KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN :HỌC VẦN
Bài 96 : oat - oăt
I.Mục tiêu :
-HS nhận diện được các vần oat - oăt
-HS đọc đúng và viết đúng các vần oat - oăt,các từ hoạt hình,loắt choắt
-HS đọc đúng các từ ứng dụng : lưu loát,đoạt giải,chỗ ngoặt,nhọn hoắt.
II. Đồ dùng dạy học :
-Các thẻ từ,hình ảnh từ khóa,hình ảnh các từ ứng dụng và phiếu học tập.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN :HỌC VẦN Bài 96 : oat - oăt I.Mục tiêu : -HS nhận diện được các vần oat - oăt -HS đọc đúng và viết đúng các vần oat - oăt,các từ hoạt hình,loắt choắt -HS đọc đúng các từ ứng dụng : lưu loát,đoạt giải,chỗ ngoặt,nhọn hoắt. II. Đồ dùng dạy học : -Các thẻ từ,hình ảnh từ khóa,hình ảnh các từ ứng dụng và phiếu học tập. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : hoạt động của GV hoạt động mong đợi ở HS thời gian 1.ổn định lớp: -cho lớp hát 1 bài 2.kiểm tra bài cũ : - Luyện đọc : thu hoạch,khoanh tay,kế hoạch,mới toanh - Luyện viết : doanh trại ,thu hoạch - Luyện Nói : 3 HS nói về chủ đề nhà máy,cửa hàng,doanh trại . 3.dạy bài mới : 3.1:dạy vần oat - Cho HS xem tranh Tom & Jerry và đặt câu hỏi : các con có biết 2 nhân vật này không ? Đưa ra từ hoạt hình - Giải thích sơ lược từ hoạt hình từ hoạt hình gồm có mấy tiếng?(gắn từ hoạt hình lên bảng) trong 2 tiếng này,tiếng nào các con đã được học,tiếng nào mang vần chưa học? - Gắn tiếng hoạt lên bảng Trong tiếng hoạt âm nào đã học? Phân tích vần oat cho cô Yêu cầu HS đánh vần vần oat GV đọc trơn mẫu vần oat hướng dẫn cách đoc vần oat () và yêu cầu HS đọc lại (cá nhân và đồng thanh) - Phân tích tiếng hoạt mời HS phân tích tiếng hoạt đánh vần tiếng hoạt đọc trơn tiếng hoạt - Đọc trơn từ hoạt hình - Yêu cầu HS đọc lại từ vần oat đến từ khoá hoạt hình 3.2: Dạy vần oăt - Trong vần oat nếu cô thay âm a bằng âm ă ,cô có vần gì? - Gắn vần oăt lên bảng - Phân tích vần oăt gồm mấy âm? HS đánh vần vần oăt - GV đọc trơn mẫu vần oăt, hướng dẫn cách đọc (lưỡi chạm răng hàm dưới,độ mở của miệng hẹp,không tròn môi) và yêu cầu HS đọc lại (cá nhân và đồng thanh) - So sánh vần oat và oăt o a t ă - Muốn có tiếng choắt cô ghép âm và dấu thanh gì với vần oăt ? - Gắn tiếng choắt lên bảng - Phân tích tiếng choắt mời HS phân tích tiếng choắt đánh vần tiếng choắt đọc trơn tiếng choắt - Gắn tranh từ loắt choắt lên bảng và giải thích sơ lược nghĩa - Gắn từ khoá loắt choắt lên bảng - Đọc trơn từ loắt choắt - HS đọc từ vần oăt đến từ khoá loắt choắt - Yêu cầu HS đọc lại cả 2 vần và các từ khoá. 3.3:Dạy các từ ứng dụng có chưá vần oat - oăt - GV kể 1 câu chuyện trong đó có các từ lưu loát,đoạt giải,chỗ ngoặt,nhọn hoắt và tranh ảnh minh hoạ cho câu chuyện. - GV gắn các từ ứng dụng lên bảng và yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần vừa học trong các từ đó. - Một số HS đọc trơn các từ ứng dụng trên. 3.4: Hướng dẫn cách viết vần oat – oăt và các từ khoá hoạt hình,loắt choắt - Viết mẫu oat,oăt . Lưu ý nối nét từ a sang t ,từ ă sang t . - Hướng dẫn viết các từ hoạt hình,loắt choắt . Lưu ý khoảng cách giữa 2 tiếng bằng 1 con chữ o - HS viết vào bảng con các vần và từ khoá trên - HS nhận xét bài của 1 vài bạn - HS đọc vần và từ đã viết 4. củng cố ,dặn dò : - Trò chơi “ai nhanh nhất” : GV chia lớp thành 4 nhóm theo tổ và yêu cầu mỗi nhóm cử ra 5 bạn lên nối các từ ở cột 1 và 2 để tạo thành 1 từ có nghĩa,5 bạn gạch chân tiếng có vần vừa học ,các bạn khác đọc các từ trên.Nhóm nào làm đúng và nhanh nhất sẽ được cắm cờ thi đua . -GV nhận xét tiết học và dặn các em về học bài và xem trước bài mới. - HS đọc đúng,to, rõ - HS viết đúng - HS nói được 1 – 2 câu về chủ đề - Tom và Jerry - 2 tiếng : họat và hình - Tiếng hình đã học,tiếng họat chưa học - Âm h - có o đứng trước, a đứng giữa và t đứng cuối - o - a - t - oat - oat - Âm h đứng trước,vần oat đứng sau ,thanh nặng đặt dưới chữ a - H - oat - hoat - nặng họạt - Hoạt - Hoạt hình - HS đọc -vần oăt - 3 âm o , ă và t - o - ă - t - oăt - Giống nhau : có con chữ o đứng trước và con chữ t đứng cuối Khác nhau : vần oat có con chữ a đứng giữa.Vần oăt con chữ ă đứng giữa . - Ghép âm ch và thanh sắc với vần oăt - Tiếng choắt có âm ch đứng trước,vần oăt đứng sau,thanh sắc đặt trên chữ ă - Ch – oăt - choăt sắc choắt - Choắt - Loắt choắt - HS đọc -HS lắng nghe - Lưu loát , đoạt giải ,chỗ ngoặt ,nhọn hoắt . - HS luyện viết vào bảng con GV hướng dẫn kí duyệt
Tài liệu đính kèm: