KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 29 / 03 / 2010
Ôn: Chuyện ở lớp
I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc bài chuyện ở lớp, đọc câu, khổ thơ và tìm được từ, nói được câu có tiếng chứa vần uôc, uôt. Làm tốt vở bài tập.
II. Đồ dùng: Vở bài tập, SGK, vở ô ly.
III. Các hoạt động:
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT Ngày dạy: 29 / 03 / 2010 Ôn: Chuyện ở lớp I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc bài chuyện ở lớp, đọc câu, khổ thơ và tìm được từ, nói được câu có tiếng chứa vần uôc, uôt. Làm tốt vở bài tập. II. Đồ dùng: Vở bài tập, SGK, vở ô ly. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: - cho HS nhắc tên bài học. I. Hoạt động 1: Luyện đọc. - Luyện đọc nối tiếp câu. - Luyện đọc nối tiếp khổ thơ. - Luyện cả bài. - Cho HS luyện theo dãy, em nào đọc chậm cho luyện câu, em nào đọc nhanh hơn cho đọc đoạn, em nào đọc nhanh rồi cho đọc cả bài. - Lưu ý: HS yếu chỉ cần luyện đọc câu, đoạn cho tốt. Giáo viên chỉnh sửa giọng đọc. Cho cả lớp đồng thanh một lần II. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập trang 43 VBT. - Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. Chấm chữa bài và nhận xét. Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần uôt: ............................................ - Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập. Bài 2: Viết tiếng ngoài bài a. Có vần uôc: ................................................................... b. Có vần uôt: .................................................................. Bài 3: Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng. Bạn Hoa không học bài. Bạn Lan được cô khen. Bạn Mai tay đầy mực. Bài 4: Ghi lại lời mẹ nói với bạn nhỏ (bằng 2 câu văn): .................... ............................................................................................................. III. Hoạt động 3: Luyện viết vở ô ly. GV đọc cho HS chép khổ thơ 2,3. IV. Trò chơi: - Thi tìm tiếng, từ, câu ngoài bài chứa vần uôc, uôt. - Chia 2 tổ chơi. Chấm chữa bài. Nhận xét – đánh giá tuyên dương V. Dặn dò: Cho HS nhắc lại nội dung bài tập đọc (GV nêu câu hỏi) - Ôn lại bài đã ôn hôm nay. - Về nhà xem trước bài : Meò con đi học. - Ôn tập: Chuyện ở lớp. - Cá nhân (nhiều lần). - Cá nhân (nhiều lần) - Cá nhân - HS luyện đọc theo dãy. - HS làm bài tập vào vở bài tập Nghe và viết vào vở ô ly. HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN Ngày dạy: 29 / 03 / 2010 Luyện tập tổng hợp I. Mục tiêu: Củng cố khắc sâu cho HS kỹ năng giải toán có lời văn và cộng trừ các số tròn chục, cộng không nhớ trong phạm vi 100. Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở ô ly. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc tên bài học? II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Đặt tính và tính. 35 + 23 20 + 60 40 + 9 56 + 14 58 – 36 93 – 42 79 – 34 63 – 31 - Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét. - Có mấy bước thực hiện? Khi thực hiện tính con đã làm như thế nào? Bài 2 : trong vườn có 18 cây mơ và 41 cây mận. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây mơ và cây mận? Bài tập cho các con biết những gì? Yêu cầu tìm gì? Bài giải: Số cây mơ cây mận có trong vườn là: 18 + 41 = 59 (cây) Đáp số: 59 cây - Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét. Bài 3: Tính 30 cm + 40 cm = .... 20 cm + 50 cm = .... 15 cm + 4 cm = .... 32 cm + 5 cm = .... 15 cm + 24 cm = .... 32 cm + 65 cm = .... - Làm bảng con cột 1, cột 2 làm vào vở ô ly. Bài 4: Bác Hùng trồng được 47 cây hồng và 32 cây na. Hỏi bác Hùng trồng được tất cả bao nhiêu cây? - Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài, tóm tắt và giải vào vở. Tóm tắt: Bài giải: Hồng : 47 cây Bác Hùng trồng được tất cả số cây là: Na : 32 cây 47 + 32 = 79 (cây) Tất cả : ... cây? Đáp số: 79 cây Bài 5: Nhà Mai nuôi được 85 con gà, mẹ mang ra chợ bán đi 35 con. Hỏi nhà Mai còn lại bao nhiêu con gà? - Hướng dẫn HS tìm hiểu đề và tóm tắt bài toán. - Cho HS làm vào vở ô ly. - Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương. III. Dặn dò: - Về nhà ôn lại các bài đã ôn tập chiều nay. - Xem trước bài: phép cộng trong phạm vi 100 ( không nhớ). - Ôn tập.... Có 3 bước: - Đặt số nọ dưới số kia sao cho thẳng cột với nhau. - Đặt dấu phép tính - Kẻ dấu gạch ngang. - Tính từ trái ... phải - Làm bảng con - Làm bảng con - Làm vở HS làm và nêu cách làm - HS làm vào vở KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT Ngày dạy: 30 / 03 / 2010 Ôn: Tự chọn I. Mục tiêu: Giúp HS chép lại đúng và đẹp khổ thơ1 và 2: Chuyện ở lớp. Điền đúng vần: uôc hoặc uôt, chữ c hoặc k. II. Đồ dùng: SGK, VBT, bảng con, bảng phụ ghi bài tập 2, 3. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: - cho HS nhắc tên bài học. I. Hoạt động 1: hướng dẫn HS tập chép. B1: Giáo viên chép 2 khổ thơ lên bảng và đọc cho HS nghe, gọi 1 HS khá đọc lại. - Có Mấy khổ thơ, mấy câu? Chữ cái đầu mỗi câu ta phải viết như thế nào? - Nhắc nhở HS cách trình bày bài chính tả. B2: Hướng dẫn viết từ khó Cho HS viết một số từ khó vào bảng con từ: trêu, đứng dậy, bôi bẩn. Chỉnh sửa cho HS. B3: Hướng dẫn viết vào vở bài tập Lưu ý HS: Tư thế ngồi, cách cầm bút. - Yêu cầu HS chép bài vào vở - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu B4: Chấm chữa bài - HS đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau - Giáo viên chấm chữa nhận xét. II. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập . - Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. Chấm chữa bài và nhận xét. Bài 2: Điền vần uôc hay uôt - Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? Để điền đúng vần các con cần phải làm gì? Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập. Bó đ ....... th ......... bài móng v ......... trắng m .......... Bài 3: Điền c hay k Diễn ... ịch ... ính cận cái ... ìm Túi .... ẹo ... ao vút ... on .... iến Chấm chữa bài. Nhận xét – đánh giá tuyên dương III. Dặn dò: Cho HS nhắc lại nội dung bài tập đọc (GV nêu câu hỏi) - Ôn lại bài đã ôn hôm nay. - Về nhà xem trước bài : Mèo con đi học. - Ôn tập: Hoa sen. - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở bài tập HS tham gia chơi. KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN Ngày dạy: 31 / 03 / 2010 Ôn: Luyện tập I. Mục tiêu: Luyện cách đặt tính và các phép tính trừ trong phạm vi 100 ( Không nhớ) và giải toán có lời văn. II. Đồ dùng: VBT, bảng con, vở luyện toán. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập trang 49 VBT. Bài 1: Đặt tính rồi tính (theo mẫu). 54 – 32 22 75 – 13 64 – 40 80 – 30 95 – 52 ........... ............ .......... ........... ........... ........... .......... ........... ........... ........... .......... ........... ........... ........... .......... ........... - Cho HS làm bảng con. Có mấy bước thực hiện? Khi thực hiện phép tính con làm như thế nào? - Kiểm tra, nhận xét. Bài 2 : Tính nhẩm. 85 – 5 = ... 74 – 3 = ... 56 – 1 = ... 85 – 50 = ... 74 – 30 = ... 56 – 10 = ... 85 – 15 = ... 74 – 34 = ... Hỏi HS cách nhẩm và yêu cầu HS tự nhẩm sau đó nối tiếp nêu kết quả. Kiểm tra, nhận xét. Bài 3: Đoàn tàu có 12 toa, khi cắt bỏ lại toa cuối cùng thì đoàn tàu còn lại bao nhiêu toa? Hỏi HS bài toán cho biết gì? yêu cầu tìm gì? HS nêu GV tóm tắt lên bảng. Cho HS làm vào VBT Bài giải: Đoàn tàu còn lại số toa là: 12 – 1 = 11 (toa) Đáp số: 11 toa Bài 4: Hãy vẽ nửa còn lại của các chữ cái sau: - Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương. III. Dặn dò:Hôm nay các con ôn tập lại kiến thức phần nào? - Về nhà làm lại bài đã ôn. Xem trước bài các ngày trong tuần. - Ôn tập.... - Làm bảng con Có 3 bước: - Viết số nọ dưới số kia sao cho thẳng cột với nhau. - Đặt dấu phép tính - Kẻ dấu gạch ngang. Thực hiện từ trái ... - Làm miệng - Làm vở HS làm và nêu cách làm - HS làm vào vở KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN LUYỆN VIẾT Ngày dạy: 31 / 03 / 2010 Luyện viết: O, Ô I. Mục tiêu: HS viết đúng đẹp mẫu chữ hoa O, Ô đều nét. Tô các chữ hoa O, Ô viết đúng các vần và từ ứng dụng. II. Đồ dùng: Vở luyện viết, bảng con, bảng phụ viết sẵn bài mẫu. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: Kiểm tra vở luyện của HS II. Bài mới: Giới thiệu... Cho HS quan sát bài viết mẫu (chữ hoa, từ và vần ứng dụng).Nhắc nhở cách trình bày HĐ1: Hướng dẫn viết. a. Tô chữ hoa: O, Ô GV tô theo quy trình lần lượt từng chữ hoa, vừa tô vừa hướng dẫn. Cho HS tập viết vào bảng con. GV chỉnh sửa. Lưu ý HS: Đặt bút và dừng bút b. Viết vần và từ ứng dụng: - Cho HS đọc lại vần và luyện viết những vần và từ khó. Gv chỉnh sửa cách viết từ, trình bày, khoảng cách giữa tiếng - tiếng, từ - từ. VD: uôt, uốc, buộc dây, chuột nhắt . - Cho HS viết vào bảng con. Kiểm tra nhận xét. HĐ2: Hướng dẫn viết vở. - Cho HS viết bài ở vở luyện viết. Lưu ý: HS tư thế ngồi viết. Nét nối giữa các con chữ, đều nét, giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ theo quy định. Đối với những HS viết chậm có thể cho viết 1/ 2 hoặc 1/3 theo chiều dọc. - GV quan sát theo dõi, giúp đỡ thêm HS -Thu chấm và nhận xét. III. Dặn dò: - Hôm nay các con được luyện viết những chữ gì? - Tập viết thêm ở nhà. - HS quan sát - HS theo dõi. Tô tay không theo chữ O - HS thực hành viết theo yêu cầu vào bảng con. - HS viết vào vở luyện viết KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT Ngày dạy: 31 / 03 / 2010 Ôn: Mèo con đi học I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc bài thơ mèo con đi học, đọc câu thơ, khổ thơ và tìm được từ, nói được câu có tiếng chứa vần ưu, ươu. Làm tốt vở bài tập. II. Đồ dùng: Vở bài tập, SGK, vở ô ly. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: - cho HS nhắc tên bài học. I. Hoạt động 1: Luyện đọc. - Luyện đọc nối tiếp câu. - Luyện đọc nối tiếp khổ thơ. - Luyện cả bài. Thi đọc thuộc lòng và thi đọc diễn cảm. - Cho HS luyện theo dãy, em nào đọc chậm cho luyện câu, em nào đọc nhanh hơn cho đọc đoạn, em nào đọc nhanh rồi cho đọc cả bài. - Lưu ý: HS yếu chỉ cần luyện đọc câu, khổ thơ cho tốt. Giáo viên chỉnh sửa giọng đọc. Cho cả lớp đồng thanh một lần II. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập trang 44 VBT. - Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. Chấm chữa bài và nhận xét. Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần ưu: ............................................... - Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập. Bài 2: Viết tiếng ngoài bài . III. Trò chơi: Cho HS so sánh vần ưu và vần ươu (giống, khác) - Thi tìm tiếng, từ, câu ngoài bài chứa vần ưu, ươu. - Chia 2 tổ chơi. Chấm chữa bài. Nhận xét – đánh giá tuyên dương a. Có vần ưu: ................................................................... b. Có vần ươu: .................................................................. Bài 3: Viết câu chứa tiếng có vần ưu (hoặc ươu) ........................................................................................................... ........................................................................................................... Bài 4: Mèo kiếm cớ gì để trốn học? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng. Đau chân, không đi học được. Cái đuôi bị ốm. trời mưa đường trơn. Bài 5: Ghi lại lời Cừu và nói với Mèo (bằng 2 câu). ............................................................................................................ ............................................................................................................ IV. Dặn dò: Cho HS nhắc lại nội dung bài tập đọc (GV nêu câu hỏi) - Ôn lại bài đã ôn hôm nay. Về nhà xem trước bài : Người bạn tốt. - Ôn tập: Mèo con. - Cá nhân (nhiều lần). - Cá nhân (nhiều lần) - Cá nhân - HS luyện đọc theo dãy. - HS làm bài tập vào vở bài tập HS làm VBT KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN LUYỆN VIẾT Ngày dạy: 01 / 04 / 2010 Luyện viết: Ơ, P I. Mục tiêu: HS viết đúng đẹp mẫu chữ hoa Ơ, P đều nét. Tô các chữ hoa Ơ, P viết đúng các vần và từ ứng dụng. II. Đồ dùng: Vở luyện viết, bảng con, bảng phụ viết sẵn bài mẫu. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: Kiểm tra vở luyện của HS II. Bài mới: Giới thiệu... Cho HS quan sát bài viết mẫu (chữ hoa, từ và vần ứng dụng).Nhắc nhở cách trình bày HĐ1: Hướng dẫn viết. a. Tô chữ hoa: ¥, P GV tô theo quy trình lần lượt từng chữ hoa, vừa tô vừa hướng dẫn. Cho HS tập viết vào bảng con. GV chỉnh sửa. Lưu ý HS: Đặt bút và dừng bút b. Viết vần và từ ứng dụng: - Cho HS đọc lại vần và luyện viết những vần và từ khó. Gv chỉnh sửa cách viết từ, trình bày, khoảng cách giữa tiếng - tiếng, từ - từ. VD: Sừng hươu, múc nước... . - Cho HS viết vào bảng con. Kiểm tra nhận xét. HĐ2: Hướng dẫn viết vở. - Cho HS viết bài ở vở luyện viết. Lưu ý: HS tư thế ngồi viết. Nét nối giữa các con chữ, đều nét, giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ theo quy định. Đối với những HS viết chậm có thể cho viết 1/ 2 hoặc 1/3 theo chiều dọc. - GV quan sát theo dõi, giúp đỡ thêm HS -Thu chấm và nhận xét. III. Dặn dò: - Hôm nay các con được luyện viết những chữ gì? - Tập viết thêm ở nhà. - HS quan sát - HS theo dõi. Tô tay không theo chữ ¥, P - HS thực hành viết theo yêu cầu vào bảng con. - HS viết vào vở luyện viết Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao ( GV ra sân quản lý HS cùng phụ trách sao) KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN ÂM NHẠC Ngày dạy: 24 / 03 / 2010 Ôn: Hoà bình cho bé I. Mục tiêu: - Củng cố ôn tập và hát thuộc bài: Hoà bình cho bé. - Biết hát và kết hợp được một số động tác phụ hoạ. II. Đồ dùng: Thanh phách, song loan. II. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nhắc tên bài học II. Bài mới: Giới thiệu bài ... I. Hoạt động 1: a. Ôn tập. - Cho HS nhắc tên các bài hát đã học - Cho HS hát ôn lại các bài đó - Giao việc cho các nhóm: Từng nhóm tự luyện tập: Hát thuộc lời ca và tự biên một số động tác phụ hoạ cho bài hát. - Các tổ hát và trình bày động tác phụ hoạ trước lớp. - Các tổ tự đánh giá nhận xét lẫn nhau. II. Hoạt động 2: Trò chơi: - Thi hát lại bài đã ôn, biểu diễn động tác phụ hoạ cho bài hát. - Kiểm tra đánh giá - Tuyên dương HS có thành tích cao III. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài đã ôn. - Chuẩn bị tiết sau Ôn tập: Hoà bình cho bé Hoà bình cho bé - HS luyện tập bài hát. - HS chơi trò chơi KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN Ngày dạy: 02 / 04 / 2010 Ôn: Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100 I. Mục tiêu: Luyện cách đặt tính và tính các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ) và giải toán có lời văn. II. Đồ dùng: SGK, vở ô ly. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: Cho HS nhắc tên bài ôn II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm luyện tập. Bài 1: Tính + + + + + + – – – – – – - Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét. Bài 2 : Đặt tính rồi tính. 72 + 16 53 + 34 80 + 17 56 – 10 35 – 15 7 + 41 60 + 9 74 – 34 - Cho HS làm bảng con cột 1 và 2, cột 3 và 4 làm vào vở ô ly. Lưu ý HS: Kỹ năng đặt tính. Kiểm tra, nhận xét. Bài 3: Ở bến xe buýt có 45 xe ôtô, trong số đó có 12 xe đã rời bến. Trong bến xe còn lại bao nhiêu chiếc xe? - Bài toán cho biết gì? yêu cầu tìm gì? Bài giải: Số xe ôtô còn lại trong bến là: 45 – 12 = 33 ( xe) Đâp số: 33 xe ôtô - Cho HS làm vào bảng con. Kiểm tra nhận xét Bài 4: Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B có 34 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? - Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài và giải vào vở ô ly. Tóm tắt: Bài giải: Lớp 1A: 32 học sinh Cả hai lớp có số học sinh là: Lớp 1B: 35 học sinh 32 + 35 = 67 (học sinh) Cả hai lớp:... học sinh Đáp số: 67 học sinh - Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương. III. Dặn dò: Hôm nay các con được học bài gì? - Về nhà ôn lại bài đã ôn hôm nay. - Xem trước bài: Luyện tập - Ôn tập.... - Làm bảng con - Làm bảng con HS làm và nêu cách làm - HS làm bảng con. - HS làm vào vở Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao ( Gv ra sân quản lý HS cùng phụ trách sao) KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT Ngày dạy: 02 / 04 / 2010 Ôn: Người bạn tốt I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc bài người bạn tốt, cách đọc câu, đoạn và tìm được từ, nói được câu có tiếng chứa vần uc, ut. Làm tốt vở bài tập. II. Đồ dùng: Vở bài tập, SGK, vở ô ly. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: - cho HS nhắc tên bài học. I. Hoạt động 1: Luyện đọc. - Luyện đọc nối tiếp câu. - Luyện đọc nối tiếp đoạn. - Luyện cả bài. - Cho HS luyện theo dãy, em nào đọc chậm cho luyện câu, em nào đọc nhanh hơn cho đọc đoạn, em nào đọc nhanh rồi cho đọc cả bài. - Lưu ý: HS yếu chỉ cần luyện đọc câu, đoạn cho tốt. Giáo viên chỉnh sửa giọng đọc. Cho cả lớp đồng thanh một lần II. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập trang 46, 47 VBT. - Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. Chấm chữa bài và nhận xét. Bài 1: Viết tiếng trong bài . - Có vần uc: ................................................................................... - Có vần ut: .................................................................................... - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập. Bài 2: Viết câu chứa tiếng có vần uc (hoặc ut) .......................................................................................................... ........................................................................................................ Bài 3: Ghi dấu x vào ô trống trước ý đúng trong bài: Tên người đã cho Hà mượn bút. Cúc Hoa Nụ Bài 4: Người giúp Cúc sửa dây đeo cặp là bạn: ....................... Bài 5: Ghi dấu x vào ô trống trước ý em cho là đúng: Người bạn tốt là: Rất thân thiết, gắn bó với mình. Giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn. III. Hoạt động 3: Luyện viết vở ô ly. GV đọc cho HS chép đoạn: Khi tan học .... cảm ơn Hà. IV. Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ, câu ngoài bài chứa vần uc, ut. - Chia 2 tổ chơi. Chấm chữa bài. Nhận xét – đánh giá tuyên dương V. Dặn dò: Cho HS nhắc lại nội dung bài tập đọc (GV nêu câu hỏi) - Ôn lại bài đã ôn hôm nay. Về nhà xem trước bài : Ngưỡng cửa. - Ôn tập: Người bạn tốt. - Cá nhân (nhiều lần). - Cá nhân (nhiều lần) - Cá nhân - HS luyện đọc theo dãy. - HS làm bài tập vào vở bài tập Nghe và viết vào vở ô ly.
Tài liệu đính kèm: