Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần thứ 4

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần thứ 4

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

_ B­íc ®Çu học sinh đọc và viết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng

_ HSKKVH: b­íc ®Çu ®c ®­ỵc n – m – n¬ - me

2. Kỹ năng:

_ Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét,

3. Thái độ:

_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt

_ Tự tin trong giao tiếp

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

_ Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28

2. Học sinh:

_ Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

 

doc 39 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 636Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần thứ 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tuÇn 4: Thứ hai, ngày 7 tháng 9 năm 2009
tiÕt 1: Chµo cê
tiÕt 2 + 3:	Học vần 
Bµi 13: n-m
Mục tiêu:
Kiến thức:
B­íc ®Çu học sinh đọc và viết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng
HSKKVH: b­íc ®Çu ®äc ®­ỵc n – m – n¬ - me
Kỹ năng:
Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, 
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28
Học sinh: 
Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giíi thiƯu bµi:
a. ỉn ®Þnh tỉ chøc: 
b. KiĨm tra bµi cị: Đọc bài SGK
Đọc tựa bài, từ dưới tranh, đọc tiếng, từ ứng dụng, đọc trang phải
Viết i, a , bi ,cá
Nhận xét
c. Giíi thiƯu bµi míi:
Cho học sinh xem tranh 28/SGK, tranh vẽ gì?
Từ cái nơ, có tiếng nơ, từ quả me có tiếng me
Cô ghi dưới tranh
Trong tiếng nơ, me có âm nào đã học rồi?
Hôm nay học bài n-m
2. Ph¸t triĨn bµi:
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm n
Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện được chữ n, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm n
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Giáo viên viết n- đây là chữ gì?
Chữ n in gồm mấy nét?
So sánh chữ n với chữ h
Tìm chữ n trong bộ đồ dùng
Phát âm mẫu: nờ. Khi phát âm đầu lưỡi chạm, hơi thoát ra miệng và mũi 
Có âm nờ, cô thêm âm ơ cô được tiếng gì?
Đọc: nờ-ơ-nơ
Giáo viên viết mẫu n viết
n viết thường có mấy nét
Chữ n cao 1 đơn vị
Đặt bút viết nét móc xuôi rê bút viết nét móc 2 đầu, điểm kết thúc trên đường kẻ 2
Viết nơ: đặt bút viết n, lia bút viết ơ sau chữ n
Hoạt động2: Dạy ghi âm m
Quy trình tương tự như âm n
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục tiêu: phát âm đúng, chính xác tiếng, từ ứng dụng
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép m, n với các âm đã học
Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : no , nô , nơ , mo , mô , mơ
Giáo viên treo tranh và giải thích
Bó mạ: là cây lúa non
Ca nô: là phương tiện đi trên sông
Cho luyện đọc toàn bài
Hát múa chuyển tiết 2 
Hát
Học sinh đọc bài SGK
Học sinh viết bảng con
- Chị đang cài nơ. Quả me
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát
Gồm 2 nét: sổ thẳng, nét móc
Học sinh nêu 
Học sinh thực hiện
Đọc cá nhân
Tiêng nơ
Học sinh đọc cá nhân
Gồm 2 nét : nét móc xuôi và nét móc 2 đầu
 - Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được 
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh đọc: bó mạ
Học sinh đọc: ca nô
Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng
Học vần 
Tiết 2 : Âm n- m
Mục tiêu :
Kiến thức:
B­íc ®Çu học sinh đọc, viết được n, m me và tiếng từ, câu ứng dụng
B­íc ®Çu luyện nói được thành câu theo chủ đề: Bố mẹ
Kỹ năng:
B­íc ®Çu ®äc tr¬n.
Rèn viết đúng mẫu, đều.
Phát triển lời nói tự nhiên
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt 
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 29
Học sinh: 
Vỡ viết in, sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: phát âm chính xác, đọc được bài ở SGK
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc 
Giới thiệu tranh 29/SGK
Tranh vẽ gì?
Vì sao gọi con bê, con bò?
Người ta nuôi bò để làm gì?
Giáo viên giới thiệu câu: bò bê ăm cỏ, bò bê no
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: học sinh viết đúng chữ n, m
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Nêu tư thế ngồi viết
Hướng dẫn viết n: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét móc xuôi, rê bút viết nét móc 2 đầu
Viết nơ: viết n, lia bút nối với ơ
Viết me: viết m lia bút viết e
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề
* c¸c b­íc ho¹t ®éng: 
Giáo viên treo tranh 4/29
Giáo viên hỏi tranh vẽ ai?
Ngoài từ ba mẹ em nào còn có cách gọi nào khác
Tất cả những từ đó đều có nghĩa nói về những người sinh ra ta
Tranh vẽ ba mẹ đang làm gì? (ba mẹ thương yêu lo lắng cho con cái)
Nhà em có bao nhiêu anh em, em là con thứ mấy?
Em làm gì để đáp đền công ơn cha mẹ, vui lòng cha mẹ?
3. KÕt luËn:
Phương pháp: trò chơi đàm thoại
Trò chơi: Chuyền thư
Ghép tiếng từ thành câu có nghĩa
Câu 1: bố mẹ/ bế bé/ mi đi/ ca nô
Câu 2: dì na/ cho mẹ/ bé mi/ cá mè
Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới kế tiếp
 - Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh quan sát 
Bò bê đang ăn cỏ
Con bò lúc nhỏ gọi là con bê
Cho thịt, sữa
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
 - Học sinh quan sát 
Vẽ ba ,mẹ, và con
Thầy bu, tía má
Bế em bé
Học sinh nêu
Học thật giỏi, vâng lời
Học sinh lên bắt thăm, 2 dãy thi đua và ghép thành câu
Đội nào ghép nhanh sẽ thắng
tiÕt 4:Toán
	$ 13: 	BẰNG NHAU, DẤU =
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó
Kỹ năng:
Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau” , dùng dấu “=” khi so sánh các số
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các mô hình đồ vật
Học sinh :
Vở bài tập
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giíi thiƯu bµi:
a. ỉn ®Þnh tỉ chøc: 
b. KiĨm tra bµi cị: 
Viết cho cô dấu bé
Viết cho cô dấu lớn
Làm bảng con
 5 o 3	
 3 o 2
 4 o 2
 4 o 3
Nhận xét
c. Giíi thiƯu bµi míi:
Cho cô biết có mấy cái bàn của cô ngồi
Có mấy các ghế cô ngồi
Vậy khi so sánh 1 cái ghế và một cái bàn ta phải sử dụng dấu gì ? Hôm nay ta học dấu bằng
2. Ph¸t triĨn bµi:
 a.Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau 
Mục tiêu: Học sinh nhận biết quan hệ bằng nhau
* c¸c b­íc ho¹t ®éng: 
Giáo viên treo tranh 
Trong tranh có mấy con hươu
Có mấy khóm cây
Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy khóm cây?
à Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây : Ta có 3 bằng 3
Ta có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng, vậy cứ 1 chấm tròn xanh lại có mấy chấm tròn trắng
à Vậy số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng và ngựơc lại : Ta có 3 bằng 3
Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3 
Dấu “=” đọc là bằng
Chỉ vào : 3 = 3
à Tương tự 4 = 4 ; 2 = 2
à Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau 
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so so sánh các số
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Bài 1 ( 22): Viết dấu = , lưu ý học sinh viết dấu bằng vào giữa hai số
Bài 2 ( 22): Điền dấu
 - Bài 3 ( 23) : Viết dấu thích hợp vào ô trống
 -- Bài 4 ( 23): Ghi kết qủa so sánh 
3. KÕt luËn:
Trò chơi: Thi đua 
Các em sẽ lấy số hoa qủa theo yêu cầu và so sánh số hoa qủa đó
5 bông hoa
5 qủa lê
- Tìm và so sánh các vật có số lượng bằng nhau
Hát 
Học sinh viết bảng con 
 >
 >
 >
 >
Có 1 cái
Có 1 cái
Học sinh nhắc lại tựa bài 
- Học sinh quan sát 
Có 3 con
Có 3 khóm
Có 1
Học sinh nhắc lại
Có 1
Học sinh nhắc lại 3 bằng 3
Học sinh đọc 3 bằng 3
HS: viÕt b¶ng con
HS: ®iỊn SGK
- Nhận xét rồi nêu kết qủa nhận xét bằng kí hiệu vào ô trống
Học sinh nêu cách làm
- HS: lµm nhãm ( 3 nhãm)
HS: ®iỊn SGK
Học sinh so sánh số hình vuông , hình tròn
Lớp chia thành 4 đội thi đua
Nhận xét 
Tuyên dương
tiÕt 5: Đạo Đức
	$4: 	GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T2)
Muc Tiêu :
Kiến Thức : 
Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
TÝch hỵp GD BVMT ( lång ghÐp) .
Kỹ Năng : 
Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
Thái độ : 
Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ 
Chuẩn Bị 
Giáo viên: 
Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa 
Bài hát rửa mặt như mèo
Học sinh: 
Vở bài tập đạo đức
Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định : 
Hát.
Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1
Vào giờ chơi có 2 bạn đùa giỡn làm dơ quần áo, em sẽ làm gì để giúp 2 bạn vào lớp ?
Giáo viên nhận xét
Học sinh nêu
Lớp nhận xét 
Bài mới :
Giới thiệu : Gọn gàng sạch sẽ tiết 2
Hoạt động 1 : Ai sạch sẽ gọn gàng 
Muc Tiêu : Học sinh nhận ra được cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
*Cách tiến hành :
Giáo viên treo tranh 
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ?
Em thích bạn ở tranh nào nhất ? vì sao ?
 _ Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Hoạt Động 2 : Thực hành
Muc Tiêu : Học sinh biết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng sạch sẽ 
* Cách tiến hành :
Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa sang lại quần áo đầu tóc 
Em đã giúp bạn sửa những gì ?
 _ 2 bạn cùng giúp nhau sửa sang quần áo , đầu tóc
Học sinh nêu
Hoạt Động 3 : Giáo dục ý thức giữ vệ sinh
Muc Tiêu : Giáo dục học sinh giữ vệ sinh cá nhân 
* Cách tiến hành :
Giáo viên cho học sinh hát bài “ rử mặt như mèo”
Bài hát nói về con gì ?
Mèo đang làm gì ?
Mèo rửa mặt sạch hay dơ ?
Các em có nên bắt trước mèo không ?
Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ
? §Ĩ gi÷ vƯ sinh c¬ thĨ chĩng ta ph¶i lµm gØ? 
 _ Học sinh hát
Con mèo
Rửa mặt
Rửa ... át các điều đã học
Học sinh quan sát 
Nhờ mắt
Nhờ tai 
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh họp nhóm 2 em
Học sinh trả lời theo nhận xét 
Học sinh quan sát các tranh ở sách giáo khoa nêu lên việc nên làm và việc không nên làm
Học sinh lên chỉ và nói về những việc nên làm và không nên làm
2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau
Ngoáy lỗ tai
Học sinh nêu
Bạn nhảy và nghiêng đầu để nước chảy ra khỏi lỗ tai
Đi khám tai
Bịt tai vì tiếng nhạc qúa to
 _ Nhóm thảo luận và phân công đóng vai
Nhóm 1+2 : Thảo luận tình huống 1
Nhóm 3+4 : Thảo luận tình huống 2
Từng nhóm trình bầy trước lớp
Lớp nhận xét
_ 3 dãy cử mỗi dãy 3 bạn lên thi đua điền
 Thø s¸u ngµy 11 th¸ng 9 n¨m 2009
tiÕt 1: Toán
	$ 16: 	SỐ 6
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Có khái niệm ban đầu về số 6
Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
HSKKVH: b­íc ®Çu nhËn biÕt sè l­ỵng trong ph¹m vi 6
Kỹ năng:
Biết đọc , biết viết số 6 một cách thành thạo
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giíi thiƯu bµi:
a. ỉn ®Þnh tỉ chøc: 
b. KiĨm tra bµi cị: 
c. Giíi thiƯu bµi míi:
2. Ph¸t triĨn bµi:
 a.Hoạt động 1: Giới thiệu số 6
Mục tiêu: Có khái niệm về số 6 nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Bước 1 : Lập số
Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em ?
à 5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em
Tương tự với bông hoa
Lấy sách giáo khoa và giải thích từng hình ở sách giáo khoa
à Có 6 em, 6 bông hoa, các nhóm này đều có số lượng là 6
Bước 2 : giới thiệu số 6
Số sáu được viết bằng chữ số 6
Giáo viên hướng dẫn viết số 6
Bước 3 : nhận biết thứ tự
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6
Số 6 được nằm ở vị trí nào
b.Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Bài 1 ( 26): Viết số 6 . giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định
Bài 2 ( 27): Số ?
à Giáo viên sửa bài
Bài 3 ( 27): Viết số thích hợp. Điền số ô vuông rồi viết số thích hợp
Bài 4 ( 27): Điền dấu , =
 HS: lµm theo 4 nhãm
3. KÕt luËn:
Trò chơi thi đua : Chọn và gắn số thích hợp
Giáo viên đưa ra số lượng vật bông hoa , qủa táo
_ Về nhà viết vào vở nhà 5 dòng số 6
Xem trước bài mới
Hát
Học sinh có 6 em, nhắc cá nhân 
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát số 6 in, số sáu viết 
Học sinh đọc số 6
Học sinh viết ở bảng con 
Học sinh đọc
Số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1 2 3 4 5 6
 _ Học sinh viết số 6
Học sinh nêu cách làm
Học sinh làm bài trong SGK
Học sinh nêu yêu cầu
Học sinh làm bài
Học sinh nêu kết qủa
Học sinh chọn số và so sánh trên bộ đồ dùng của mình
tiÕt 2+3: Tập viết
$ 3: LỄ – CỌ – BỜ – HỔ 
I.Mục tiêu :
 1. KiÕn thøc: Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: lễ, cọ, bờ, hổ.
 2. KÜ n¨ng: -Viết đúng độ cao các con chữ.
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
 3. Th¸i ®é: Yªu thÝch m«n häc
II. ChuÈn bÞ :
GV: -Mẫu viết bài 3, vở viết, bảng  .
HS: vë tËp viÕt
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Giíi thiƯu bµi:
a. ỉn ®Þnh tỉ chøc: 
b. KiĨm tra bµi cị: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
c. Giíi thiƯu bµi míi:
2. Ph¸t triĨn bµi:
a. Ho¹t ®éng1: h­íng dÉn viÕt
Mơc tiªu: HS n¾m ®­ỵc c¸ch viÕt
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành.
 b. Ho¹t ®éng2: .Thực hành :
Cho học sinh viết bài vào vë tËp viÕt
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
3. KÕt luËn:
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
 _ Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
4 học sinh lên bảng viết: e, b, bé
Chấm bài tổ 3.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
lễ, cọ, bờ, hổ.
Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: l, b, h (lễ, bờ, hổ, còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
Thực hành bài viết.
lễ, cọ, bờ, hổ.
	Tập viết 
$4: Mơ – Do – Ta – Thơ 
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh viết đúng nét: mơ, do, ta , thơ
Kỹ năng:
Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí 
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
Vở viết, bảng con 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1.Ổn định:
 2.Bài cũ: 
Đọc bài ở sách giáo khoa :
 + Trang trái
 + Trang phải
Nhận xét 
Giới thiệu: hôm nay chúng ta luyện viết: mơ, do, ta , thơ 
2. Ph¸t triĨn bµi
Hoạt động 1: Viết bảng con
Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng : mơ, do, ta , thơ
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Viết “mơ”: ta đặt bút trên đường kẻ 2 viết m lia bút nối với ơ
Viết “do”: đặt bút viết nét cong hở phải, lia bút viết nét móc ngược, lia bút viết o
Viết “ta”: đặt bút trên đường kẻ 2 viết t lia bút viết a
Viết “thơ”: đặt bút viết th lia bút viết ơ
Hoạt động 2: Viết vở
Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Nêu tư thế ngồi viết, cầm bút
Giáo viên cho học sinh viết từng dòng : mơ, do, ta , thơ
3. KÕt luËn:
Giáo viên thu bài chấm 
Nhận xét
Cho học sinh xem vở đẹp
Thi viết đẹp : bé mơ
nhận xét
Tập viết nhanh đẹp 
Luôn cẩn thận khi viết chữ
Ôn lại các bài có âm đã học
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
Học sinh quan sát 
Đại diện 4 tổ thi đua
tiÕt 4: Thủ công
XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN ( 2 tiÕt)
I.Mục tiêu:	Giúp học sinh :
 	-Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
	-Xé được hình vuông, hình tròn theo học sinh và biết cách dán cho cân đối.
II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị:
-Bài mẫu về xé dán hình vuông, hình tròn.
 	-Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản).
	-Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
Học sinh: -Giấy thủ công màu, giẫy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
giíi thiƯu bµi:
1.Ổn định:
2.KTBC: KT dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
ph¸t triĨn bµi
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
Mơc tiªu: nhËn biÕt h×nh vu«ng h×nh trßn 
c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Cho các em xem bài mẫu và phát hiện quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình vuông, hình tròn.
 Hoạt động 2:GVHD mÉu
a. Vẽ và xé hình vuông 
GV lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ hình vuông có cạnh 8 ô.
Làm các thao tác xé từng cạnh một như xé hình chữ nhật.
Sau khi xé xong lật mặt màu để học sinh quan sát hình vuông.
Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô vuông.
Hoạt động 3: Vẽ và xé hình tròn
GV thao tác mẫu để đánh dấu, đếm ô và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô.
Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy màu.
Lần lượt xé 4 góc của hình vuông theo đường đã vẽ, sau đó xé dàn dần, chỉnh sửa thành hình tròn.
Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô vuông, tập đánh dấu, vẽ, xé hình tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô.
Hoạt động 4: Dán hình
Sau khi xé xong hình vuông, hình tròn. GV hướng dẫn học sinh thao tác dán hình: 
Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối trước khi dán.
Pải dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều.
Miết tay cho phẳng các hình. 
Hoạt động 5: Thực hành
GV yêu cầu học sinh xé một hình vuông, một hình tròn, nhắc học sinh cố gắng xé đều tay, xé thẳng, tránh xé vội xé không đều còn nhiều vết răng cưa.
Yêu cầu các em kiểm tra lại hình trước khi dán.
Yêu cầu các em dán vào vở thủ công.
4.Đánh giá sản phẩm: 
GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm:
Các đường xé tương đẹp, ít răng cưa.
Hình xé cân đói, gần giống mẫu.
Dán đều, không nhăn.
 5. KÕt luËn: :
Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình vuông, hình tròn.
Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau.
Hát 
Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra.
Nhắc lại.
Học sinh nêu: Ông Trăng hình tròn, viên gạch hoa lót nền hình vuông,
Theo dõi
_ Xé hình vuông trên giấy nháp có kẻ ô vuông.
Theo dõi
Xé hình tròn trên giấy nháp có kẻ ô vuông.
Lắng nghe và thực hiện.
Xé một hình vuông, một hình tròn và dán vào vở thủ công.
Nhận xét bài làm của các bạn.
Nhắc lại cách xé dán hình vuông, hình tròn.
Chuẩn bị ở nhà.
tiÕt 5:	SINH HOẠT LỚP

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 4.doc