I.MỤCTIÊU : (Theo chuẩn kiến thức` & kĩ năng )
_ Đọc được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng.
_ Viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
_ Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé.
II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh minh hoạ TV1.
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TUẦN: 6 TIẾT :53,54 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ba , ngày tháng năm 20 MÔN: TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : ng- ngh ( Chuẩn KTKN :10 ; SGK :52) I.MỤCTIÊU : (Theo chuẩn kiến thức` & kĩ năng ) _ Đọc được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng. _ Viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. _ Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé. II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh hoạ TV1. _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc và viết _ Nhận xét , cho điểm 1.Giới thiệu bài: GV viết lên bảng ng, ngh _ Đọc mẫu: ng, ngh 2.Dạy chữ ghi âm: ng a) Nhận diện chữ: _ GV viết chữ ng trên bảng và nói: Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g _ So sánh ng với n b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: ng _GV chỉnh sửa * Đánh vần tiếng khoá: _GV viết bảng ngừ và đọc ngừ _GV hỏi: Phân tích tiếng ngừ? _Hướng dẫn đánh vần: ngờ- ư- ngư- huyền- ngừ * Đọc trơn từ ngữ khóa: (hai tiếng) _Cho HS đọc trơn c) Hướng dẫn viết chữ: _Hướng dẫn viết vào bảng con: ng,ngừ _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ngh (Thực hiện tương tự như âm ng) c) Hướng dẫn viết chữ: Thư giản d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang âm vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích từ _GV đọc mẫu TIẾT2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang âm vừa học +Đánh vần tiếng, đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: - Cho HS đọc tên bài luyện nói. + Trong tranh vẽ gì ? + Bê, Nghé là con của con gì ? Nó có màu gì ? + Quê em còn gọi bê, nghé tên gì nữa ? + Bê, nghé ăn gì ? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _ 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng qu, chợ quê, gi, cụ già, quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò _Đọc câu ứng dụng: _ viết: qu, chợ quê,gi,cụ già _ Đọc theo GV _HS thảo luận và trả lời +Giống: chữ n +Khác: ng có thêm chữ g _HS nhìn bảng phát âm từng em _HS nhìn bảng, phát âm _HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết vào bảng +2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp( HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn ) _ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng. _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp ( HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn ) _ 2-3 HS đọc ( HS khá giỏi đọc) _Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - HS đọc tên bài luyện nói. + HS quan sát tranh trả lời: + HS khá, gioi trả lời + HS TB,yếu trả lời +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ vừa học trong SGK _ Học lại bài, xem trước bài 26 DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 6 TIẾT : 55,56 Thứ tư , ngày tháng 9 năm 2011 MÔN: TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : y- tr ( Chuẩn KTKN :11; SGK :54) I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được :y, tr, y tá , tre ngà ; từ và câu ứng dụng. _ Viết được ; y, tr, y tá , tre ngà. _ Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : nhà trẻ. II. CHUẨN BỊ : _ Tranh minh hoạ (SGK) _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc và viết _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: GV viết lên bảng y, tr _ Đọc mẫu: y, tr 2.Dạy chữ ghi âm: y a) Nhận diện chữ: _ GV viết chữ y trên bảng và nói: Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngược và nét khuyết dưới _ So sánh y với u b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: y _GV chỉnh sửa * Đánh vần tiếng khoá: _GV viết bảng y _GV hỏi: Vị trí của y trong tiếng khóa? * Đọc trơn từ ngữ khóa: (hai tiếng) _Cho HS đọc trơn +Tiếng khóa: y +Từ khoá: y tá c) Hướng dẫn viết chữ: _Hướng dẫn viết vào bảng con: y,y tá _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. tr ( Thực hiện tương tự như âm y) * Thư giản d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang âm vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích từ _GV đọc mẫu. TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang âm vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở. _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói : - Cho HS đọc tên bài luyện nói + HD HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo nội dung tranh. 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _ 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ _Đọc câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga _ Đọc theo GV _HS thảo luận và trả lời +Giống: phần trên đường kẻ, chúng tương tự như nhau +Khác: y có nét khuyết dưới _HS nhìn bảng phát âm từng em _Đứng một mình _HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp +Đọc trơn: y +Đọc trơn: y tá _ Viết bảng con _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp( HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn) _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng. _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp ( HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn) _ 2-3 HS đọc _Tập viết: y, tr, y tá, tre ngà + HS quan sát tranh trả lời câu hỏi GV. +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ vừa học trong SGK. _ Xem trước bài 27 DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 6 TIẾT : 57,58 Thứ năm , ngày tháng năm 20 MÔN: TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : Ôn tập ( Chuẩn KTKN :.11.; SGK :56) I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được : p, ph, nh, g, gh,q, qu,gi, ng, ngh,y, tr ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27 . _ Viết được : p, ph, nh, g, gh,q, qu,gi, ng, ngh,y, tr ; các từ ngữ ứng dụng. _ Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : tre ngà. * HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II. CHUẨN BỊ : _ Bảng ôn trang 56 SGK _ Bộ tranh minh hoạ TV1. _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết . _ Nhận xét, cho điểm. 1.Giới thiệu bài: _ GV hỏi: +Đọc tiếng trong khung? + Trong tranh (minh họa) vẽ gì? Từ đó đi vào bài ôn. 2.Ôn tập: a) Các chữ và âm vừa học: +GV đọc âm b) Ghép chữ thành tiếng: _ Cho HS đọc bảng _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. - GV chỉnh sửa cách phát âm ,giải thích nhanh các từ đơn ở bảng 2. (í ới, lợn ỉ, ầm ĩ, béo ị; ý chí, ỷ lại) c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng _GV chỉnh sửa phát âm của HS d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: _GV đọc cho HS viết bảng _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Nhắc lại bài ôn tiết trước _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng _ GV chỉnh sửa phát âm cho các em * Đọc câu ứng dụng: _ GV giới thiệu câu đọc _ GV giải thích thêm: +Xẻ gỗ: cắt dọc thân cây thành nhiều lớp _Cho HS đọc câu ứng dụng quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò _ Chỉnh sửa lỗi phát âm khuyến khích HS đọc trơn b) Luyện viết và làm bài tập: _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Kể chuyện: Tre ngà - GV kể lại câu chuyện một cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa. * Ý nghĩa câu chuyện : Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) - Nhận xét tiết học. _ HS đọc các từ ngữ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ _Đọc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã _ Viết vào bảng con: y, tr, y tá, tre ngà +phố, quê _HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn. _HS đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2) _ Nhóm, cá nhân, cả lớp (HSTB, yếu đánh vần đọc trơn, HS khá, giỏi đọc trơn) _ Viết bảng con: tre già _ Tập viết tre già trong vở Tập viết _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân(HSTB, yếu đánh vần đọc trơn, HS khá, giỏi đọc trơn) _ Thảo luận nhóm và nêu nhận xét về cảnh làm việc trong tranh minh hoạ _Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân (HSTB, yếu đánh vần đọc trơn, HS khá, giỏi đọc trơn) . _HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết - HS đọc tên câu chuyện : Tre ngà - HS quan sát tranh và lắng nghe. +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ vừa học trong SGK _ Học lại bài, tự tìm chữ, tiếng, từ, vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 28. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG TUẦN : 6 TIẾT : 59,60 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ sáu , ngày tháng năm 20 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : Chữ thường- chữ hoa ( Chuẩn KTKN :11; SGK :58..) I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Bước đầu nhận diện được chữ in hoa. _ Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng. _ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ba vì. II. CHUẨN BỊ : _ Bảng Chữ thường – Chữ hoa _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc và viết _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài:(SGV trang 100) 2.Nhận diện chữ hoa: _GV nêu câu hỏi: +Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn? +Chữ in hoa nào không giống chữ in thường _GV chỉ chữ in hoa, HS dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm của chữ _GV che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa *Lưu ý: Bài 28 chỉ giới thiệu cho HS làm quen dần với ... ánh vần tiếng: bàng _Cho HS đọc:: ang, bàng, cây bàng. - Cho HS cài bảng cài : ang, bàng. c) Viết: _GV viết mẫu: ang,cây bàng _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. anh ( Thực hiện tương tự như vần ang) d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Buổi sáng _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: + HS đọc các từ: uông, ương, quả chuông, con đường , rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy +Đọc câu ứng dụng: _Viết: uông, ương, quả chuông, con đường . _ Đọc theo GV _a và ng _Đánh vần: a-ng-ang _Đánh vần: bờ-ang-bang-huyền-bàng _Đọc: cây bàng _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS cài bảng cài. _ Viết bảng con: ang , cây bàng +Giống: mở đầu bằng a +Khác: anh kết thúc bằng nh _ Đọc lớp, nhóm( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: ang, anh, cây bàng, cành chanh _Đọc các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 58 DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 13 TIẾT : 123,124 Thứ ba , ngày tháng 11 năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : inh- ênh ( Chuẩn KTKN :17; SGK:118.) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Đoc được: inh, ênh,máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng. _ Viết được: inh, ênh,máy vi tính, dòng kênh. _ Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính. Thời gian: 70P II. CHUẨN BỊ : - Bộ tranh minh họa TV 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần inh, ênh. GV viết lên bảng inh -ênh _ Đọc mẫu: inh- ênh 2.Dạy vần: inh a) Nhận diện vần: _Phân tích vần inh? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng tính? _Cho HS đánh vần tiếng: tính _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:I-nh-inh,tờ-inh-tinh-sắc-tính,máy vi tính c) Viết: _GV viết mẫu: inh _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ênh ( Thực hiện như vần inh) d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2 HS đọc các từ: ang, anh,buôn làng,bánh chưng. _Viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh _ Đọc theo GV _i và nh _Đánh vần: i-nh-inh _Đánh vần: tờ-inh-sắc-tính _Đọc: máy vi tính _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: inh, máy vi tính +Giống: kết thúc bằng nh +Khác: ênh mở đầu bằng ê - Đọc lớp, nhóm ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _Đọc các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 59 G Y G G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 13 TIẾT : 125,126 Thứ tư , ngày tháng 11 năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : Ôn tập (Chuẩn KTKN :17; SGK.120.) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Đọc được các vần có kết thúc bằng –ng và –nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. _ Viết được : các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. _ Nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh truyện kể : Quạ và công. Thời gian: 100 P II. CHUẨN BỊ : _ Bảng ôn trang 120 SGK. Bộ tranh TV1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ GV hỏi: + Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới? GV ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu _GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm 2.Ôn tập: a) Các vần vừa học: +GV đọc âm b) Ghép chữ thành vần: _ Cho HS đọc bảng _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng _GV chỉnh sửa phát âm của HS d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: _ Hướng dẫn viết _GV đọc cho HS viết bảng _Cho HS viết vào vở Tập viết _GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Nhắc lại bài ôn tiết trước _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng _ GV chỉnh sửa phát âm cho các em * Đọc câu thơ ứng dụng: _ GV giới thiệu câu ứng dụng _Cho HS đọc câu ứng dụng: Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn b) Luyện viết : _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. -Chấm bài + nhận xét. c) Kể chuyện: Quạ và Công _GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa. * Ý nghĩa câu chuyện : Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì. 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) _Dặn dò: _2HS đọc các từ ngữ ứng dụng: _2-3 HS đọc câu ứng dụng: _ Viết vào bảng con: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh + HS nêu ra các vần đã học trong tuần _ HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn _ Nhóm, cá nhân, cả lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) (bình minh, nhà rông, nắng chang chang) _ Viết bảng: bình minh, nhà rông _Tập viết: bình minh, nhà rông _Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _Thảo luận nhóm về tranh minh họa _Đọc: Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng _Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân -HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết - HS quan sát , lắng nghe +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 60 Y G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 13 TIẾT :127,128 Thứ năm , ngày tháng 11 năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : om- am ( Chuẩn KTKN :18 SGK :122..) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng. _ Viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm. _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn. Thời gian: 100 P II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh họa TV1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần om, am. GV viết lên bảng om, am _ Đọc mẫu: om- am 2.Dạy vần: om a) Nhận diện vần: _Phân tích vần om? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần _Phân tích tiếng xóm? _Cho HS đánh vần tiếng: xóm _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: o-m-om +Tiếng khóa: xờ-om-xom-sắc-xóm +Từ khoá: làng xóm c) HS cài và viết bảng con : _GV viết mẫu: om _GV lưu ý nét nối giữa o và m _Cho HS viết vào bảng con: làng xóm _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. am ( Thực hiện như vần om) d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _Cho HS đọc câu ứng dụng: _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Nói lời cảm ơn _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: bình minh, nhà rông, nắng chang chang +Đọc câu ứng dụng: _Viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh _ Đọc theo GV _o và m _Đánh vần: o-m-om _Đánh vần: xờ-om-xom-sắc-xóm _Đọc: làng xóm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ HS cài và viết bảng con: om, làng xóm +Giống: kết thúc bằng m +Khác: am mở đầu bằng a _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _ Luyện đọc _ Lần lượt phát âm: om, xóm, làng xóm, am, tràm, rừng tràm _Đọc các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: om, am, xóm làng, rừng tràm _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà G Y G G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: