9
Bài 4: Viết phép tích thích hợp:
	Có 10 quả cam.
	Ăn hết 4 quả cam
	Còn lại:  quả cam.
10 – 4 = 6
GV chấm bài, nhận xét.
Linh hoạt
BỒI DƯỠNG HS GIỎI TIẾNG VIỆT
1) GV hướng dẫn HS đọc các bài đã học.
2) Hướng dẫn làm bài tập vào phiếu:
Bài 1: Nối từ thành câu thích hợp:
Bé Lan	em đi chơi
Bà em	đạt điểm cao
Thứ năm	năm nay tám mươi tuổi
Bài 2: gạch chân tiếng có vần uôm ươm
	Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. 
Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
Bài 3: Quan sát tranh điền từ:
	Ướm thử áo 	Lượm lúa vàng	Ao chuôm
Bài 4: Đọc câu:
Sóng nối sóng – Mãi không thôi – Sóng sóng sóng – Đến chân trời
Câu trên có mấy tiếng có vần ong? Đánh dấu X vào ô trước ý trả lời đúng:
 1tiếng, 	  2 tiếng,	 3 tiếng
Câu trên có mấy tiếng có vần ông? Đánh dấu X vào ô trước ý trả lời đúng:
 1tiếng, 	  2 tiếng,	 3 tiếng
3) GV nhận xét, chấm điểm.
Thứ sáu, ngày 03 tháng 12 năm 2010
TN-XH 
HOẠT ĐỘNG Ở LỚP
I. Mục tiêu : HS biết :
- Các hoạt động ở lớp.
- Mối quan hệ giữa GV và HS à HS và GV
- Có ý thức tham gia tích cực vào hoạt động ở lớp
II. Đồ dùng : tranh minh họa SGK.
III. Các hoạt động dạy học 
1 Ổn định:
2. Bài cũ: lớp học
	Hãy kể lớp học của em gồm những gì?
	GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: hoạt động ở lớp
b) Hoạt động 1: quan sát tranh:
- Mục tiêu: biết các hoạt động ở lớp. Mối quan hệ giữa GV và HS, giữa HS và GV.
+ Bước 1: HS quan sát tranh bài 16, thảo luận theo cặp.
+ Bước 2: đại diện nhóm lên trình bày.
à Ở lớp có nhiều loại hoạt động. HS nói được với bạn bè về các hoạt động ở lớp học của mình.
à Kết luận: các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với bạn bè trong các hoạt động học tập ở lớp.
c) Hoạt động 2: thảo luận theo cặp
- Mục tiêu: giới thiệu các hoạt động ở lớp
HS nói được với bạn bè về các hoạt động ở lớp học của mình.
à Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với bạn bè trong các hoạt động học tập ở lớp.
d) Lớp hát bài: lớp chúng mình.
4. Củng cố – dặn dò: nhận xét, tuyên dương.
Về nhà học bài.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
- Đếm thứ tự các số trong dãy số từ 1 à 10
- Củng cố kỹ năng thực hiện
- Củng cố kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định 
2. Bài cũ : luyện tập.
Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập :
1 + 9 = 10 	10 – o = 5 	10 o 3 + 4
10 – 9 = 1 	2 + o = 6 	7 – 1 o 4 + 5
Gv nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài : các em đã học các số từ 1 đến 10 và làm các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. Vậy hôm nay cô sẽ củng cố lại kiến thức mà các em đã học vừa qua. Chúng ta học bài mới : luyện tập chung. Cô ghi bảng.
- Để củng cố lại nhận biết các số trong phạm vi 10. Chúng ta đi vào bài tập 1 :
Bài 1 : GV treo bài 1. 
- GV làm mẫu 0 chấm tròn viết 0, 1 chấm tròn viết 1. Tương tự các em hãy đếm số chấm tròn và viết số tương ứng.
HS đọc y/c bài: viết số thích hợp theo mẫu.
HS lên bảng đếm số chấm tròn và viết số tương ứng : 
–
– –
– –
–
– –
– –
–––
––
–––
–––
0
1
2
3
4
5
6
- GV nhận xét : qua bài tập 1 các em đã nhận biết được số lượng các số từ 1 à 10.
Hs đọc lại 1 lần.
Bài 2 : Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- GV gọi HS đọc – nhận xét.
- HS đọc các số từ 0 đên 10, từ 10 đến 0.
Bài 3 :
- GV nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- 2 HS lên làm mẫu
- GV phân mỗi nhóm làm 2 bài vào bảng con :
+
5
+
4
+
7
+
2
+
4
+
10
+
9
2
6
1
2
4
0
1
7
10
8
4
8
10
10
–
10
–
9
–
8
–
7
–
5
–
4
–
3
4
2
5
6
1
4
0
6
7
3
1
4
0
3
- GV nhận xét, viết kết quả sau khi HS từng bàn đọc và nhận xét.
Bài 4: HS đọc đề - GV hướng dẫn cách tính:
Yêu cầu HS làm bài vào SGK. GV chấm điểm, nhận xét.
Gọi 2 HS lên sửa à bạn nào sai sửa vào.
Bài 5: viết phép tính thích hợp: HS đọc yêu cầu bài. GV hướng dẫn HS giải bài tập.
a) Có 	: 5 quả
 Thêm	: 3 quả
 Có tất cả	:  quả?
b) Có : 7 viên bi
 Bớt : 3 viên bi
 Còn : .........viên bi ? 
5 + 3 = 8
7 – 3 = 4
4. Củng cố: - GV nhận xét chung tiết học, tuyên dương.
5. Dặn dò: - Dặn HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
Học vần:
Bài 68: ot – at
 (GDMT – bộ phận)
I. Mục tiêu 
- HS đọc viết được: ot at, tiếng hót, ca hát. 
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót.
* GDMT: Giúp HS thấy được trồng cây thật là vui và có ích. Từ đó, muốn tham gia vào việc trồng cây và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường xanh và đẹp.
II. Đồ dùng: tranh minh họa sgk.
III. Các hoạt động dạy- học
1. Ổn định:
2. Bài cũ: ôn tập 
 - HS viết: xâu kim, lưỡi liềm. 
 - HS đọc từ ngữ và câu ứng dụng. 
GV nhận xét – ghi điểm.
3. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: ot – at 
- ot: nhận diện
ot tạo nên từ o và t
Đánh vần 
HS cài vần ot, phân tích ot: o + t, đánh vần, đọc trơn
HS cài tiếng hót: phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV giới thiệu tranh rút ra từ khóa: chim hót.
HS đọc chim hót.
Luyện đọc: ot – hót – chim hót. 
- at: dạy tương tự ot
Nhận diện
at: tạo nên từ a và t.
So sánh ot – at 
Giống nhau: kết thúc bằng t.
Khác nhau: bắt đầu bằng o và a.
Đánh vần
at: a – tờ - at 
hát: hờ - at – hat sắc hát. Ca hát.
 Tổng hợp
ot – hót – chim hót.
at – hát – ca hát
H/dẫn viết vào bảng con
HS viết vào bảng con
Ot at 
Tiếng hót
Ca hát
H/dẫn đọc TN ứng dụng
Bánh ngọt Bãi cát
Trái nhót Chẻ lạt
HS tìm tiếng mới 
Phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV chỉnh sửa
GV đọc mẫu + giảng từ
HS luyện đọc từ ngữ.
2, 3 HS đọc lại.
4. Củng cố: HS đọc lại bài 1 lần. Tìm tiếng mới.
5. Dặn dò: chuẩn bị học tiết 2
TIẾT 2: 
LUYỆN TẬP
1. Ổn định:
2. Bài cũ: ot – at 
3. Bài mới: Luyện tập
a) Luyện đọc:
HS đọc bài tiết 1 trên bảng lớp .
GV giới thiệu tranh câu ứng dụng:
Ai trồng cây người đó có tiếng hát
Trên vòm cây chim hót lời mê say
HS thảo luận câu ứng dụng qua tranh .
Tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc trơn.
* GDMT : - Các em thấy việc trồng cây có vui không ?
 - Trồng cây có ích lợi gì ?
 - Các em phải có ý thức bảo vệ cây xanh như thế nào ?
KL : trồng cây là một niềm vui và có ích, các em phải tích cực tham gia việc trồng cây xanh để giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp.
- Rất vui
- Cho bóng mát, lấy gỗ, làm cho không khí trong lành.
- Không chặt phá cây xanh, tích cực tham gia trồng cây xanh.
- GV chỉnh sửa.
- GV đọc mẫu
HS luyện đọc câu ứng dụng.
2, 3 HS đọc lại.
b) Luyện viết: GV hướng dẫn viết vào vở
HS viết vào vở: 
c) Luyện nói: chủ đề gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
+ Tranh vẽ gì ? 
+ Chim hót như thế nào ? Tiếng chim hót có hay không ?
+ Gà gáy vào lúc nào ?
+ Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy ?
+ Em có thích ca hát không ?
+ Em hãy hát cho cả lớp nghe ?
4. Củng cố: đọc bài SGK. Tìm tiếng mới. 
5. Dặn dò: về nhà học bài.
PĐHSY (Toán)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
Củng cố lại kiến thức đếm số từ 1 đến 10, từ 10 đến 1.
Làm các phép tính trong phạm vi 10.
II. NỘI DUNG:
GV hướng dẫn HS làm bài tập trang 68 vở BT.
Bài 1: Viết các số từ 1 đến 10:
0 	1	 2 	3 	4 	5 	6 	7 	8 	9 	10
Viết các số từ 10 đến 1:
10 	9 	8 	7 	6 	5 	4 	3 	2 	1 	0
Bài 2: Tính:
+
6
+
8
-
7
-
10
-
9
+
4
+
7
+
5
3
2
4
5
8
6
1
2
9
10
3
5
1
10
8
7
-
10
+
2
-
8
+
1
-
6
+
4
-
3
+
5
7
6
3
9
6
4
0
4
3
8
5
10
0
8
3
9
Bài 3: Số:
5
-3
8
+6
2
3
-5
8
-1
9
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
a) 	Có 	: 5 con thỏ
	Thêm	: 2 con thỏ
	Có tất cả	? con thỏ
b) 	Có	: 9 bút chì
	Bớt	: 4 bút chì
	Còn	: ? bút chì.
5 + 2 = 7
9 – 4 = 5
GV chấm bài, nhận xét.
Ôn Học vần
Bài 68: ot – at
I. MỤC TIÊU: 
- Đọc được: ot at, tiếng hót, ca hát. Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng trong bài
- Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Làm được bài tập
II. NỘI DUNG:
- GV hướng dẫn HS đọc từ ngữ ứng dụng: 
Bánh ngọt Bãi cát
Trái nhót Chẻ lạt
Ai trồng cây người đó có tiếng hát
Trên vòm cây chim hót lời mê say
- Viết Tiếng hót, ca hát mỗi từ 1 dòng. 
- GV chấm bài, nhận xét.
SINH HOẠT TẬP THỂ
TUẦN 16
1. Ổn định 
- Yêu cầu cả lớp hát 1 bài.
2. Nhận xét tình hình hoạt động tuần 16:
*Ưu điểm:
*Nhược điểm:
3. Kế hoạch tuần 17:
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Giáo dục cho HS ý thức tự giác kỉ luật trong mọi hoạt động.
- Vệ sinh lớp học.
* Cả lớp hát một bài. 
- Lớp trưởng nhận xét hoạt động trong tuần của lớp.
- Lắng nghe GV nhận xét và có ý kiến bổ sung.
- Nghe GV phổ biến để thực hiện.
Trưởng Khối
GV lớp 1/1

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 16 GDMTKNSdta.doc