I) Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
_ Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè
2. Kỹ năng :
_ Biết ghép được tiếng lê , hè
_ Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về
3. Thái độ :
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
_ Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18
2. Học sinh :
_ Bảng con
_ Bộ đồ dùng
tuÇn 3: Thứ hai, ngày 31 tháng 8 năm 2009 tiÕt 1: chµo cê tiÕt 2 + 3: Học vần bµi 8: l - h Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè Kỹ năng : Biết ghép được tiếng lê , hè Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18 Học sinh : Bảng con Bộ đồ dùng Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiƯu bµi: a. ỉn ®Þnh tỉ chøc: b. KiĨm tra bµi cị: Giáo viên cho học sinh đọc ê , v , bê , ve Đọc câu ứng dụng Cho học sinh viết ê , v , bê , ve Nhận xét c. Giíi thiƯu bµi míi: Học sinh đọc Học sinh đọc -viên treo tranh trong SGK trang 18 Tranh vẽ gì ? Trong tiếng lê và hè chữ nào đã học ? Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ và âm còn lại : l _ h _ giáo viên ghi bảng Giáo viên cho học sinh đọc l – h , lê – hè 2. Ph¸t triĨn bµi: Chữ l : Học sinh quan sát, thảo luận và nêu nội dung tranh Vẽ qủa lê, vẽ mùa hè Học sinh nêu : ê , e Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh đọc đồng thanh a.Hoạt động 1 : Nhận diện chữ Muc Tiêu : Giúp học sinh nhận diện đúng chữ l * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên viết chữ l Chữ l và b giống nhau và khác nhau cái gì ? Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần Muc Tiêu : Giúp học sinh đọc đúng tiếng có l * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên phát âm mẫu l (lưỡi cong chạm lợi) Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên viết lê và đọc Trong tiếng lê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ? Giáo viên đánh vần lờ-ê-lê Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ Muc Tiêu : Giúp học sinh viết đúng kiểu chữ * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên hướng dẫn viết l : điểm bắt đầu từ đường kẻ 2 , viết nét khuyết trên, lia bút viết nét móc ngược -Giáo viên cho học sinh viết tiếng lê, lưu ý học sinh nối nét chữ l và ê Chữ h : Quy trình tương tự như l Chữ h gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu So sánh l và h Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụng Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có chữ l 2. Ph¸t triĨn bµi: -Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm l với ê sau đó thêm dấu thanh để tạo tiếng mới Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : lê , lề , lễ , he , hè , hẹ Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp Hát múa chuyển sang tiết 2 Học sinh quan sát Giống nhau đều có nét khuyết trên , khác nhau là chữ b có nét thắt và chữ l có nét móc ngược Học sinh nhìn bảng phát âm Học sinh đọc lê Chữ l đứng trước, chữ ê đứng sau Học sinh đánh vần lớp, tổ , cá nhân -Học sinh tập tô chữ lên không, trên bàn Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh so sánh và nêu -Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh ) 2-3 học sinh đọc Tiết 2 : Âm : l - h Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh đọc, viết được các tiếng l , h , lê , hè Luyện nói được theo chủ đề bế le le Kỹ năng : Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ve ve ve, hè về , phần luyện nói le le Học sinh : Sách giáo khoa Vở tập viết Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2 Dạy và học bài mới: Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu : Học sinh đọc đúng và trôi chảy * c¸c bíc ho¹t ®éng: ĐDDH : Sách giáo khoa Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc trang trái và hướng dẫn cách đọc Đọc tựa bài và từ dưới tranh Đọc tiếng, từ ứng dụng Giời thiệu câu ứng dụng và cho học sinh xem tranh Trong tranh em thấy gì ? Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt Động 2 : Luyện viết Muc Tiêu : Học sinh viết đúng chữ l , h * c¸c bíc ho¹t ®éng: Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn học sinh từng chữ và tiếng theo qui trình Chữ l : Điểm đầu tiên ở đường kẻ 2, viết nét khuyết trên lia bút viết nét móc ngược, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 Chữ h : Sau khi viết nét khuyết trên rê bút viết nét móc hai đầu, điểm dừng bút trên đường kẻ 1 Tiếng lê : Viết l nối với e sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên e Tiếng hè : Viết h lia bút nối với e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền Giáo viên theo dõi các em chậm Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Học sinh nói được theo chủ đề * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên treo tranh le le Trong tranh vẽ gì ? Con vịt, con ngan được người ta nuôi,nhưng cũng có loại vịt sống không có người nuôi gọi là vịt trời Trong tranh là con le le, có hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát tranh Các bạn đang vui chơi Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vở chữ l Học sinh viết h Học sinh viết lê Học sinh viết hè Học sinh quan sát tranh Học sinh nêu theo nhận xét 3. KÕt lu©n: Phương pháp : Trò chơi thi đua Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : cá he , lê thê, lá hẹ , qủa lê Nhận xét Hoạt động lớp Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên gạch chân thi đua Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học Xem trước bài mới tiÕt 4: to¸n LUYỆN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về : nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5 Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 Thái độ: Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ 16 / sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán Học sinh : Sách giáo khoa Bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiƯu bµi: a. ỉn ®Þnh tỉ chøc: b. KiĨm tra bµi cị: Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5 Đếm các nhóm đồ vật Nhận xét c. Giíi thiƯu bµi míi: 2. Ph¸t triĨn bµi: Hoạt động 1: Oân các kiến thức cũ Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về đọc, viết, đếm các số trong phạm vi * c¸c bíc ho¹t ®éng: Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Hình thức học : Lớp ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh vẽ trong SGK Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Cho học sinh đếm từ 1 đến 5 Cho học sinh đếm ngược từ 5 đến 1 Hoạt động 2: Luyện tập Mục tiêu : Học sinh luyện tập về nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5 * c¸c bíc ho¹t ®éng: Phương pháp : Luyện tập Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 16 Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang 16 Bài 1 ( 16) ®iỊn sè Bài 2 : nhóm có mấy chấm tròn Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1 Ho¹t ®éng3: Mơc tiªu: viÕt ®ỵc sè 1,2,3,4,5 * c¸c bíc ho¹t ®éng: Bài 4 : Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1 ô viết tiếp số 5 4 3 2 1 cứ thế viết hết dòng 3. KÕt lu©n: Muc Tiêu : Củng cố về đọc viết đếm số trong phạm vi 5 Phương pháp : Trò chơi thi đua Hình thức học : Nhóm, lớp ĐDDH : Hai rổ số từ 1 đến 5 Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số Cô có các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ các đội lên chọn số và gắn theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn qua trò chơi gió thổi Xem lại bài Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu < Hát Học sinh nêu Học sinh đếm và nêu số lượng Học sinh quan sát Học sinh đếm cá nhân, tổ , lớp Học sinh đếm cá nhân Học sinh điền số vào ô 3 chấm tròn điền số 3 Học sinh làm bài Học sinh đọc Học sinh làm bài Học sinh chia ra làm 2 đội Mỗi đội cử ra 5 em để thi đua Tuyên dương đội thắng tiÕt 5: ®¹o ®øc GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tiết 1) I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức: Học sinh hiểu được thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ - TÝch hỵp BVMT møc ®é liªn hƯ H§ 3 2/. Kỹ năng : Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 3/. Thái độ : Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Vở Bài Tâïp Đạo Đức Tranh vẽ của bài tập 1 trang 7 Tranh vẽ của bài tập 2 trang 8 2/. Học sinh tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. Oån Định : Hát (1’) 2/. Bài Cũ (4 - 5’) Em Là Học sinh lớp một Em có vui và tự hào khi mình là học sinh lớp một ? vì sao? Em phải làm gì để xứng đáng là học sinh lớp một? Đọc lại 2 câu thớ của nhà văn Trần Đăng Khoa? Nhận xét. 3/. Bài Mới : (25’) Giới thiệu bài (1’) “Gọn Gàng Sạch Sẽ” HOẠT ĐỘNG 1 (6- 7’) Nhận Biết bạn có trang phục Sạch sẽ gọn gàng Mục tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Cách thực hiện : Giáo viên nêu yêu cầu Tìm và nêu tên bạn trong nhóm hôm nay có đầu to ... tương tự với : 5>3 , 3<5 Hoạt động 2: Luyện tập ở sách giáo khoa Mục tiêu : Biết vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên cho học sinh quan sát tranh ở sách giáo khoa trang 21 5 chấm tròn so với 3 hình vuông và ngược lại 5 chiếc thuyền so với 4 lá cờ và ngược lại Hoạt động 3: Luyện tập ở vở bài tập trang 14 Mục tiêu : Biết so sánh số điền đúng dấu bé, lớn vào chổ chấm * c¸c bíc ho¹t ®éng: Cho học sinh làm bài tập Bài 1 : yêu cầu em làm gì ? Bài 2 : em phải đếm số hình, ghi số rồi so sánh 3. KÕt lu©n: Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn Giáo viên cho học sinh nối ô vuông với số thích hợp, dãy nào có nhiều hơn nối đúng và nhanh sẽ thắng Nhận xét Xem lại bài đã học Chuẩn bị bài : Bằng nhau, dấu = Há Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát Học sinh thao tác 3 > 2 2 < 3 Học sinh quan sát, so sánh 5 > 3 3 < 5 5 > 4 4 < 5 Học sinh mở vở bài tập Điền dấu vào chỗ chấm Học sinh điền 3 > 4 5 > 2 4 > 3 2 > 5 Học sinh ghi và so sánh 5 > 3 3 > 5 5 > 4 4 > 5 3 > 5 5 > 3 Học sinh thi đua nối và sửa tiÕt 2 + 3: häc vÇn Bµi 12: Âm i- a Mục tiêu: Kiến thức: Đọc và viết được i, a, bi, cá và các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm, tạo tiếng Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn Mẫu vật bi, tranh vẽ cá, ba lô Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiƯu bµi: a. ỉn ®Þnh tỉ chøc: b. KiĨm tra bµi cị: : Ôn tập Cho học sinh đọc bài ở SGK Cho học sinh viết bảng con c. Giíi thiƯu bµi míi: Mục Tiêu: học sinh nhận ra được âm i , a từ tiếng khoá Giáo viên treo tranh 26/ SGK Tranh vẽ gì? Cô có tiếng : bi giáo viên treo tranh 26/ SGK Tranh vẽ gì? Cô có tiếng : cá Trong tiếng bi, cá có âm nào chúng ta đã học Hôm nay chúng ta học âm : i , a , bi , cá 2. Ph¸t triĨn bµi: Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm i Mục tiêu: Nhận diện được chữ i, biết cách phát âm và đánh vần * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên ghi: i Chữ i gồm có nét gì? Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm i Phát âm và đánh vần Giáo viên ghi i. Khi phát âm i miệng mở hẹp Giáo viên ghi bi. Cô có tiếng gì? Phân tích tiếng bi Giáo viên đọc: bờ- i- bi Hướng dẫn viết: chữ i cao 1 đơn vị. Khi viết đặt bút ở đưưòng kẻ thứ 2 để viết nét xiêng phải lia bút viết nét móc ngược, nhấc bút chấm trên chữ i Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm a Mục tiêu: Nhận diện được chữ a, biết cách phát âm và đánh vần * c¸c bíc ho¹t ®éng: Quy trình tương tự như âm i Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược Phát âm miệng mở to môi không tròn Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục tiêu: học sinh đọc đúng , phát âm chính xác từ tiếng * c¸c bíc ho¹t ®éng: Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và tìm âm b, c, v để tạo tiếng mới Chọn 1 số tiếng cho học sinh đọc: bi , vi , li , ba , va , la Giáo viên đưa bi, ba lô để giới thiệu từ bi, ba lô Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc Bảng ôn 1, bảng ôn 2, Từ , câu ứng dụng Học sinh viết lò cò, vơ cỏ Học sinh quan sát 2 bạn đang bắn bi Học sinh quan sát Vẽ 2 con cá Âm b, âm c đã học Học sinh đọc cả lớp Học sinh quan sát Nét xiên phải, nét móc ngược, phía trên có dấu chấm Học sinh thực hiện Học sinh đọc cá nhân Tiếng bi Âm b đứng trước, âm i đứng sau Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng con Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc Đọc toàn bài Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp Tiết 2: Âm i- a Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng: Bé hà có vở ô li Nói được thành câu theo chủ đề Nắm được nét cấu tạo i- a Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề lá cờ Viết đúng quy trình i- a, bi- cá Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu i- a, tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 27 Học sinh: Vỡ viết in, sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: học sinh đọc đúng , phát âm chính xác từ tiếng bài SGK * c¸c bíc ho¹t ®éng: Cho học sinh mở SGK/26 Giáo viên hướng dẫn đọc Giáo viên treo tranh (bé khoe với chị, bé có vở ô li rất đẹp) Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: viết đúng quy trình viết chữ i, a ,bi, cá đều nét đúng khoảng cách * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên hướng dẫn Chữ i: đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét xiên phải, lia bút viết nét móc ngược, đặt dấu chấm phía trên. Chữ a: đặt bút dưới đướng kẻ 3 viết nét cong hở phải, nhấc bút viết nét móc ngược Bi: viết b rê bút viết I Cá: viết c, lía bút viết a, nhấc bút viết dấu ‘ trên a Học sinh viết vở Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: phát triển lời nói của học sinh theo chủ đề * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên cho học sinh xem lá cờ Em thấy cờ tổ quốc có màu gì? Ngoài cờ tổ quốc em còn thấy cờ nào? Ngoài ra còn có cờ hội, cờ hội có màu gì? 3. KÕt lu©n: Phương pháp: thi đua Lớp chia 2 dãy , cử đại diện lên viết tiếng có âm i, a vừa học Nhận xét Đọc lại bài Chuẩn bị m-n Học sinh thực hiện Học sinh đọc Học sinh đọc tựa bài, từ dưới tranh Đọc từ ứng dụng Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh viết vở Học sinh quan sát Nền đỏ, sao vàng Cờ đội ở giữa có huy hiệu đội Đỏ, xanh , vàng, tím Hoạt động lớp Học sinh cử 5 đại diện mỗi nhóm tiÕt 4: thđ c«ng Xé Dán Hình Chữ Nhật Xé Dán Hình Tam Giác ( tt) I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức: học sinh biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. Nắm được thao tác xé 2/. Kỹ năng : Xé dán đúng qui trình hướng dẫn của giáo viên Dán đúng mẫu đẹp có sáng tạo 3/. Thái độ : Kiên trì, cẩn thận khi thực hiện các thao at1c. có ý thức giữ vệ sinh. Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đẹp II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Bài mẫuxé dán hình chữ nhật, hình tam giác, mẫu sáng tạo Giấy nháp trắng, giấy màu Hồ, bút chì, khăn lau 2/. Học sinh tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (3’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo 3/. BÀI MỚI : (25’) Giới thiệu bài Ở mẫu giáo các em có được xé dán hình? Các em đã được xé dán hình nào? Dán minh họa các mẫu hình sưu tầm ở lớp mẫu giáo à Trong tiết thủ công hôm nay. các em sẽ một lần nữa học tập lại chương xé dán với bài học học đầu tiên: Hình chữ nhật, hình tam giác Ghi Tựa Xé Dán – Hình Chữ Nhật - Hình Tam Giác HOẠT ĐỘNG 1 Xé Dán Hình Chữ Nhật – Tam Giác Mục tiêu : học sinh xé dán được hình chữ nhật và tam giác Phương pháp : Trực quan, diễn giải, thực hành Dán mẫu hoàn chỉnh giới thiệu: Đây là mẫu hình chữ nhậ đã được xé dán, và mẫu hình tam giác Nhìn xung quanh tìm các vật có dạng hình chữ nhật? Lần lượt dán mẫu thứ tự theo qui trình Vẽ và xé dán hình Hướng dẫn đếm ô vẽ hình Đánh dấu, chấm điểm vẽ một hình chữ nhật có cạnh dài 12 ô, ngắn 6 ô Hương dẫn thao tác xé Làm mẫu hướng dẫn qui trình xé (trang 175) Vẽ và xé hình tam giác Hướng dẫn đếm ô vẽ hình Đánh dấuđiểm số 1, chấm điểm 2, 3, 4 vẽ hình chữ nhật có cạnh 8 ô và 6 ô Đếm từ trái sang phải đánh dấu đỉnh tam giác Nối từ đỉnh đến gốc điểm 3, 4 vẽ hình tam giác Hương dẫn thao tác xé Xé mẫu hướng dẫn qui trình xé (trang 176) Cắt mẫu hoàn chỉnh và mẫu qui trình Sản phẩm HOẠT ĐỘNG 2 Thực hành Mục tiêu : Học sinh xé dán được hình chữ nhật tam giác trên giấy màu và trình bày đẹp sản phẩm Phương pháp: Đàm thoại, Thực hành Hướng dẫn lại qui trình qua hệ thống câu hỏi Xé hình chữ nhật : Muốn xé được hình chữ nhật, thao tác 1 làm gì? Hình chữ nhật có cạnh dài mấy ô? Cạnh ngắn mấy ô Vẽ được hình chữ nhật thao tác 2 ta làm gì? Xé hình tam giác (nêu câu hỏi giống câu a) dán hình vào vở – Gắn mẫu hoàn chỉnh và mẫu sáng tạo Chấm 5 bài nêu nhận xét 3. KÕt lu©n: Gắn các mẫu sản phẩm Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra Nhận xét tiết học Nhắc nhỏ thu dọn vệ sinh lớp Chuản bị bài xé dán hình vuông và hình tròn HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Trả lời Kể Hình thức : Học theo lớp Quan sát các bảng, các mặt bàn Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát mẫu. Chấm điểm Vẽ hình ở nháp Xé nháp mẫu hình chữ nhật theo qui trình cô hướng dẫn Thực hiện lại thao at1c sau khi quan sát mẫu Chấm điểm Vẽ hình à Nháp Xé nháp theo qui trình cô hướng dẫn Đồ dùng học tập Giấy màu Thước, hồ, kéo Hình thức : Học theo lớp, rèn luyện cá nhân - Trả lời và thực hiện thao tác 1 Vẽ hình chữ nhật Cạnh dài 12 ô, ngắn 6 ô Thao tác 2 Xé hình chữ nhật Trả lời và thực hiện như thao tác a - Thực hiện dán hình vào vở. Sáng tạo trang trí (thao tác 3) ĐDDH tiÕt 5: SINH HOẠT LỚP
Tài liệu đính kèm: