Kế hoạch bài học - Trường Tiểu Học “C” Thạnh Mỹ Tây - Môn Toán, học kì II

Kế hoạch bài học - Trường Tiểu Học “C” Thạnh Mỹ Tây - Môn Toán, học kì II

I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)

 _ Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.

Thời gian: 35 P

II.CHUẨN BỊ :

 _Bó chục que tính và các que tính rời

 _ Tranh phóng to các BT 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 131 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1143Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học - Trường Tiểu Học “C” Thạnh Mỹ Tây - Môn Toán, học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 19
TIẾT : 73
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ba ngày tháng năm 20 12
MÔN : TOÁN 
TÊN BÀI DẠY : MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
( Chuẩn KTKN:53; SGK:101.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 _ Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.
Thời gian: 35 P
II.CHUẨN BỊ :
 _Bó chục que tính và các que tính rời
 _ Tranh phóng to các BT 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
On định lớp:
Bài mới:
1.Giới thiệu số 11:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính?
_GV ghi bảng: 11
 Đọc là: Mười một
_GV giới thiệu: 
 Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có hai chữ số viết liền nhau
2.Giới thiệu số 12:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 2 que tính rời, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính?
_GV ghi bảng: 12
 Đọc là: Mười hai
_GV giới thiệu: 
 Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau: 1 ở bên trái và 2 ở bên phải
3.Thực hành:
Bài 1: Đếm số ngôi sao rồi điền số đó vào ô trống. Gọi HS thi đua viết số.
Bài 2: Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị
 Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị. Gọi HS lên bảng làm
Bài 3: Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông
_ Gọi HS lên bảng tô màu vào hình
_ Nhận xét
Bài 4: Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số
_ Gọi HS lên bảng điền số
4.Nhận xét –dặn dò:
_ Củng cố: Yêu cầu HS phân tích số và viết số
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài : " Mười ba, mười bốn, mười lăm "
_HS lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời 
+Mười que tính và một que tính là mười một que tính
_HS đọc cá nhân- đồng thanh
_HS nhắc lại
_HS lấy 1 chục que tính và 2 que tính rời 
_Mười que tính và hai que tính là mười hai que tính
_HS đọc cá nhân- đồng thanh
_HS nhắc lại
_ Mỗi HS thi đua điền số thích hợp vào một hình
_ Vẽ thêm vào SGK
_ Lên bảng làm bài
_Dùng bút chì màu để tô
_ 2 HS tô màu trên bảng lớp
_ Lên bảng sửa bài
HS lên bảng điền số
Y
G
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 19
TIẾT :74
Thứ tư ngày tháng năm 20 
MÔN : TOÁN
 TÊN BÀI DẠY : MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
( Chuẩn KTKN:54; SGK:103.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 _ nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5); biết đọc, viết các số đó.
Thời gian: 40 P
II.CHUẨN BỊ :
 _Bó chục que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
On định lớp:
KTBC:
_ Yêu cầu HS viết số và đọc số 11,12
_ Nhận xét, cho điểm
Bài mới:
1.Giới thiệu số 13:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính?
_GV ghi bảng: 13
 Đọc là: Mười ba
_GV giới thiệu: 
 Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có hai chữ số là số 1 và số 3 viết liền nhau, từ phải sang trái
2.Giới thiệu số 14:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 4 que tính rời, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính?
_GV ghi bảng: 14
 Đọc là: Mười bốn
_GV giới thiệu: 
 Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 14 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 4 viết liền nhau, từ trái sang phải
3. Giới thiệu số 15:
 Tiến hành tương tự số 13, 14
* Luyện viết: 
_GV viết mẫu: 13, 14, 15
4.Thực hành:
Bài 1: 
a)Tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
b)Viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần
_ Gọi HS thi đua viết số
Bài 2: Đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống
Bài 3: Đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ, rồi nối với số đó
Bài 4:Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số 
4.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 72: "Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín".
_ Viết bảng con
_HS lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời 
+Mười que tính và ba que tính là mười ba que tính
_HS đọc cá nhân- đồng thanh
_HS nhắc lại
_HS lấy 1 chục que tính và 4 que tính rời 
+Mười que tính và bốn que tính là mười bốn que tính
_HS đọc cá nhân- đồng thanh
_HS nhắc lại
_Viết vào bảng
_Thực hành theo hướng dẫn
_ Thi đua viết số
_Điền số và nêu kết quả
_Nối số với tranh và nêu kết quả
- HS thực hành 
_Phân tích số 13, 14, 15
Y
Y
G
TUẦN : 19
TIẾT :75
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ năm ngày tháng năm 20 
MÔN : TOÁN
TÊN BÀI DẠY : MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
( Chuẩn KTKN:54; SGK:105.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 _Nhận biết được mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9); biết đọc, biết viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16,17, 18, 19 trên tia số.
Thời gian: 35 P
II.CHUẨN BỊ :
 _Bó chục que tính và các que tính rời
 _ Tranh BT 3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
On định lớp:
KTBC:
_ Yêu cầu HS viết số và đọc số 13,14,15
_ Nhận xét, cho điểm
Bài mới:
1.Giới thiệu số 16:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính?
_GV ghi bảng: 16
 Đọc là: Mười sáu
_Cho HS phân tích số 16
_GV nêu: Số 16 có hai chữ số là số 1 và số 6 ở bên phải số 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị
2.Giới thiệu số 17, 18, 19:
Tiến hành tương tự số 16
* Luyện viết: 
_GV viết mẫu: 16, 17, 18, 19
3.Thực hành:
Bài 1: Viết các số từ 11 đến 19
_ Yêu cầu HS viết vào bảng con
Bài 2: Đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống đó
Bài 3: Đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ, rồi nối với số thích hợp. Ở đây có 6 số và chỉ co 4 khung hình nên có 2 số không nối
_ Mời HS thi đua nối hình với số
_ Nhận xét
Bài 4: Viết các số vào dưới mỗi vạch của tiasố
_ Gọi HS lên bảng viết số
4.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 73: "Hai mươi, hai chục"
_ Viết bảng con
_HS lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời 
+Mười que tính và sáu que tính là mười sáu que tính
_HS đọc cá nhân- đồng thanh
_Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
_Viết vào bảng
_Viết số
_ Điền số và nêu kết quả
_ Đại diện nhóm thi đua
_ Cả lớp viết vào SGK
_Lên bảng làm
Y
Y
G
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 19
TIẾT : 76
Thứ sáu ngày tháng năm 20
MÔN : TOÁN 
 TÊN BÀI DẠY : HAI MƯƠI, HAI CHỤC
( Chuẩn KTKN:54; SGK:107.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
_ nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục ; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị.
Thời gian: 35 P
II.CHUẨN BỊ :
 _ Các bó chục que tính 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
 HỌC SINH
On định lớp:
KTBC:
_ Yêu cầu HS viết số và đọc số 16,17,18,19
_ Nhận xét, cho điểm
Bài mới:
1.Giới thiệu số 20:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính, rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính?
_Hai mươi còn gọi là hai chục
_GV ghi bảng: 20
 Đọc là: Hai mươi
_Cho HS viết- GV hướng dẫn: viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2
_Cho HS phân tích số 20
_GV nêu: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 có hai chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 
* Luyện viết: 
_GV viết mẫu: 20
3.Thực hành:
Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20; từ 20 đến 10
Bài 2: HS viết theo mẫu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
_ Nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời
Bài 3: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số 
Bài 4:
Trả lời câu hỏi :
4.Nhận xét –dặn dò:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài: " Phép cộng dạng 14 + 3 ".
_HS lấy 1 chục que tính rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa
+1 chục que tính và1 chục que tính là 2 chục que tính
_HS đọc cá nhân- đồng thanh
_Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
_HS viết bảng
_Viết số
_ Trả lời câu hỏi
_ Viết vào SGK
_ Viết số trên bảng lớp
HS trả lời :
Y
G
 TUẦN : 20
TIẾT : 77
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ba ngày tháng năm 201
MÔN : TOÁN
TÊN BÀI DẠY : PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
( Chuẩn KTKN:54; SGK:108.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 Giúp học sinh:
 _Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm (dạng 14 + 3).
Thời gian: 35 P
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _ Các bó chục que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
On định lớp:
Bài mới:
1.Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3:
a) Cho HS lấy 14 que tính (gồm 1 bó chục và 4 que rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa, và hỏi:
_Có tất cả bao nhiêu que tính?
b) GV thể hiện trên bảng:
_Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục;
4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị
_Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị
_GV ghi: 
Chục
Đơn vị
1
4
3 
7
_GV nói: Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính, ta gộp 4 que tính rời với 3 que tính rời được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính
c) Hướng dẫn cách đặt tính:
_Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị)
_Viết dấu + (dấu cộng)
_Kẻ vạch ngang dưới hai số đó
* Tính (từ phải sang trái):
 14 +4 cộng 3 bằng 7, viết 7
 +Hạ 1, viết 1
Vậy: 14 cộng 3 bằng 17 (14 + 3 = 17)
d) Cho HS tập làm trên bảng 
2.Thực hành:
Bài 1: Luyện tập cách cộng 
Bài 2: HS tính nhẩm Lưu ý: Một số cộng với 0 bằng chính số đó
_ Gọi HS đọc kết quả
Bài 3: Tính nhẩm: 14 cộng 1 bằng 15 viết 15; 14 cộng 2 bằng 16 viết 16; 
13 cộng 5 bằng 18 viết 18; 
_ Tổ chức cho HS thi đua điền kết quả
_ Nhận xét
4.Nhận xét –dặn dò:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Luyện tập
_ HS lấy 14 que tính (gồm 1 bó chục và 4 que rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa
_HS quan sát
_Đặt tính theo cột dọc:
15 
_ Nối tiếp nhau lên bảng làm bài
_ Nhận xét
- HS làm bảng lớp.
13 + 6 = 19	12 + 1 = 13
12 + 2 = 14 16 + 2 = 18
10 + 5 = 15 15 + 0 = 15 
_ Nêu kết quả
_ Các tổ thi đua tiếp sức
Y
G
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 20
TIẾT :78
Thứ tư ngày tháng năm 201
MÔN : TOÁN
 TÊN BÀI DẠY : LUYỆN TẬP	
	( Chuẩn KTKN:54; SGK:109.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 _ Thực hiện được phép cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3.
Thời gian: 35 P
II.CHUẨN BỊ :
 _ Các bó chục que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
On định lớp:
KTBC:
_ Gọi HS thực hiện một số phép tính cộng dạng 14 + 3
_ Nhận xét, cho điểm
Bài mới:
Bài 1: Đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ phải sang trái)
 _ Mời đại d ... K:176.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
_Thực hiện được cộng trừ số có hai chữ số ; xem giơ đúng ; giải được bài toán có lời văn.
Thời gian:35P
II.CHUẨN BỊ : :
 _Vở toán, SGK, mặt đồng hồ trong bộ đồ dùng học toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Yêu cầu HS đọc kết quả làm bài
*Có thể tổ chức cho HS thi đua nhẩm nhanh kết quả tính
Bài 2: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài nên cho HS nêu cách tính (thực hiện hai bước)
Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài: Cho HS nêu cách đặt tính và cách tính
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
_Cho HS tự chữa bài .
Bài 5: 
_GV tổ chức thành trò chơi: thi đua nêu nhanh “đồn
g hồ chỉ mấy giờ”
_GV hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
3. Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 130: Ôn tập: Các số đến 100
_Tính nhẩm
_HS nhìn phép tính, nêu (bằng nói hoặc viết) kết quả tính rồi chữa bài
_Tính
_HS tự nêu (nói hoặc viết) kết quả tính rồi chữa bài
_Đặt tính rồi tính
_HS tự làm bài rồi chữa bài
Tóm tắt
Sợi dây dài: 72 cm
Cắt đi : 30 cm
Còn :  cm?
Bài giải
Sợi dây còn lại có độ dài là: 72 – 30 = 42 (cm)
Đáp số: 42 cm
_HS giữ nguyên vị trí kim dài chỉ vào số 12 trên mặt đồng hồ, quay kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng
_HS nhìn đồng hồ và nêu 
TUẦN : 34
TIẾT : 
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ năm ngày tháng năm 201
MÔN : TOÁN
	TÊN BÀI DẠY : 	ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiết 4)
( Chuẩn KTKN:61; SGK:177.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 _Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ) ; giải được bài toán có lời văn ; đo được độ dài đoạn thẳng. 
Thời gian:35P
II.CHUẨN BỊ :
 _Vở toán, SGK, thước có vạch xăng ti mét
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Ổn định : 
2. KTBC :
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu bài, ghi tựa bài .
b) Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: nên cho HS đọc các số theo thứ tự nêu trong từng hàng của bảng các số đến 100
*Đối với HS giỏi GV có thể yêu cầu HS nêu các số còn thiếu trong mỗi coat của bảng các số đến 100
Bài 2: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài nên cho HS đọc các số, lần lượt từ số đứng đầu đến số đứng cuối trong mỗi hàng
Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính
a)Tính
b)Thực hiện phép tính qua 2 bước
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
_Cho HS tự chữa bài 
Bài 5: 
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Cho HS tự làm bài
_Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo
3. Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 131: Luyện tập chung.
- HS lặp lại 
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS viết số vào ô trống rồi chữa bài
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS tự làm rồi chữa bài
_Tính
_HS tự làm bài rồi chữa bài
Tóm tắt
Tất cả có: 36 con
Thỏ : 12 con
Gà :  con?
Giải toán
Số con gà là:
36 – 12 = 24 (con)
Đáp số: 24 con gà
_Đo độ dài đoạn thẳng AB
_HS tự đo độ dài đoạn thẳng AB rồi ghi (nêu) kết quả đo (12 cm)
TUẦN : 34
TIẾT : 
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ sáu ngày tháng năm 20
MÔN : TOÁN
	TÊN BÀI DẠY : 	LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 1)
( Chuẩn KTKN:61; SGK:178.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 _Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100 ; biết cộng trừ các số có hai chữ số ; biết đo dộ dài đoạn thẳng ; giải được bài toán có lời văn.
_Giải bài toán có lời văn
_Đo độ dài đoạn thẳng
Thời gian:35P
II.CHUẨN BỊ :
 _Vở toán, SGK, thước có vạch xăng ti mét
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Ổn định :
2. KTBC : 
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu bài, ghi tựa bài .
b)Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Cho HS nhìn các số mới viết để đọc số
Bài 2: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài nên cho HS 
a)Đọc kết quả
b)Nêu cách tính
Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính và kết quả
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
_Cho HS tự chữa bài 
Bài 5: 
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Cho HS tự làm bài
_Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo
3. Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 132: Luyện tập chung
- HS lặp lại 
_Viết số 
_HS tự viết số rồi chữa bài
_Tính
_HS tự làm rồi chữa bài
a)Tự tính nhẩm rồi nêu kết quả
b)Thực hiện phép cộng trừ theo cột dọc
_Điền dấu >, <, =
_HS tự làm bài rồi chữa bài
Tóm tắt
Có : 75 cm
Cắt bỏ : 25 cm
Còn lại:  cm?
Bài giải
Băng giấy còn lại có độ dài là:
75 – 25 = 50 (cm)
Đáp số: 50 cm
_Thực hành đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết số đó vào chỗ chấm
_HS tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi ghi (nêu) kết quả đo 
TUẦN : 35
TIẾT :
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ba ngày tháng năm 20
MÔN : TOÁN
	TÊN BÀI DẠY : 	LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 2)
( Chuẩn KTKN:62; SGK:.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
_Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong một dãy số đến 100 ; biết cộng, trừ các số có hai chữ số ; biết đặt điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ ; giải được bài toán có lời văn.
* BT cần làm: Bài 1, 2, 3, 4, 5.
Thời gian:35P
II.CHUẨN BỊ :
 _Vở toán, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Ổn định :
2. KTBC :
3. Bài mới :
a) GTB :
- GV giới thiệu bài, ghi tựa bài.
b) Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: 
_Cho HS nêu yêu cầu bài
_Khi chữa bài: Cho HS đọc các số trong mỗi dãy số, nên đọc xuôi và đọc theo thứ tự ngược lại
Bài 2: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính
Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài: Cho HS nêu kết quả
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
Bài 5: 
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Khi chữa bài: Cho HS ôn đặc điểm của số 0 trong phép cộng và trong phép trừ: “Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó; một số trừ đi 0 bằng chính số đó”
3. Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 133: Luyện tập chung
- HS lặp lại
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS tự viết số (căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy các số tự nhiên để viết số thích hợp vào từng ô trống) 
_Đặt tính rồi tính
_HS tự làm rồi chữa bài
_Viết các số theo thứ tự
_HS tự so sánh để viết các số theo thứ tự
a)Từ lớn đến bé: 76, 74, 54, 28
b)Từ bé đến lớn: 28, 54, 74, 76
Tóm tắt
Có : 34 con gà
Bán đi : 12 con gà
Còn lại:  con gà?
Bài giải
Nhà em còn lại số gà là:
34 – 12 = 22 (con)
Đáp số: 22 con 
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS tự làm bài và chữa bài
TUẦN : 35
TIẾT :
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ tư ngày tháng năm 20
MÔN : TOÁN
	TÊN BÀI DẠY :	
( Chuẩn KTKN:62; SGK:.) LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 3)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 _Biết đọc, viết số liền trước số liền sau của một số ; thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số ; giải được bài toán có lời văn.
Thời gian:35P
II.CHUẨN BỊ :
 _Vở toán, SGK, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Ổn định :
2. KTBC :
3. Bài mới :
a) GTB :
- GV giới thiệu bài, ghi tựa bài.
b) Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: 
_Cho HS nêu yêu cầu bài
_Khi chữa bài: Cho HS nêu: “số liền trước của số 35 là 34” hoặc “số 34 là số liền trước số 35”
Bài 2: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Cho HS nêu kết quả
 Có thể cho HS thi đua nói nhanh kết quả
Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
* Lưu ý: Nên tập cho HS tự tóm tắt bài toán để làm quen với cách viết ngắn gọn của bài toán có lời văn
3. Nhận xét –dặn dò:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 134: Luyện tập chung
- HS lặp lại
_Viết số liền trước, liền sau của mỗi số
_HS tự viết số rồi chữa bài 
_Tính nhẩm
_HS tự làm rồi chữa bài
_Đặt tính rồi tính
_HS làm và chữa bài
Tóm tắt
Có : 24 bi đỏ
Có : 20 bi xanh
Tất cả có: viên bi?
Bài giải
Số viên bi của Hà có tất cả là:
24 + 20 = 44 (viên)
Đáp số: 44 viên bi
TUẦN : 35
TIẾT : 138
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ năm ngày tháng năm 2012
MÔN : TOÁN
	TÊN BÀI DẠY :	LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 4)
( Chuẩn KTKN:62; SGK:.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
_Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 ; đọc giờ đúng trên đồng hồ ; giải được bài toán có lời văn.
* BT cần làm: Bài 1, 2, 3, 4, 5.
Thời gian:35P
II.CHUẨN BỊ :
 _Vở toán, SGK, bảng con, mô hình đồng hồ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
 HỌC SINH
1. Ổn định :
2. KTBC : 
3. BM :
a) GTB :
- GV giới thiệu bài, ghi tựa bài 
b) Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: 
_Cho HS nêu yêu cầu bài
_Khi chữa bài: Cho HS đọc các số từ 86 đến 100 và từ 100 đến 86
Bài 2: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Tập cho HS nêu “số lớn nhất trong các số 72, 69, 85, 47 là số 85”
 Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính. 
* Lưu ý HS viết các số đúng qui định khi đặt tính của 5 + 62 hoặc 88 – 6 để “đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột vớichục”
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
* Lưu ý: Nên tập cho HS tự tóm tắt bài toán để làm quen với cách viết ngắn gọn của bài toán có lời văn
Bài 5: 
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Khi chữa bài: Cho HS tự nêu một số hoạt động của HS lớp 1
3. Nhận xét –dặn dò:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị: Kiểm tra cuối năm học .
- HS lặp lại 
_Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó
_HS tự làm rồi chữa bài 
_Khoanh vào số: lớn nhất; bé nhất
_HS tự làm rồi chữa bài
_Đặt tính rồi tính
_HS làm và chữa bài
Tóm tắt
Có : 48 trang
Đã viết : 22 trang
Còn lại :  trang?
Bài giải
Số trang chưa viết của quyển vở là:
48 – 22 = 26 (trang)
Đáp số: 26 trang
_Nối đồng hồ với tranh thích hợp
_HS tự làm rồi chữa bài

Tài liệu đính kèm:

  • doctoán HKII chuyen ma.doc