I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
_ Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.
Thời gian: 35 P
II.CHUẨN BỊ :
_Bó chục que tính và các que tính rời
_ Tranh phóng to các BT 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TUẦN : 19 TIẾT : 73 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ba ngày tháng năm 20 12 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI ( Chuẩn KTKN:53; SGK:101.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị. Thời gian: 35 P II.CHUẨN BỊ : _Bó chục que tính và các que tính rời _ Tranh phóng to các BT 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH On định lớp: Bài mới: 1.Giới thiệu số 11: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? _GV ghi bảng: 11 Đọc là: Mười một _GV giới thiệu: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có hai chữ số viết liền nhau 2.Giới thiệu số 12: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 2 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? _GV ghi bảng: 12 Đọc là: Mười hai _GV giới thiệu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau: 1 ở bên trái và 2 ở bên phải 3.Thực hành: Bài 1: Đếm số ngôi sao rồi điền số đó vào ô trống. Gọi HS thi đua viết số. Bài 2: Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị. Gọi HS lên bảng làm Bài 3: Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông _ Gọi HS lên bảng tô màu vào hình _ Nhận xét Bài 4: Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số _ Gọi HS lên bảng điền số 4.Nhận xét –dặn dò: _ Củng cố: Yêu cầu HS phân tích số và viết số _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài : " Mười ba, mười bốn, mười lăm " _HS lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời +Mười que tính và một que tính là mười một que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _HS nhắc lại _HS lấy 1 chục que tính và 2 que tính rời _Mười que tính và hai que tính là mười hai que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _HS nhắc lại _ Mỗi HS thi đua điền số thích hợp vào một hình _ Vẽ thêm vào SGK _ Lên bảng làm bài _Dùng bút chì màu để tô _ 2 HS tô màu trên bảng lớp _ Lên bảng sửa bài HS lên bảng điền số Y G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 19 TIẾT :74 Thứ tư ngày tháng năm 20 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM ( Chuẩn KTKN:54; SGK:103.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5); biết đọc, viết các số đó. Thời gian: 40 P II.CHUẨN BỊ : _Bó chục que tính và các que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH On định lớp: KTBC: _ Yêu cầu HS viết số và đọc số 11,12 _ Nhận xét, cho điểm Bài mới: 1.Giới thiệu số 13: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? _GV ghi bảng: 13 Đọc là: Mười ba _GV giới thiệu: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có hai chữ số là số 1 và số 3 viết liền nhau, từ phải sang trái 2.Giới thiệu số 14: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 4 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? _GV ghi bảng: 14 Đọc là: Mười bốn _GV giới thiệu: Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 14 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 4 viết liền nhau, từ trái sang phải 3. Giới thiệu số 15: Tiến hành tương tự số 13, 14 * Luyện viết: _GV viết mẫu: 13, 14, 15 4.Thực hành: Bài 1: a)Tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn b)Viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần _ Gọi HS thi đua viết số Bài 2: Đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống Bài 3: Đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ, rồi nối với số đó Bài 4:Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số 4.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 72: "Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín". _ Viết bảng con _HS lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời +Mười que tính và ba que tính là mười ba que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _HS nhắc lại _HS lấy 1 chục que tính và 4 que tính rời +Mười que tính và bốn que tính là mười bốn que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _HS nhắc lại _Viết vào bảng _Thực hành theo hướng dẫn _ Thi đua viết số _Điền số và nêu kết quả _Nối số với tranh và nêu kết quả - HS thực hành _Phân tích số 13, 14, 15 Y Y G TUẦN : 19 TIẾT :75 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ năm ngày tháng năm 20 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN ( Chuẩn KTKN:54; SGK:105.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _Nhận biết được mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9); biết đọc, biết viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16,17, 18, 19 trên tia số. Thời gian: 35 P II.CHUẨN BỊ : _Bó chục que tính và các que tính rời _ Tranh BT 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH On định lớp: KTBC: _ Yêu cầu HS viết số và đọc số 13,14,15 _ Nhận xét, cho điểm Bài mới: 1.Giới thiệu số 16: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? _GV ghi bảng: 16 Đọc là: Mười sáu _Cho HS phân tích số 16 _GV nêu: Số 16 có hai chữ số là số 1 và số 6 ở bên phải số 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị 2.Giới thiệu số 17, 18, 19: Tiến hành tương tự số 16 * Luyện viết: _GV viết mẫu: 16, 17, 18, 19 3.Thực hành: Bài 1: Viết các số từ 11 đến 19 _ Yêu cầu HS viết vào bảng con Bài 2: Đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống đó Bài 3: Đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ, rồi nối với số thích hợp. Ở đây có 6 số và chỉ co 4 khung hình nên có 2 số không nối _ Mời HS thi đua nối hình với số _ Nhận xét Bài 4: Viết các số vào dưới mỗi vạch của tiasố _ Gọi HS lên bảng viết số 4.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 73: "Hai mươi, hai chục" _ Viết bảng con _HS lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời +Mười que tính và sáu que tính là mười sáu que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. _Viết vào bảng _Viết số _ Điền số và nêu kết quả _ Đại diện nhóm thi đua _ Cả lớp viết vào SGK _Lên bảng làm Y Y G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 19 TIẾT : 76 Thứ sáu ngày tháng năm 20 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : HAI MƯƠI, HAI CHỤC ( Chuẩn KTKN:54; SGK:107.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục ; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. Thời gian: 35 P II.CHUẨN BỊ : _ Các bó chục que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH On định lớp: KTBC: _ Yêu cầu HS viết số và đọc số 16,17,18,19 _ Nhận xét, cho điểm Bài mới: 1.Giới thiệu số 20: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính, rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? _Hai mươi còn gọi là hai chục _GV ghi bảng: 20 Đọc là: Hai mươi _Cho HS viết- GV hướng dẫn: viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2 _Cho HS phân tích số 20 _GV nêu: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 có hai chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 * Luyện viết: _GV viết mẫu: 20 3.Thực hành: Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20; từ 20 đến 10 Bài 2: HS viết theo mẫu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị _ Nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời Bài 3: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số Bài 4: Trả lời câu hỏi : 4.Nhận xét –dặn dò: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài: " Phép cộng dạng 14 + 3 ". _HS lấy 1 chục que tính rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa +1 chục que tính và1 chục que tính là 2 chục que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. _HS viết bảng _Viết số _ Trả lời câu hỏi _ Viết vào SGK _ Viết số trên bảng lớp HS trả lời : Y G TUẦN : 20 TIẾT : 77 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ba ngày tháng năm 201 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 ( Chuẩn KTKN:54; SGK:108.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) Giúp học sinh: _Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm (dạng 14 + 3). Thời gian: 35 P II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Các bó chục que tính và các que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH On định lớp: Bài mới: 1.Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3: a) Cho HS lấy 14 que tính (gồm 1 bó chục và 4 que rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa, và hỏi: _Có tất cả bao nhiêu que tính? b) GV thể hiện trên bảng: _Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục; 4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị _Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị _GV ghi: Chục Đơn vị 1 4 3 7 _GV nói: Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính, ta gộp 4 que tính rời với 3 que tính rời được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính c) Hướng dẫn cách đặt tính: _Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị) _Viết dấu + (dấu cộng) _Kẻ vạch ngang dưới hai số đó * Tính (từ phải sang trái): 14 +4 cộng 3 bằng 7, viết 7 +Hạ 1, viết 1 Vậy: 14 cộng 3 bằng 17 (14 + 3 = 17) d) Cho HS tập làm trên bảng 2.Thực hành: Bài 1: Luyện tập cách cộng Bài 2: HS tính nhẩm Lưu ý: Một số cộng với 0 bằng chính số đó _ Gọi HS đọc kết quả Bài 3: Tính nhẩm: 14 cộng 1 bằng 15 viết 15; 14 cộng 2 bằng 16 viết 16; 13 cộng 5 bằng 18 viết 18; _ Tổ chức cho HS thi đua điền kết quả _ Nhận xét 4.Nhận xét –dặn dò: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Luyện tập _ HS lấy 14 que tính (gồm 1 bó chục và 4 que rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa _HS quan sát _Đặt tính theo cột dọc: 15 _ Nối tiếp nhau lên bảng làm bài _ Nhận xét - HS làm bảng lớp. 13 + 6 = 19 12 + 1 = 13 12 + 2 = 14 16 + 2 = 18 10 + 5 = 15 15 + 0 = 15 _ Nêu kết quả _ Các tổ thi đua tiếp sức Y G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 20 TIẾT :78 Thứ tư ngày tháng năm 201 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : LUYỆN TẬP ( Chuẩn KTKN:54; SGK:109.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Thực hiện được phép cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3. Thời gian: 35 P II.CHUẨN BỊ : _ Các bó chục que tính và các que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH On định lớp: KTBC: _ Gọi HS thực hiện một số phép tính cộng dạng 14 + 3 _ Nhận xét, cho điểm Bài mới: Bài 1: Đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ phải sang trái) _ Mời đại d ... K:176.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _Thực hiện được cộng trừ số có hai chữ số ; xem giơ đúng ; giải được bài toán có lời văn. Thời gian:35P II.CHUẨN BỊ : : _Vở toán, SGK, mặt đồng hồ trong bộ đồ dùng học toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Yêu cầu HS đọc kết quả làm bài *Có thể tổ chức cho HS thi đua nhẩm nhanh kết quả tính Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài nên cho HS nêu cách tính (thực hiện hai bước) Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài: Cho HS nêu cách đặt tính và cách tính Bài 4: _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán _Cho HS tự chữa bài . Bài 5: _GV tổ chức thành trò chơi: thi đua nêu nhanh “đồn g hồ chỉ mấy giờ” _GV hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ? 3. Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 130: Ôn tập: Các số đến 100 _Tính nhẩm _HS nhìn phép tính, nêu (bằng nói hoặc viết) kết quả tính rồi chữa bài _Tính _HS tự nêu (nói hoặc viết) kết quả tính rồi chữa bài _Đặt tính rồi tính _HS tự làm bài rồi chữa bài Tóm tắt Sợi dây dài: 72 cm Cắt đi : 30 cm Còn : cm? Bài giải Sợi dây còn lại có độ dài là: 72 – 30 = 42 (cm) Đáp số: 42 cm _HS giữ nguyên vị trí kim dài chỉ vào số 12 trên mặt đồng hồ, quay kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng _HS nhìn đồng hồ và nêu TUẦN : 34 TIẾT : KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ năm ngày tháng năm 201 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiết 4) ( Chuẩn KTKN:61; SGK:177.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ) ; giải được bài toán có lời văn ; đo được độ dài đoạn thẳng. Thời gian:35P II.CHUẨN BỊ : _Vở toán, SGK, thước có vạch xăng ti mét III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Ổn định : 2. KTBC : 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài : - GV giới thiệu bài, ghi tựa bài . b) Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: nên cho HS đọc các số theo thứ tự nêu trong từng hàng của bảng các số đến 100 *Đối với HS giỏi GV có thể yêu cầu HS nêu các số còn thiếu trong mỗi coat của bảng các số đến 100 Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài nên cho HS đọc các số, lần lượt từ số đứng đầu đến số đứng cuối trong mỗi hàng Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính a)Tính b)Thực hiện phép tính qua 2 bước Bài 4: _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán _Cho HS tự chữa bài Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ _Cho HS tự làm bài _Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo 3. Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 131: Luyện tập chung. - HS lặp lại _Viết số thích hợp vào ô trống _HS viết số vào ô trống rồi chữa bài _Viết số thích hợp vào ô trống _HS tự làm rồi chữa bài _Tính _HS tự làm bài rồi chữa bài Tóm tắt Tất cả có: 36 con Thỏ : 12 con Gà : con? Giải toán Số con gà là: 36 – 12 = 24 (con) Đáp số: 24 con gà _Đo độ dài đoạn thẳng AB _HS tự đo độ dài đoạn thẳng AB rồi ghi (nêu) kết quả đo (12 cm) TUẦN : 34 TIẾT : KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ sáu ngày tháng năm 20 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 1) ( Chuẩn KTKN:61; SGK:178.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100 ; biết cộng trừ các số có hai chữ số ; biết đo dộ dài đoạn thẳng ; giải được bài toán có lời văn. _Giải bài toán có lời văn _Đo độ dài đoạn thẳng Thời gian:35P II.CHUẨN BỊ : _Vở toán, SGK, thước có vạch xăng ti mét III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Ổn định : 2. KTBC : 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài : - GV giới thiệu bài, ghi tựa bài . b)Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Cho HS nhìn các số mới viết để đọc số Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài nên cho HS a)Đọc kết quả b)Nêu cách tính Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính và kết quả Bài 4: _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán _Cho HS tự chữa bài Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ _Cho HS tự làm bài _Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo 3. Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 132: Luyện tập chung - HS lặp lại _Viết số _HS tự viết số rồi chữa bài _Tính _HS tự làm rồi chữa bài a)Tự tính nhẩm rồi nêu kết quả b)Thực hiện phép cộng trừ theo cột dọc _Điền dấu >, <, = _HS tự làm bài rồi chữa bài Tóm tắt Có : 75 cm Cắt bỏ : 25 cm Còn lại: cm? Bài giải Băng giấy còn lại có độ dài là: 75 – 25 = 50 (cm) Đáp số: 50 cm _Thực hành đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết số đó vào chỗ chấm _HS tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi ghi (nêu) kết quả đo TUẦN : 35 TIẾT : KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ba ngày tháng năm 20 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 2) ( Chuẩn KTKN:62; SGK:.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong một dãy số đến 100 ; biết cộng, trừ các số có hai chữ số ; biết đặt điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ ; giải được bài toán có lời văn. * BT cần làm: Bài 1, 2, 3, 4, 5. Thời gian:35P II.CHUẨN BỊ : _Vở toán, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Ổn định : 2. KTBC : 3. Bài mới : a) GTB : - GV giới thiệu bài, ghi tựa bài. b) Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu bài _Khi chữa bài: Cho HS đọc các số trong mỗi dãy số, nên đọc xuôi và đọc theo thứ tự ngược lại Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài: Cho HS nêu kết quả Bài 4: _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ _Khi chữa bài: Cho HS ôn đặc điểm của số 0 trong phép cộng và trong phép trừ: “Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó; một số trừ đi 0 bằng chính số đó” 3. Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 133: Luyện tập chung - HS lặp lại _Viết số thích hợp vào ô trống _HS tự viết số (căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy các số tự nhiên để viết số thích hợp vào từng ô trống) _Đặt tính rồi tính _HS tự làm rồi chữa bài _Viết các số theo thứ tự _HS tự so sánh để viết các số theo thứ tự a)Từ lớn đến bé: 76, 74, 54, 28 b)Từ bé đến lớn: 28, 54, 74, 76 Tóm tắt Có : 34 con gà Bán đi : 12 con gà Còn lại: con gà? Bài giải Nhà em còn lại số gà là: 34 – 12 = 22 (con) Đáp số: 22 con _Viết số thích hợp vào ô trống _HS tự làm bài và chữa bài TUẦN : 35 TIẾT : KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ tư ngày tháng năm 20 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : ( Chuẩn KTKN:62; SGK:.) LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 3) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _Biết đọc, viết số liền trước số liền sau của một số ; thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số ; giải được bài toán có lời văn. Thời gian:35P II.CHUẨN BỊ : _Vở toán, SGK, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Ổn định : 2. KTBC : 3. Bài mới : a) GTB : - GV giới thiệu bài, ghi tựa bài. b) Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu bài _Khi chữa bài: Cho HS nêu: “số liền trước của số 35 là 34” hoặc “số 34 là số liền trước số 35” Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Cho HS nêu kết quả Có thể cho HS thi đua nói nhanh kết quả Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính Bài 4: _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán * Lưu ý: Nên tập cho HS tự tóm tắt bài toán để làm quen với cách viết ngắn gọn của bài toán có lời văn 3. Nhận xét –dặn dò: _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 134: Luyện tập chung - HS lặp lại _Viết số liền trước, liền sau của mỗi số _HS tự viết số rồi chữa bài _Tính nhẩm _HS tự làm rồi chữa bài _Đặt tính rồi tính _HS làm và chữa bài Tóm tắt Có : 24 bi đỏ Có : 20 bi xanh Tất cả có: viên bi? Bài giải Số viên bi của Hà có tất cả là: 24 + 20 = 44 (viên) Đáp số: 44 viên bi TUẦN : 35 TIẾT : 138 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ năm ngày tháng năm 2012 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 4) ( Chuẩn KTKN:62; SGK:.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 ; đọc giờ đúng trên đồng hồ ; giải được bài toán có lời văn. * BT cần làm: Bài 1, 2, 3, 4, 5. Thời gian:35P II.CHUẨN BỊ : _Vở toán, SGK, bảng con, mô hình đồng hồ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Ổn định : 2. KTBC : 3. BM : a) GTB : - GV giới thiệu bài, ghi tựa bài b) Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu bài _Khi chữa bài: Cho HS đọc các số từ 86 đến 100 và từ 100 đến 86 Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Tập cho HS nêu “số lớn nhất trong các số 72, 69, 85, 47 là số 85” Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính. * Lưu ý HS viết các số đúng qui định khi đặt tính của 5 + 62 hoặc 88 – 6 để “đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột vớichục” Bài 4: _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán * Lưu ý: Nên tập cho HS tự tóm tắt bài toán để làm quen với cách viết ngắn gọn của bài toán có lời văn Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ _Khi chữa bài: Cho HS tự nêu một số hoạt động của HS lớp 1 3. Nhận xét –dặn dò: _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị: Kiểm tra cuối năm học . - HS lặp lại _Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó _HS tự làm rồi chữa bài _Khoanh vào số: lớn nhất; bé nhất _HS tự làm rồi chữa bài _Đặt tính rồi tính _HS làm và chữa bài Tóm tắt Có : 48 trang Đã viết : 22 trang Còn lại : trang? Bài giải Số trang chưa viết của quyển vở là: 48 – 22 = 26 (trang) Đáp số: 26 trang _Nối đồng hồ với tranh thích hợp _HS tự làm rồi chữa bài
Tài liệu đính kèm: