Đạo đức
TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (tiết 2)
I- MỤC TIÊU
- HS hiểu: Cần phải giữ trật tự trong lớp học và khi ra vào lớp. Giữ trật tự trong giờ học là thể hiện tốt quyền được học, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em. .
- HS có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp, khi ngồi học.
* Mở rộng: Biết nhắc nhở các bạn cùng thực hiện.
II- TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
- Vở BT Đạo đức.
- Điều 28 công ước quyền trẻ em
- Bài hát: Tới lớp tới trường
Tuần 17 Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009 Chào cờ _____________________________ Đạo đức Trật tự trong trường học (tiết 2) I- Mục tiêu - HS hiểu: Cần phải giữ trật tự trong lớp học và khi ra vào lớp. Giữ trật tự trong giờ học là thể hiện tốt quyền được học, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em. . - HS có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp, khi ngồi học. * Mở rộng: Biết nhắc nhở các bạn cùng thực hiện. II- Tài liệu và phương tiện - Vở BT Đạo đức. - Điều 28 công ước quyền trẻ em - Bài hát: Tới lớp tới trường III- Các hoạt động dạy học Thầy Trò 1- Kiểm tra (3 - 5 phút) H: Khi xếp hàng ra vào lớp em cần chú ý điều gì? H: Vì sao em phải giữ trật tự khi ra vào lớp? - Lớp hát bài: Tới lớp tới trường - Nhận xét 2- Bài mới a/ Giới thiệu bài ( 1- 2 phút ) b Hoạt động 1 (9 - 10 phút): Làm BT3 * Mục tiêu: HS biết giữ trật tự khi ngồi học. * Tiến hành: - GV chia nhóm, giao nhiệm vụ; cho HS quan sát tranh và thảo luận theo các câu hỏi: . Các bạn trong tranh ngồi như thế nào? . ở trong lớp em ngồi học như thế nào? - GV bổ sung thêm Kết luận: HS cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. b/ Hoạt động 2 (10 - 12 phút): Làm BT4 * Mục tiêu: HS biết làm theo các hành động giữ trật tự * Tiến hành: - GV nêu yêu cầu - GV theo dõi và hướng dẫn thêm. H: Vì sao em lại tô màu vào quần áo của các bạn đó? H: Chúng ta có nên học tập các bạn đó không ? Vì sao? Kết luận: Nên học tập các bạn biết giữ trật tự đó. c/ Hoạt động 3 (7 - 8 phút): Làm BT5 * Mục tiêu: HS biết tác hại của việc không giữ trật tự khi ngồi học. * Tiến hành: - GV chia nhóm, giao nhiệm vụ; cho HS quan sát tranh và thảo luận theo các câu hỏi: . Việc làm của bạn đó đúng hay sai? . Mất trật tự trong giờ học có tác hại gì? - GV bổ sung thêm Kết luận: Mất trật tự không nghe giảng được, mất thời gian của cô giáo, làm ảnh hưởng tới các bạn. -> Liên hệ: Lớp mình những bạn nào hay mất trật tự trong giờ học? Việc làm của bạn ảnh hưởng đến lớp như thế nào? - Em hãy nhắc bạn không nên nói chuyện trong giờ học. 3- Củng cố, dặn dò (2 - 3 phút) - GV nhận xét, tổng kết bài - Về nhà thực hành bài học. - Trả lời - Chia nhóm theo tổ, quan sát tranh. - HS thảo luận - HS trình bày - HS nhắc lại - HS tô màu vào quần áo của các bạn giữ trật tự trong tranh. - Chia nhóm đôi, quan sát tranh. - HS thảo luận - HS trình bày - Theo dõi. Tiếng Việt Bài 69 : ăt - ât I- Mục đích yêu cầu - HS đọc và viết được ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật II- Đồ dùng - Tranh sách giáo khoa. - Bảng li, vở Tập viết 1. - Bộ đồ dùng Tiếng Việt III - Các hoạt động dạy học Tiết 1 Thầy Trò 1- Kiểm tra ( 3 - 5 phút) - Viết bảng con: trái nhót, chẻ lạt. - Nhận xét 2- Bài mới (30 - 32 phút) a / Dạy vần mới (15- 17phút) * Vần ăt - Viết bảng ăt - Phát âm mẫu - Đánh vần mẫu: ă - t - ăt H: Phân tích vần ăt? - Đọc trơn mẫu: ăt - Lấy âm ghép vần ăt. - Có vần ăt lấy âm m ghép trước vần ăt dấu nặng ở dưới âm ă tạo tiếng mới. - Đánh vần mẫu: m - ăt - măt - nặng - mặt H: Phân tích tiếng mặt? - Đọc trơn mẫu: mặt - Quan sát tranh / 139 H:Tranh vẽ gì? - Giới thiệu từ: rửa mặt H: Trong từ rửa mặt có tiếng nào có vần em vừa học? - Chỉ toàn bảng ăt mặt rửa mặt * Vần ât (tương tự) - Chỉ bảng ăt ât mặt vật rửa mặt đấu vật H: Cô vừa dạy vần nào? So sánh hai vần? Giới thiệu bài: Bài 69: ăt - ât b/ Đọc từ ứng dụng (5 - 7 phút) - Viết bảng đôi mắt mật ong bắt tay thật thà - HD đọc - GV đọc mẫu - Chỉ toàn bảng c/ Hướng dẫn viết bảng (10 - 12 phút) * Chữ ăt - Đưa chữ mẫu H: Chữ ăt viết bằng mấy con chữ? Độ cao các con chữ? - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở dưới ĐK3 viết nét cong kín bi xát nhẹ được con chữ t và được chữ ăt. Lưu ý: nét nối từ ă - t. * Chữ ât (tương tự) - Nhận xét, sửa sai * Từ rửa mặt - Đưa chữ mẫu H: Từ rửa mặt gồm mấy chữ? Độ cao các con chữ? - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở ĐK1 viết con chữ r nhấc bút bi xát nhẹ được từ rửa mặt. * Từ đấu vật (tương tự) Lưu ý: khoảng cách giữa các chữ , viết 2 chữ, từ giơ bảng 1 lần. - Nhận xét, sửa sai Tiết 2 3- Luyện tập a/ Luyện đọc (10 - 12 phút) * Đọc bảng (4 - 6 phút) - GV chỉ bảng (bất kỳ) - GV nhận xét, sửa sai - Quan sát tranh / 140 - Giới thiệu câu: Cái mỏ tí hon. - HD đọc : đọc đúng tiếng có vần vừa học, âm l trong tiếng “lông, lắm” ngắt hơi sau mỗi dòng thơ, đọc liền tiếng trong các từ. - GV đọc mẫu - Chỉ toàn bảng * Đọc sgk (6 - 8 phút) - GV đọc mẫu toàn bài - Gọi HS đọc - Nhận xét, cho điểm b/ Luyện viết vở (15 - 17 phút) - Mở vở quan sát bài viết H: Bài viết mấy dòng? H: Dòng 1 viết gì? - Lưu ý: chữ ă viết tròn, độ rộng gần 1 ô, cách 1 ĐK dọc viết 1 chữ. - Cho HS quan sát vở mẫu. - Kiểm tra tư thế ngồi, để vở, cầm bút. * Các dòng khác (tương tự) - Nhắc nhở HS quan sát mẫu, GV cầm bút đi theo dõi và gạch lỗi sai của từng em. - GV chấm chữa, nhận xét bài viết. c/ Luyện nói (5 - 7 phút) - GV yêu cầu HS mở sgk/ 142 quan sát tranh. H: Nêu chủ đề luyện nói? - Các em hãy quan sát tranh và nói thành câu về những gì em quan sát được ở trong tranh theo gợi ý sau: . Tranh vẽ những ai? . Mẹ và bé đang làm gì? Đi đâu? . Ngày chủ nhật bố mẹ cho em đi chơi ở đâu? Em thích đi chơi ở nơi nào? . Kể cho các bạn nghe về ngày chủ nhật của em? - GV tổng kết, tuyên dương. 4- Củng cố, dặn dò (3 - 4 phút) H: Cô vừa dạy vần gì? Tìm tiếng có vần ăt, ât? - Dặn dò: Chuẩn bị bài 70: ôt - ơt - Viết bảng con, đọc lại sgk. - Quan sát - Phát âm lại ăt - Đánh vần lại -âm ă đứng trước, âm m đứng sau - Đọc lại - Ghép ăt - đọc lại - Ghép mặt - đọc lại - Đánh vần lại -âm m đứng trước, vần ăt - Đọc lại - Quan sát - rửa mặt - Đọc lại từ dưới tranh - mặt - Đọc lại kết hợp PT, ĐV - Đọc lại kết hợp PT, ĐV - ăt, ât, - Nhắc lại - Ghép: đôI mắt, mật ong , thật thà . - Đọc trơn + phân tích + đánh vần. - Đọc lại - Quan sát -2 con chữ: ă, t; cao 3 dòng li. - Quan sát - Viết bảng con: ăt - Viết bảng con: ât - Quan sát. đọc lại -2 chữ: rửa, mặt; cao dòng li. - Quan sát - Viết bảng con: rửa mặt - Viết bảng con: đấu vật - Đọc cá nhân - Quan sát - HS đọc + PT, ĐV tiếng mới. - Đọc lại - Chỉ, nhẩm theo - Đọc từng phần, cả bài - Quan sát - 4 dòng -ăt - Quan sát - Làm theo lệnh GV - Viết vở dòng 1 - Quan sát - . Ngày chủ nhật - Từng nhóm đôi thảo luận, sau đó trình bày trước lớp. - 1- 2 em trả lời toàn bài. - Nêu miệng. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy Chiều Tự nhiên xã hội Giữ gìn lớp học sạch, đẹp I- Mục tiêu Giúp HS biết: - Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp. - Tác dụng của việc giữ gìn lớp học sạch, đẹp đối với sức khoẻ và học tập. - Làm một số công việc đơn giản để giữ gìn lớp học sạch, đẹp như lau bảng, bàn, quét lớp, trang trí lớp học. - Có ý thức lớp học sạch, đẹp và tham gia vào những hoạt động của lớp mình cho sạch, đẹp. II- Đồ dùng - Tranh sgk, chổi cán dài, chổi lau nhà, khẩu trang, khăn lau. III- Các hoạt động dạy học 1- Kiểm tra ( 3 - 5 phút) - Cho cả lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết H: Em có yêu quý lớp mình không? Yêu quý lớp em phải làm gì? - Nhận xét 2- Các hoạt động chính a/Giới thiệu bài. b/ Hoạt động 1 (10 - 12 phút ): Quan sát tranh * Mục tiêu: HS biết giữ lớp học sạch, đẹp. * Tiến hành: - GV chia nhóm đôi và giao nhiệm vụ: Quan sát các tranh và nói với bạn về các hoạt động cụ thể từng tranh . Bức tranh vẽ gì? . Các bạn trong tranh đang dùng dụng cụ gì? Và lớp học trong tranh như thế nào? * Liên hệ: Lớp học của các bạn sạch đẹp như vậy còn: . Lớp học của em đã sạch đẹp chưa? . Em có vẽ bậy, vứt rác bừa bãi không? . Em đã làm thế nào để lớp học luôn sạch đẹp? - Nhận xét -> GV kết luận:- Muốn có sức khỏe để học tập chúng ta phải biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp. Để lớp luôn sạch đẹp mỗi học sinh phải có ý thức giữ gìn lớp học sạch, đẹp tham gia vào những hoạt động của lớp mình cho sạch, đẹp. c/ Hoạt động 2 ( 13 - 15 phút ) : Thảo luận và thực hành theo nhóm * Mục tiêu: Biết cách sử dụng một số dụng cụ để làm vệ sinh lớp học. * Tiến hành: - Chia nhóm theo tổ và phát cho mỗi HS một loại đồ dùng: chổi cán dài, chổi lau nhà, khẩu trang, khăn lau. . Dụng cụ của tổ em là gì? Tổ em sẽ làm gì? . Cách sử dụng ra sao? - Nhận xét -> GV kết luận: Phải biết sử dụng đồ dùng hợp lí, có như vậy mới đảm bảo an toàn và vệ sinh cơ thể. Nhắc nhở HS thường xuyên giữ gìn lớp học sạch sẽ không vứt rãc bừa bãi 3- Củng cố, dặn dò ( 2 - 3 phút ) - Nhận xét giờ học . - Dặn dò: Nhắc HS phải tham gia tích cực vào các hoạt động để giữ gìn vệ sinh lớp học,thường xuyên giữ gìn lớp học sạch sẽ không vứt rãc bừa bãi ____________________________________________ Tự học Luện viết Bài 60. 61. bài ôn I – Mục đích yêu cầu - Giúp HS luyện viết các từ ứng dụng trong vở luyện viết tuần 14; Bài 55, 56 - Rèn viết đúng, viết đẹp - Trình bày bài khoa học II - Đồ dùng - Vở mẫu, chữ mẫu III – các hoạt động dạy học Thầy Trò 1- Kiểm tra bài cũ( 2- 3 phút) - Không kiểm tra 2 – Bài mới a/ Giới thiệu bài b/ Luyện viết bảng( 10 – 12 phút) * GV đưa chữ mẫu: siêng năng H: Nêu độ cao, khoảng cách giữa các chữ, con chữ? - GV lưu ý HS nét nối giữa ă - n, các nét con chữ * các từ: đường nhựa, thông reo: tương tự - Lưư ý: con chữ nối t -h - Yêu cầu viết bảng con - Nhận xét( hai từ giờ bản 1 lần) c/ Viết vở.( 13 – 15 phút) - HS quan sát , nêu nội dung bài viết - Cho HS quan sát vở mẫu. - GV hướng dẫn HS viết bài. - Theo dõi, chấm chữ. 3- Tổng kết( 2 – 3 phút) - Hôm nay em viết những từ gi? - Nhận xét tiết học - Quan sát , đọc lại - ... , dệt vải. - Nhận xét 2- Bài mới (30 - 32 phút) a / Dạy vần mới (15- 17phút) * Vần ut - Viết bảng ut - Phát âm mẫu - Đánh vần mẫu: u - t - ut H: Phân tích vần ut? - Đọc trơn mẫu: ut - Lấy âm ghép vần ut. - Có vần ut lấy âm b ghép trước vần ut dấu sắc ở trên âm u tạo tiếng mới. - Đánh vần mẫu: b - ut - but - sắc - bút H: Phân tích tiếng bút? - Đọc trơn mẫu: bút - Quan sát tranh / 145 H:Tranh vẽ gì? - Giới thiệu từ: bút chì H: Trong từ bút chì có tiếng nào có vần em vừa học? - Chỉ toàn bảng ut bút bút chì * Vần ưt (tương tự) - Chỉ bảng ut ưt bút mứt bút chì mứt gừng H: Cô vừa dạy vần nào? Giới thiệu bài: Bài 72: ut – ưt b/ Đọc từ ứng dụng (5 - 7 phút) - Viết bảng chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ - HD đọc - GV đọc mẫu - Chỉ toàn bảng c/ Hướng dẫn viết bảng (10 - 12 phút) * Chữ ut - Đưa chữ mẫu H: Chữ ut viết bằng mấy con chữ? Độ cao các con chữ? - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở ĐK2 viết nét xiên lên bi xát nhẹ được con chữ t và được chữ ut. Lưu ý: nét nối từ u - t * Chữ ưt (tương tự) - Nhận xét, sửa sai * Từ bút chì - Đưa chữ mẫu H: Từ bút chì gồm mấy chữ? Độ cao các con chữ? - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở ĐK2 viết con chữ b nhấc bút bi xát nhẹ được từ bút chì. * Từ mứt gừng (tương tự) Lưu ý: khoảng cách giữa các chữ , viết 2 chữ, từ giơ bảng 1 lần. - Nhận xét, sửa sai Tiết 2 3- Luyện tập a/ Luyện đọc (10 - 12 phút) * Đọc bảng (4 - 6 phút) - GV chỉ bảng (bất kỳ) - GV nhận xét, sửa sai - Quan sát tranh / 146 - Giới thiệu câu: Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hát Làm xanh da trời. - HD đọc : đọc đúng tiếng có vần vừa học, âm l trong “làm”ngắt hơi sau mỗi dòng thơ, đọc liền tiếng trong các từ. - GV đọc mẫu - Chỉ toàn bảng * Đọc sgk (6 - 8 phút) - GV đọc mẫu toàn bài - Gọi HS đọc - Nhận xét, cho điểm b/ Luyện viết vở (15 - 17 phút) - Mở vở quan sát bài viết H: Bài viết mấy dòng? H: Dòng 1 viết gì? - Lưu ý: chữ u, t viết thẳng, độ rộng gần 1 ô, cách 1 ĐK dọc viết 1 chữ. - Cho HS quan sát vở mẫu. - Kiểm tra tư thế ngồi, để vở, cầm bút. * Các dòng khác (tương tự) - Nhắc nhở HS quan sát mẫu, GV cầm bút đi theo dõi và gạch lỗi sai của từng em. - GV chấm chữa, nhận xét bài viết. c/ Luyện nói (5 - 7 phút) - GV yêu cầu HS mở sgk/ 146 quan sát tranh. H: Nêu chủ đề luyện nói? - Các em hãy quan sát tranh và nói thành câu về những gì em quan sát được ở trong tranh theo gợi ý sau: . Tranh vẽ gì? . Hãy chỉ ngón tay út trên bàn tay em? . Ngón út so với các ngón tay khác như thế nào? . Nhà em có mấy anh chị em? . Giới thiệu tên người em út trong gia đình? . Đi sau cùng gọi là gì? - GV tổng kết, tuyên dương. 4- Củng cố, dặn dò (3 - 4 phút) H: Cô vừa dạy vần gì? Tìm tiếng có vần et, êt? - Dặn dò: Chuẩn bị bài Kiểm tra cuối kỳ I. - Viết bảng con, đọc lại sgk. - Quan sát - Phát âm lại ut - Đánh vần lại -âm u đứng trước, âm t đứng sau - Đọc lại - Ghép ut - đọc lại - Ghép bút - đọc lại - Đánh vần lại -âm b đứng trước, vần ut - Đọc lại - Quan sát - bút chì - Đọc lại từ dưới tranh - bút - Đọc lại kết hợp PT, ĐV - Đọc lại kết hợp PT, ĐV - ut, ưt - Nhắc lại - Ghép: sứt răng, nứt nẻ, sút bóng. - Đọc trơn + phân tích + đánh vần. - Đọc lại - Quan sát -2 con chữ: u, t; cao 3 dòng li. - Quan sát - Viết bảng con: ut - Viết bảng con: ưt - Quan sát -2 chữ: bút, chì; cao dòng li. - Quan sát - Viết bảng con: bút chì - Viết bảng con: mứt gừng - Đọc cá nhân - Quan sát - HS đọc + PT, ĐV tiếng mới. - Đọc lại - Chỉ, nhẩm theo - Đọc từng phần, cả bài - Quan sát - 4 dòng -ut - Quan sát - Làm theo lệnh GV - Viết vở dòng 1 - Quan sát - Ngón út, con út, sau rốt. - Từng nhóm đôi thảo luận, sau đó trình bày trước lớp. - 1- 2 em trả lời toàn bài. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009. Toán Tiết 68: Kiểm tra định kì I- Mục tiêu Giúp HS: - Kiểm tra, đánh giá về đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. - Thực hiện phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. - Viết phép tính thích hợp với hình vẽ, tóm tắt của bài toán. - Nhận dạng hình. II- Đồ dùng - Phiếu kiểm tra III- Các hoạt động dạy học - Phổ biến nội quy kiểm tra - Phát phiếu kiểm tra. * Bài 1: a/ Viết các số từ 0 -10 b/ Viết theo mẫu ..3.. . . .. .. c/ Cách đọc số: 6 : sáu ; 4 :. ; 9 : ... ; 10 : ; 3 : .. * Bài 2: (Phần a có đặt tính) a/ Đặt tính rồi tính. b/ Tính nhẩm 9 + 1 10 - 4 4 + 2 10 - 5 + 2 = 8 + 1 - 7 = 0 + 5 - 5 = ... * Bài 3: Điền số * Bài 4: Trong các số : 4, 5, 2, 9, 10, 7 - Số lớn nhất: . - Số bé nhất :.. * Bài 5: Điền dấu , = 9 - 3 .4 10 - 8 ..5 6 + 3 . 9 * Bài 6: Viết phép tính thích hợp a/ Có : 3 quả cam b/ Có : 10 quả bóng Thêm : 5 quả cam Cho : 4 quả bóng Có tất cả: ..quả cam? Còn : .quả bóng? * Bài 7: Trong hình vẽ bên có: - hình tam giác IV- Cách cho điểm - Bài 1: 1,5 điểm ( đúng mỗi phần được 0,5 điểm, sai từ 2 số trở lên không cho điểm) - Bài 2: 2 điểm ( đúng mỗi phần được 1 điểm) - Bài 3: 1 điểm ( đúng mỗi số được 0,2 điểm) - Bài 4: 0,5 điểm ( đúng mỗi phần được 0,25 điểm) - Bài 5: 1 điểm - Bài 6: 2 điểm ( đúng mỗi phần được 1 điểm) - Bài 7: 1 điểm ( 4 hình tam giác) Rút kinh nghiệm sau giờ dạy Tập viết Tập viết tuần 15 I- Mục đích yêu cầu - Giúp HS viết đúng từ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, thật thà, bãi cát. - Nắm vững cách viết từ - Biết trình bày vở sạch sẽ. II- Đồ dùng - Chữ mẫu, vở mẫu III - Các hoạt động dạy học Thầy Trò 1- Kiểm tra (0 phút) - Viết bảng con: không. 2- Bài mới a / Giới thiệu bài (1 - 2 phút) b/ Hướng dẫn viết bảng (10 - 12 phút) * Từ thanh kiếm - Đưa chữ mẫu H: Từ thanh kiếm viết bằng mấy chữ? Độ cao các con chữ? Vị trí dấu thanh? Khoảng cách các chữ? - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở ĐK2 viết con chữ t và được từ thanh kiếm. Lưu ý: nét nối từ n – h, t - h. - Nhận xét, sửa sai * Các từ: âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, thật thà, bãi cát. (tương tự) Lưu ý: khoảng cách giữa các chữ , viết 2 chữ, từ giơ bảng 1 lần. b/ Hướng dẫn viết vở (15 - 17 phút) - Mở vở quan sát bài viết H: Bài viết mấy dòng? H: Dòng 1 viết gì? Lưu ý: viết chữ h cho thẳng, độ rộng hơn 5 ô, cách 1 ĐK dọc viết 1 từ. - Cho HS quan sát vở mẫu. - Kiểm tra tư thế ngồi, để vở, cầm bút. * Các dòng khác (tương tự) - Nhắc nhở HS quan sát mẫu, GV cầm bút đi theo dõi và gạch lỗi sai của từng em. - GV chấm chữa, nhận xét bài viết. 3- Củng cố, dặn dò (4 - 5 phút) - Nhận xét giờ học - Dặn dò: Về nhà đọc và viết lại bài. - Quan sát, đọc lại -2 chữ: thanh, kiếm; cao dòng li. - Quan sát - Viết bảng con: thanh kiếm - Quan sát - 6 dòng - thanh kiếm Rút kinh nghiệm sau giờ dạy Tập viết Tập viết tuần 16 I- Mục đích yêu cầu - Giúp HS viết đúng từ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết. - Nắm vững cách viết từ - Biết trình bày vở sạch sẽ. II- Đồ dùng - Chữ mẫu, vở mẫu III - Các hoạt động dạy học Thầy Trò 1- Kiểm tra (0 phút) - Viết bảng con: không. 2- Bài mới a / Giới thiệu bài (1 - 2 phút) b/ Hướng dẫn viết bảng (10 - 12 phút) * Từ xay bột - Đưa chữ mẫu H: Từ xay bột viết bằng mấy chữ? Độ cao các con chữ? Vị trí dấu thanh? Khoảng cách các chữ? - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở dưới ĐK3 viết con chữ x và được từ xay bột. Lưu ý: nét khuyết trên. - Nhận xét, sửa sai * Các từ: nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết. (tương tự) Lưu ý: khoảng cách giữa các chữ , viết 2 chữ, từ giơ bảng 1 lần. c/ Hướng dẫn viết vở (15 - 17 phút) - Mở vở quan sát bài viết H: Bài viết mấy dòng? H: Dòng 1 viết gì? Lưu ý: viết chữ y cho thẳng, độ rộng hơn 5 ô, cách 1 ĐK dọc viết 1 từ. - Cho HS quan sát vở mẫu. - Kiểm tra tư thế ngồi, để vở, cầm bút. * Các dòng khác (tương tự) - Nhắc nhở HS quan sát mẫu, GV cầm bút đi theo dõi và gạch lỗi sai của từng em. - GV chấm chữa, nhận xét bài viết. 4- Củng cố, dặn dò (4 - 5 phút) - Nhận xét giờ học - Dặn dò: Về nhà đọc và viết lại bài. - Quan sát, đọc lại -2 chữ: xay, bột; cao dòng li. - Quan sát - Viết bảng con: xay bột - Quan sát - 6 dòng - xay bột - Quan sát - Làm theo lệnh GV - Viết vở dòng 1 Rút kinh nghiệm sau giờ dạy Sinh hoạt Nhận xét tuần 16 I- Mục tiêu - GV cùng HS cùng tổng kết sau một tuần học - HS được sinh hoạt sao, vui văn nghệ II – Chuẩn bị Sổ theo dõi thi đua. Các câu chuyện về Bác Hồ kính yêu III- Các hoạt động dạy học 1/ Sinh hoạt lớp( 15 – 17 phút) - GV nêu tên từng bạn theo các mặt thi đua của lớp. * Học tập: + Đi học đều, đúng giờ.. Một số bạn đi học muộn:................................... + Đồ dùng học tập để chưa ngay ngắn:.................................................... + Mất trật tự trong lớp:............................................................................. + Nói chuyện riêng trong giờ học:............................................................. + Chuẩn bị sách vở đồ dùng ở nhà còn chưa đầy đủ: ............................................................................................................................... * Nề nếp: + Xếp hàng ra vào lớp ,tập thể dục:................................................................ + Vệ sinh quanh lớp học................................................................................. + Mặc đồng phục:........................................................................................... - Các tổ khác theo dõi, bổ sung - GV tuyên dương những HS có nhiều ưu điểm, nhắc nhở HS mắc khuyết điểm - Nêu phương pháp tuần sau 2- Đọc chuyện - Đọc cho học HS nghe câu chuyện về tâm gương Bác Hồ kinh yêu: Bác Hồ rèn luyện thân thể ************************&&&*************************
Tài liệu đính kèm: