I.MỤC TIÊU: ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp
, kiểu chữ viết thường, cở vừatheo vở TV1, tập một.
Thời gian: 70 P
II.CHUẨN BỊ:
_Chữ viết mẫu các chữ: con ốc, đôi guốc, rước dèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp
_Bảng lớp được kẻ sẵn
TUẦN : 18 TIẾT : 18 KẾ HOẠCH BI HỌC Thứ sáu , ngày tháng 12 năm 2011 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp ( Chuẩn KTKN:22; SGK:.) I.MỤC TIÊU: ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp ,kiểu chữ viết thường, cở vừatheo vở TV1, tập một. Thời gian: 70 P II.CHUẨN BỊ: _Chữ viết mẫu các chữ: con ốc, đôi guốc, rước dèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + con ốc: -Từ gì? -Độ cao của từ “con ốc”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “con ốc” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng con điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng ốc, điểm kết thúc ở đường kẻ 1 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng con + đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp ( Thực hiện tương tự như từ : con ốc ) c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS. _Cho HS viết từng dòng vào vở. - GV chấm bài + nhận xét. 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS. _Nhận xét tiết học. 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá _ Viết bảng con -con ốc -tiếng con và tiếng ốc cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ Quan sát và viết bảng con - HS quan sát, lắng nghe. _ Viết vào vở TV Viết đúng được đủ số dòng qui định trong vở TV1, tập một G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG TUẦN : 19 TIẾT : 19 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ sáu , ngày tháng năm 20 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá ( Chuẩn KTKN:23; SGK:.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Viết đúng các chữ : bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá ,kiểu chữ viết thường, cở vừatheo vở TV1, tập hai. Thời gian: 70 P II.CHUẨN BỊ: _Chữ viết mẫu các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊ N HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + bập bênh: -Từ gì? -Độ cao của từ “bập bênh”? _ Yêu cầu HS phân tích từ -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “bập bênh” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng bập điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng bênh, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + lợp nhà,xinh đẹp, bếp lửa,giúp đỡ, ướp cá ( Thực hiện tương tự như từ bập bênh) c) Hoạt động 3: Viết vào vở _ Nêu yêu cầu cho HS viết vào vở TV _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở. 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS. _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con. _Chuẩn bị: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay _ Viết bảng con _ Quan sát và trả lời - bập bênh _ Phân tích từ -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ Quan sát và trả lời, viết bảng con - HS quan sát, lắng nghe. _ Viết vào vở TV Viết đúng được đủ số dòng qui định trong vở TV1, tập hai. G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 20 TIẾT : 20 Thứ sáu , ngày tháng năm 201 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : hòa bình , hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay ( Chuẩn KTKN:26; SGK:.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Viết đúng các chữ :hòa bình, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay ,kiểu chữ viết thường, cở vừatheo vở TV1, tập hai. Thời gian: 35 P II.CHUẨN BỊ: _Chữ viết mẫu các chữ: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + sách giáo khoa: -Từ gì? -Độ cao của từ " hòa bình”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “sách giáo khoa” ta đặt bút ở đường kẻ 1 viết tiếng sách điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng giáo, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng khoa điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + hí hoáy, khỏe khắn,áo choàng,kế hoạch, khoanh tay (Thực hiện tương tự như từ sách giáo khoa) c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS. _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp _ Viết bảng con - hòa bình -tiếng sách, giáo, khoa cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ Quan sát và phân tích từ _ Viết bảng con - HS quan sát, lắng nghe. _ Viết vào vở TV Viết đúng được đủ số dòng qui định trong vở TV1, tập hai. G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2012 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG TUẦN : 21 TIẾT : 21 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ sáu , ngày tháng năm 2012 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp ( Chuẩn KTKN:26; SGK:.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Viết đúng các chữ : tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp ,kiểu chữ viết thường, cở vừatheo vở TV1, tập hai. * HS khá, giỏi : Viết đúng được đủ số dòng qui định trong vở TV1, tập hai. Thời gian: 70 P II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét, cho điểm 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + tàu thuỷ: -Từ gì? -Độ cao của từ “tàu thuỷ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “tàu thuỷ” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tàu điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thuỷ, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + Thực hiện tương tự với các từ : giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp c) Hoạt động 3: Viết vào vở _ Nêu yêu cầu cho HS viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở. - Chấm bài + nhận xét. 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị: A, Ă, Â, ai, ay, mái trường, điều hay _ Viết bảng con - tàu thuỷ -tiếng tàu cao 1 đơn vị rưỡi; tiếng thuỷ cao 4 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ Quan sát và phân tích từ _ Viết bảng con - HS quan sát, lắng nghe. _ Viết vào vở TV TUẦN : 22 TIẾT :22 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ sáu , ngày tháng năm 2012 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : ÔN TẬP ( Chuẩn KTKN:24; SGK:.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) -Viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 19 kiểu chữ viết thường cở vừa Thời gian: 70 P II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét, cho điểm 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + tàu thuỷ: -Từ gì? -Độ cao của từ “tàu thuỷ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “tàu thuỷ” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tàu điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thuỷ, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + Thực hiện tương tự với các từ : giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp c) Hoạt động 3: Viết vào vở _ Nêu yêu cầu cho HS viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị: A, Ă, Â, ai, ay, mái trường, điều hay _ Viết bảng con - tàu thuỷ -tiếng tàu cao 1 đơn vị rưỡi; tiếng thuỷ cao 4 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ Quan sát và phân tích từ _ Viết bảng con - HS quan sát, lắng nghe. _ Viết vào vở TV DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2012 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNGTUẦN : 23 TIẾT : 23 ... ỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ). Thời gian:35P II.CHUẨN BỊ: _Chữ hoa: Y _Các vần ia, uya; các từ ngữ: tia chớp, đêm khuya III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét, cho điểm 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: Y, ia, uya, tia chớp, đêm khuya. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa _GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa Ygồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng + ia: -Vần gì? -Độ cao của vần “ia”? -GV nhắc cách viết vần “ia” : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ i lia bút viết chữ a, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + uya: -Vần gì? -Độ cao của vần “uya”? -GV nhắc cách viết vần “uya”: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ u lia bút viết chữ y, a, điểm kết thúc trên đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + tia chớp: -Từ gì? -Độ cao của từ “tia chớp”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng +đêm khuya: -Từ gì? -Độ cao của từ “đêm khuya”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng d) Hoạt động 4: Viết vào vở _Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở. 3.Củng cố, dặn dò: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học. _ bình minh, phụ huynh +Gồm nét móc hai đầu và nét khuyết dưới -Viết vào bảng con - ia -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - uya -Cao 2 đơn vị rưỡi -Viết bảng: - tia chớp -tiếng tia cao 1 đơn vị rưỡi, tiếng chớp cao 3 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - đêm khuya -tiếng đêm cao 2 đơn vị, tiếng khuya cao 4 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ Viết vào vở TV * HS khá, giỏi : viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết, tập hai. G TUẦN : 33 TIẾT :45 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ba , ngày tháng năm 2012 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY :0, 1, 2, 3, 4, ân, uân, thân thiết, huân chương (Chuẩn KTKN:41 ; SGK:) I.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Biết viết các chữ số : 0,1, 2, 3,4. - Viết đúng các vần : ân, uân ; các từ ngữ :thân thiết, huân chương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ). II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ số 0, 1, 2, 3, 4. Các vần ân uân; các từ ngữ: thân thiết, huân chương III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: 0, 1, 2, 3, 4, ân, uân, thân thiết, huân chương. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ số * Số 0 _GV treo bảng có viết chữ số 0 và hỏi: +Số 0 gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai *Tương tự đối với các số 1, 2, 3, 4 +Số 1 +Số 2 +Số 3 +Số 4 c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng + ân: -Vần gì? -Độ cao của vần “ân”? -GV nhắc cách viết vần “ân” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ â lia bút viết chữ n, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + uân: -Vần gì? -Độ cao của vần “uân”? -GV nhắc cách viết vần “uân”: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ u lia bút viết chữ â, n, điểm kết thúc trên đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + thân thiết: -Từ gì? -Độ cao của từ “thân thiết”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “thân thiết” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thân điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thiết, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + Từ huân chương hướng dẫn tương tự như trên. d) Hoạt động 4: Viết vào vở _Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố, dặn dò: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học. +Gồm nét cong kín -Viết vào bảng con +Gồm 1 nét thẳng xiên phải và 1 nét thẳng đứng +Gồm nét cong tròn từ trái sang phải và nét ngang +Gồm 2 nét cong phải sát nhau +Gồm nét thẳng xiên trái, nét thẳng ngang và nét thẳng đứng - ân -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - uân -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - thân thiết -tiếng thân, tiếng thiết cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - HS viết vào vở. G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 33 TIẾT : 46 Thứ năm , ngày tháng năm 2012 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : 5, 6, 7, 8, 9 oăt, oăc, nhọn hoắt, ngoặc tay I.MỤC TIÊU: - Biết viết các chữ số : 5, 6, 7, 8, 9. - Viết đúng các vần oăt, oăc ; các từ ngữ :nhọn hoắt, ngoặc tay, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ). II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ số 5, 6, 7, 8, 9 _Các vần oăt, oăc; các từ ngữ: nhọn hoắt, ngoặc tay III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: 5, 6, 7, 8, 9, oăt, oăc, nhọn hoắt, ngoặc tay. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ số * Số 5 _GV treo bảng có viết chữ số 5 và hỏi: +Số 5 gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai *Tương tự đối với các số 6, 7, 8, 9 +Số 6 +Số 7 +Số 8 +Số 9 c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng + oăt: -Vần gì? -Độ cao của vần “oăt”? -GV nhắc cách viết vần “oăt” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ ă, t, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + oăc: -Vần gì? -Độ cao của vần “oăc”? -GV nhắc cách viết vần “oăc”: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ ă, c, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + nhọn hoắt: -Từ gì? -Độ cao của từ “nhọn hoắt”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “nhọn hoắt” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng nhọn điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng hoắt, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng +ngoặc tay: -Từ gì? -Độ cao của từ “ngoặc tay”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV hướng dẫn tương tự như từ trên. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng d) Hoạt động 4: Viết vào vở _Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố ,dặn dò: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _ thân thiết, huân chương +Gồm nét thẳng đứng, nét cong phải, nét thẳng ngang -Viết vào bảng con +Gồm nét thẳng chéo và nét cong kín +Gồm 2 nét thẳng ngang và 1 nét thẳng đứng +Gồm 2 nét cong kín giao nhau +Gồm 1 nét cong kín và nét thẳng chéo - oăt -Cao 1 đơn vị rưỡi -Viết bảng: - oăc -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - nhọn hoắt -tiếng nhọn, tiếng hoắt cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - ngoặc tay -tiếng ngoặc cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng tay cao 3 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - HS viết vào vở . G Y KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 35 TIẾT :47 Thứ ba , ngày tháng năm 2011 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : ÔN TẬP (Chuẩn KTKN: ; SGK:151) I.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Viết đúng các vần oăt, oăc ; các từ ngữ :nhọn hoắt, ngoặc tay, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ). II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ số 5, 6, 7, 8, 9 _Các vần oăt, oăc; các từ ngữ: nhọn hoắt, ngoặc tay III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: 5, 6, 7, 8, 9, oăt, oăc, nhọn hoắt, ngoặc tay. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ số * Số 5 _GV treo bảng có viết chữ số 5 và hỏi: +Số 5 gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai *Tương tự đối với các số 6, 7, 8, 9 +Số 6 +Số 7 +Số 8 +Số 9 c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng + oăt: -Vần gì? -Độ cao của vần “oăt”? -GV nhắc cách viết vần “oăt” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ ă, t, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + oăc: -Vần gì? -Độ cao của vần “oăc”? -GV nhắc cách viết vần “oăc”: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ ă, c, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + nhọn hoắt: -Từ gì? -Độ cao của từ “nhọn hoắt”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “nhọn hoắt” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng nhọn điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng hoắt, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng +ngoặc tay: -Từ gì? -Độ cao của từ “ngoặc tay”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV hướng dẫn tương tự như từ trên. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng d) Hoạt động 4: Viết vào vở _Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố ,dặn dò: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS. _ thân thiết, huân chương +Gồm nét thẳng đứng, nét cong phải, nét thẳng ngang -Viết vào bảng con +Gồm nét thẳng chéo và nét cong kín +Gồm 2 nét thẳng ngang và 1 nét thẳng đứng +Gồm 2 nét cong kín giao nhau +Gồm 1 nét cong kín và nét thẳng chéo - oăt -Cao 1 đơn vị rưỡi -Viết bảng: - oăc -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - nhọn hoắt -tiếng nhọn, tiếng hoắt cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - ngoặc tay -tiếng ngoặc cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng tay cao 3 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - HS viết vào vở . DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: