I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
_ Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng.
_ viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
_ Luyện nói từ 2 – 4câu theo chủ đề :Thứ, ngày, tháng, năm.
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
Thời gian: 100 P
II. CHUẨN BỊ :
- Bộ tranh minh họa TV1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TUẦN : 13 TIẾT :129,130 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ sáu ngày tháng 11 năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : ăm- âm ( Chuẩn KTKN:18.; SGK:124.) I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng. _ viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. _ Luyện nói từ 2 – 4câu theo chủ đề :Thứ, ngày, tháng, năm. _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm Thời gian: 100 P II. CHUẨN BỊ : - Bộ tranh minh họa TV1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * On định lớp: * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ăm, âm. GV viết lên bảng ăm, âm _ Đọc mẫu: ăm- âm 2.Dạy vần: ăm a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ăm? b) Đánh vần: _ Cho HS đánh vần _Phân tích tiếng tằm? _Cho HS đánh vần tiếng: tằm _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: c) HS cài và viết bảng con : _GV viết mẫu: ăm, nuôi tằm. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. âm - Hướng dẫn HS tương tự như ăm. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc từ _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bức tranh vẽ gì? Những vật trong tranh nói lên điều gì chung? +Em hãy đọc thời khóa biểu lớp em! +Ngày chủ nhật em thường làm gì? +Khi nào đến tết? +Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) +2-4 HS đọc các từ: om, am, làng xóm, rừng tràm, chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam +Đọc câu ứng dụng: _Viết: om, am, làng xóm, rừng tràm _ Đọc theo GV _ă và m _Đánh vần: ă-m-ăm _Đánh vần: tờ-ăm-tăm-huyền-tằm _Đọc: nuôi tằm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: ăm, nuôi tằm. _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng m +Khác: âm mở đầu bằng â _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _ Lần lượt phát âm: ăm, tằm, nuôi tằm, âm, nấm, hái nấm _Đọc nhóm, cá nhân, cả lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +Sử dụng thời gian + 2 HS đọc thời khóa biểu + HS trả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 62 G Y G G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 14 TIẾT :131,132 Thứhai, ngày tháng 11 năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : ôm- ơm ( Chuẩn KTKN:18.; SGK:.) I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng. _ Viết được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm. _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Bữa cơm. Thời gian: 70P II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh họa TV 1, bộ chữ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * On định lớp: * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ Đọc mẫu: ôm -ơm 2.Dạy vần: ôm a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ôm? b) Đánh vần: _ Cho HS đánh vần _Phân tích tiếng tôm? _Cho HS đánh vần tiếng: tôm _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: ô-m-ôm +Tiếng khóa: tờ-ôm-tôm +Từ khoá: con tôm c) Viết: _GV cài và viết mẫu: ôm, con tôm ơm - Thực hiện tương tự như : ôm d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _GV đọc mẫu: b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Bữa cơm _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bức tranh vẽ gì? +Trong bữa cơm em thấy có những ai? +Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày? Mỗi bữa thường có những món gì? +Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rửa bát? +Em thích ăn món gì nhất? Mỗi bữa ăn em ăn mấy bát? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học +2-4 HS đọc các từ: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm +Đọc câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. _Viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm _ Đọc theo GV _ô và m _Đánh vần: ô-m-ôm _Đánh vần: tờ-ôm-tôm- _Đọc: con tôm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ HS cài và viết bảng con: ôm, con tôm +Giống: kết thúc bằng m +Khác: ơm mở đầu bằng â _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _ Lần lượt phát âm: ôm, tôm, con tôm, ơm, rơm, đống rơm _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: ôm, ơm, con tôm, ơm, đống rơm _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời + Tranh vẽ gia đình đang ăn cơm. + Bà, ba, mẹ, chị và em. + HS tự kể. + Mẹ + HS trả lời. +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 63 G Y G G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 14 TIẾT :133,134 Thứ ba, ngày tháng11 năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : em-êm ( Chuẩn KTKN:18.; SGK:.) I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được : em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng. _ Viết được : em, êm, con tem, sao đêm. _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà. _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong nhà Thời gian: 70 P II. CHUẨN BỊ : - Bộ tranh minnh họa TV1, Bộ chữ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 *On định lớp: * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần em, êm. GV viết lên bảng em, êm _ Đọc mẫu: em- êm 2.Dạy vần: em a) Nhận diện vần: _Phân tích vần em? b) Đánh vần: _ Cho HS đánh vần _Phân tích tiếng tem? _Cho HS đánh vần tiếng: tem _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá c) Viết: _GV cài và viết mẫu: em, con tem _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. êm - Thực hiện tương tự như : em. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _GV đọc mẫu: _Cho HS đọc câu ứng dụng: _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết - Chấm bài và nhận xét. c) Luyện nói: _ Chủ đề: Anh chị em trong nhà _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bức tranh vẽ gì? +Anh chị em trong nhà còn gọi làanh em gì? +Trong nhà, nếu em là anh thì em phải đối xử với em của em thế nào? +Bố mẹ thích anh em trong nhà đối xử với nhau thế nào? +Em kể tên các anh chị em trong nhà cho cả lớp nghe! 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) - Nhận xét tiết học. +2-4 HS đọc các từ: ôm, ơm, con tôm, đống rơm, chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm +Đọc câu ứng dụng: _Viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _e và m _Đánh vần: e-m-em _Đánh vần: tờ-em-tem _Đọc: con tem _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: em, con tem +Giống: kết thúc bằng m +Khác: êm mở đầu bằng ê _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _ Lần lượt phát âm: em, tem, con tem; êm, đêm, sao đêm _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp - 2-3 HS đọc _Tập viết: em, êm, con tem, sao đêm _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời + Vẽ anh và em. +Anh em ruột +Nhường nhịn +Phải thương yêu nhau + Từng HS kể. +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 64 G Y G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 14 TIẾT :135,136 Thứ tư, ngày tháng11 năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : im- um ( Chuẩn KTKN:19.; SGK:.) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được : im, um, chim câu, trùm khăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng. _ Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn. _ luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng. Thời gian: 100 P II. CHUẨN BỊ : _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần im, um. GV viết lên bảng im, um _ Đọc mẫu: im-um 2.Dạy vần: im a) Nhận diện vần: _Phân tích vần im? b) Đánh vần: _ Cho HS đánh vần _Phân tích tiếng chim? _Cho HS đánh vần tiếng: chim _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: âm, tiếng, từ khóa. c) Viết: _GV cài và viết mẫu: im, chim câu. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. um Tiến hành tương tự vần im * So sánh im và um? d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _GV đọc mẫu _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. - Ch ... ạn thơ ứng dụng. _ viết được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. _ luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc. Thời gian: 70P II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh họa TV1. Bộ chữ Gv & HS III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: GV chọn từ _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần iêc, ươc. GV viết lên bảng iêc, ươc _ Đọc mẫu: iêc, ươc 2.Dạy vần: iêc _GV giới thiệu vần: iêc _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết thêm vào vần iêc chữ x và dấu sắc để tạo thành tiếng xiếc _Phân tích tiếng xiếc? _Cho HS đánh vần tiếng: xiếc _GV viết bảng: xiếc _GV cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: iêc, xiếc, xem xiếc - Cho HS cài và hướng dẫn viết bảng con,. ươc Tiến hành tương tự vần iêc * So sánh ươc và iêc? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: cá diếc cái lược công việc thước kẻ +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _ Hướng dẫn HS luyện đọc _Cho HS xem tranh _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc câu ứng dụng b) Hướng dẫn viết: _Gv viết mẫu bảng lớp: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ - GV chấm bài + nhận xét chữa lỗi c) Luyện nói : - Chủ đề :Xiếc, múa rối, ca nhạc - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi : 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng _Dặn dò: +HS đọc bài 79 +Đọc thuộc câu ứng dụng + Viết bảng con _ Đọc theo GV _Đánh vần: i-ê-c-iêc Đọc trơn: iêc - HS phân tích _Đánh vần: xờ-iếc-xiếc-sắc-xiếc _xem xiếc _Đọc: xem xiếc _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). - HS cài + viết bảng con. +Giống: kết thúc bằng c +Khác: ươ mở đầu bằng ươ - Đọc cá nhân, tổ, nhóm, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). + HS tìm và gạch dưới. _ Đọc lớp, nhóm, cá nhân ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _ Thi đọc _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: biếc, nước _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK - HS viết vào vở TV1 :iêc, ươc ,xem xiếc, rước đèn - Đọc tên bài luyện nói. - HS quan sát tranh và trả lời : +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài81 Y G G G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 18 TIẾT :173,174 Thứ ba, ngày 14 tháng năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : ach ( Chuẩn KTKN:22..; SGK:164..) I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng. _ Viết được: ach, cuốn sách. _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. Thời gian: 70 P II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh họa TV1. Bộ chữ GV & HS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: GV chọn từ _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ach. GV viết lên bảng ach _ Đọc mẫu: ach 2.Dạy vần: ach _GV giới thiệu vần: ach _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết thêm vào vần ach chữ s và dấu sắc để tạo thành tiếng sách _Phân tích tiếng sách? _Cho HS đánh vần tiếng: sách _GV viết bảng: sách _GV giơ cho HS xem quyển sách tiếng việt 1 và hỏi: Đây là cái gì? _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: ach, sách, cuốn sách * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _ Hướng dẫn HS luyện đọc _Cho HS xem tranh _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc câu ứng dụng b) Hướng dẫn viết: _GV viết mẫu bảng lớp: ach, cuốn sách Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ - GV chấm bài + nhận xét chữa lỗi. c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Giữ gìn sách vở _GV cho HS xem một số sách vở được giữ gìn sạch sẽ của các bạn trong lớp. _Em đã làm gì để giữ gìn sách vở? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng _Dặn dò: +HS đọc bài 80 +Đọc thuộc câu ứng dụng _ Đọc theo GV _Đánh vần: a-ch-ach Đọc trơn: ach - HS phân tích _Đánh vần: sờ-ach- sach- sắc-sách _cuốn sách _Đọc: cuốn sách _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). - Đọc cá nhân, tổ, nhóm, lớp + HS tìm và gạch dưới. _ Đọc lớp, nhóm, cá nhân( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _ Thi đọc _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: sạch, sách _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài HS viết vào vở TV1 : ach ,cuốn sách _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát, thảo luận nhóm về rồi lên giới thiệu trước lớp về quyển sách, vở đẹp đó +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài82 Y G G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 18 TIẾT : 175,176 Thứ tư, ngày tháng năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : ich- êch ( Chuẩn KTKN:22; SGK:166.) I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Đọc được: ich, ếch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng. _ Viết được : ich, ếch, tờ lịch, con ếch. _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. * Lồng ghép VSMT : - Bài ứng dụng : " Tôi là chim chích. Có ích, có ích" GDHS yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống . Thời gian:70 P II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh họa TV1.Bộ chữ GV + HS III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: GV chọn từ _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ich, êch. GV viết lên bảng ich, êch _ Đọc mẫu: ich, êch 2.Dạy vần: ich _GV giới thiệu vần: ich _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết thêm vào vần ich chữ l và dấu nặng để tạo thành tiếng lịch _Phân tích tiếng lịch? _Cho HS đánh vần tiếng: lịch _GV viết bảng: lịch _GV giơ tờ lịch và hỏi: Đây là cái gì? _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: ich, lịch, tờ lịch - Cho HS cài và hướng dẫn viết bảng con. êch Tiến hành tương tự vần ich So sánh êch và ich? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng,từ. _ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _ Hướng dẫn HS luyện đọc _Cho HS xem tranh _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _ GV viết mẫu bảng lớp: ich, êch,tờ lịch, con ếch. Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ - GV chấm bài +nhận xét chữa lỗi c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Chúng em đi du lịch _GV cho HS xem tranh và hỏi: + Em đã được đi du lịch với gia đình hoặc với nhà trường chưa ? + Khi đi du lịch các bạn thường mang những gì ? + Kể tên những chuyến du lịch mà em đã được đi ? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng _Dặn dò: +HS đọc bài 81 +Đọc thuộc câu ứng dụng _ Đọc theo GV _Đánh vần: i-ch-ich Đọc trơn: ich - HS phân tích _Đánh vần: lờ-ich-lich-nặng-lịch _tờ lịch _Đọc: tờ lịch _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS cài + viết bảng con. +Giống: kết thúc bằng ch +Khác: êch mở đầu bằng ê - Đọc cá nhân, tổ, nhóm, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). + HS tìm và gạch dưới. _ Đọc lớp, nhóm, cá nhân ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _ Thi đọc _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: chích, rích, ích _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài - HS viết vào vở TV1 :ich, êch,tờ lịch, con ếch _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát, thảo luận nhóm về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp giới thiệu +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài83 G G G KẾ HOẠCH BI HỌC TUẦN : 18 TIẾT : 177,178 Thứ năm, ngày tháng năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TN BI DẠY : Ôn tập ( Chuẩn KTKN:22; SGK:168.) I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 76 đến bài82. _ Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 76 đến bài82. _ Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. Thời gian: 70 P II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh họa TV1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ GV hỏi: +Đọc tiếng trong khung? + Trong tranh (minh họa) vẽ gì? Từ đó đi vào bài ôn 2.Ôn tập: a) Các chữ vàvần đãhọc: _GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK _GV đọc vần _GV cho HS nhận xét: +13 vần có gì giống nhau? +Trong 13 vần, vần nào có âm đôi? b) Đọc từ ngữ ứng dụng: _GV viết lên bảng: thác nước, chúc mừng, ích lợi _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. _ Hướng dẫn viết bảng con: thác nước, ích lợi TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS đọc bài _Cho HS quan sát và nhận xét bức tranh vẽ gì? _Luyện đọc bài thơ ứng dụng: Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa _Cho HS đọc trơn toàn bài b) Hướng dẫn viết: _Cho HS viết bảng: _GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng - Lần 1 :GV kể lại câu chuyện một cách diễn cảm. - Lần 2 :GV kể theo nội dung từng tranh. - Gọi HS kể trước lớp. Ý nghĩa câu chuyện : sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ. 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng ôn _Dặn dò: Chuẩn bị bài : " op – ap " _Cho HS đọc bài 82 _Đọc câu ứng dụng + HS nêu ra các vần đã học trong tuần _HS luyện đọc 13 vần _HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: thác nước, chúc mừng, ích lợi. _Luyện đọc từ ứng dụng _ Viết bảng con _Luyện đọc toàn bài trên bảng _ Quan sát tranh _HS đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: trước, bước, lạc _Đọc trơn bài thơ _ HS viết: thác nước, ích lợi - HS quan sát, lắng nghe. - 1 HS một tranh. +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, Y G
Tài liệu đính kèm: