I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Đọc được: op, ap,họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : op, ap,họp nhóm, múa sạp.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Bộ tranh minh hoạ TV1. Bộ chữ GV + HS
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TUẦN : 18 TIẾT : 179,180 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ sáu, ngày tháng năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : op - ap ( Chuẩn KTKN:23; SGK:4.) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc được: op, ap,họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : op, ap,họp nhóm, múa sạp. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Bộ tranh minh hoạ TV1. Bộ chữ GV + HS III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: GV chọn từ _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần op, ap. GV viết lên bảng op- ap _ Đọc mẫu: op ,ap 2.Dạy vần: op _GV giới thiệu vần: op _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết thêm vào vần op chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng họp _Phân tích tiếng họp? _Cho HS đánh vần tiếng: họp _GV viết bảng: họp _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: op, họp, họp nhóm - Cho HS cài và viết bảng con. ap Tiến hành tương tự vần op * So sánh ap và op? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _ Hướng dẫn luyện đọc _Cho HS xem tranh _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới có trong đoạn thơ _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: op, ap Lưu ý nét nối từ o sang p, từ a sang p _Hướng dẫn viết từ: họp nhóm, múa sạp _Cho HS tập viết vào vở. - Gv chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông _GV cho HS xem tranh và hỏi: - Chóp núi là nơi cao nhất của ngọn núi. - Ngọn cây là nơi cao nhất của cây. 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng _Khen ngợi HS, tổng kết tiết học _Dặn dò: +HS đọc bài 83 +Đọc thuộc câu ứng dụng _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-p-op Đọc trơn: op - HS phân tích. _Đánh vần: h-op-hop-nặng-họp _Đọc: họp nhóm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS cài và viết bảng con. +Giống: kết thúc bằng p +Khác: ap mở đầu bằng a _HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _ Đọc lớp, nhóm, cá nhân( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _ Thi đọc _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: đạp _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài _Tập viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát tranh +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài85 G Y G G TUẦN : 19 TIẾT : 181,182 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ hai, ngày tháng năm 2012 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : ăp - âp ( Chuẩn KTKN:23; SGK:6.) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em. II. CHUẨN BỊ : _Bộ tranh minh hoạTV1. Bộ chữ GV + HS III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: GV chọn từ _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ăp, âp. GV viết lên bảng ăp- âp _ Đọc mẫu: ăp ,âp 2.Dạy vần: ăp _GV giới thiệu vần: ăp _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết thêm vào vần ăp chữ b và dấu sắc để tạo thành tiếng bắp _Phân tích tiếng bắp? _Cho HS đánh vần tiếng: bắp _GV viết bảng: bắp _Cho HS đọc trơn: - Cho HS cài + viết bảng con. âp Tiến hành tương tự vần ăp * So sánh âp và ăp? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích. TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _ Hướng dẫn luyện đọc _Cho HS xem tranh _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới có trong đoạn thơ _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: ăp, âp - Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ. - GV chấm bài + nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Trong cặp sách của em _GV cho HS xem tranh và hỏi: + HS giới thiệu đồ dùng học tập trong cặp sách của mình với các bạn trong lớp. 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng _Khen ngợi HS, tổng kết tiết học _Dặn dò: +HS đọc bài 84 +Đọc thuộc câu ứng dụng _ Đọc theo GV _Đánh vần: ă-p-ăp Đọc trơn: ăp - HS phân tích. _Đánh vần: b-ăp-băp-sắc-bắp _Đọc: cải bắp - HS cài + viết bảng con : ăp, cải bắp. +Giống: kết thúc bằng p +Khác: âp mở đầu bằng â _HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _ Đọc lớp, nhóm, cá nhân _ Thi đọc _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: thấp, ngập _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài _Tập viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _ Quan sát và trả lời. + HS giới thiệu trước lớp. +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài86 G Y G G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 19 TIẾT : 183,184 Thứ ngày tháng năm 2012 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : ôp- ơp ( Chuẩn KTKN:23; SGK:8.) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Các bạn lớp em. Thời gian: 70P II. CHUẨN BỊ : - Bộ tranh TV1. Bộ chữ GV + HS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: GV chọn từ _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ôp, ơp. GV viết lên bảng ôp-ơp _ Đọc mẫu: ôp, ơp 2.Dạy vần: ôp _GV giới thiệu vần: ôp _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết thêm vào vần ôp chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng hộp _Phân tích tiếng hộp? _Cho HS đánh vần tiếng: hộp _GV cho HS xem tranh từ khóa. _Cho HS đọc trơn: ôp, hộp, hộp sữa - Cho HS cài + viết bảng con. ơp Tiến hành tương tự vần ôp * So sánh ôp và ơp? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: tốp ca hợp tác bánh xốp lợp nhà +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _ Hướng dẫn luyện đọc _Cho HS xem tranh _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ _Cho HS tập viết vào vở. - GV chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Các bạn lớp em _GV cho HS xem tranh và hỏi: + Hãy tên của các bạn trong lớp em ? + Tên của bạn là gì ? Bạn học giỏi về môn gì và có năng khiếu về môn gì ? _ GV chốt lại. 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng - Nhận xét tiết học. + Viết bảng con +Đọc câu ứng dụng _ Đọc theo GV _Đánh vần: ô-p-ôp Đọc trơn: ôp - HS phân tích _Đánh vần: h-ôp-hôp-nặng-hộp _Đọc: hộp sữa _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS cài + viết bc : ôp, hộp sữa _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng p +Khác: ơp mở đầu bằng ơ _HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _ Đọc lớp, nhóm, cá nhân ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _ Thi đọc _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: xốp, đớp _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài _Tập viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _ Trả lời câu hỏi +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài87 G G Y G G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 19 TIẾT : 185,186 Thứ , ngày tháng12 năm 201 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : ep- êp ( Chuẩn KTKN:23; SGK:.) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đ ọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ep, êp, cá chép, đèn xếp. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp. Thời gian: 70P II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh họa SGK GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: GV chọn từ _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ep, êp. GV viết lên bảng ep-êp _ Đọc mẫu: ep, êp 2.Dạy vần: ep _GV giới thiệu vần: ep _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết thêm vào vần ep chữ ch và dấu sắc để tạo thành tiếng chép _Phân tích tiếng chép? _Cho HS đánh vần tiếng: chép _GV viết bảng: chép _GV cho HS xem tranh từ khóa. _Cho HS đọc trơn: ep, chép, cá chép - Cho HS cài + viết bảng con. êp Tiến hành tương tự vần êp * So sánh ep và êp? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _ Hướng dẫn luyện đọc _Cho HS xem tranh _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: ep, êp _Cho HS tập viết vào vở. - Chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Xếp hàng vào lớp _GV cho HS xem tranh và hỏi: + Các bạn trong bức tranh đã xếp hàng vào lớp như thế nào ? + Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp được cô giáo khen vì đã giữ trật tự khi xếp hàng vào lớp. 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng _Khen ngợi HS, tổng kết tiết học _Dặn dò: +HS đọc bài 86 +Đọc thuộc câu ứng dụng _ Đọc theo GV _Đánh vần: e-p-ep Đọc trơn: ep - HS phân tích _Đánh vần: ch-ep-chep-sắc-chép _Viết: chép _Đọc: cá chép _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS cài + viết bc :ep, cá chép. +Giống: kết thúc bằng p +Khác: êp mở đầu bằng ê _HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _ Đọc lớp, nhóm, cá nhân _ Thi đọc _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: đẹp _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài _Tập viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói - HS quan sát và trả lời: +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài88 G Y G G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 19 TIẾT : 187,188 Thứ , ngày tháng năm 2012 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : ip- up ( Chuẩn KTKN:23; SGK:10.) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đ ọc được: ip, up, bắt nhịp, ... _ Xem trước bài 101 G Y G G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 22 TIẾT :213,214 Thứ ba, ngày tháng năm 2012 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : uât- uyêt ( Chuẩn KTKN:26; SGK:38.) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc được : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh . - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp. Thời gian: 70 P II. CHUẨN BỊ : _Bộ tranh ảnh minh họa TV1. Bộ chữ GV & HS. _Phiếu từ: luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp, quyết tâm, mặt nguyệt, cây quất III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Viết: quân đội, lời khuyên _ Gọi HS đọc câu ứng dụng _ Nhận xét, cho điểm Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: uât _Phân tích vần uât? _Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS ghép chữ x thêm vào vần uât để tạo thành tiếng xuất _Cho HS đánh vần tiếng: xuất _GV cho HS xem tranh từ khóa. _Cho HS đọc trơn: uât, xuất, sản xuất. - GV cho HS cài và viết bảng con. uyêt Tiến hành tương tự vần uât * So sánh uât và uyêt? * Đọc từ ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: luật giao thông băng tuyết nghệ thuật duyệt binh +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS đọc trơn lại bài trên bảng. *Đọc câu và đoạn ứng dụng: _Cho HS xem tranh _Cho HS luyện đọc: +GV đọc mẫu +Đọc trơn cả bài b) Luyện viết: _Cho HS tập viết vào vở. - GV chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Nước ta có tên là gì ? Em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh em đã xem? + Em biết nước ta hoặc quê hương em có những cảnh đẹp nào ? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng _Khen ngợi HS, tổng kết tiết học _Dặn dò: _ Viết bảng con _ Đọc câu ứng dụng - HS phân tích. _Đánh vần: u-â-t-uât Đọc trơn: uât _Đánh vần: x-uất-sắc-xuất _Đọc: sản xuất _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS cài & viết bc. +Giống: mở đầu bằng u kết thúc bằng t +Khác: uyêt có âm giữa yê _HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn). _Cá nhân, lớp, nhóm, tổ. _ Đọc lớp, nhóm, cá nhân, thi đọc ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn). _Quan sát và nhận xét tranh _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đồng thanh, cá nhân +Đọc toàn bài _Tập viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh _ Đọc tên bài luyện nói - HS quan sát tranh và trả lời : +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 101. G Y G G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 22 TIẾT : 215,216 Thứ tư, ngày tháng năm 2012 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : uynh-uych ( Chuẩn KTKN:26; SGK:40.) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc được : uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch . - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. Thời gian : 70 P II. CHUẨN BỊ : _Bộ tranh ảnh minh họa TV1. _Phiếu từ: phụ huynh, luýnh quýnh, khuỳnh tay, hoa quỳnh, ngã huỵch, huỳnh huỵch, huých tay III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Viết: sản xuất, duyệt binh _ Gọi HS đọc câu ứng dụng _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: uynh _Phân tích vần uynh? _Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS ghép chữ h thêm vào vần uynh để tạo thành tiếng huynh _Cho HS đánh vần tiếng: huynh _GV cho HS xem tranh từ khóa _Cho HS đọc trơn: uynh, huynh, phụ huynh - GV cho HS cài và viết bảng con. uych Tiến hành tương tự vần uynh * So sánh uynh và uych? * Đọc từ ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: luýnh quýnh huỳnh huỵch khuỳnh tay uỳnh uỵch +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS đọc trơn lại bài trên bảng lớp. *Đọc câu và đoạn ứng dụng: _Cho HS xem tranh _Cho HS luyện đọc: +GV đọc mẫu +Đọc trơn cả bài b) Luyện viết: _Cho HS tập viết vào vở. - GV chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. - GV cho HS xem tranh và trả lời câu hỏi : + Tên các loại đèn là gì ? + Nó dùng gì để thắp sáng ? + Khi muốn cho đèn sáng hoặc thôi không sáng nữa, em phải làm gì ? + Khi không cần dùng đèn nữa có nên để đèn sáng không ? Vì sao ? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng _Khen ngợi HS, tổng kết tiết học _Dặn dò: _ Viết bảng con _ Đọc câu ứng dụng - HS phân tích. _Đánh vần: u-y-nh-uynh Đọc trơn: uynh _Đánh vần: h-uynh-huynh _Đọc: phụ huynh _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS cài & viết bc. +Giống: mở đầu bằng uy +Khác: uych kết thúc bằng ch _HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn). _Cá nhân, lớp, tổ, nhóm. _ Luyện đọc, thi đọc. ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn). _Quan sát và nhận xét tranh _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đồng thanh, cá nhân +Đọc toàn bài _Tập viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch - HS đọc tên bài luyện nói. - HS quan sát tranh và trả lời : +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 103. G Y G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 22 TIẾT :217,218 Thứ năm, ngày tháng năm 2012 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : Ôn tập ( Chuẩn KTKN:26; SGK:42.) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Truyện kể mãi không hết. II. CHUẨN BỊ : - Bộ tranh minh họa TV1. _Bảng ôn kẻ sẵn trên giấy hoặc trên bảng lớp theo mẫu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc câu ứng dụng _ Viết: GV đọc cho HS viết _ Nhận xét, cho điểm * Bài mới: 1.Ôn các vần uê, uy, uơ: *Trò chơi: Xướng hoạ _Luật chơi: +Nhóm A: Cử người hô to hoặc vần uê hoặc vần uy, uơ +Nhóm B: Phải đáp lại 2 từ có vần mà nhóm A đã hô 2.Ôn tập: _Cho HS kể tên những vần đã học từ bài 98 đến bài 102, GV ghi trên bảng a) Luyện đọc các vần đãhọc: _GV viết sẵn 2 bảng ôn _Cho HS ghép vần b) HS tự làm việc với bảng ôn theo từng cặp: _Đọc vần _Đọc từ ngữ ứng dụng: +GV viết lên bảng: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. c) Viết: _Cho HS thi viết đúng giữa các nhóm _Cho HS viết trên phiếu trắng do GV chuẩn bị và dán kết quả của nhóm lên bảng lớp _Đánh giá: đúng vần, đúng kiểu chữ và có nét nối TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Luyện đọc trơn đoạn thơ trong bài _GV đọc mẫu cả đoạn +GV quan sát HS đọc và giúp đỡ HS yếu b) Luyện viết: _Cho HS viết trong vở tập viết _GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Kể chuyện: Truyện kể mãi không hết. - Lần 1 :GV kể lại câu chuyện một cách diễn cảm. - Lần 2 :GV kể theo nội dung từng tranh. + Đoạn 1 : Nhà vua đã ra lệnh cho những người kể chuyện phải kể những câu chuyện như thế nào ? + Đoạn 2 : Những người kể chuyện cho vua nghe đã bị vua làm gì ? Vì sao họ lại bị đối xử như vậy ? + Đoạn 3 : Em hãy kể lại câu chuyện mà anh nông dân đã kể cho vua nghe. Câu chuyện em kể đã hết chưa ? + Đoạn 4 : Trao đổi với các bạn trong nhóm để cùng đưa ra câu trả lờicho câu hỏi sau: Vì sao anh nông dân lại được vua thưởng ? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + Cho HS nhắc lại bảng ôn _Dặn dò: _Đọc câu ứng dụng _ Viết bảng con _ Chơi trò chơi theo hướng dẫn _HS thực hiện trò chơi _HS ghép âm ở cột dọc với từng âm ở dòng ngang để tạo vần, sau đó đọc trơn từng vần đã ghép _Một em chỉ, vào bảng ôn, em kia đọc theo bạn chỉ _HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: uỷ, thuận, luyện _Luyện đọc từ ứng dụng _Luyện đọc toàn bài trên bảng _HS viết: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập, luýnh quýnh, huỳnh huỵch - HS lắng nghe. - HS lắng nghe vàquan sát tranh. + HS nghe và trả lời câu hỏi. +HS đọc trơn bảng ôn. G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 22 TIẾT :219,220 Thứ sáu, ngày tháng năm 2012 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : Ôn tập ( Chuẩn KTKN:26; SGK:42.) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. II. CHUẨN BỊ : _Bảng ôn kẻ sẵn trên giấy hoặc trên bảng lớp theo mẫu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc câu ứng dụng _ Viết: GV đọc cho HS viết _ Nhận xét, cho điểm * Bài mới: 1.Giới thiệu bài : - Giới thiệu bài, ghi tựa. 2.Ôn tập: _Cho HS kể tên những vần đã học từ bài 98 đến bài 102, GV ghi trên bảng các vần : uơ, uya, uê, uy, uynh, uych, oanh, oach, oa, oe, oat, oăt,oan, oăn, oang, oăng,uân, uyên,oai, oay, a) Luyện đọc các vần đãhọc: _GV viết sẵn bảng ôn _Cho HS ghép vần b) HS tự làm việc với bảng ôn theo từng cặp: _Đọc vần _Đọc từ ngữ ứng dụng:họasĩ, hòa bình,mạnh khỏe,quả xoài, khoai lang,giàn khoan,, bé ngoan, xoắn thừng, khỏe khoắn,vỡ hoang, liến thoắng,doanh trại, thu hoạch,nhọn hoắt, đoạt giải,xum xuê, tàu thủy, huơ vòi, đêm khuya,mùa xuân, bóng chuyền, nghệ thuật, băng tuyết, ngã huỵch, luýnh quýnh. _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. c) Viết: _Cho HS viết :khuỳnh tay, nhọn hoắt,tuyệt đẹp. _Đánh giá: đúng vần, đúng kiểu chữ và có nét nối. - GV chấm bài + nhận xét. TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Luyện đọc trơn đoạn thơ trong bài +GV quan sát HS đọc và giúp đỡ HS yếu b) Luyện viết: _Cho HS viết trong vở tập viết _GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + Cho HS đọc lại bài trên bảng _Dặn dò: _Đọc câu ứng dụng _ Viết bảng con - HS lặp lại. - HS kể. - HS quan sát , đọc thầm. _HS ghép âm ở cột dọc với từng âm ở dòng ngang để tạo vần, sau đó đọc trơn từng vần đã ghép _Một em chỉ, vào bảng ôn, em kia đọc theo bạn chỉ _HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn. _Luyện đọc từ ứng dụng -HS viết bảng con _Luyện đọc toàn bài trên bảng _HS viết : viết vào vở luyện viết. +HS đọc trơn - Chuẩn bị sang luyện tập tổng hợp. Y G
Tài liệu đính kèm: