Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần thứ 2

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần thứ 2

I / Muc tiêu :

1. Kiến thức :

_ Học sinh nhận biết được các dấu , .

2. Kỹ năng :

_ Biết ghép các tiếng bé , bẹ

_ Biết được các dấu , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật

3. Thái độ :

_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt

_ Tự tin trong giao tiếp

II / Chuẩn bị :

1. Giáo viên :

_ Bảng có kẻ ô li

_ Các vật giống như hình dấu , .

_ Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ

2. Học sinh :

_ Sách ,bảng con

_ Bộ đồ dùng học tiếng việt

 

doc 50 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần thứ 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tuÇn 2: Thứ hai, ngày 24 tháng 8 năm 2009
tiÕt1: chµo cê
tiÕt2: Học vần
 bµi 4: dÊu ? - .
Muc tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh nhận biết được các dấu û , .
Kỹ năng : 
Biết ghép các tiếng bé , bẹ
Biết được các dấu û , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Các vật giống như hình dấu û , .
Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ
Học sinh :
Sách ,bảng con
Bộ đồ dùng học tiếng việt
Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giíi thiƯu bµi:
Oån định : 
Hát. 
Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh sắc
Cho học sinh viết dấu ù và tiếng bé vào bảng con
Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu ù trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè
Giáo viên nhận xét
Dấu û :
Giới thiệu bài : 
Giáo viên treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ
Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?
Các tiếng này có điểm gì giống nhau ?
Giáo viên chỉ vào dấu û và nói đây là dấu hỏi
Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng có thanh û 
Dấu . :
Thực hiện tương tư như thanh û 
Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _ ghi tựa
2. Ph¸t triĨn bµi:
Dạy dấu thanh :
Học sinh lên bảng chỉ
Hoạt động nhóm
Hai em ngồi cùng bàn thảo luận và trả lời
Giống nhau ở dấu û 
Học sinh phát âm : dấu hỏi đồng thanh
Học sinh phát âm
3 học sinh nhắc lại tựa bài
Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh
Muc Tiêu : Nhận diện được dấu û , .
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
ĐDDH : Dấu . , û trong bộ đồ dùng 
Hình thức học : Lớp
Phương pháp : Đàm thoại, trực quan
Dấu û : 
Giáo viên viết dấu û , dấu û là một nét móc
Viết lần 2
Đưa dấu û trong bộ chữ cái
Dấu û giống vật gì ?
Dấu . : 
Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm
Đưa dấu . trong bộ chữ cái
Dấu . giống vật gì ?
Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm
Muc Tiêu : Biết ghép và phát âm đúng 
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Dấu û : 
Khi thêm dấu û vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ
Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu û trong tiếng bẻ
Giáo viên phát âm bẻ
Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ
Dấu . : 
Thực hiện tương tự như dấu hỏi
Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con 
Muc Tiêu : Viết đúng dấu û , .
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Dấu û :
Giáo viên viết mẫu : dấu û
Cho học sinh viết trên không, trên bàn
Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi trên con chữ e
Giáo viên nhận xét sửa sai
Dấu . :
Thực hiện tương tự như dấu û
Học sinh quan sát.
Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu hỏi
Giống cổ con ngỗng
Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng
Oâng sao trong đêm
ĐDDH : Bộ đồ dùng tiếng việt 
Hình thức học : Lớp, cá nhân, nhóm
Phương pháp : Thực hành, luyện tập
Học sinh ghép tiếng bẻ trong sách giáo khoa 
2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e
Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân
Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay
ĐDDH : Bảng kẻ ô li
Hình thức học : Cá nhân
Phương pháp : Luyện tập, giảng giải 
Học sinh quan sát
Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con
Hát múa chuyển sang tiết 2
tiÕt 3: Học vần
 TiÕt 2
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh đọc viết được tiếng be , có dấu thanh û 
Luyện nói được theo chủ đề có nội dung hoạt động bẻ của bà, mẹ , bạn gái và bác nông dân
Kỹ năng : 
Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh 
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Sách giáo khoa 
Tranh vẽ trang 11 sách giáo khoa 
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Vở tập viết
Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu : 
Các em vừa học tiết 1, bây giờ sang tiết 
Dạy và học bài mới:
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu hỏi, nặng
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ
Giáo viên sửa phát âm cho học sinh 
ĐDDH : Bảng chữ ở lớp
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
Phương pháp : Luyện tập 
Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Tô đúng mẫu chữ
* c¸c b­íc ho¹t ®éng
Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bẻ , bẹ theo qui trình
Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi trên chữ e
Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm dấu nặng dưới chữ e 
Giáo viên cho học sinh tô vào vở
Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2
Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Giáo viên chia tranh cho từng tổ
Tổ 1 : Tranh 1
Tổ 2 : Tranh 2
Tổ 3 : Tranh 3
Quan sát tranh em thấy gì ?
Các tranh này có gì giống nhau ?
Các tranh này có gì khác nhau ?
Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay không ?
Em có thường chia quà cho mọi người không ?
à Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn gàng tươm tất
Em đọc tên của bài này
ĐDDH : Bảng con, bảng kẻ ô li, chữ mẫu
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
Phương pháp : Luyện tập, giảng giải , thực hành 
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát giáo viên viết 
Học sinh tô 
ĐDDH : Tranh vẽ
Hình thức học : Lớp, cá nhân, nhóm
Phương pháp : Thực hành, trực quan , thảo luận 
2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu
Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái
Chú nông dân bẻ ngô
Bạn gái bẻ bánh cho bạn
Đều có tiếng bẻ
Các hoạt động khác nhau
Học sinh nêu theo ý nghĩ của mình
Học sinh nêu
Học sinh đọc : bẻ
3. KÕt lu©n:
Phương pháp : Thi đua trò chơi
Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm tiếng có dấu û và dấu . , tồ nào tìm nhiều sẽ thắng
Nhận xét giờ chơi
Hoạt động lớp
Học sinh cử 5 em đại diện lên tìm
Lớp hát bài hát
Tự tìm chữ có dấu thanh û , . ở sách báo
Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã
Toán
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Kiến Thức :
Giúp học sinh cũng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
Kỹ Năng :
Nhận ra các vật thật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác 3. 
Thái Độ :
Thính quan sát, học hỏi .
Chuẩn bị:
Giáo viên :
Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa
Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vuông, hình tam giác, tròn.
Học sinh :
Sách, vở, bài tập.
Bộ đồ dùng học toán.
Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giíi thiƯu bµi:
- ỉn ®Þnh tỉ chøc:
- KiĨm tra bµi cị: 
Giới thiệu bài:Luyện tập
2. Ph¸t triĨn bµi:
a. Ho¹t ®éng1: Ôn các hình đã học.
Mục tiêu : Cũng cố lại cho học sinh các hình đã học
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Mở sách
Các hình nào các em đã học ?
Hãy tô các hình cùng tên 1 màu.
Giáo viên sửa bài.
Hoạt động 2 : Tạo hình
từ các hình vuông, hình tròn, hình tam giác các em sẽ tạo thành các hình đồ vật có dạng khác nhau
Giáo viên theo dõi và khen thưởng những học sinh trong 5’ tạo được hình mới.
HS t« mÇu vµo c¸c h×nh
Học sinh xếp hình
Ngôi nhà, thuyền, khăn quàng
Cả ba nhóm đi lên hô to vật mình tìm được ở trên bảng.
Lớp nhận xét từng tổ.
3. KÕt lu©n:
Phương pháp : Trò chơi
Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
Lớp tuyên dương
Xem lại các bài đã học.
Chuẩn bị:Các số 1,2,3.
Nhận xét tiết học.
 ______________________________________________________
TiÕt 5 : ®¹o ®øc
$ 2: EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 ( tiết 2)
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh hiểu trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
Thật vui, tự hào đã trở thành học sinh lớp một
Kỹ năng :
Rèn cho học sinh có tính dạn dĩ, có kỹ năng giao tiếp
Thái độ : 
Các em cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một
Chuẩn Bị :
Giáo viên :
Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa 
Vở bài tập đạo đức
Học sinh :
Vở bài tập đạo đức
Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giíi thiƯu bµi:
- ỉn ®Þnh tỉ chøc:
Khởi động: 
Hát tập thể bài “Đi đến trường”
2. Ph¸t triĨn bµi:
a.Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa 
Muc Tiêu : 
Nhìn tranh và kể lại được câu chuyện
ĐDDH : Vở bài tập, Tranh vẽ
Phương pháp : Quan sát, kể chuyện
Hình thức học : Nhóm, lớp
Cách tiến hành :
Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở sách giáo khoa và nêu nhận xét tranh đó
Mời các bạn xung phong lên kể lại chuyện
Giáo viên treo tranh và kể
Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học
Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp.
Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ
Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn
Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới
à Chúng ta thật vui và tự hào ... o?
Số 5 gồm những nét nào ?
Giáo viên hướng dẫn viết
Viết xuôi từ 1 đến 5
Viết ngược lài từ 5 đến 1
Hoạt động 3: Thực hành 
Mục tiêu : Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
* c¸c b­íc ho¹t ®éng
Bài 1: Thực hành viết số 
Bài 2, 3: số ?
Giáo viên đọc đề bài
Giáo viên treo tranh cho 1 học sinh làm ở bảng lớp
Bài 4 : Nối
Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài
3. KÕt lu©n:
Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em trọn và đưa số vật.
5 con vịt
3 con gà
4 quen tính
2 con dê
Đọc thuộc vị trí số tư 1 đến 5
Chuẩn bị luyện tập
Nhận xét tiết học
Phương pháp đàm thoại thực hành
Lớp có hai cửa sổ
Lớp có 1 cô giáo
Lớp có 3 bóng đèn
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
Hình thức học : Lớp, cá nhân
ĐDDH :Mẫu vật có số lượng từ 1 đến 5
Học sinh đếm
Phương pháp : Thực hành , trưc quan, giản giải
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH : số 4 , 5 viết mẫu
Nét xiên, nét ngang , nét sổ
Nét ngang, nét số, nét cong hở trái
Học sinh viết trên không, trên bảng con.
 2 3 
Phương pháp : Thực hành
Hình thức học : lớp, cá nhân 
Học sinh đếm , điền vào ô trống
Học sinh nối số vật với chấm tròn, với số
Cả lớp lắng nghe cô phổ biến trò chơi
Học sinh theo tổ .tổ nào nghe nhanh sẻ thắng.
5 học sinh làm vịt
3 học sinh làm gà
Học sinh giơ que tính
2 học sinh làm dê
 tiÕt 2+ 3: Tập viết
$ 1: TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
I.Mục tiêu :
1. KiÕn thøc: -Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, nắm được các nét cơ bản : nét ngang, nét đứng, nét xiên phải, nét xiên trái, nét sổ thăûng hất lên, nét móc, nét móc hất, nét cong phải, cong trái, nét vòng trong khép kín, .
2. KÜ n¨ng: -Viết đúng độ cao của các nét cơ bản.
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
3. Th¸i ®é: HS yªu thÝch m«n häc
II.ChuÈn bÞ:
GV:-Mẫu viết bài 1, 
 HS:vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Giíi thiƯu bµi:
- ỉn ®Þnh tỉ chøc:
.KTBC: Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
.- Giíi thiƯu bµi míi:
2. Ph¸t triĨn bµi:
:a. Ho¹t ®éng1: h­íng dÉn t« c¸c nÐt c¬ b¶n
Mơc tiªu: HS biÕt c¸ch t« c¸ nÐt c¬ b¶n
* c¸c b­íc ho¹t ®éng
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết các nét cơ bản và gợi ý để học sinh nhận xét các nét trên giống những nét gì các em đã học.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nêu lại nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các nét.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành.
b. Ho¹t ®éng2: Thực hành :
Mơc tiªu: HS viÕt bµi vµo vë
* c¸c b­íc ho¹t ®éng
Cho học sinh viết bài vào vë tập.viÕt
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
3. KÕt lu©n:
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi học sinh nêu lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
 : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
Vở tập viết, bút chì, tẩy, 
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Nêu nhận xét.
Các nét cơ bản: nét ngang, nét đứng, nét xiên phải, nét xiên trái, nét sổ thăûng hất lên, nét móc, nét móc hất, nét cong phải, cong trái, nét vòng trong khép kín, .
Học sinh viết bảng con.
HS Thực hành bài viết.
 TiÕt 2: TẬP TÔ e , b , bé
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh tô đúng các chữ e , b , bé
Nghe được và viết đúng các chữ e , b , tiếng bé
Kỹ năng : 
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng nét đều, đẹp các chữ e , b
Viết liền mạch tiếng bé
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Chữ mẫu
Học sinh :
Bảng con
Vở tập viết
Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giíi thiƯu bµi:
Oån định : 
Hát. 
Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh huyền, ngã
Cho 3 học sinh đọc : bè , bẽ
Cho học sinh viết bảng con : bè , bẽ
Nhận xét
Giới thiệu bài : 
Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng 
2. Ph¸t triĨn bµi:
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con
3 học sinh nhắc tựa bài
Hoạt động 1 : Viết bảng con
Muc Tiêu : Viết đúng cỡ chữ 
* c¸c b­íc ho¹t ®éng
ĐDDH : Bảng chữ mẫu, bảng kẻ ô li
Hình thức học : Lớp
Phương pháp : Giảng giải , thực hành 
Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé
Chữ e cao 1 đơn vị
Chữ b cao 2,5 đơn vị
Giáo viên viết mẫu
Hoạt Động 2 : Viết vở
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng sạch đẹp
* c¸c b­íc ho¹t ®éng
Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết 
Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở : e (1 dòng), b (1 dòng), bé (1 dòng)
Học sinh quan sát.
Học sinh thực hành trên không và viết bảng con
ĐDDH : Bảng kẻ ô li
Hình thức học : Cá nhân
Phương pháp : Luyện tập 
Học sinh nêu
Học sinh viết vào vở
3. KÕt lu©n:
Phương pháp : Kiểm tra
Giáo viên thu vở chấm điểm
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh nộp vở
Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con
tiÕt 4: THỦ CÔNG
$ 2: Xé Dán Hình Chữ Nhật
 Xé Dán Hình Tam Giác
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
học sinh biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. Nắm được thao tác xé
2/. Kỹ năng :
Xé dán đúng qui trình hướng dẫn của giáo viên
Dán đúng mẫu đẹp có sáng tạo
3/. Thái độ :
Kiên trì, cẩn thận khi thực hiện các thao at1c. có ý thức giữ vệ sinh. Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đẹp
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Bài mẫuxé dán hình chữ nhật, hình tam giác, mẫu sáng tạo
Giấy nháp trắng, giấy màu
Hồ, bút chì, khăn lau
2/. Học sinh
tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Giíi thiƯu bµi:
. ỔN ĐỊNH (3’)
 KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)
Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo
Giới thiệu bài 
Ở mẫu giáo các em có được xé dán hình?
Các em đã được xé dán hình nào?
Dán minh họa các mẫu hình sưu tầm ở lớp mẫu giáo
à Trong tiết thủ công hôm nay. các em sẽ một lần nữa học tập lại chương xé dán với bài học học đầu tiên: Hình chữ nhật, hình tam giác
Ghi Tựa
 Xé Dán – Hình Chữ Nhật
Hình Tam Giác
2. Ph¸t triĨn bµi:
a.HOẠT ĐỘNG 1 
Xé Dán Hình Chữ Nhật – Tam Giác
Mục tiêu : học sinh xé dán được hình chữ nhật và tam giác
* c¸c b­íc ho¹t ®éng
Phương pháp : Trực quan, diễn giải, thực hành
	Dán mẫu hoàn chỉnh giới thiệu: Đây là mẫu hình chữ nhậ đã được xé dán, và mẫu hình tam giác
Nhìn xung quanh tìm các vật có dạng hình chữ nhật?
Lần lượt dán mẫu thứ tự theo qui trình
Vẽ và xé dán hình
Hướng dẫn đếm ô vẽ hình
	Đánh dấu, chấm điểm vẽ một hình chữ nhật có cạnh dài 12 ô, ngắn 6 ô
Hương dẫn thao tác xé
Làm mẫu hướng dẫn qui trình xé (trang 175)
Vẽ và xé hình tam giác
Hướng dẫn đếm ô vẽ hình
	Đánh dấuđiểm số 1, chấm điểm 2, 3, 4 vẽ hình chữ nhật có cạnh 8 ô và 6 ô
Đếm từ trái sang phải đánh dấu đỉnh tam giác
Nối từ đỉnh đến gốc điểm 3, 4 vẽ hình tam giác
Hương dẫn thao tác xé
Xé mẫu hướng dẫn qui trình xé (trang 176)
Cắt mẫu hoàn chỉnh và mẫu qui trình
Sản phẩm
b.HOẠT ĐỘNG 2 
Thực hành
Mục tiêu : Học sinh xé dán được hình chữ nhật tam giác trên giấy màu và trình bày đẹp sản phẩm
* c¸c b­íc ho¹t ®éng
Phương pháp: Đàm thoại, Thực hành
Hướng dẫn lại qui trình qua hệ thống câu hỏi
Xé hình chữ nhật :
Muốn xé được hình chữ nhật, thao tác 1 làm gì?
Hình chữ nhật có cạnh dài mấy ô? Cạnh ngắn mấy ô
Vẽ được hình chữ nhật thao tác 2 ta làm gì?
Xé hình tam giác
(nêu câu hỏi giống câu a)
dán hình vào vở
– Gắn mẫu hoàn chỉnh và mẫu sáng tạo
Chấm 5 bài nêu nhận xét
4/. CỦNG CỐ(5’)
Gắn các mẫu sản phẩm
Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra
5/. DẶN DÒ(2’)
Nhận xét tiết học
Nhắc nhỏ thu dọn vệ sinh lớp
Chuản bị bài xé dán hình vuông và hình tròn
Trả lời
Kể
Hình thức : Học theo lớp
Quan sát
các bảng, các mặt bàn
Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát mẫu.
Chấm điểm
Vẽ hình ở nháp
Xé nháp mẫu hình chữ nhật theo qui trình cô hướng dẫn
Thực hiện lại thao at1c sau khi quan sát mẫu
Chấm điểm
Vẽ hình
à Nháp
Xé nháp theo qui trình cô hướng dẫn
Đồ dùng học tập
Giấy màu
Thước, hồ, kéo
Hình thức : Học theo lớp, rèn luyện cá nhân
- Trả lời và thực hiện thao tác 1
Vẽ hình chữ nhật
Cạnh dài 12 ô, ngắn 6 ô
Thao tác 2
Xé hình chữ nhật
Trả lời và thực hiện như thao tác a
- Thực hiện dán hình vào vở. Sáng tạo trang trí (thao tác 3)
SINH HOẠT LỚP
Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần .
Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua .
Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4.
GV nhận xét chung lớp .
Về nề nếp tương đối tốt, nhưng vẫn còn đi trễ, chưa ngoan, hay nói chuyên riêng như : Về học tập :
Chưa học bài thường xuyên :
Biện pháp khắc phục: Xếp lại chổ ngồi cho các học sinh yếu để học sinh kèm lẫn nhau, Nhắc nhở thường xuyên về việc rèn chữ viết cho cả lớp.
Ý kiến nhận xét của giáo viên :
Tuyên dương:
Khiển trách:
 Nhận xét chung giờ sinh hoạt

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 2.doc