Tiết 2 Môn: Đạo đức
Bài: Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ
I.Mục tiêu:giúp hs biết
- Đối với anh chị cần lễ phép,với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Phải lễ phép vâng lời người lớn,nhường nhịn em nhỏ.
- Có thái độ đúng với mọi người xung quanh
II.Chuẩn bị:
- Các loại đồ dùng đóng vai, tranh ảnh
- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành
- VBTĐĐ1
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
LỊCH BÁO GIẢNG KHỐI: 1 TUẦN: 9 NGÀY, THÁNG MÔN TIẾT TÊN BÀI DẠY THỨ HAI 11/10/10 Chaøo côø Ñaïo ñöùc 9 Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ Hoïc vaàn 75 Bài 35: uôi - ươi Hoïc vaàn 76 Bài 35: uôi - ươi THỨ BA 12/10/10 Hoïc vaàn 77 Bài 36: ay – â-ây Hoïc vaàn 78 Bài 36: ay – â-ây Toaùn 33 Luyện tập TNXH 9 Hoạt động và nghỉ ngơi THỨ TƯ 13/10/10 Toaùn 34 Luyện tập chung Hoïc vaàn 79 Bài 37: Ôn tập Hoïc vaàn 80 Bài 37: Ôn tập Thuû coâng 9 Xé dán hình cây đơn giản THỨ NĂM 14/10/10 Toaùn 35 Kiểm tra định kì (GKI) Hoïc vaàn 81 Bài 38: eo - ao Hoïc vaàn 82 Bài 38: eo - ao THỨ SÁU 15/10/10 Hoïc vaàn ( TV) 7 Xưa kia,mùa dưa,ngà voi Hoïc vaàn ( TV) 8 Đồ chơi,tươi cười,ngày hội Toaùn 36 Phép trừ trong phạm vi 3 Aâm nhaïc 9 Ôn bài: Lý cây xanh-Tập nói thơ ATGT-SHL Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010 Tiết 2 Môn: Đạo đức Bài: Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ I.Mục tiêu:giúp hs biết Đối với anh chị cần lễ phép,với em nhỏ cần nhường nhịn. Phải lễ phép vâng lời người lớn,nhường nhịn em nhỏ. Có thái độ đúng với mọi người xung quanh II.Chuẩn bị: Các loại đồ dùng đóng vai, tranh ảnh Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành VBTĐĐ1 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định - KTBC: 2. Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Các hoạt động: a.Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét BT1 b. Hoạt động 2: Thảo luận và đóng vai c. Hoạt động 3: Đóng vai 4.Củng cố: 5. Dặn dò: - Cho hs hát - Nhận xét – tuyên dương - Giới thiệu – ghi tựa * Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận * Nội dung: - Cho qs và nhận xét các việc làm của các bạn nhỏ ở tranh BT1 - Gọi vài cặp lên trình bày - Nhận xét, tuyên dương - Kết luận: Anh em ruột trong gia đình phải thương yêu hoà thuận nhau. *Phương pháp: Quan sát, thảo luận, thực hành, đóng vai, *Nội dung: - Chia lớp 4 nhóm cho thảo luận 4 tranh + Tranh vẽ gì? + Đoán xem bạn nhỏ trong tranh sẽ làm gì? - Gọi đại diện trình bày - Nhận xét – chốt lại. + Tranh 1:Bạn Lan chơi với em được cô chia quà + Tranh 2:Bạn Hùng có chiếc ô tô em bé đòi mượn. HSG- Cho hs đóng vai xử lí tình huống theo tranh - Cho các nhóm lên trình bày - Nhận xét – chốt lại: các em phải có bổn phận kính trọng lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ, nhường nhịn em nhỏ - Cho hs đọc 2 câu thơ ở cuối bài - Giáo dục thêm cho hs - Nhận xét tiết học – tuyên dương - Dặn về nhà lễ phép với mọi người - Cả lớp hát - Lắng nghe. - Đọc tựa - Thảo luận cặp -Trình bày - Nhận xét - Lắng nghe - 1 nhóm 4 hs + mẹ và bé,anh và em + Chia quà cho em - Trình bày - Lắng nghe - 4 nhóm thảo luận đóng vai - Trình bày - Lắng nghe - Đọc - Lắng nghe - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Tiết 3,4 Môn: Học vần Bài: uôi - ươi Ngày dạy:11/10 I.Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được uôi,ươi,nải chuối,múi bưởi Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. II.Chuẩn bị: Tranh ảnh câu ứng dụng Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2. KTBC: 3.Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: *Dạy vaàn uôi: + Nhận diện phát âm: +Đánh vần, đọc trơn: *Dạy vaàn ươi: -Đọc từ ứng dụng: -Hướng dẫn viết chữ uôi,ươi,nảichuối,múi bưởi: - Cho hs hát - Gọi 2 hs đọc bài và viết vui vẻ, gửi quà 1 hs đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm - Giới thiệu - ghi tựa. *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh *Nội dung: - Viết bảng và phát âm mẫu uôi - Cho so sánh với ôi - Nhận xét - Cho hs phát âm - Gọi hs gài bảng uôi +Để có tiếng chuối ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – HSG phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa nải chuối. - Gọi hs đọc lại uôi,chuối,nải chuối. - Nhận xét - chỉnh sửa - Quy trình tương tự uôi - Viết bảng gọi HSG đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa - Giải thích từ ứng dụng - GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa - Hát tập thể - Viết bảng con,hs yếu viết vui vẻ. - Lắng nghe - Đọc tựa - Quan sát - Giống: ôi - Khác: thêm u - Nối tiếp - Gài bảng uôi +Thêm ch, / - chờ-uôi-chuôi-sắt-chuối - Gài chuối - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con,hs yếu viết uôi,ươi - Lắng nghe Tiết 2 *Luyện tập: -Luyện đọc: -Luyện nói: -Luyện viết: 4.Củng cố: 5.Dặn dò: *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành *Nội dung: - Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa HSG - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng. HSG - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa - Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh gợi ý: +Tranh vẽ gì? +Em thích quaû gì nhất? +Vöôøn em troàng caây gì? - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại - Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị ay - ây - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Chuối,bưởi,vú sữa + // +Chuoái, vuù söõa, +Trái chuoái,mít - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 Tiết 1,2 Môn: Học vần Bài: ay – â-ây I.Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được ay,ây,máy bay,nhảy dây Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy,bay,đi bộ,đi xe. II.Chuẩn bị: Tranh ảnh câu ứng dụng Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2. KTBC: 3.Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: *Dạy vaàn ay: + Nhận diện phát âm: +Đánh vần, đọc trơn: *Dạy vaàn ây: -Đọc từ ứng dụng: -Hướng dẫn viết chữ ay,ây,máy bay,nhảy dây: - Cho hs hát - Gọi 2 hs đọc bài và viết tuổi thơ,tươi cười 1 hs đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm - Giới thiệu - ghi tựa. *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh *Nội dung: - Viết bảng và phát âm mẫu ay HSG - Cho so sánh với a - Nhận xét - Cho hs phát âm - Gọi hs gài bảng ay +Để có tiếng bay ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – HSG phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa máy bay. - Gọi hs đọc lại ua, cua, cua bể. - Nhận xét - chỉnh sửa - Quy trình tương tự ay - Viết bảng gọi HSG đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa - Giải thích từ ứng dụng - GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa - Hát tập thể - Viết bảng con,hs yếu viết tươi cười. - Lắng nghe - Đọc tựa - Quan sát - Giống: a - Khác: thêm y - Nối tiếp - Gài bảng ua +Thêm b - bờ-ay-bay - Gài bay - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con,hs yếu viết ay,ây,máy bay - Lắng nghe Tiết 2 *Luyện tập: -Luyện đọc: -Luyện nói: -Luyện viết: 4.Củng cố: 5.Dặn dò: *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành *Nội dung: - Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét - HSG đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa HSG - Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh gợi ý: +Tranh vẽ gì? HSG + Khi naøo ñi maùy bay? + Khi naøo chaïy? + Em ñeán lôùp baèng gì? - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại - Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị ôn tập - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Chạy,bay,đi bộ,đi xe + // +Ñi xa +Taäp theå duïc + Ñi boä - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 - Lắng nghe - 2 đội thi đọc - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Tiết 3 Môn: Toán Bài: Luyện tập Ngày dạy:12/10 I.Mục tiêu: Củng cố về Một số cộng với 0, thuoäc baûng coäng. Làm được phép cộng trong phạm vi 5,so sánh các số Rèn tính cẩn thận,sáng tạo. II.Chuẩn bị: Phiếu bài tập Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận, Bộ đồ dùng Toán 1,SGK. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định - KTBC: 2. Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Các hoạt động: Hướng dẫn luyện tập *Bài 1: *Bài 2: *Bài 3: HSG 3.Củng cố: 4.Dặn dò: - Gọi 2 hs lên bảng 0 + 2 = 1 + 0 = 4 + 0 = 0 + 5 = 3 + 0 = 0 + 2 = - Nhận xét – cho điểm - Giới thiệu, ghi tựa. *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành *Nội dung: - Gọi hs đọc yêu cầu BT1 - Cho hs làm vào SGK - Gọi hs đọc kết quả - Nhận xét – chỉnh sữa - Gọi hs nêu yêu cầu BT2. - Hướng dẫn hs làm vào SGK,1 PBT - Cho hs nhận xét phiếu - Nhận xét – cho điểm - Nêu yêu cầu BT3 - Cho 3 nhóm thi làm vào PBT - Cho nhận xét nhóm bạn - Nhận xét – tuyên dương - Cho hs thi tiếp sức - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học - tuyên dương. - Dặn về học lại các bảng cộng - HS dưới lớp đặt tính 3+1,2+2,hs yếu 2+1 - Lắng nghe. - Đọc tựa - Đọc yêu cầu - Làm vào SGK - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc yêu cầu - Làm vào SGK - Nhận xét bạn - Lắng nghe. - Nêu yêu cầu BT3 - Làm 3 PBT - Nhận xét nhóm bạn - Lắng nghe - 2 đội - Nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe. Bổ sung Tiết 4 Môn:Tự nhiên và xã hội Bài: Hoạt động và nghỉ ngơi Ngày dạy:12/10 I.Mục tiêu: Học sinh biết Kể về những hoạt động mà em biết,thích Biết tö theá ngoài, ñi ñöùng coù lôïi cho söùc khoeû. Thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hằng ngày II ... xé - Nhận xét - Nhận xét tiết học – tuyên dương. - Dặn về chuẩn bị TH - Để GV kiểm tra. - Lắng nghe. - Đọc tựa - Quan sát, nhận xét +Con gà +Đầu, mình, đuôi chân. +Màu vàng - Nhỏ hơn và lông vàng - Quan sát +Vẽ HCN - Quan sát làm theo - Xé chỉnh sửa hình CN được thân gà - Xé nháp - Xé chỉnh sửa được đầu gà và đuôi gà. - Xé 2 chân gà - Xé nháp - Lắng nghe - Nhắc lại - Nhận xét - Lắng nghe // Bổ sung Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Tiết 2 Môn: Toán Bài: Luyện tập I.Mục tiêu: Củng cố về Bảng cộng và làm tính trừ trong phạm vi 4 Biết biểu thị tranh bằng 1 phép tính thích hợp Rèn tính cẩn thận,sáng tạo. II.Chuẩn bị: Phiếu bài tập Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận, Bộ đồ dùng Toán 1,SGK. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định - KTBC: 2. Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Các hoạt động: Hướng dẫn luyện tập *Bài 1: *Bài 2(doøng 1) *Bài 3: *Bài 5:a/ HSG 3.Củng cố: 4.Dặn dò: - Gọi 2 hs lên đặt tính 4-1,3-2,2-1,4-3 - Nhận xét – cho điểm - Giới thiệu, ghi tựa. *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành *Nội dung: - Gọi hs đọc yêu cầu BT1 - Cho nhắc lại cách đặt tính - Cho hs làm vào SGK,1 phiếu - Nhận xét bài ở PBT- cho điểm - Gọi hs nêu yêu cầu BT2 - Hướng dẫn hs làm vào SGK - Gọi hs đọc kết quả - Nhận xét – cho điểm - Chia 2 đội cho thi “ANAĐ” - Nhận xét – tuyên dương - Gọi hs nêu yêu cầu BT5 - Cho hs nêu bài toán - Cho làm vào SGK - Quan sát giúp hs yếu - Gọi hs đọc kết quả - Nhận xét – tuyên dương - Cho hs thi đọc bảng trừ trong phạm vi 4 - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học - tuyên dương. - Dặn về học bảng trừ trong phạm vi 3,4. - HS dưới lớp đọc bảng trừ trong phạm vi 4 - Lắng nghe. - Đọc tựa - Đọc yêu cầu - Làm vào SGK - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc yêu cầu - Làm vào SGK - Nhận xét bạn - Lắng nghe. - 2 đội A, B - Nhận xét - Đọc yêu cầu - Nêu bài toán - Làm vào SGK - 3+1=4,4-1=3 - Lắng nghe - 2 đội - Nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe. Bổ sung Tieát 3,4 Moân: Hoïc vaàn Baøi: Kieåm tra ñònh kì Ngaøy daïy:21/10 Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010 Tiết 1,2 Môn: Học vần Bài: iêu - yêu I.Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được iêu,yêu,diều sáo,yêu quý. Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Bé giới thiệu. II.Chuẩn bị: Tranh ảnh câu ứng dụng Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2. KTBC: 3.Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: *Dạy vaàn iêu: + Nhận diện phát âm: +Đánh vần, đọc trơn: *Dạy vaàn yêu: -Đọc từ ứng dụng: -Hướng dẫn viết chữ iêu,yêu,diều sáo,yêu quý: - Cho hs hát - Gọi 2 hs đọc bài và viết líu lo,kêu gọi 1 hs đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm - Giới thiệu - ghi tựa. *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh *Nội dung: - Viết bảng và phát âm mẫu iêu HSG - Cho so sánh với êu - Nhận xét - Cho hs phát âm - Gọi hs gài bảng iêu +Để có tiếng diều ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – HSG phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa diều sáo. - Gọi hs đọc lại iêu,diều,diều sáo - Nhận xét - chỉnh sửa - Quy trình tương tự iêu - Viết bảng gọi HSG đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa - Giải thích từ ứng dụng - GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa - Hát tập thể - Viết bảng con,hs yếu viết líu lo. - Lắng nghe - Đọc tựa - Quan sát - Giống: êu - Khác: thêm i - Nối tiếp - Gài bảng iêu +Thêm d, \ - dờ-iêu-diêu-huyền-diều - Gài diều - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con,hs yếu viết yêu quý. - Lắng nghe Tiết 2 *Luyện tập: -Luyện đọc: -Luyện nói: -Luyện viết: 4.Củng cố: 5.Dặn dò: *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành *Nội dung: - Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét - HSG đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa HSG - Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh gợi ý: +Tranh vẽ gì? +Caùc baïn ñang laøm gì? HSG - Cho thaûo luaän caëp vaø trình baøy - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại - Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị ưu – ươu. - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Bé tự giới thiệu + Caùc baïn.. +Töï giôùi thieäu, - Thaûo luaän caëp - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Tiết 3 Môn: Toán Bài: Phép trừ trong phạm vi 5 Ngày dạy:22/10 I.Mục tiêu: Tiếp tục khắc sâu khái niệm về phép trừ,mối quan hệ phép cộng và phép trừ Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 II.Chuẩn bị: Que tính, phiếu bài tập Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận, thực hành Bộ đồ dùng Toán 1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định - KTBC: 2. Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Các hoạt động: a. Hoạt động 1:Giới thiệu phép trừ và bảng trừ trong phạm vi 5 * 5 - 1 = 4: * 5 – 2 = 3 ,5 – 3 = 2,5 -4 = 1: - Hướng dẫn học thuộc bảng: - Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: b. Hoạt động 2: Luyện tập *Bài 1: *Bài 2:( Coät 1) *Bài 3: *Bài 4:a/ HSG 3.Củng cố: 4.Dặn dò: - Gọi 3 hs lên bảng làm 44-3 3-23-1 3-14-1 23-1 4-22-1 4-32-1 - Nhận xét – cho điểm - Giới thiệu, ghi tựa. *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành *Nội dung: - Cho hs lấy 5que tính bớt 1 que tính GV thao tác: + Còn lại mấy que tính? HSG + Vậy ta có phép tính nào? HSG - Cho hs nhắc lại - Cho hs thao tác trên que tính để đưa ra phép tính. - Hướng dẫn hs học thuộc bảng trừ - Gọi hs đọc lại cả bảng - Đính chấm tròn lên và cho hs nêu phép cộng. - Hướng dẫn rút ra phép trừ 4 + 1 = 5 5 – 1 = 4 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 3 + 2 = 5 5 – 2 = 3 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 - Gọi hs đọc lại - Kết luận: Đó là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành *Nội dung: - Gọi hs nêu yêu cầu BT1 - Hướng dẫn hs làm vào SGK - Gọi hs đọc kết quả - Nhận xét – cho điểm - Gọi hs đọc yêu cầu BT2 - Cho 2 đội thi tiếp sức - Gọi hs đọc kết quả - Nhận xét – tuyên dương - Gọi hs đọc yêu cầu BT3 - Cho nhắc lại cách đặt tính - Cho hs làm vào SGK,1 phiếu - Nhận xét bài ở PBT- cho điểm - Gọi hs nêu yêu cầu BT4 - Cho hs nêu bài toán - Cho làm vào SGK - Quan sát giúp hs yếu - Gọi hs đọc kết quả - Nhận xét – tuyên dương - Cho hs thi đọc bảng trừ TPV 5 - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bảng trừTPV 5 - HS dưới lớp đọc lại bảng trừ TPV 3,4 - Lắng nghe. - Đọc tựa - Lấy 5 que tính,bớt1 que tính . + 4 que tính + 5 trừ 1 bằng 4 // - Thực hiện và rút ra - Cá nhân, nhóm - Nhận xét - Nêu phép tính - Rút ra phép trừ - Lắng nghe - Đọc yêu cầu - Làm vào SGK - Đọc kết quả - Nhận xét bạn - Đọc yêu cầu - 2 đội thi - Đọc lại kết quả - Nhận xét đội bạn - Đọc yêu cầu - Làm vào SGK - Nhận xét - Lắng nghe - Nêu yêu cầu BT4 - Nêu bài toán - Làm vào SGK - Nhận xét - 5 – 2 = 3,4 – 1 = 3 - Lắng nghe. - 2 đội A,B - Nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe. Bổ sung Tiết 4 Môn:Âm nhạc Bài: Tìm bạn thân - Lý cây xanh Ngày dạy:22/10 I.Mục tiêu:HS biết Hát đồng đều đúng giai điệu và lời ca. Biết vận động phụ hoạ + vỗ tay Thích học môn âm nhạc. II.Chuẩn bị: Thuộc lời ca. Phương pháp: Giảng giải, hỏi đáp, nhóm, trò chơi Tìm hiểu về bài hát. III.Các hoạt động dạy hoc chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định – KTBC: 2. Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Các hoạt động: *Hướng dẫn ôn 2 bài hát: 3.Củng cố: 4.Dặn dò: - Cho học sinh hát lại bài:tìm bạn thân. Nhận xét - tuyên dương - Giới thiệu, ghi tựa. *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, nhóm. *Nội dung: - Cho cả lớp hát 1 lần - Cho hs vừa hát + vỗ tay Cái cây xanh xanh x x x x - Chia nhóm cho hát + phụ hoạ - Cho hs hát theo nhóm HSG - Cho học sinh thi hát cá nhân - Nhận xét – tuyên dương - Cho hs thi đọc thơ theo nhóm - Nhận xét – tuyên dương. - Hướng dẫn hs biểu diễn cá nhân - Cho cả lớp hát + vỗ tay. - Nhận xét tiết học. - Dặn về hát cho người thân nghe - Hát tập thể. Đọc - Cả lớp hát -Cá nhân,nhóm - Hát + phụ hoạ - 3 nhóm thi - Thi cá nhân - Nhận xét - Cá nhân - Lắng nghe - Hát+múa - Hát tập thể - Lắng nghe // Bổ sung Tiết 5 Môn : Sinh hoạt tập thể Ngày dạy: 22/10 I. Mục tiêu: - Tổng kết tuần 10 - Đưa phương hướng tuần 11 II. Chuẩn bị: - Kế hoạch tuần 11 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: - Cho học sinh hát – chơi trò chơi 2. Cán sự lớp báo cáo: - Các tổ trưởng báo cáo về tình hình học tập, vệ sinh, trật tự - Lớp trưởng nhận xét chung các tổ. 3. Nhận xét:- Giáo viên nhận xét chung tuần 10: * Những tiến bộ của hs: + Biết giúp đỡ bạn bè trong học tập: Hoä, Phaán, + Đi học đều và đúng giờ + Giữ gìn vệ sinh cá nhân,trường lớp tốt * Những mặt hạn chế: + Học tập: về nhà không học bài và không viết bài( Phong), + Vệ sinh trường lớp ,cá nhân chưa tốt + Trật tự: Các bạn còn nói chuyện trong giờ học: Lieân 4. Phương hướng tuần 11: - Nhắc học sinh còn ham chơi về học bài viết bài trước khi vào lớp. - Khi đến lớp phải trước 7 giờ , làm vệ sinh trường lớp trước khi vào lớp. - Tổ 3 sẽ trực vệ sinh tuần 11 - Giáo dục hs “không sống chung với rác” - Vào lớp không được nói chuyện trong giờ học, không được làm việc riêng - Nhắc học sinh cẩn thận ăn uống giữ vệ sinh - Bồi dưỡng hs thi viết chữ đẹp
Tài liệu đính kèm: