Kế hoạch dạy học Tuần 11 - Lớp 1

Kế hoạch dạy học Tuần 11 - Lớp 1

Bài: ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I

I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Ôn tập củng cố thực hành kĩ năng các bài đã học .

- Thực hiện theo bài học.

- Biết vận dụng những điều đã học vào thực tế.

II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 .GV: Hệ thống câu hỏi của các bài đã học.

 .HS : Ôn tập môn đạo đức + SGK.

III-HOẠT ĐỘNG DAỴ-HỌC:

Hoạt động 1:

-Gv lần lượt ôn lại tất cả các bài đã học theo thứ tự .

Hoạt động 2:

-Liên hệ thực tế .

Hoạt động 3:

+Củng cố:

 .Gv nhận xét & tổng kết tiết học.

 . Hát bài “ Rửa mặt như Mèo” .

 +Dặn dò:

 .Về nhà học bài theo bài học.

 

doc 23 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 425Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học Tuần 11 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài: ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Ôn tập củng cố thực hành kĩ năng các bài đã học .
- Thực hiện theo bài học.
- Biết vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 .GV: Hệ thống câu hỏi của các bài đã học.
 .HS : Ôn tập môn đạo đức + SGK.
III-HOẠT ĐỘNG DAỴ-HỌC:
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1: 
-Gv lần lượt ôn lại tất cả các bài đã học theo thứ tự .
Hoạt động 2: 
-Liên hệ thực tế .
Hoạt động 3: 
+Củng cố: 
 .Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
 . Hát bài “ Rửa mặt như Mèo” .
 +Dặn dò: 
 .Về nhà học bài theo bài học.
-Hs ôn tập theo dưới sự hướng dẫn của Gv.
- Trả lời liên hệ thực tế.
BÀI 11: GIA ĐÌNH
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 - Kể được với các bạn về ơng, bà , bố, mẹ, em, anh chị ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV:	Bài hát: “Cả nhà thương nhau”
 - HS:	Giấy-Vở bài tập tự nhiên xã hội
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1.Khởi động: Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Tiết trước các con học bài gì? (Ôn tập)
 - Em hãy kể lại những công việc vệ sinh đang làm?
 - Hãy kể lại các bộ phận chính của cơ thể? (HS nêu khoảng 4 em)
 - Nhận xét bài cũ.
 3. Bài mới:
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
Giới thiệu bài mới: 
GV cho lớp hát bài : Cả nhà thương nhau 
Hoạt động 1: Quan sát tranh 
GV đặt câu hỏi – HS trả lời
 - Gia đình Lan có những ai?
 - Lan và mọi người đang làm gì?
 - Gia đình Minh có những ai?
 - Minh và mọi người trong gia đình đang làm gì?
 - GV theo dõi sửa sai
Kết luận: Mỗi người sinh ra đều có bố mẹ và người thân, sống chung trong 1 nhà gọi là gia đình.
Hoạt động 2: Vẽ tranh.
 -GV cho HS vẽ 
 Kết luận : Gia đình là tổ ấm của em, bố, mẹ, ông bà, anh chị em là những người thân yêu nhất của em.
Hoạt động 3: Hoạt động chung cả lớp
 - GV nêu câu hỏi.
 - Tranh em vẽ những ai?
 - Em muốn thể hiện những điều gì trong tranh.
 GV quan sát HS trả lời 
Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình, nơi em được yêu thương chăm sóc, em có quyền được sống chung với gia đình, với bố mẹ.
Hoạt động nối tiếp: Củng cố: 
 - Vừa rồi các con học bài gì?
 - Gia đình là nơi như thế nào?
 - Các con cần yêu quý gia đình mình?
Nhận xét tiết học:
- Cả lớp hát bài cả nhà thương nhau.
- 4 em 1 nhóm, quan sát tranh 11 SGK, 
- Đại diện các nhóm lên chỉ tranh và trình bày
- Từng em vẽ tranh nói về gia đình của mình.
- Từng đôi trao đổi
- Dựa vào tranh vẽ để giới thiệu gia đình của mình .
- Là tổ ấm của em.
Bài: XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (tiết 2)
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết cách xé, dán hình con gà con.
- Xé , dán được hình con gà con. Đường nét cĩ thể bị răng cưa. Hình dán tương đối thẳng. Mỏ, mắt , chân gà cĩ thể dùng bút màu để vẽ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: +Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật.
 +Giấy thủ công màu vàng, hồ, giấy trắng, khăn lau tay.
-HS: Giấy màu vàng, giấy nháp có kẻ ô, đồ dùng học tập, vở thủ công, khăn lau tay.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
 -Nhận xét kiểm tra
 3.Bài mới :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Dán bài mẫu
Cho HS xem bài mẫu và đàm thoại.
GV dán hình con gà con ở từng phần và hỏi:
-Hãy nêu các bước để xé hình thân gà, đầu gà, đuôi gà, mỏ, chân, mắt gà?
Kết luận: GV nhắc lại các bước để xé hình con gà con
Hoạt động 2: Thực hành
-GV theo dõi, nhắc các em thao tác từng bước: Đánh dấu và vẽ các hình theo qui trình.
-Hướng dẫn xé từ từ, ít răng cưa, vừa xé vừa sửa cho 
giống hình mẫu. 
-Riêng mắt dùng chì màu để vẽ
-GV hướng dẫn cách dán cho cân đối, phẳng, đều và 
khuyến khích trang trí.
Kết luận: Các em đã xé, dán được hình con gà con
- Nhắc HS dọn vệ sinh, lau tay.
Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò(5’)
-Yêu cầu 1 số HS nhắc lại nội dung bài học
-Đánh giá sản phẩm, chon vài bài đẹp để khen.
-Nhận xét tinh thần, thái độ học tập
-Chuẩn bị giấy màu, hồ dán, vở thủ công để tiết sau thực hành “Oân tập chương 1”
- HS quan sát
- HS quan sát , trả lời câu hỏi 
- HS đánh dấu và vẽ các hình trên giấy màu.
-HS thực hành xé :
trình bày và dán vào vở thủ công, trang trí thêm cảnh vật xung quanh gà con.
- HS dọn vệ sinh
- 2HS nhắc lại.
TIẾT 41 :LUYỆN TẬP
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 -Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
 -HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) 
 Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi5) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 2/59:(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).
 5 – 1 =  1 + 4 =  2 + 3 =  2 + 3 = 
 5 – 2 =  4 + 1 =  3 + 2 =  3 + 2 = 
 5 – 3 =  5 – 1 =  5 – 1 =  5 – 2 =
 5 – 4 =  5 – 4 =  5 – 4 =  5 – 3 = 
 (4 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con: đội a làm cột 1, đội b làm cột 2).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 *Bài tập1/60: HS làm vở BT Toán..
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc 
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/60:Cả lớp làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 5 - 1 - 1 =, ta lấy 5 - 1 = 4, lấy 4 – 1 = 3, viết 3 sau dấu =, ta có: 5 - 1 - 1 = 3) 
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
Bài 3/60: LaØm bảng con.
Cho HS nhắc lại cách tính ;chẳng hạn:”muốn tính 
5 - 3  2, ta lấy 5 trừ 3 bằng 2 , rồi lấy 2 so sánh với 2 ta điền dấu =”.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
 Làm bài tập 4/60: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài: 
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
*Bài 5/60: Làm ở bảng con.
 5 - 1 = 4 + 
 GV chữa bài:” Muốn điền số vào chỗ chấm ta tính gì trước?”
“Sau đó tính nhẩm 4 cộng mấy bằng4 ?” “Ta điền số gì vào chỗ chấm?”
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài ( Số 0 trong phép trừ ”.
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
-1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài.
HS tự làm bài và chữa bài.
HS nghỉ giải lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 4/60:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính:
a, 5 - 2 = 3.
b, 5 - 1 = 4.
2 HS đại diện 2 đội lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
“Tính 5 - 1 = 4 trước”.
“4 + 0 = 4 nên ta điền 0 vào chỗ chấm ( 5 - 1 = 4 + 0 )”.
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
TIẾT 42 : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 - Nhận biết vai trị số 0 trong phép trừ . Khơng là kết quả phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nĩ, biết thực hiện phép trừ cĩ số 0, viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Bảng phụ ghi BT 1, 2.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) 
 GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
 1.Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.
a,Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0 .
HS: Nắm được 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau.
 Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính.
-GV gợi ý HS trả lời:
GV viết bảng 1 - 1 = 0 
b,Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0. ( Tiến hành tương tự như phép trừ 1 – 1 = 0 )
c, GV có thể nêu thêm một số phép trừ khác nữa như 
2 - 2 ; 4 – 4, cho HS tính kết quả.
KL: Một số trừ đi số đó thì bằng 0 .
2,Giới thiệu phép trừ “ Một số trừø đi 0”
a,Giới thiệu phép trư ø4 - 0 = 4 
Cho HS nhìn hình vẽ sơ đồ bên trái nêu vấn đề, chẳng hạn như:”Tất cả có 4 hình vuông, không bớt hình nào.Hỏi còn lại mấy hình vuông?”.(GV nêu:Không bơt hình vuông nào là bớt 0 hình vuông ).
GV gợi ý để HS nêu:”4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông”; “ 4 trừ 0 bằng 4”. GV viết bảng: 
4 – 0 = 4 rồi gọi HS đọc :
b,Giới thiệu phép trừ 5 - 0 = 5:
( Tiến hành tương tự như phép trừ 4 – 0 = 4).
c, GV có thể cho HS nêu thêm một số phép trừ một số trừ đi 0 (VD: như 1 – 0 ; 3 – 0 ;  ) và tính kết quả.
 KL:” Một số trừ đi 0 bằng chính số đó”ù. 
Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che từng phần, rồi toàn bộ công thức tổ chức cho HS học thuộc.
HOẠT ĐỘNG III: THỰC HÀNH ( 8’)
+HS: Biết làm tính các dạng toán ở trên.
+ HS:Làm các bài tập ở SGK.
*Bài 1/61: Cả lớp làm vở BT Toán ( Bài 1 trang45).
 Hư ... ûng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
HS; nhận biết được: on, an ,mẹ con, nhà sàn
 a. Dạy vần on:
-Nhận diện vần : Vần on được tạo bởi: o và n
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh on và oi?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : con, mẹ con
-Đọc lại sơ đồ:
 on
 con
 mẹ con 
b.Dạy vần an: ( Qui trình tương tự)
 an
 sàn
 nhà sàn
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 rau non thợ hàn
 hòn đá bàn ghe
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
 HS : luyện đọc
 Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì 
 dạy con nhảy múa”.
 c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: 
“Bé và bạn bè”.
Hỏi:-Trong tranh vẽ mấy bạn?
 -Các bạn ấy đang làm gì?
 -Bạn của em là những ai? Họ đang ở đâu?
 -Em và các bạn thường chơi những trò gì?
 -Bố mẹ em có quý các bạn của em không?
 -Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những việc gì?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
HS theo dõi.
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần on.
Ghép bìa cài: on
Giống: bát đầu bằng o
Khác : on kết thúc bằng n.
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: con
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: on, an ,mẹ con,
 nhà sàn
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (c nhân–đ thanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Thứ 5 BÀI 45: ÂN - Ă - ĂN
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Đọc được ân, ă, ăn cái cân, con trăn, từ và câu ứng dụng .
- Viết được ân , ă ăn cái cân , con trăn.
- Luyện nới từ 2-4 câu theo chủ đề nặn đồ chơi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cái cân, con trăn. Tranh câu ứng dụng: Bé chơi thân
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Nặn đồ chơi.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: rau non, thợ hàn, hòn đá, bàn ghế ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc bài ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa( 2em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ân; âm ă, vần ăn – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
HS: nhận biết được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn
a. Dạy vần ân:
-Nhận diện vần : Vần ân được tạo bởi: â và n
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ân và an?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : cân, cái cân
-Đọc lại sơ đồ:
 ân
cân
 cái cân
b.Giới thiệu âm ă:
 Phát âm mẫu
c.Dạy vần ăn: ( Qui trình tương tự)
 ăn
 trăn
 con trăn
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 bạn thân khăn rằn
 gần gũi dặn dò
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: 
“Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn”.
 c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội 
 dung :“Nặn đồ chơi”.
Hỏi:-Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì?
 -Các bạn ấy nặn những con vật gì?
 -Thường đồ chơi được nặn bằng gì?
 -Em đã nặn được những đồ chơi gì?
 -Trong số các bạn của em, ai nặn đồ chơi đẹp, giống như thật?
 -Em có thích nặn đồ chơi không?
 -Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ân
Giống: kết thúc bằng n
Khác : ân bắt đầu bằng â.
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: cân
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ân, ă, ăn, cái cân,
 con trăn 
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
(đất, bột, gạo nếp, bột dẻo,)
Thu dọn cho ngăn nắp, sạch sẽ,rửa tay chân, thay quần áo,
 Thứ 6	 Tập viết
Bài 9 cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 - Viết đúng các chữ cái kéo, trái đào , sáo sậu, líu lo, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo kiểu tập viết lớp 1 tập 1.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV ;Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Viết bảng con: đồ chơi, tươi cười, ngày hội , vui vẻ
 ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1ph
6 ph
5ph
15ph
2 ph
 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
GV giới thiệu tên bài tập viết hôm nay 
 Ghi đề bài
 Bài 9 : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
. 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : 
 cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 3.Hoạt động 3: Thực hành 
GV Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết 
 Sau.
HS theo dõi
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
cái kéo, trái đào
sáo sậu, líu lo
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
Bài 10: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Viết đúng các chữ . Chú cừu, rau non, thợ hàn , dặn dị...Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết lớp 1 tập 1.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Viết bảng con: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài
 ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1ph
6 ph
5ph
15ph
2 ph
 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Biết tên bài tập viết hôm nay 
 Ghi đề bài
 Bài 10. chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, 
 khôn lớn, cơn mưa.
. 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : 
 chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, 
 cơn mưa.
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 3.Hoạt động 3: Thực hành 
GV: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết 
 Sau.
Học sinh theo dõi
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
chú cừu, rau non, 
thợ hàn, dặn dò 
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 11(6).doc