Kế hoạch bài học - Trường Tiểu Học “C” Thạnh Mỹ Tây - Môn Học vần - Tuần 13 đến tuần 18

Kế hoạch bài học - Trường Tiểu Học “C” Thạnh Mỹ Tây - Môn Học vần - Tuần 13 đến tuần 18

I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )

 _ Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng.

 _ viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.

_ Luyện nói từ 2 – 4câu theo chủ đề :Thứ, ngày, tháng, năm.

 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm

Thời gian: 100 P

II. CHUẨN BỊ :

- Bộ tranh minh họa TV1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 50 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 847Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học - Trường Tiểu Học “C” Thạnh Mỹ Tây - Môn Học vần - Tuần 13 đến tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 13
TIẾT :129,130
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ sáu ngày tháng 11 năm 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY : 	ăm- âm
	( Chuẩn KTKN:18.; SGK:124.)
I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
 _ Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng.
 _ viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
_ Luyện nói từ 2 – 4câu theo chủ đề :Thứ, ngày, tháng, năm.
 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
Thời gian: 100 P
II. CHUẨN BỊ :
- Bộ tranh minh họa TV1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* On định lớp:
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần ăm, âm. GV viết lên bảng ăm, âm
_ Đọc mẫu: ăm- âm
2.Dạy vần: 
ăm
a) Nhận diện vần: 
_Phân tích vần ăm?
b) Đánh vần:
_ Cho HS đánh vần
_Phân tích tiếng tằm?
_Cho HS đánh vần tiếng: tằm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
c) HS cài và viết bảng con :
_GV viết mẫu: ăm, nuôi tằm.
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
âm
- Hướng dẫn HS tương tự như ăm.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc từ
_ GV giải thích 
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Bức tranh vẽ gì? Những vật trong tranh nói lên điều gì chung?
+Em hãy đọc thời khóa biểu lớp em!
+Ngày chủ nhật em thường làm gì?
+Khi nào đến tết?
+Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+2-4 HS đọc các từ: om, am, làng xóm, rừng tràm, chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam 
+Đọc câu ứng dụng: 
_Viết: om, am, làng xóm, rừng tràm 
_ Đọc theo GV
_ă và m
_Đánh vần: ă-m-ăm
_Đánh vần: tờ-ăm-tăm-huyền-tằm
_Đọc: nuôi tằm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: ăm, nuôi tằm.
 _HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: âm mở đầu bằng â
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
_ Lần lượt phát âm: ăm, tằm, nuôi tằm, âm, nấm, hái nấm
_Đọc nhóm, cá nhân, cả lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
 - Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+Sử dụng thời gian
+ 2 HS đọc thời khóa biểu
+ HS trả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Xem trước bài 62
G
Y
G
G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 14
TIẾT :131,132
Thứhai, ngày  tháng 11 năm 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY :	ôm- ơm
	( Chuẩn KTKN:18.; SGK:.)
I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
 _ Đọc được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 _ Viết được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
_ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Bữa cơm.
Thời gian: 70P
II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh minh họa TV 1, bộ chữ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* On định lớp:
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ Đọc mẫu: ôm -ơm
2.Dạy vần: 
ôm
a) Nhận diện vần: 
_Phân tích vần ôm?
b) Đánh vần:
_ Cho HS đánh vần
_Phân tích tiếng tôm?
_Cho HS đánh vần tiếng: tôm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: ô-m-ôm
+Tiếng khóa: tờ-ôm-tôm
+Từ khoá: con tôm
c) Viết:
_GV cài và viết mẫu: ôm, con tôm
ơm
- Thực hiện tương tự như : ôm
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích 
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_GV đọc mẫu:
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Bữa cơm
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Bức tranh vẽ gì? 
+Trong bữa cơm em thấy có những ai?
+Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày? Mỗi bữa thường có những món gì?
+Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rửa bát?
+Em thích ăn món gì nhất? Mỗi bữa ăn em ăn mấy bát?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
+2-4 HS đọc các từ: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm
+Đọc câu ứng dụng: 
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
_Viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
_ Đọc theo GV
_ô và m
_Đánh vần: ô-m-ôm
_Đánh vần: tờ-ôm-tôm- _Đọc: con tôm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ HS cài và viết bảng con: ôm, con tôm
 +Giống: kết thúc bằng m
+Khác: ơm mở đầu bằng â
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
_ Lần lượt phát âm: ôm, tôm, con tôm, ơm, rơm, đống rơm
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: ôm, ơm, con tôm, ơm, đống rơm
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+ Tranh vẽ gia đình đang ăn cơm.
+ Bà, ba, mẹ, chị và em.
+ HS tự kể.
+ Mẹ
+ HS trả lời.
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 63
G
Y
G
G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 14
TIẾT :133,134
Thứ ba, ngày tháng11 năm 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY :	em-êm
	( Chuẩn KTKN:18.; SGK:.)
I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
 _ Đọc được : em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng.
 _ Viết được : em, êm, con tem, sao đêm.
_ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà.
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong nhà
Thời gian: 70 P
II. CHUẨN BỊ :
- Bộ tranh minnh họa TV1, Bộ chữ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
*On định lớp:
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần em, êm. GV viết lên bảng em, êm
_ Đọc mẫu: em- êm
2.Dạy vần: 
em
a) Nhận diện vần: 
_Phân tích vần em?
b) Đánh vần:
_ Cho HS đánh vần
_Phân tích tiếng tem?
_Cho HS đánh vần tiếng: tem
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
c) Viết:
_GV cài và viết mẫu: em, con tem
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
êm
- Thực hiện tương tự như : em.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
_ GV giải thích 
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_GV đọc mẫu:
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết
- Chấm bài và nhận xét.
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Anh chị em trong nhà
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Bức tranh vẽ gì? 
+Anh chị em trong nhà còn gọi làanh em gì?
+Trong nhà, nếu em là anh thì em phải đối xử với em của em thế nào?
+Bố mẹ thích anh em trong nhà đối xử với nhau thế nào?
+Em kể tên các anh chị em trong nhà cho cả lớp nghe!
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
- Nhận xét tiết học.
+2-4 HS đọc các từ: ôm, ơm, con tôm, đống rơm, chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm
+Đọc câu ứng dụng: 
_Viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_e và m
_Đánh vần: e-m-em
_Đánh vần: tờ-em-tem _Đọc: con tem
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: em, con tem
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: êm mở đầu bằng ê
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
_ Lần lượt phát âm: em, tem, con tem; êm, đêm, sao đêm
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
- 2-3 HS đọc
_Tập viết: em, êm, con tem, sao đêm
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+ Vẽ anh và em.
+Anh em ruột
+Nhường nhịn
+Phải thương yêu nhau
+ Từng HS kể.
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Xem trước bài 64
G
Y
G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 14
TIẾT :135,136
Thứ tư, ngày tháng11 năm 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY : 	im- um
	( Chuẩn KTKN:19.; SGK:.)
I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
 _ Đọc được : im, um, chim câu, trùm khăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
_ Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn.
 _ luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng.
Thời gian: 100 P
II. CHUẨN BỊ :
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần im, um. GV viết lên bảng im, um
_ Đọc mẫu: im-um
2.Dạy vần: 
im
a) Nhận diện vần: 
_Phân tích vần im?
b) Đánh vần:
_ Cho HS đánh vần
_Phân tích tiếng chim?
_Cho HS đánh vần tiếng: chim
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc: âm, tiếng, từ khóa.
c) Viết:
_GV cài và viết mẫu: im, chim câu.
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
um
Tiến hành tương tự vần im
* So sánh im và um?
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
_ GV giải thích 
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_GV đọc mẫu
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
- Ch ... ạn thơ ứng dụng.
 _ viết được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
_ luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc.
 Thời gian: 70P
II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh minh họa TV1. Bộ chữ Gv & HS
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết: GV chọn từ
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần iêc, ươc. GV viết lên bảng iêc, ươc
_ Đọc mẫu: iêc, ươc
2.Dạy vần: 
iêc
_GV giới thiệu vần: iêc
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết thêm vào vần iêc chữ x và dấu sắc để tạo thành tiếng xiếc
_Phân tích tiếng xiếc?
_Cho HS đánh vần tiếng: xiếc
_GV viết bảng: xiếc
_GV cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: 
 iêc, xiếc, xem xiếc
- Cho HS cài và hướng dẫn viết bảng con,.
ươc
 Tiến hành tương tự vần iêc
* So sánh ươc và iêc?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 cá diếc cái lược
 công việc thước kẻ
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_ Hướng dẫn HS luyện đọc
_Cho HS xem tranh 
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc câu ứng dụng
b) Hướng dẫn viết:
_Gv viết mẫu bảng lớp: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
- GV chấm bài + nhận xét chữa lỗi
c) Luyện nói : 
- Chủ đề :Xiếc, múa rối, ca nhạc
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi :
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng 
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 79
+Đọc thuộc câu ứng dụng
+ Viết bảng con
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: i-ê-c-iêc
 Đọc trơn: iêc
- HS phân tích
_Đánh vần: xờ-iếc-xiếc-sắc-xiếc
_xem xiếc
_Đọc: xem xiếc
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
- HS cài + viết bảng con.
+Giống: kết thúc bằng c
+Khác: ươ mở đầu bằng ươ
- Đọc cá nhân, tổ, nhóm, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
+ HS tìm và gạch dưới.
_ Đọc lớp, nhóm, cá nhân ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
_ Thi đọc
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: biếc, nước
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
- HS viết vào vở TV1 :iêc, ươc ,xem xiếc, rước đèn
- Đọc tên bài luyện nói.
- HS quan sát tranh và trả lời :
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài81
Y
G
G
G
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 18
TIẾT :173,174
Thứ ba, ngày 14 tháng  năm 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY :	ach
( Chuẩn KTKN:22..; SGK:164..)
I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 _ Đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 _ Viết được: ach, cuốn sách.
 _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
Thời gian: 70 P
II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh minh họa TV1. Bộ chữ GV & HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết: GV chọn từ
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần ach. GV viết lên bảng ach
_ Đọc mẫu: ach
2.Dạy vần: 
ach
_GV giới thiệu vần: ach
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết thêm vào vần ach chữ s và dấu sắc để tạo thành tiếng sách
_Phân tích tiếng sách?
_Cho HS đánh vần tiếng: sách
_GV viết bảng: sách
_GV giơ cho HS xem quyển sách tiếng việt 1 và hỏi: Đây là cái gì?
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: 
 ach, sách, cuốn sách
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 viên gạch kênh rạch
 sạch sẽ cây bạch đàn
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_ Hướng dẫn HS luyện đọc
_Cho HS xem tranh 
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc câu ứng dụng
b) Hướng dẫn viết:
_GV viết mẫu bảng lớp: ach, cuốn sách
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
- GV chấm bài + nhận xét chữa lỗi.
 c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Giữ gìn sách vở
_GV cho HS xem một số sách vở được giữ gìn sạch sẽ của các bạn trong lớp.
_Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng 
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 80
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: a-ch-ach
 Đọc trơn: ach
- HS phân tích 
_Đánh vần: sờ-ach- sach- sắc-sách
_cuốn sách
_Đọc: cuốn sách
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
- Đọc cá nhân, tổ, nhóm, lớp 
+ HS tìm và gạch dưới.
_ Đọc lớp, nhóm, cá nhân( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
_ Thi đọc
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: sạch, sách
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài 
 HS viết vào vở TV1 : ach ,cuốn sách
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát, thảo luận nhóm về rồi lên giới thiệu trước lớp về quyển sách, vở đẹp đó
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài82
Y
G
G
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 18
TIẾT : 175,176
Thứ tư, ngày  tháng năm 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY :	ich- êch
( Chuẩn KTKN:22; SGK:166.)
I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 _ Đọc được: ich, ếch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 _ Viết được : ich, ếch, tờ lịch, con ếch.
 _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
* Lồng ghép VSMT :
- Bài ứng dụng : " Tôi là chim chích. Có ích, có ích" GDHS yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống .
Thời gian:70 P
II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh minh họa TV1.Bộ chữ GV + HS
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết: GV chọn từ
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần ich, êch. GV viết lên bảng ich, êch
_ Đọc mẫu: ich, êch
2.Dạy vần: 
ich
_GV giới thiệu vần: ich
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết thêm vào vần ich chữ l và dấu nặng để tạo thành tiếng lịch
_Phân tích tiếng lịch?
_Cho HS đánh vần tiếng: lịch
_GV viết bảng: lịch
_GV giơ tờ lịch và hỏi: Đây là cái gì?
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: 
 ich, lịch, tờ lịch
- Cho HS cài và hướng dẫn viết bảng con.
êch
 Tiến hành tương tự vần ich
So sánh êch và ich?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 vở kịch mũi hếch
 vui thích chênh chếch
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng,từ.
_ GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_ Hướng dẫn HS luyện đọc
_Cho HS xem tranh 
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:
_ GV viết mẫu bảng lớp: ich, êch,tờ lịch, con ếch.
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
- GV chấm bài +nhận xét chữa lỗi
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Chúng em đi du lịch
_GV cho HS xem tranh và hỏi:
+ Em đã được đi du lịch với gia đình hoặc với nhà trường chưa ?
+ Khi đi du lịch các bạn thường mang những gì ?
+ Kể tên những chuyến du lịch mà em đã được đi ?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 81
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: i-ch-ich
 Đọc trơn: ich
- HS phân tích
_Đánh vần: lờ-ich-lich-nặng-lịch
_tờ lịch
_Đọc: tờ lịch
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp 
- HS cài + viết bảng con.
+Giống: kết thúc bằng ch
+Khác: êch mở đầu bằng ê
- Đọc cá nhân, tổ, nhóm, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
+ HS tìm và gạch dưới.
_ Đọc lớp, nhóm, cá nhân ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
_ Thi đọc
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: chích, rích, ích
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài 
- HS viết vào vở TV1 :ich, êch,tờ lịch, con ếch
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát, thảo luận nhóm về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp giới thiệu
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài83
G
G
G
KẾ HOẠCH BI HỌC 
TUẦN : 18
TIẾT : 177,178
Thứ năm, ngày tháng năm 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TN BI DẠY : 	Ôn tập
 	( Chuẩn KTKN:22; SGK:168.)
I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
_ Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 76 đến bài82.
_ Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 76 đến bài82.
_ Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
Thời gian: 70 P
II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh minh họa TV1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết 
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài: 
_ GV hỏi:
+Đọc tiếng trong khung?
+ Trong tranh (minh họa) vẽ gì?
 Từ đó đi vào bài ôn
2.Ôn tập: 
a) Các chữ vàvần đãhọc: 
_GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK
_GV đọc vần
_GV cho HS nhận xét:
+13 vần có gì giống nhau?
+Trong 13 vần, vần nào có âm đôi?
b) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_GV viết lên bảng: 
 thác nước, chúc mừng, ích lợi
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
_ Hướng dẫn viết bảng con: thác nước, ích lợi
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
_Cho HS đọc bài 
_Cho HS quan sát và nhận xét bức tranh vẽ gì?
_Luyện đọc bài thơ ứng dụng:
Đi đến nơi nào
Lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước
Chẳng sợ lạc nhà
Lời chào kết bạn
Con đường bớt xa
_Cho HS đọc trơn toàn bài
b) Hướng dẫn viết:
_Cho HS viết bảng:
_GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
- Lần 1 :GV kể lại câu chuyện một cách diễn cảm.
- Lần 2 :GV kể theo nội dung từng tranh.
- Gọi HS kể trước lớp.
Ý nghĩa câu chuyện : sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ.
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng ôn 
_Dặn dò: Chuẩn bị bài : " op – ap "
_Cho HS đọc bài 82
 _Đọc câu ứng dụng
+ HS nêu ra các vần đã học trong tuần
_HS luyện đọc 13 vần
_HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: thác nước, chúc mừng, ích lợi.
_Luyện đọc từ ứng dụng
_ Viết bảng con
_Luyện đọc toàn bài trên bảng
_ Quan sát tranh
_HS đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: trước, bước, lạc
_Đọc trơn bài thơ
_ HS viết: thác nước, ích lợi
- HS quan sát, lắng nghe.
- 1 HS một tranh.
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
Y
G

Tài liệu đính kèm:

  • docHOC VAN 3 CHUYEN MA.doc