I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Bíc ®Çu học sinh đọc và viết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng
_ HSKKVH: bíc ®Çu ®c ®ỵc n – m – n¬ - me
2. Kỹ năng:
_ Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét,
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
_ Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28
2. Học sinh:
_ Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
tuÇn 4: Thứ hai, ngày 7 tháng 9 năm 2009 tiÕt 1: Chµo cê tiÕt 2 + 3: Học vần Bµi 13: n-m Mục tiêu: Kiến thức: Bíc ®Çu học sinh đọc và viết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng HSKKVH: bíc ®Çu ®äc ®ỵc n – m – n¬ - me Kỹ năng: Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28 Học sinh: Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiƯu bµi: a. ỉn ®Þnh tỉ chøc: b. KiĨm tra bµi cị: Đọc bài SGK Đọc tựa bài, từ dưới tranh, đọc tiếng, từ ứng dụng, đọc trang phải Viết i, a , bi ,cá Nhận xét c. Giíi thiƯu bµi míi: Cho học sinh xem tranh 28/SGK, tranh vẽ gì? Từ cái nơ, có tiếng nơ, từ quả me có tiếng me Cô ghi dưới tranh Trong tiếng nơ, me có âm nào đã học rồi? Hôm nay học bài n-m 2. Ph¸t triĨn bµi: Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm n Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện được chữ n, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm n * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên viết n- đây là chữ gì? Chữ n in gồm mấy nét? So sánh chữ n với chữ h Tìm chữ n trong bộ đồ dùng Phát âm mẫu: nờ. Khi phát âm đầu lưỡi chạm, hơi thoát ra miệng và mũi Có âm nờ, cô thêm âm ơ cô được tiếng gì? Đọc: nờ-ơ-nơ Giáo viên viết mẫu n viết n viết thường có mấy nét Chữ n cao 1 đơn vị Đặt bút viết nét móc xuôi rê bút viết nét móc 2 đầu, điểm kết thúc trên đường kẻ 2 Viết nơ: đặt bút viết n, lia bút viết ơ sau chữ n Hoạt động2: Dạy ghi âm m Quy trình tương tự như âm n Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục tiêu: phát âm đúng, chính xác tiếng, từ ứng dụng * c¸c bíc ho¹t ®éng: Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép m, n với các âm đã học Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : no , nô , nơ , mo , mô , mơ Giáo viên treo tranh và giải thích Bó mạ: là cây lúa non Ca nô: là phương tiện đi trên sông Cho luyện đọc toàn bài Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài SGK Học sinh viết bảng con - Chị đang cài nơ. Quả me Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát Gồm 2 nét: sổ thẳng, nét móc Học sinh nêu Học sinh thực hiện Đọc cá nhân Tiêng nơ Học sinh đọc cá nhân Gồm 2 nét : nét móc xuôi và nét móc 2 đầu - Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được Học sinh đọc cá nhân Học sinh đọc: bó mạ Học sinh đọc: ca nô Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng Học vần Tiết 2 : Âm n- m Mục tiêu : Kiến thức: Bíc ®Çu học sinh đọc, viết được n, m me và tiếng từ, câu ứng dụng Bíc ®Çu luyện nói được thành câu theo chủ đề: Bố mẹ Kỹ năng: Bíc ®Çu ®äc tr¬n. Rèn viết đúng mẫu, đều. Phát triển lời nói tự nhiên Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 29 Học sinh: Vỡ viết in, sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: phát âm chính xác, đọc được bài ở SGK * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc Giới thiệu tranh 29/SGK Tranh vẽ gì? Vì sao gọi con bê, con bò? Người ta nuôi bò để làm gì? Giáo viên giới thiệu câu: bò bê ăm cỏ, bò bê no Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: học sinh viết đúng chữ n, m * c¸c bíc ho¹t ®éng: Nêu tư thế ngồi viết Hướng dẫn viết n: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét móc xuôi, rê bút viết nét móc 2 đầu Viết nơ: viết n, lia bút nối với ơ Viết me: viết m lia bút viết e Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên treo tranh 4/29 Giáo viên hỏi tranh vẽ ai? Ngoài từ ba mẹ em nào còn có cách gọi nào khác Tất cả những từ đó đều có nghĩa nói về những người sinh ra ta Tranh vẽ ba mẹ đang làm gì? (ba mẹ thương yêu lo lắng cho con cái) Nhà em có bao nhiêu anh em, em là con thứ mấy? Em làm gì để đáp đền công ơn cha mẹ, vui lòng cha mẹ? 3. KÕt luËn: Phương pháp: trò chơi đàm thoại Trò chơi: Chuyền thư Ghép tiếng từ thành câu có nghĩa Câu 1: bố mẹ/ bế bé/ mi đi/ ca nô Câu 2: dì na/ cho mẹ/ bé mi/ cá mè Đọc lại bài đã học Tìm các từ đã học ở sách báo Xem trước bài mới kế tiếp - Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh quan sát Bò bê đang ăn cỏ Con bò lúc nhỏ gọi là con bê Cho thịt, sữa Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu - Học sinh quan sát Vẽ ba ,mẹ, và con Thầy bu, tía má Bế em bé Học sinh nêu Học thật giỏi, vâng lời Học sinh lên bắt thăm, 2 dãy thi đua và ghép thành câu Đội nào ghép nhanh sẽ thắng tiÕt 4:Toán $ 13: BẰNG NHAU, DẤU = Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó Kỹ năng: Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau” , dùng dấu “=” khi so sánh các số Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Các mô hình đồ vật Học sinh : Vở bài tập Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiƯu bµi: a. ỉn ®Þnh tỉ chøc: b. KiĨm tra bµi cị: Viết cho cô dấu bé Viết cho cô dấu lớn Làm bảng con 5 o 3 3 o 2 4 o 2 4 o 3 Nhận xét c. Giíi thiƯu bµi míi: Cho cô biết có mấy cái bàn của cô ngồi Có mấy các ghế cô ngồi Vậy khi so sánh 1 cái ghế và một cái bàn ta phải sử dụng dấu gì ? Hôm nay ta học dấu bằng 2. Ph¸t triĨn bµi: a.Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau Mục tiêu: Học sinh nhận biết quan hệ bằng nhau * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên treo tranh Trong tranh có mấy con hươu Có mấy khóm cây Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy khóm cây? à Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây : Ta có 3 bằng 3 Ta có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng, vậy cứ 1 chấm tròn xanh lại có mấy chấm tròn trắng à Vậy số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng và ngựơc lại : Ta có 3 bằng 3 Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3 Dấu “=” đọc là bằng Chỉ vào : 3 = 3 à Tương tự 4 = 4 ; 2 = 2 à Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so so sánh các số * c¸c bíc ho¹t ®éng: Bài 1 ( 22): Viết dấu = , lưu ý học sinh viết dấu bằng vào giữa hai số Bài 2 ( 22): Điền dấu - Bài 3 ( 23) : Viết dấu thích hợp vào ô trống -- Bài 4 ( 23): Ghi kết qủa so sánh 3. KÕt luËn: Trò chơi: Thi đua Các em sẽ lấy số hoa qủa theo yêu cầu và so sánh số hoa qủa đó 5 bông hoa 5 qủa lê - Tìm và so sánh các vật có số lượng bằng nhau Hát Học sinh viết bảng con > > > > Có 1 cái Có 1 cái Học sinh nhắc lại tựa bài - Học sinh quan sát Có 3 con Có 3 khóm Có 1 Học sinh nhắc lại Có 1 Học sinh nhắc lại 3 bằng 3 Học sinh đọc 3 bằng 3 HS: viÕt b¶ng con HS: ®iỊn SGK - Nhận xét rồi nêu kết qủa nhận xét bằng kí hiệu vào ô trống Học sinh nêu cách làm - HS: lµm nhãm ( 3 nhãm) HS: ®iỊn SGK Học sinh so sánh số hình vuông , hình tròn Lớp chia thành 4 đội thi đua Nhận xét Tuyên dương tiÕt 5: Đạo Đức $4: GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T2) Muc Tiêu : Kiến Thức : Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ TÝch hỵp GD BVMT ( lång ghÐp) . Kỹ Năng : Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Thái độ : Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ Chuẩn Bị Giáo viên: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Bài hát rửa mặt như mèo Học sinh: Vở bài tập đạo đức Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Hát. Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1 Vào giờ chơi có 2 bạn đùa giỡn làm dơ quần áo, em sẽ làm gì để giúp 2 bạn vào lớp ? Giáo viên nhận xét Học sinh nêu Lớp nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Gọn gàng sạch sẽ tiết 2 Hoạt động 1 : Ai sạch sẽ gọn gàng Muc Tiêu : Học sinh nhận ra được cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ *Cách tiến hành : Giáo viên treo tranh Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ? Em thích bạn ở tranh nào nhất ? vì sao ? _ Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu Hoạt Động 2 : Thực hành Muc Tiêu : Học sinh biết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng sạch sẽ * Cách tiến hành : Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa sang lại quần áo đầu tóc Em đã giúp bạn sửa những gì ? _ 2 bạn cùng giúp nhau sửa sang quần áo , đầu tóc Học sinh nêu Hoạt Động 3 : Giáo dục ý thức giữ vệ sinh Muc Tiêu : Giáo dục học sinh giữ vệ sinh cá nhân * Cách tiến hành : Giáo viên cho học sinh hát bài “ rử mặt như mèo” Bài hát nói về con gì ? Mèo đang làm gì ? Mèo rửa mặt sạch hay dơ ? Các em có nên bắt trước mèo không ? Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ ? §Ĩ gi÷ vƯ sinh c¬ thĨ chĩng ta ph¶i lµm gØ? _ Học sinh hát Con mèo Rửa mặt Rửa ... át các điều đã học Học sinh quan sát Nhờ mắt Nhờ tai Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh họp nhóm 2 em Học sinh trả lời theo nhận xét Học sinh quan sát các tranh ở sách giáo khoa nêu lên việc nên làm và việc không nên làm Học sinh lên chỉ và nói về những việc nên làm và không nên làm 2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau Ngoáy lỗ tai Học sinh nêu Bạn nhảy và nghiêng đầu để nước chảy ra khỏi lỗ tai Đi khám tai Bịt tai vì tiếng nhạc qúa to _ Nhóm thảo luận và phân công đóng vai Nhóm 1+2 : Thảo luận tình huống 1 Nhóm 3+4 : Thảo luận tình huống 2 Từng nhóm trình bầy trước lớp Lớp nhận xét _ 3 dãy cử mỗi dãy 3 bạn lên thi đua điền Thø s¸u ngµy 11 th¸ng 9 n¨m 2009 tiÕt 1: Toán $ 16: SỐ 6 Mục tiêu: Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 6 Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 HSKKVH: bíc ®Çu nhËn biÕt sè lỵng trong ph¹m vi 6 Kỹ năng: Biết đọc , biết viết số 6 một cách thành thạo Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiƯu bµi: a. ỉn ®Þnh tỉ chøc: b. KiĨm tra bµi cị: c. Giíi thiƯu bµi míi: 2. Ph¸t triĨn bµi: a.Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 Mục tiêu: Có khái niệm về số 6 nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 Bước 1 : Lập số Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em ? à 5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em Tương tự với bông hoa Lấy sách giáo khoa và giải thích từng hình ở sách giáo khoa à Có 6 em, 6 bông hoa, các nhóm này đều có số lượng là 6 Bước 2 : giới thiệu số 6 Số sáu được viết bằng chữ số 6 Giáo viên hướng dẫn viết số 6 Bước 3 : nhận biết thứ tự Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 Số 6 được nằm ở vị trí nào b.Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6 * c¸c bíc ho¹t ®éng: Bài 1 ( 26): Viết số 6 . giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định Bài 2 ( 27): Số ? à Giáo viên sửa bài Bài 3 ( 27): Viết số thích hợp. Điền số ô vuông rồi viết số thích hợp Bài 4 ( 27): Điền dấu , = HS: lµm theo 4 nhãm 3. KÕt luËn: Trò chơi thi đua : Chọn và gắn số thích hợp Giáo viên đưa ra số lượng vật bông hoa , qủa táo _ Về nhà viết vào vở nhà 5 dòng số 6 Xem trước bài mới Hát Học sinh có 6 em, nhắc cá nhân Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát số 6 in, số sáu viết Học sinh đọc số 6 Học sinh viết ở bảng con Học sinh đọc Số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 _ Học sinh viết số 6 Học sinh nêu cách làm Học sinh làm bài trong SGK Học sinh nêu yêu cầu Học sinh làm bài Học sinh nêu kết qủa Học sinh chọn số và so sánh trên bộ đồ dùng của mình tiÕt 2+3: Tập viết $ 3: LỄ – CỌ – BỜ – HỔ I.Mục tiêu : 1. KiÕn thøc: Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: lễ, cọ, bờ, hổ. 2. KÜ n¨ng: -Viết đúng độ cao các con chữ. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. 3. Th¸i ®é: Yªu thÝch m«n häc II. ChuÈn bÞ : GV: -Mẫu viết bài 3, vở viết, bảng . HS: vë tËp viÕt III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Giíi thiƯu bµi: a. ỉn ®Þnh tỉ chøc: b. KiĨm tra bµi cị: Hỏi tên bài cũ. Gọi 4 học sinh lên bảng viết. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. c. Giíi thiƯu bµi míi: 2. Ph¸t triĨn bµi: a. Ho¹t ®éng1: híng dÉn viÕt Mơc tiªu: HS n¾m ®ỵc c¸ch viÕt * c¸c bíc ho¹t ®éng: GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. Yêu cầu học sinh viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành. b. Ho¹t ®éng2: .Thực hành : Cho học sinh viết bài vào vë tËp viÕt GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 3. KÕt luËn: Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. _ Viết bài ở nhà, xem bài mới. 1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước, 4 học sinh lên bảng viết: e, b, bé Chấm bài tổ 3. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. lễ, cọ, bờ, hổ. Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: l, b, h (lễ, bờ, hổ, còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. Học sinh viết 1 số từ khó. Thực hành bài viết. lễ, cọ, bờ, hổ. Tập viết $4: Mơ – Do – Ta – Thơ Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh viết đúng nét: mơ, do, ta , thơ Kỹ năng: Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết, bảng con Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Đọc bài ở sách giáo khoa : + Trang trái + Trang phải Nhận xét Giới thiệu: hôm nay chúng ta luyện viết: mơ, do, ta , thơ 2. Ph¸t triĨn bµi Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng : mơ, do, ta , thơ * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết “mơ”: ta đặt bút trên đường kẻ 2 viết m lia bút nối với ơ Viết “do”: đặt bút viết nét cong hở phải, lia bút viết nét móc ngược, lia bút viết o Viết “ta”: đặt bút trên đường kẻ 2 viết t lia bút viết a Viết “thơ”: đặt bút viết th lia bút viết ơ Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách * c¸c bíc ho¹t ®éng: Nêu tư thế ngồi viết, cầm bút Giáo viên cho học sinh viết từng dòng : mơ, do, ta , thơ 3. KÕt luËn: Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Cho học sinh xem vở đẹp Thi viết đẹp : bé mơ nhận xét Tập viết nhanh đẹp Luôn cẩn thận khi viết chữ Ôn lại các bài có âm đã học Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh quan sát Đại diện 4 tổ thi đua tiÕt 4: Thủ công XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN ( 2 tiÕt) I.Mục tiêu: Giúp học sinh : -Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình. -Xé được hình vuông, hình tròn theo học sinh và biết cách dán cho cân đối. II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: -Bài mẫu về xé dán hình vuông, hình tròn. -Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản). -Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay. Học sinh: -Giấy thủ công màu, giẫy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS giíi thiƯu bµi: 1.Ổn định: 2.KTBC: KT dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh. 3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. ph¸t triĨn bµi Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. Mơc tiªu: nhËn biÕt h×nh vu«ng h×nh trßn c¸c bíc ho¹t ®éng: Cho các em xem bài mẫu và phát hiện quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình vuông, hình tròn. Hoạt động 2:GVHD mÉu a. Vẽ và xé hình vuông GV lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ hình vuông có cạnh 8 ô. Làm các thao tác xé từng cạnh một như xé hình chữ nhật. Sau khi xé xong lật mặt màu để học sinh quan sát hình vuông. Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô vuông. Hoạt động 3: Vẽ và xé hình tròn GV thao tác mẫu để đánh dấu, đếm ô và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô. Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy màu. Lần lượt xé 4 góc của hình vuông theo đường đã vẽ, sau đó xé dàn dần, chỉnh sửa thành hình tròn. Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô vuông, tập đánh dấu, vẽ, xé hình tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô. Hoạt động 4: Dán hình Sau khi xé xong hình vuông, hình tròn. GV hướng dẫn học sinh thao tác dán hình: Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối trước khi dán. Pải dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều. Miết tay cho phẳng các hình. Hoạt động 5: Thực hành GV yêu cầu học sinh xé một hình vuông, một hình tròn, nhắc học sinh cố gắng xé đều tay, xé thẳng, tránh xé vội xé không đều còn nhiều vết răng cưa. Yêu cầu các em kiểm tra lại hình trước khi dán. Yêu cầu các em dán vào vở thủ công. 4.Đánh giá sản phẩm: GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm: Các đường xé tương đẹp, ít răng cưa. Hình xé cân đói, gần giống mẫu. Dán đều, không nhăn. 5. KÕt luËn: : Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình vuông, hình tròn. Nhận xét, tuyên dương các em học tốt. Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau. Hát Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra. Nhắc lại. Học sinh nêu: Ông Trăng hình tròn, viên gạch hoa lót nền hình vuông, Theo dõi _ Xé hình vuông trên giấy nháp có kẻ ô vuông. Theo dõi Xé hình tròn trên giấy nháp có kẻ ô vuông. Lắng nghe và thực hiện. Xé một hình vuông, một hình tròn và dán vào vở thủ công. Nhận xét bài làm của các bạn. Nhắc lại cách xé dán hình vuông, hình tròn. Chuẩn bị ở nhà. tiÕt 5: SINH HOẠT LỚP
Tài liệu đính kèm: