Kế hoạch bài học - Trường Tiểu Học “C” Thạnh Mỹ Tây - Môn Học vần - Tuần 18 đến tuần 22

Kế hoạch bài học - Trường Tiểu Học “C” Thạnh Mỹ Tây - Môn Học vần - Tuần 18 đến tuần 22

I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)

- Đọc được: op, ap,họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được : op, ap,họp nhóm, múa sạp.

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

_Bộ tranh minh hoạ TV1. Bộ chữ GV + HS

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

 

doc 42 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1137Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học - Trường Tiểu Học “C” Thạnh Mỹ Tây - Môn Học vần - Tuần 18 đến tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 18
TIẾT : 179,180
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ  sáu, ngày tháng  năm 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT 
	TÊN BÀI DẠY : 	op - ap
( Chuẩn KTKN:23; SGK:4.)
I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Đọc được: op, ap,họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : op, ap,họp nhóm, múa sạp.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Bộ tranh minh hoạ TV1. Bộ chữ GV + HS
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết: GV chọn từ
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần op, ap. GV viết lên bảng op- ap
_ Đọc mẫu: op ,ap
2.Dạy vần: 
op
_GV giới thiệu vần: op
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết thêm vào vần op chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng họp
_Phân tích tiếng họp?
_Cho HS đánh vần tiếng: họp
_GV viết bảng: họp
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: op, họp, họp nhóm
- Cho HS cài và viết bảng con. 
ap
 Tiến hành tương tự vần op
* So sánh ap và op?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_ Hướng dẫn luyện đọc
_Cho HS xem tranh 
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới có trong đoạn thơ
_Cho HS luyện đọc
b) Luyện viết:
_Viết mẫu bảng lớp: op, ap
Lưu ý nét nối từ o sang p, từ a sang p
_Hướng dẫn viết từ: họp nhóm, múa sạp
_Cho HS tập viết vào vở.
- Gv chấm bài + nhận xét.
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
_GV cho HS xem tranh và hỏi:
- Chóp núi là nơi cao nhất của ngọn núi.
- Ngọn cây là nơi cao nhất của cây.
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng 
_Khen ngợi HS, tổng kết tiết học
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 83
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: o-p-op
 Đọc trơn: op
- HS phân tích.
_Đánh vần: h-op-hop-nặng-họp
_Đọc: họp nhóm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS cài và viết bảng con.
+Giống: kết thúc bằng p
+Khác: ap mở đầu bằng a
_HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn)
_ Đọc lớp, nhóm, cá nhân( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn)
_ Thi đọc
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: đạp
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đọc toàn bài 
_Tập viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát tranh
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài85
G
Y
G
G
TUẦN : 19
TIẾT : 181,182
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ hai, ngày  tháng năm 2012
MÔN : TIẾNG VIỆT 
	TÊN BÀI DẠY : 	ăp - âp
( Chuẩn KTKN:23; SGK:6.)
I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 - Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ăp, âp, cải bắp, cá mập.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em.
II. CHUẨN BỊ :
_Bộ tranh minh hoạTV1. Bộ chữ GV + HS
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết: GV chọn từ
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần ăp, âp. GV viết lên bảng ăp- âp
_ Đọc mẫu: ăp ,âp
2.Dạy vần: 
ăp
_GV giới thiệu vần: ăp
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết thêm vào vần ăp chữ b và dấu sắc để tạo thành tiếng bắp
_Phân tích tiếng bắp?
_Cho HS đánh vần tiếng: bắp
_GV viết bảng: bắp
_Cho HS đọc trơn: 
- Cho HS cài + viết bảng con.
 âp
 Tiến hành tương tự vần ăp
* So sánh âp và ăp?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 gặp gỡ tập múa
 ngăn nắp bập bênh
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích. 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: 
_ Hướng dẫn luyện đọc
_Cho HS xem tranh 
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới có trong đoạn thơ
_Cho HS luyện đọc
b) Luyện viết:
_Viết mẫu bảng lớp: ăp, âp
- Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ.
- GV chấm bài + nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Trong cặp sách của em
_GV cho HS xem tranh và hỏi:
+ HS giới thiệu đồ dùng học tập trong cặp sách của mình với các bạn trong lớp.
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng 
_Khen ngợi HS, tổng kết tiết học
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 84
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: ă-p-ăp
 Đọc trơn: ăp
- HS phân tích.
_Đánh vần: b-ăp-băp-sắc-bắp
 _Đọc: cải bắp
- HS cài + viết bảng con : ăp, cải bắp.
+Giống: kết thúc bằng p
+Khác: âp mở đầu bằng â
_HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn)
_ Đọc lớp, nhóm, cá nhân
_ Thi đọc
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: thấp, ngập
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đọc toàn bài 
_Tập viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_ Quan sát và trả lời.
+ HS giới thiệu trước lớp.
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài86
G
Y
G
G
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 19
TIẾT : 183,184
Thứ  ngày  tháng năm 2012
MÔN : TIẾNG VIỆT 
	TÊN BÀI DẠY : 	ôp- ơp
( Chuẩn KTKN:23; SGK:8.)
I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Đọc được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Các bạn lớp em.
Thời gian: 70P
II. CHUẨN BỊ :
- Bộ tranh TV1. Bộ chữ GV + HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết: GV chọn từ
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần ôp, ơp. GV viết lên bảng ôp-ơp
_ Đọc mẫu: ôp, ơp
2.Dạy vần: 
ôp
_GV giới thiệu vần: ôp
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết thêm vào vần ôp chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng hộp
_Phân tích tiếng hộp?
_Cho HS đánh vần tiếng: hộp
_GV cho HS xem tranh từ khóa.
_Cho HS đọc trơn: ôp, hộp, hộp sữa
- Cho HS cài + viết bảng con.
 ơp
 Tiến hành tương tự vần ôp
* So sánh ôp và ơp?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 tốp ca hợp tác
 bánh xốp lợp nhà
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: 
_ Hướng dẫn luyện đọc
_Cho HS xem tranh 
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học 
_Cho HS luyện đọc
b) Luyện viết:
_Viết mẫu bảng lớp: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
_Cho HS tập viết vào vở.
- GV chấm bài + nhận xét.
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Các bạn lớp em
_GV cho HS xem tranh và hỏi:
+ Hãy tên của các bạn trong lớp em ?
+ Tên của bạn là gì ? Bạn học giỏi về môn gì và có năng khiếu về môn gì ?
 _ GV chốt lại.
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng 
- Nhận xét tiết học.
+ Viết bảng con
+Đọc câu ứng dụng
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: ô-p-ôp
 Đọc trơn: ôp
- HS phân tích
_Đánh vần: h-ôp-hôp-nặng-hộp
_Đọc: hộp sữa
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS cài + viết bc : ôp, hộp sữa
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng p
+Khác: ơp mở đầu bằng ơ
_HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn)
_ Đọc lớp, nhóm, cá nhân ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn)
_ Thi đọc
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: xốp, đớp
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đọc toàn bài 
_Tập viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_ Trả lời câu hỏi
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Xem trước bài87
G
G
Y
G
G
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 19
TIẾT : 185,186
Thứ , ngày  tháng12 năm 201
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY : 	ep- êp
( Chuẩn KTKN:23; SGK:.)
I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Đ ọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp.
Thời gian: 70P
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh họa SGK
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết: GV chọn từ
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần ep, êp. GV viết lên bảng ep-êp
_ Đọc mẫu: ep, êp
2.Dạy vần: 
ep
_GV giới thiệu vần: ep
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết thêm vào vần ep chữ ch và dấu sắc để tạo thành tiếng chép
_Phân tích tiếng chép?
_Cho HS đánh vần tiếng: chép
_GV viết bảng: chép
_GV cho HS xem tranh từ khóa.
_Cho HS đọc trơn: ep, chép, cá chép
- Cho HS cài + viết bảng con.
êp
 Tiến hành tương tự vần êp
* So sánh ep và êp?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 lễ phép gạo nếp
 xinh đẹp bếp lửa
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: 
_ Hướng dẫn luyện đọc
_Cho HS xem tranh 
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học 
_Cho HS luyện đọc
b) Luyện viết:
_Viết mẫu bảng lớp: ep, êp
_Cho HS tập viết vào vở.
- Chấm bài + nhận xét.
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Xếp hàng vào lớp
_GV cho HS xem tranh và hỏi:
+ Các bạn trong bức tranh đã xếp hàng vào lớp như thế nào ?
+ Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp được cô giáo khen vì đã giữ trật tự khi xếp hàng vào lớp. 
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng 
_Khen ngợi HS, tổng kết tiết học
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 86
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: e-p-ep
 Đọc trơn: ep
- HS phân tích 
_Đánh vần: ch-ep-chep-sắc-chép
_Viết: chép
 _Đọc: cá chép
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS cài + viết bc :ep, cá chép.
+Giống: kết thúc bằng p
+Khác: êp mở đầu bằng ê
_HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn)
_ Đọc lớp, nhóm, cá nhân
_ Thi đọc
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: đẹp
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đọc toàn bài 
_Tập viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát và trả lời:
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài88
G
Y
G
G
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 19
TIẾT : 187,188
Thứ , ngày tháng năm 2012
MÔN : TIẾNG VIỆT 
	TÊN BÀI DẠY :	ip- up
( Chuẩn KTKN:23; SGK:10.)
I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 - Đ ọc được: ip, up, bắt nhịp, ... 
_ Xem trước bài 101
G
Y
G
G
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 22
TIẾT :213,214
Thứ ba, ngày tháng năm 2012
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY : 	uât- uyêt
( Chuẩn KTKN:26; SGK:38.)
I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 - Đọc được : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh . 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp.
Thời gian: 70 P
II. CHUẨN BỊ :
 _Bộ tranh ảnh minh họa TV1. Bộ chữ GV & HS.
 _Phiếu từ: luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp, quyết tâm, mặt nguyệt, cây quất
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Viết: quân đội, lời khuyên
_ Gọi HS đọc câu ứng dụng
_ Nhận xét, cho điểm
Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Dạy vần: 
uât
 _Phân tích vần uât?
_Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS ghép chữ x thêm vào vần uât để tạo thành tiếng xuất
_Cho HS đánh vần tiếng: xuất
_GV cho HS xem tranh từ khóa.
_Cho HS đọc trơn: uât, xuất, sản xuất.
- GV cho HS cài và viết bảng con.
 uyêt
 Tiến hành tương tự vần uât
* So sánh uât và uyêt?
* Đọc từ ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 luật giao thông băng tuyết 
 nghệ thuật duyệt binh
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: 
_Cho HS đọc trơn lại bài trên bảng.
*Đọc câu và đoạn ứng dụng:
_Cho HS xem tranh 
_Cho HS luyện đọc:
+GV đọc mẫu
+Đọc trơn cả bài
b) Luyện viết:
_Cho HS tập viết vào vở.
- GV chấm bài + nhận xét.
c) Luyện nói theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp
- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Nước ta có tên là gì ? Em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh em đã xem?
+ Em biết nước ta hoặc quê hương em có những cảnh đẹp nào ?
4.Củng cố – dặn dò: 
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng
_Khen ngợi HS, tổng kết tiết học
_Dặn dò:
_ Viết bảng con
_ Đọc câu ứng dụng
- HS phân tích.
_Đánh vần: u-â-t-uât
 Đọc trơn: uât
_Đánh vần: x-uất-sắc-xuất
_Đọc: sản xuất
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS cài & viết bc.
+Giống: mở đầu bằng u kết thúc bằng t
+Khác: uyêt có âm giữa yê 
_HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn).
_Cá nhân, lớp, nhóm, tổ.
_ Đọc lớp, nhóm, cá nhân, thi đọc ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn).
_Quan sát và nhận xét tranh
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đồng thanh, cá nhân
+Đọc toàn bài
_Tập viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh
_ Đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát tranh và trả lời :
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Xem trước bài 101.
G
Y
G
G
KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
TUẦN : 22
TIẾT : 215,216
Thứ tư, ngày tháng năm 2012
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY : 	uynh-uych
( Chuẩn KTKN:26; SGK:40.)
I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Đọc được : uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch . 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
Thời gian : 70 P
II. CHUẨN BỊ :
 _Bộ tranh ảnh minh họa TV1.
_Phiếu từ: phụ huynh, luýnh quýnh, khuỳnh tay, hoa quỳnh, ngã huỵch, huỳnh huỵch, huých tay
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Viết: sản xuất, duyệt binh
_ Gọi HS đọc câu ứng dụng
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài:
2.Dạy vần: 
uynh
_Phân tích vần uynh?
_Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS ghép chữ h thêm vào vần uynh để tạo thành tiếng huynh
_Cho HS đánh vần tiếng: huynh
_GV cho HS xem tranh từ khóa
_Cho HS đọc trơn: uynh, huynh, phụ huynh
- GV cho HS cài và viết bảng con.
uych
 Tiến hành tương tự vần uynh
* So sánh uynh và uych?
* Đọc từ ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
luýnh quýnh huỳnh huỵch 
khuỳnh tay uỳnh uỵch
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: 
_Cho HS đọc trơn lại bài trên bảng lớp.
*Đọc câu và đoạn ứng dụng:
_Cho HS xem tranh 
_Cho HS luyện đọc:
+GV đọc mẫu
+Đọc trơn cả bài
b) Luyện viết:
_Cho HS tập viết vào vở.
- GV chấm bài + nhận xét.
c) Luyện nói theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
- GV cho HS xem tranh và trả lời câu hỏi :
+ Tên các loại đèn là gì ?
+ Nó dùng gì để thắp sáng ?
+ Khi muốn cho đèn sáng hoặc thôi không sáng nữa, em phải làm gì ?
+ Khi không cần dùng đèn nữa có nên để đèn sáng không ? Vì sao ?
4.Củng cố – dặn dò: 
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng 
_Khen ngợi HS, tổng kết tiết học
_Dặn dò: 
_ Viết bảng con
_ Đọc câu ứng dụng
- HS phân tích.
_Đánh vần: u-y-nh-uynh
 Đọc trơn: uynh
_Đánh vần: h-uynh-huynh
_Đọc: phụ huynh
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS cài & viết bc.
+Giống: mở đầu bằng uy 
+Khác: uych kết thúc bằng ch 
_HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn).
_Cá nhân, lớp, tổ, nhóm.
_ Luyện đọc, thi đọc. ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn).
_Quan sát và nhận xét tranh
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đồng thanh, cá nhân
+Đọc toàn bài 
_Tập viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch
- HS đọc tên bài luyện nói.
- HS quan sát tranh và trả lời :
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Xem trước bài 103.
G
Y
G
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 22
TIẾT :217,218
Thứ năm, ngày tháng năm 2012
MÔN : TIẾNG VIỆT
 TÊN BÀI DẠY : Ôn tập
( Chuẩn KTKN:26; SGK:42.)
I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Truyện kể mãi không hết.
II. CHUẨN BỊ :
- Bộ tranh minh họa TV1.
_Bảng ôn kẻ sẵn trên giấy hoặc trên bảng lớp theo mẫu 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc câu ứng dụng
_ Viết: GV đọc cho HS viết 
_ Nhận xét, cho điểm
* Bài mới:
1.Ôn các vần uê, uy, uơ: 
*Trò chơi: Xướng hoạ
_Luật chơi:
+Nhóm A: Cử người hô to hoặc vần uê hoặc vần uy, uơ
+Nhóm B: Phải đáp lại 2 từ có vần mà nhóm A đã hô
2.Ôn tập: 
_Cho HS kể tên những vần đã học từ bài 98 đến bài 102, GV ghi trên bảng
a) Luyện đọc các vần đãhọc: 
_GV viết sẵn 2 bảng ôn 
_Cho HS ghép vần
b) HS tự làm việc với bảng ôn theo từng cặp:
_Đọc vần
_Đọc từ ngữ ứng dụng:
+GV viết lên bảng: 
 uỷ ban, hoà thuận, luyện tập 
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
c) Viết:
_Cho HS thi viết đúng giữa các nhóm
_Cho HS viết trên phiếu trắng do GV chuẩn bị và dán kết quả của nhóm lên bảng lớp
_Đánh giá: đúng vần, đúng kiểu chữ và có nét nối
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
_Luyện đọc trơn đoạn thơ trong bài 
_GV đọc mẫu cả đoạn
+GV quan sát HS đọc và giúp đỡ HS yếu
b) Luyện viết:
_Cho HS viết trong vở tập viết
_GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Kể chuyện: Truyện kể mãi không hết.
- Lần 1 :GV kể lại câu chuyện một cách diễn cảm.
- Lần 2 :GV kể theo nội dung từng tranh.
+ Đoạn 1 : Nhà vua đã ra lệnh cho những người kể chuyện phải kể những câu chuyện như thế nào ?
+ Đoạn 2 : Những người kể chuyện cho vua nghe đã bị vua làm gì ? Vì sao họ lại bị đối xử như vậy ?
+ Đoạn 3 : Em hãy kể lại câu chuyện mà anh nông dân đã kể cho vua nghe. Câu chuyện em kể đã hết chưa ?
+ Đoạn 4 : Trao đổi với các bạn trong nhóm để cùng đưa ra câu trả lờicho câu hỏi sau: Vì sao anh nông dân lại được vua thưởng ?
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ Cho HS nhắc lại bảng ôn
_Dặn dò:
_Đọc câu ứng dụng
_ Viết bảng con
_ Chơi trò chơi theo hướng dẫn
_HS thực hiện trò chơi
_HS ghép âm ở cột dọc với từng âm ở dòng ngang để tạo vần, sau đó đọc trơn từng vần đã ghép
_Một em chỉ, vào bảng ôn, em kia đọc theo bạn chỉ
_HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: uỷ, thuận, luyện
_Luyện đọc từ ứng dụng
_Luyện đọc toàn bài trên bảng
_HS viết: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập, luýnh quýnh, huỳnh huỵch
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe vàquan sát tranh.
+ HS nghe và trả lời câu hỏi.
+HS đọc trơn bảng ôn. 
G
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 22
TIẾT :219,220
Thứ sáu, ngày tháng năm 2012
MÔN : TIẾNG VIỆT
 TÊN BÀI DẠY : Ôn tập
( Chuẩn KTKN:26; SGK:42.)
I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
II. CHUẨN BỊ :
_Bảng ôn kẻ sẵn trên giấy hoặc trên bảng lớp theo mẫu 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc câu ứng dụng
_ Viết: GV đọc cho HS viết 
_ Nhận xét, cho điểm
* Bài mới:
1.Giới thiệu bài :
- Giới thiệu bài, ghi tựa.
2.Ôn tập: 
_Cho HS kể tên những vần đã học từ bài 98 đến bài 102, GV ghi trên bảng các vần : uơ, uya, uê, uy, uynh, uych, oanh, oach, oa, oe, oat, oăt,oan, oăn, oang, oăng,uân, uyên,oai, oay, 
a) Luyện đọc các vần đãhọc: 
_GV viết sẵn bảng ôn 
_Cho HS ghép vần
b) HS tự làm việc với bảng ôn theo từng cặp:
_Đọc vần
_Đọc từ ngữ ứng dụng:họasĩ, hòa bình,mạnh khỏe,quả xoài, khoai lang,giàn khoan,, bé ngoan, xoắn thừng, khỏe khoắn,vỡ hoang, liến thoắng,doanh trại, thu hoạch,nhọn hoắt, đoạt giải,xum xuê, tàu thủy, huơ vòi, đêm khuya,mùa xuân, bóng chuyền, nghệ thuật, băng tuyết, ngã huỵch, luýnh quýnh.
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
c) Viết:
_Cho HS viết :khuỳnh tay, nhọn hoắt,tuyệt đẹp.
_Đánh giá: đúng vần, đúng kiểu chữ và có nét nối.
- GV chấm bài + nhận xét.
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
_Luyện đọc trơn đoạn thơ trong bài 
+GV quan sát HS đọc và giúp đỡ HS yếu
b) Luyện viết:
_Cho HS viết trong vở tập viết
_GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ Cho HS đọc lại bài trên bảng
_Dặn dò:
_Đọc câu ứng dụng
_ Viết bảng con
- HS lặp lại.
- HS kể.
- HS quan sát , đọc thầm.
_HS ghép âm ở cột dọc với từng âm ở dòng ngang để tạo vần, sau đó đọc trơn từng vần đã ghép
_Một em chỉ, vào bảng ôn, em kia đọc theo bạn chỉ
_HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn.
_Luyện đọc từ ứng dụng
-HS viết bảng con 
_Luyện đọc toàn bài trên bảng
_HS viết : viết vào vở luyện viết.
+HS đọc trơn 
- Chuẩn bị sang luyện tập tổng hợp.
Y
G

Tài liệu đính kèm:

  • dochoc vần 4 chuyenr mã.doc