Kế hoạch bài học - Trường Tiểu Học “C” Thạnh Mỹ Tây - Môn Tập viết, học kì II

Kế hoạch bài học - Trường Tiểu Học “C” Thạnh Mỹ Tây - Môn Tập viết, học kì II

I.MỤC TIÊU: ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)

- Viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp

, kiểu chữ viết thường, cở vừatheo vở TV1, tập một.

Thời gian: 70 P

II.CHUẨN BỊ:

 _Chữ viết mẫu các chữ: con ốc, đôi guốc, rước dèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp

 _Bảng lớp được kẻ sẵn

 

doc 59 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1130Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học - Trường Tiểu Học “C” Thạnh Mỹ Tây - Môn Tập viết, học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 18
TIẾT : 18
KẾ HOẠCH BI HỌC
Thứ sáu , ngày tháng 12 năm 2011
MÔN : TẬP VIẾT
TÊN BÀI DẠY : 	con ốc, đôi guốc, rước đèn,
 kênh rạch, vui thích, xe đạp
( Chuẩn KTKN:22; SGK:.)
I.MỤC TIÊU: ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp
,kiểu chữ viết thường, cở vừatheo vở TV1, tập một.
Thời gian: 70 P
II.CHUẨN BỊ:
 _Chữ viết mẫu các chữ: con ốc, đôi guốc, rước dèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp
 _Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ con ốc:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “con ốc”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “con ốc” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng con điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng ốc, điểm kết thúc ở đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng con
+ đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp
( Thực hiện tương tự như từ : con ốc )
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS.
_Cho HS viết từng dòng vào vở.
- GV chấm bài + nhận xét.
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS.
_Nhận xét tiết học.
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
_ Viết bảng con
-con ốc 
-tiếng con và tiếng ốc cao 1 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
_ Quan sát và viết bảng con
- HS quan sát, lắng nghe.
_ Viết vào vở TV
Viết đúng được đủ số dòng qui định trong vở TV1, tập một 
G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
TUẦN : 19
TIẾT : 19
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ sáu , ngày tháng năm 20
MÔN : TẬP VIẾT
TÊN BÀI DẠY : bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
( Chuẩn KTKN:23; SGK:.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 - Viết đúng các chữ : bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
 ,kiểu chữ viết thường, cở vừatheo vở TV1, tập hai.
 Thời gian: 70 P
II.CHUẨN BỊ:
 _Chữ viết mẫu các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
 _Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊ N
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ bập bênh:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “bập bênh”?
_ Yêu cầu HS phân tích từ
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “bập bênh” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng bập điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng bênh, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ lợp nhà,xinh đẹp, bếp lửa,giúp đỡ, ướp cá
( Thực hiện tương tự như từ bập bênh)
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_ Nêu yêu cầu cho HS viết vào vở TV
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở.
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS.
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con.
_Chuẩn bị: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay
_ Viết bảng con
_ Quan sát và trả lời
- bập bênh
_ Phân tích từ
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
_ Quan sát và trả lời, viết bảng con
- HS quan sát, lắng nghe.
_ Viết vào vở TV
 Viết đúng được đủ số dòng qui định trong vở TV1, tập hai. 
G
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 20
TIẾT : 20
Thứ sáu , ngày tháng năm 201
MÔN : TẬP VIẾT
TÊN BÀI DẠY : hòa bình , hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay
( Chuẩn KTKN:26; SGK:.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Viết đúng các chữ :hòa bình, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay ,kiểu chữ viết thường, cở vừatheo vở TV1, tập hai.
 Thời gian: 35 P
II.CHUẨN BỊ:
 _Chữ viết mẫu các chữ: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay
 _Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
 HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ sách giáo khoa:
-Từ gì?
-Độ cao của từ " hòa bình”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “sách giáo khoa” ta đặt bút ở đường kẻ 1 viết tiếng sách điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng giáo, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng khoa điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ hí hoáy, khỏe khắn,áo choàng,kế hoạch, khoanh tay (Thực hiện tương tự như từ sách giáo khoa)
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS.
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp
_ Viết bảng con
- hòa bình
-tiếng sách, giáo, khoa cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
_ Quan sát và phân tích từ
_ Viết bảng con
- HS quan sát, lắng nghe.
_ Viết vào vở TV
 Viết đúng được đủ số dòng qui định trong vở TV1, tập hai. 
G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2012
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
TUẦN : 21
TIẾT : 21
KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Thứ sáu , ngày tháng năm 2012
MÔN : TẬP VIẾT 
TÊN BÀI DẠY : tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp
( Chuẩn KTKN:26; SGK:.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 - Viết đúng các chữ : tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp ,kiểu chữ viết thường, cở vừatheo vở TV1, tập hai.
* HS khá, giỏi : Viết đúng được đủ số dòng qui định trong vở TV1, tập hai. 
 Thời gian: 70 P
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ viết mẫu các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp
 _Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
 HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét, cho điểm
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ tàu thuỷ:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “tàu thuỷ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “tàu thuỷ” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tàu điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thuỷ, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ Thực hiện tương tự với các từ :
giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_ Nêu yêu cầu cho HS viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở.
- Chấm bài + nhận xét.
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị: A, Ă, Â, ai, ay, mái trường, điều hay
_ Viết bảng con
- tàu thuỷ
-tiếng tàu cao 1 đơn vị rưỡi; tiếng thuỷ cao 4 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
_ Quan sát và phân tích từ
_ Viết bảng con
- HS quan sát, lắng nghe.
_ Viết vào vở TV
TUẦN : 22
TIẾT :22
KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Thứ sáu , ngày tháng năm 2012
MÔN : TẬP VIẾT 
 TÊN BÀI DẠY : ÔN TẬP 
( Chuẩn KTKN:24; SGK:.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 -Viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 19 kiểu chữ viết thường cở vừa
 Thời gian: 70 P
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ viết mẫu các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp
 _Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
 HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét, cho điểm
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ tàu thuỷ:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “tàu thuỷ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “tàu thuỷ” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tàu điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thuỷ, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ Thực hiện tương tự với các từ :
giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_ Nêu yêu cầu cho HS viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị: A, Ă, Â, ai, ay, mái trường, điều hay
_ Viết bảng con
- tàu thuỷ
-tiếng tàu cao 1 đơn vị rưỡi; tiếng thuỷ cao 4 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
_ Quan sát và phân tích từ
_ Viết bảng con
- HS quan sát, lắng nghe.
_ Viết vào vở TV
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2012
TỔ TRƯỞNG	 HIỆU TRƯỞNGTUẦN : 23
TIẾT : 23 ... ỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ).
Thời gian:35P
II.CHUẨN BỊ:
 _Chữ hoa: Y 
 _Các vần ia, uya; các từ ngữ: tia chớp, đêm khuya 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét, cho điểm
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: Y, ia, uya, tia chớp, đêm khuya. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi:
+Chữ hoa Ygồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ ia:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “ia”?
-GV nhắc cách viết vần “ia” : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ i lia bút viết chữ a, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ uya:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “uya”?
-GV nhắc cách viết vần “uya”: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ u lia bút viết chữ y, a, điểm kết thúc trên đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ tia chớp:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “tia chớp”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+đêm khuya:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “đêm khuya”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở.
3.Củng cố, dặn dò:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học.
_ bình minh, phụ huynh
+Gồm nét móc hai đầu và nét khuyết dưới
-Viết vào bảng con
- ia
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- uya
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
- tia chớp
-tiếng tia cao 1 đơn vị rưỡi, tiếng chớp cao 3 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- đêm khuya
-tiếng đêm cao 2 đơn vị, tiếng khuya cao 4 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
_ Viết vào vở TV
* HS khá, giỏi : viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết, tập hai.
G
TUẦN : 33
TIẾT :45 
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ba , ngày tháng năm 2012
MÔN : TẬP VIẾT
	 TÊN BÀI DẠY :0, 1, 2, 3, 4, ân, uân, 
thân thiết, huân chương
(Chuẩn KTKN:41 ; SGK:)
I.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Biết viết các chữ số : 0,1, 2, 3,4.
- Viết đúng các vần : ân, uân ; các từ ngữ :thân thiết, huân chương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ).
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ số 0, 1, 2, 3, 4. Các vần ân uân; các từ ngữ: thân thiết, huân chương 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: 0, 1, 2, 3, 4, ân, uân, thân thiết, huân chương. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ số
* Số 0
_GV treo bảng có viết chữ số 0 và hỏi:
+Số 0 gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
*Tương tự đối với các số 1, 2, 3, 4
+Số 1
+Số 2
+Số 3
+Số 4
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ ân:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “ân”?
-GV nhắc cách viết vần “ân” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ â lia bút viết chữ n, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ uân:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “uân”?
-GV nhắc cách viết vần “uân”: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ u lia bút viết chữ â, n, điểm kết thúc trên đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ thân thiết:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “thân thiết”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “thân thiết” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thân điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thiết, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ Từ huân chương hướng dẫn tương tự như trên.
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố, dặn dò:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học.
+Gồm nét cong kín
-Viết vào bảng con
+Gồm 1 nét thẳng xiên phải và 1 nét thẳng đứng
+Gồm nét cong tròn từ trái sang phải và nét ngang
+Gồm 2 nét cong phải sát nhau
+Gồm nét thẳng xiên trái, nét thẳng ngang và nét thẳng đứng
- ân
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- uân
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- thân thiết
-tiếng thân, tiếng thiết cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- HS viết vào vở.
G
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 33
TIẾT : 46
Thứ năm , ngày tháng năm 2012
MÔN : TẬP VIẾT
	TÊN BÀI DẠY :	5, 6, 7, 8, 9 oăt, oăc,
 nhọn hoắt, ngoặc tay
I.MỤC TIÊU:
- Biết viết các chữ số : 5, 6, 7, 8, 9.
- Viết đúng các vần oăt, oăc ; các từ ngữ :nhọn hoắt, ngoặc tay, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ).
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ số 5, 6, 7, 8, 9
 _Các vần oăt, oăc; các từ ngữ: nhọn hoắt, ngoặc tay 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: 5, 6, 7, 8, 9, oăt, oăc, nhọn hoắt, ngoặc tay. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ số
* Số 5
_GV treo bảng có viết chữ số 5 và hỏi:
+Số 5 gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
*Tương tự đối với các số 6, 7, 8, 9
+Số 6
+Số 7
+Số 8
+Số 9
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ oăt:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “oăt”?
-GV nhắc cách viết vần “oăt” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ ă, t, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ oăc:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “oăc”?
-GV nhắc cách viết vần “oăc”: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ ă, c, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ nhọn hoắt:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “nhọn hoắt”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “nhọn hoắt” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng nhọn điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng hoắt, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ngoặc tay:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “ngoặc tay”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV hướng dẫn tương tự như từ trên.
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố ,dặn dò:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_ thân thiết, huân chương
+Gồm nét thẳng đứng, nét cong phải, nét thẳng ngang
-Viết vào bảng con
+Gồm nét thẳng chéo và nét cong kín
+Gồm 2 nét thẳng ngang và 1 nét thẳng đứng
+Gồm 2 nét cong kín giao nhau
+Gồm 1 nét cong kín và nét thẳng chéo 
- oăt
-Cao 1 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
- oăc
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- nhọn hoắt
-tiếng nhọn, tiếng hoắt cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- ngoặc tay
-tiếng ngoặc cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng tay cao 3 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- HS viết vào vở .
G
Y
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 35
TIẾT :47
Thứ ba , ngày tháng năm 2011
MÔN : TẬP VIẾT
 	TÊN BÀI DẠY :	ÔN TẬP
(Chuẩn KTKN: ; SGK:151)
I.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Viết đúng các vần oăt, oăc ; các từ ngữ :nhọn hoắt, ngoặc tay, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ).
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ số 5, 6, 7, 8, 9
 _Các vần oăt, oăc; các từ ngữ: nhọn hoắt, ngoặc tay 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: 5, 6, 7, 8, 9, oăt, oăc, nhọn hoắt, ngoặc tay. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ số
* Số 5
_GV treo bảng có viết chữ số 5 và hỏi:
+Số 5 gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
*Tương tự đối với các số 6, 7, 8, 9
+Số 6
+Số 7
+Số 8
+Số 9
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ oăt:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “oăt”?
-GV nhắc cách viết vần “oăt” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ ă, t, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ oăc:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “oăc”?
-GV nhắc cách viết vần “oăc”: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ ă, c, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ nhọn hoắt:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “nhọn hoắt”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “nhọn hoắt” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng nhọn điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng hoắt, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ngoặc tay:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “ngoặc tay”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV hướng dẫn tương tự như từ trên.
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố ,dặn dò:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS.
_ thân thiết, huân chương
+Gồm nét thẳng đứng, nét cong phải, nét thẳng ngang
-Viết vào bảng con
+Gồm nét thẳng chéo và nét cong kín
+Gồm 2 nét thẳng ngang và 1 nét thẳng đứng
+Gồm 2 nét cong kín giao nhau
+Gồm 1 nét cong kín và nét thẳng chéo 
- oăt
-Cao 1 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
- oăc
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- nhọn hoắt
-tiếng nhọn, tiếng hoắt cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- ngoặc tay
-tiếng ngoặc cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng tay cao 3 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- HS viết vào vở .
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011
 TỔ TRƯỞNG	 HIỆU TRƯỞNG

Tài liệu đính kèm:

  • doctập viết 2 chuyen ma.doc