Kế hoạch bài học - Trường Tiểu Học “C” Thạnh Mỹ Tây - Môn Học vần, học kì I

Kế hoạch bài học - Trường Tiểu Học “C” Thạnh Mỹ Tây - Môn Học vần, học kì I

I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )

- Nhận biết được chữ và âm e.

- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.

* HS khá, giỏi : luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK.

II. CHUẨN BỊ :

_ Bộ tranh TV lớp 1.

_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1

_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 GIÁO VIÊN HỌC SINH

 

doc 49 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 951Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học - Trường Tiểu Học “C” Thạnh Mỹ Tây - Môn Học vần, học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN :1
TIẾT :5,6
Thứ tư ,ngày tháng năm 20
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY :	e
( Chuẩn KTKN :6.; SGK :.)
I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
- Nhận biết được chữ và âm e.
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
* HS khá, giỏi : luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK.
II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh TV lớp 1.
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
	TIẾT 1 
* Kiểm tra bài cũ: 
_ GV kiểm tra sách vở và đồ dùng học tập của HS.
_ Hướng dẫn các em cách giữ gìn sách vở.
1.Giới thiệu bài:
_ GV nêu câu hỏi:
+ Các tranh này vẽ ai và vẽ cái gì? 
_Bé, me, ve, xe là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có âm e.
_ Cho HS đồng thanh: e
2.Dạy chữ ghi âm: 
_ GV viết trên bảng chữ e
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ e đã viết sẵn trên bảng và nói: 
“Chữ e gồm một nét thắt”
_ GV hỏi: 
+ Chữ e giống hình cái gì?
b) Nhận diện âm và phát âm:
_ GV phát âm mẫu: e
_GV chỉ bảng: e
GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm
c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con:
_GV viết mẫu và hướng dẫn viết trên bảng lớp chữ cái e 
 +Cách viết: Đặt bút trên dòng kẻ 1 viết nét thắt cao hai ô li và kết thúc trên dòng kẻ 1.
_GV nhận xét chữ HS vừa viết và lưu ý các đặc điểm của chữ e. 
_ GV hướng dẫn HS yếu còn lúng túng.
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
_ GV sửa phát âm
b) Luyện viết:
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_GV treo tranh và đặt câu hỏi: 
+ Quan sát tranh em thấy những gì?
+ Mỗi tranh nói về loài vật gì?
+ Các bạn nhỏ trong bức tranh đang học gì?
+ Các bức tranh có gì là chung?
_ GV chốt lại: Học là cần thiết nhưng rất vui. Ai ai cũng phải đi học và phải học hành chăm chỉ. Vậy lớp ta có thích đi học đều và học tập chăm chỉ không?
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: 
_ HS yếu, TB quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
_ HS khá, giỏi thảo luận và trả lời.
+HS thảo luận và trả lời
_HS chú ý, theo dõi cách phát âm của GV.
_HS tập phát âm e nhiều lần.
__HS viết chữ trên không trung 
_ HS viết vào bảng con: chữ e
_HS lần lượt phát âm âm e.HS đọc theo nhóm, bàn, cá nhân.
_HS tập tô chữ e vào vở tập viết.
_ HS quan sát vàtrả lời
+Cho HS theo dõi và đọc theo. 
+ HS tìm chữ vừa học. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ ở nhà. 
 + Xem trước bài 2: b
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
Thứ năm ,ngày , tháng năm 20
TUẦN :1
TIẾT : 7,8
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY : b
( Chuẩn KTKN :6..; SGK :..)
I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
_ Nhận biết được chữ và âm b.
_ Đọc được : be.
_ Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh minh TV lớp 1.
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
+ GV chuẩn bị tranh
_ Viết: GV đọc cho HS viết
1.Giới thiệu bài: ( SGV trang 16)
2.Dạy chữ ghi âm: 
_ GV viết trên bảng chữ b và nói: Đây là chữ b (bờ)
+ GV phát âm: b 
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ b đã viết sẵn trên bảng và nói: 
+ Chữ b gồm hai nét: nét khuyết trên và nét thắt.
_ GV hỏi: 
+ So sánh chữ b với chữ e đã học?
b) Ghép chữ và phát âm:
_ Âm b đi với âm e cho ta tiếng be
_ GV viết bảng: 
b
e
be
_ GV hỏi: Vị trí của b và e trong be như thế nào?
_ GV phát âm mẫu: be
c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con:
* Hướng dẫn viết chữ vừa học: (đứng riêng)
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái b 
+Cách viết: Đặt bút trên dòng kẻ 2 viết nét khuyết trên cao 5 ô li lia bút lên 2 ô li viết nét thắt và kết thúc dưới dòng kẻ 
_ GV hướng dẫn viết: be
_ GIúp đỡ HS yếu còn lúng túng và khó khăn.
_ GV nhận xét và chữa lỗi
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
_ GV sửa phát âm
b) Luyện viết:
c) Luyện nói: Chủ đề: Việc học tập của từng cá nhân
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Cho HSQS tranh và nói từng hoạt động của các con vật trong tranh. 
+Các bức tranh này có gì giống và khác nhau. 
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: 
_ Chữ e
_ 2-3 HS lên bảng chỉ chữ e trong các tiếng: bé, me, xe, ve
_ HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ HS viết bảng con.
_ Cho HS đồng thanh: b
+ HS phát âm từng em.
_ HS quan sát lắng nghe.
+HS( khá, giỏi ) thảo luận và trả lời
 -Giống: nét thắt của e và nét khuyết trên của b
 -Khác: chữ b có thêm nét thắt
_ b đứng trước, e đứng sau
.
_HS ngồi thẳng, ngồi đúng tư thế.
_HS viết chữ trên không trung
_HS viết vào bảng con: chữ b
_Viết bảng: be
Lưu ý: nét nối giữa b và e
_HS lần lượt phát âm âm b và tiếng be
 HS vừa nhìn chữ vừa phát âm
_HS tập tô chữ b, be.
+Cho HS theo dõi và đọc theo. 
+ HS ( TB, yếu) quan sát tranh trả lời
+ HS ( khá, giỏi) trả lời.
+ HS tìm chữ vừa học 
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
 + Xem trước bài 3.
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
Thứ sáu ,ngày tháng năm 20
TUẦN : 1
TIẾT : 9,10
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY :	/
( Chuẩn KTKN :6. ; SGK :..)
I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
_ Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc.
_ Đọc được : bé .
_ Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II. CHUẨN BỊ :
_ Mẫu chữ.
_ Bộ tranh minh họa TV 1.
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN 
HỌC SINH
	TIẾT 1 
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Gọi HS đọc
_ Viết: GV đọc cho HS viết
_ Nhận xét, cho điểm.
1.Giới thiệu bài: (SGV trang 19)
2.Dạy chữ ghi âm: 
_ GV viết trên bảng dấu và nói: Đây là dấu sắc
+ GV phát âm: dấu sắc 
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại dấu đã viết sẵn trên bảng và nói: 
+ Dấu sắc là một nét sổ nghiêng phải.
_ GV hỏi: 
+ Dấu sắc giống cái gì?
b) Ghép chữ và phát âm:
 _GV viết bảng chữ bé và hướng dẫn HS mẫu ghép tiếng bé trong SGK
/
be
bé
_GV hỏi: Vị trí của dấu sắc trong bé như thế nào?
_ GV phát âm mẫu: bé
_Thư giản
c) Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con:
* Hướng dẫn viết dấu thanh vừa học: (đứng riêng)
* Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh vừa học (trong kết hợp)
_ GV hướng dẫn viết: bé
_ GV nhận xét và chữa lỗi
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
_ GV sửa phát âm
_ HS yếu đánh vần 
b) Luyện viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
Thư giản
c) Luyện nói:
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+ QS tranh em thấy những gì ? 
+Các bức tranh có gì giống và khác nhau? Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao? 
_ GV phát triển chủ đề luyện nói:
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng 
+ Cho HS tìm dấu thanh và tiếng vừa học
_Dặn dò: 
_ Đọc tiếng: be	
_ Cả lớp viết bảng con
_ Cho HS( khá, giỏi) thảo luận và trả lời câu hỏi.( cái thước đặt nghiêng)
_Quan sát
_ b đứng trước, e đứng sau, dấu sắc đặt trên đầu e.
+ HS (cá nhân, đồng thanh): dấu sắc
_ HS viết bảng con.
_ HS phát âm, viết bảng con: bé
_HS ( khá, giỏi) phát âm tiếng :bé
_ HS viết vào vở TV
+ HS TB,yếu, QS tranh trả lời.
+ HS (khá, giỏi) trả lời.
+ HS theo dõi và đọc theo. 
+ HS tìm chữ vừa học trong SGK
 _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
 + Xem trước bài 4
	DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
Thứ hai ,ngày tháng năm 20
TUẦN : 2
TIẾT :11,12
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY : ? , .
	, .
( Chuẩn KTKN :7.; SGK :.)
 I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được :bẻ, bẹ .
- Trả lời 2 –3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh SGK.
 II. CHUẨN BỊ :
_ Mẫu chữ.
_ Bộ tranh minh hoạ TV1.
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
+ GV chuẩn bị tranh
_ Viết: GV đọc cho HS viết
1.Giới thiệu bài: (SGV trang 22)
2.Dạy chữ ghi âm: 
_ GV viết trên bảng dấu và nói: Đây là dấu hỏi
+ GV phát âm: dấu hỏi 
a) Nhận diện chữ: 
* Dấu hỏi:
+ Dấu hỏi là một nét móc.
+ Dấu hỏi giống những vật gì?
* Dấu nặng:
- HD tương tự như dấu hỏi,
b) Ghép chữ và phát âm:
* Dấu hỏi:
_ GV nói: Khi thêm dấu hỏi vào be, ta được tiếng bẻ.
 _GV viết bảng chữ bẻ và hướng dẫn HS mẫu ghép tiếng bẻtrong SGK.
,
be
bẻ
_GV hỏi: Vị trí của dấu hỏi trong bẻ như thế nào?
_ GV phát âm mẫu: bẻ
_ GV nói:
+Em hãy tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ
* Dấu nặng:
- GV hướng dẫn tương tự như dấu hỏi.
c) Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con:
* Dấu hỏi:
+GV viết mẫu trên bảng lớp dấu hỏi theo khung ô li được phóng to vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
 +GV nhận xét chữ HS vừa viết .
+GV hướng dẫn viết: bẻ
+ GV nhận xét và chữa lỗi
* Dấu nặng:
_Hướng dẫn tương tự như dấu nặng.
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
_ GV sửa phát âm
b) Luyện viết:
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói: Chủ đề: Bẻ
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Quan sát tranh, các em thấy những gì?
+ Các bức tranh có gì giống nhau và khác nhau?
+ Em thích bức tranh nào? Vì sao?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm dấu thanh và tiếng vừa học.
+ Nhận xét tiết học.
_ Đọc tiếng: bé
_ 2-3 HS lên bảng chỉ dấu sắc trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè
_ Dấu sắc
_ HS quan sát, lắng nghe.
+ HS phát âm từng em.
+ HS khá, giỏi trả lời.
_ Cho HS đồng thanh: các tiếng có thanh nặng.
+ HS phát âm từng em.
- HS TB, yếu đánh vần.
_ Thảo luận và trả lời
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Đọc lần lượt: cả lớp, nhóm, cá nhân.
_ Thảo luận nhóm và nêu: bẹ bắp, bẹ măng, bập bẹ
+HS viết vào bảng con: dấu hỏi, bẻ.
_HS lần lượt phát âm tiếng bẻ, bẹ( cá nhân, tổ, lớp )
_HS tập tô chữ bẻ, bẹ.trong vở TV1.

_HS quan sát vàtrả lời
+Giống: đều có tiếng bẻ
+Khác: các hoạ ... kĩ năng)
_ Đọc được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng.
_ Viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá. 
_ luyện nói từ 2 –3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.
 II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh minh hoạ TV1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1 
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
_ Viết bảng.
1.Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài, ghi tựa bài.
2.Dạy chữ ghi âm: 
p
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ p đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ p gồm nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc hai đầu
_ So sánh p với n
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: p 
Ph
a) Nhận diện chữ:
_Chữ ph là ghép từ hai con chữ p va h
_So sánh ph với p
b) Phát âm và đánh vần tiếng
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: ph 
* Đánh vần tiếng khoá:
_GV viết bảng phố và đọc phố
_GV hỏi: Vị trí của ph, ô trong phố như thế nào?
_GV hướng dẫn đánh vần: phờ –ô- phô- sắc - phố
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
c) Hướng dẫn viết chữ:
_GV viết mẫu: p, ph , pho.
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
nh
_GV hướng dẫn tương ự như :ph.
- So sánh nh với ph.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng.
_ GV giải thích .
+Phở bò: là món ăn gồm có bánh tráng thái nhỏ và thịt bò, chan nước dùng, hoặc xáo với hành mỡ
+Phá cỗ: chia bánh và hoa quả đã bày cỗ trong Tết trung thu cho trẻ con ăn
_GV đọc mẫu.
TIẾT2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở.
- Chấm bài + nhận xét.
c) Luyện nói: Chủ đề: chợ, phố, thị xã
 _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ những cảnh gì?
+ Chợ có gần nhà em không?
+Chợ dùng làm gì? Nhà em ai đi chợ?
+Ở phố em có gì?
+Thị xã (thành phố) nơi em ở tên là gì?
+Em đang sống ở đâu?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học.
_ 2-3 HS đọc từ ngữ , câu ứng dụng.
_Viết vào bảng con xe chỉ, củ sả, rổ khế.
- HS lặp lại.
_ Đọc theo GV
+Giống: nét móc hai đầu
+Khác: p có nét xiên phải và nét sổ
_HS nhìn bảng phát âm từng em
+Giống: chữ p
+Khác: ph có thêm h
_HS nhìn bảng, phát âm
_ HS đọc: phố
_ ph đứng trước, ô đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ô
_HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_ Viết bảng con
_HS đọc : cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
( HS TB, yếu đánh vần; khá, giỏi đọc trơn)
- HS đọc lại bài ở T1.
_ Thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng.
_ HS đọc: nhóm, cá nhân, cả lớp (HS TB, yếu đánh vần; khá, giỏi đọc trơn)
_ 2-3 HS đọc
_ Tập viết: p, ph, nh, phố xá, nhà lá
_ Đọc tên bài luyện nói.
_HS quan sát vàtrả lời.
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học .
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN :5
TIẾT : 49,50
Thứ sáu ,ngày tháng năm 20
MÔN TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY :	g – gh
( Chuẩn KTKN :10.. ; SGK :48; 49)
I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
_ Đọc được :g, gh, gà ri, ghế gỗ ; từ và câu ứng dụng.
_ Viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ.
_ Luyện nói từ 2 –3 câu theo chủ đề :gà ri, gà gô.
II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh minh hoạ TV 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc và viết.
1.Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài, ghi tựa bài. 
2.Dạy chữ ghi âm: 
g
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ g đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ g gồm nét cong hở phải, và nét khuyết dưới
_ So sánh g với a
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
_ GV phát âm mẫu: g 
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần tiếng khoá:
_GV viết bảng gà và đọc gà
_GV hỏi: Phân tích tiếng gà?
_Hướng dẫn đánh vần: gờ –a- ga- huyền - gà
 _Cho HS đọc trơn 
+Tiếng khóa: gà
+Từ khoá: gà ri
c) Hướng dẫn viết chữ:
_GV viết mẫu: g ,gà 
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
gh
- GV hướng dẫn tương tự như : g
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích 
+Nhà ga: nơi xe lửa đỗ để hành khách lên xuống
+Gà gô: đa đa (loài chim rừng, thuộc loại gà, thường sống ở vùng đồi núi, ít rậm rạp)
+Gồ ghề: mấp mô, lồi lõm không đều
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh.
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học.
+Đánh vần tiếng
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS.
_GV đọc mẫu.
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở.
- Chấm bài + nhận xét.
c) Luyện nói: Chủ đề: gà ri, gà gô
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ những con vật nào?
+ Gà gô thường sống ở đâu?
+Em đã trông thấy nó hay nghe thấy?
+Em hãy kể tên các loại gà mà em biết?
+Gà của nhà em là loại gà nào?
+Gà thường ăn gì?
+Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái? Tại sao em biết?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_ 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng,câu ứng dụng. 
- HS lặp lại.
_ Đọc theo GV
+Giống: nét cong hở phải
+Khác: g có nét khuyết dưới
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+Đọc trơn: ga
+Đọc trơn: gà ri
_ Viết bảng con.
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
( HS TB, yếu đánh vần; khá, giỏi đọc trơn).
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (HSTB, yếu đánh vần chậm, HS khá, giỏi đọc trơn)
_ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (HSTB, yếu đánh vần chậm, HS khá, giỏi đọc trơn)
_ 2-3 HS đọc
_ Tập viết: g, gh, gà, ghế
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+ Trong rừng
+HS theo dõi và đọc theo.
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
TUẦN :6
TIẾT : 51,52 
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TIẾNG VIỆT
Thứ hai ,ngày 13 tháng 9 năm 2010
	TÊN BÀI DẠY :	q - qu – gi
( Chuẩn KTKN :10. ; SGK :50; 51.)
I.MỤC TIÊU: ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
_ Đọc được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già ; từ và câu ứng dụng.
_ Viết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
_ Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : quà quê.
II. CHUẨN BỊ :
_ Tranh minh hoạ (SGK )
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1 
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc và viết (bảng con)
_Đọc SGK
1.Giới thiệu bài:
- GV viết lên bảng q, qu, gi
_ Đọc mẫu: q, qu, gi
2.Dạy chữ ghi âm: 
q
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết chữ q trên bảng và nói: Chữ q gồm nét cong hở phải, nét sổ 
_ So sánh q với a
 qu
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết chữ qu trên bảng và nói: Chữ qu là chữ ghép từ hai con chữ q và u
_ So sánh qu với q
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
_ GV phát âm mẫu: qu 
_GV chỉnh sửa 
_GV viết bảng quê và đọc quê
_GV hỏi: Phân tích tiếng quê?
_Hướng dẫn đánh vần: quờ- ê- quê 
* Đọc trơn từ ngữ khóa: 
_Cho HS đọc trơn 
c) Hướng dẫn viết chữ:
_Hướng dẫn viết vào bảng con: qu, quê
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
 gi
( thực hiện tương tự như âm qu)
Thư giản
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
_ GV giải thích từ
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.
- Chấm bài + nhận xét.
c) Luyện nói : Cho HS đọc tên bài luyện nói : quà quê.
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo nội dung của tranh.
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học.
_ 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng g, gh, nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
_Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
_ Đọc theo GV
+Giống: nét cong hở phải
+Khác: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược 
+Giống: chữ q
+Khác: qu có thêm chữ u
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_HS nhìn bảng, phát âm
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
( HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn )
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+Đọc trơn: quê
+Đọc trơn: chợ quê
_ Viết bảng con: q, qu, quê
_ HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn)
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
 HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (Đánh vần đối với lớp chậm, còn lớp khá đọc trơn)
_ 2-3 HS đọc
- HS quan sát tranh, đánh vần, đọc trơn câu ứng dụng.
_Tập viết: q- qu, gi, chợ quê, cụ già
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi của GV.
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2010
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
Thư hai ,ngày 9 tháng 8 năm 2010
TUẦN : 1
TIẾT :1,2
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY :	CÁC NÉT CƠ BẢN
( Chuẩn KTKN :; SGK :.)
I.MỤC TIÊU: ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
_ Biết đọc, viết được các nét cơ bản.
II. CHUẨN BỊ :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
	TIẾT 1 
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Giới thiệu bài:
* Giới thiệu trước lớp các nét cơ bản :
 _ Viết các nét cơ bản lên bảng và hướng dẫn HS đọc tên từng nét.
_ GV nhận xét + sữa sai HS.
_ HD HS viết các nét vào bảng con.
_ GV nhận xét sữa sai HS.
* Luyện tập :
TIẾT 2
_ Hướng dẫn HS luyện đọc, viết các nét cơ bản.
+ Gv đọc nhiều lần trước lớp.
+ Gọi cá nhân đọc từng nét.
+ GV ghi bảng lớp cho HS quan sát.
+ Hướng dẫn HS viết các nét cơ bản.
+ Quan sát, giúp đỡ những HS TB,yếu còn lúng túng.
_ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết ( Tập 1)
_ GV theo dõi uốn nắn HS.
_ Chấm bài + nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
_ Cho HS đọc lại các nét cơ bản.
_ Về nhà tập viết lại các nét cơ bản.
_ Nhận xét tiết học.
_ HS quan sát lắng nghe đọc ( lớp, nhóm, cá nhân ).
_ HS viết bảng con.
_ HS đọc các nét cơ bản theo hướng dẫn.
+HS đọc theo nhiều lần.
+ Cá nhân đọc từng nét
+ HS quan sát.
+ HS viết bảng con .
- HS viết vào vở Tập viết.
_ HS đọc ( cá nhân, lớp)
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2010
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG

Tài liệu đính kèm:

  • dochoc van 1 chuyen ma.doc