KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 23/11/2009
Củng cố ôn tập
I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần đã học ở tuần 12.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn. Làm tốt vở bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập
III. Các hoạt động:
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT Ngày dạy: 23/11/2009 Củng cố ôn tập I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần đã học ở tuần 12. - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn. Làm tốt vở bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tên bài học. - Cho HS mở SGK luyện đọc b. Hướng dẫn viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Cái kèn, bến bãi, dây chun, bồn chồn, chuối chín, lớn khôn, cơn mưa, bận rộn, mưa phùn, đàn lợn, chiền chiện, kiên nhẫn, yên vui, yến sào, thờn bơn, uốn lượn, vườn vải, nhớ nguồn, bảo tồn, côn đảo, tuôn trào, bay lượn, sườn núi, vay mượn, ngôn ngữ, hờn dỗi,... - Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới ôn. II. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập trang 52 VBT. - Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. - Chấm chữa bài và nhận xét. Bài 1: Nối từ tạo từ mới . - Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập. Bài 2: Điền từ ngữ . Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp. Bài 3: Viết. - Yêu cầu HS viết vào vở bài tập. Mỗi từ một dòng: Thôn bản, ven biển. III. Trò chơi: - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học. - HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó. - Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét - đánh giá tuyên dương III. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài đã ôn - Xem trước bài 52: ong, ông - Ôn tập. - Đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết bảng con. - gạch chân dưới các tiếng từ có vần vừa ôn - HS làm bài tập vào vở bài tập - HS nối để tạo từ mới: Vườn – rau cải, buuồn - ngủ, con - yến, ven - biển. - HS điền: Con dế mèn, đàn gà con. - HS tham gia trò chơi. KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN Ngày dạy: 23/11/2009 Ôn phép cộng, trừ trong phạm vi 6 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 6 - Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tên bài học? - Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 3,4,5. II. Hướng dẫn luyện tập: - Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con. a. 5 + 1 = 4 + 2 = 3 + 3 = 6 + 0 = 1 + 5 = 6 – 2 = 6 – 3 = 0 + 6 = b. 1 + 4 + 1 = 0 + 5 + 1 = 6 – 3 – 0 = 6 – 2 – 2 = 4 + 2 + 0 = 6 – 3 – 2 = - Cho HS làm bảng con. - Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính phần b. Bài 2: Tính. - Nêu cách đặt tính theo cột dọc. Cho HS làm bảng con. - - + + - + + - Kiểm tra, nhận xét. Bài 3: Số? Hỏi HS cách điền số vào ô trống. 2 + = 5 6 - = 2 5 = + 1 5 - = 3 4 + = 5 6 = 1 + - Cho HS làm vào vở ô ly. Bài 4: Điền dấu > ,< , = 5 – 2 ... 4 – 1 5 – 4 ... 1 + 3 3 – 2 ... 3 + 2 6 – 3 ... 4 – 2 6 – 1 ... 4 + 1 6 – 1 ... 6 – 2 - Cho HS làm vở ô ly. - Chấm chữa bài, nhận xét. III. Dặn dò: - Về nhà làm lại bài đã ôn - Xem trước bài 47: phép cộng trong phạm vi 7 - Ôn tập... - Gọi 4 - 5 HS đọc. - Làm bảng con. - Làm bảng con - Làm vở ô ly. - Làm vở ô ly. HS làm và nêu cách làm KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT Ngày dạy: 24/11/2009 Ôn: Ong – Ông I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Ong, ông. - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ong, ông. Làm tốt vở bài tập. II. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tên bài học. - Cho HS mở SGK luyện đọc b. Hướng dẫn viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Cái võng, dòng sông, con ong, cây thông, vòng đua, công viên, chong chóng, cầu lông, con công, cá bống, quả hồng, bồng bé, bóng bay, rẽ sóng, lòng mẹ, chồng chéo, ... - Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới học. II. Hoạt động 2: - Hướng dẫn làm bài tập trang 53 VBT - Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. - Chấm chữa bài và nhận xét. Bài 1: Nối từ để tạo từ mới. - Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập. Bài 2: Điền: Ong, hay ông. Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp Bài 3: Viết. - Yêu cầu HS viết vào vở bài tập. Mỗi từ một dòng: Vòng tròn, công viên. III. Trò chơi: - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học. - HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó. - Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét - đánh giá tuyên dương III. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài đã ôn - Xem trước bài 53: Ăng, âng. - Ong, ông. - Đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết bảng con. - HS làm bài tập vào vở bài tập - HS nối để tạo từ mới: Mẹ kho - cá bống. Cha chơi - cầu lông Bé thả - bóng bay HS điền: Con công, chong chóng, nhà rông - HS tham gia trò chơi. KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN Ngày dạy: 24/11/2009 Củng cố phép cộng trong phạm vi 7 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng trong phạm vi 7. - Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tên bài học? II. Hướng dẫn luyện tập: - Hướng dẫn làm bài tập trang 49 VBT. Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con. + + + + + + - Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính theo cột dọc. Bài 2: Tính. ghi bảng cho HS làm bảng con. 0 + 7 = ... 1 + 6 =... 2 + 5 =... 3 + 4 =... 7 + 0 =... 6 + 1 =... 5 + 2 =... 4 + 3 =... - Kiểm tra, nhận xét. So sánh kquả và nxét vị trí các số hạng. GVKL: vị trí các số hạng thay đổi, kết quả không thay đổi... Bài 3: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng 1 + 5 + 1 = 1 + 4 + 2 = 3 + 2 + 2 = 2 + 3 + 2 = 2 + 2 + 3 = 5 + 0 + 2 = - Cho HS làm bảng vở bài tập. Kiểm tra, nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp. 6 + 1 = 7 4 + 3 = 7 a. b. Bài 5: Nối hình với phép tính thích hợp ••• •••• ●●●●● ●●●●●● ●● ● 2 + 5 = 7 1 + 6 = 7 3 + 4 = 7 III. Dặn dò: - Về nhà làm lại bài đã ôn - Xem trước bài 48: phép trừ trong phạm vi 7 - Ôn pcộng trong pvi 7 - Làm bảng con. - Làm bảng con - Làm vở bài tập - Làm VBT - Làm VBT KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT Ngày dạy: 25/11/2009 Ôn: Ăng – Âng I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Ăng, âng. - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ăng, âng. Làm tốt vở bài tập. II. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tên bài học. - Cho HS mở SGK luyện đọc b. Hướng dẫn viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Măng tre, nhà tầng, rặng dừa, vầng trăng, phẳng lặng, nâng niu, vâng lời, gắng sức, dâng hiến, khẳng khiu, tâng bóng, bằng lăng, măng non, ... - Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới học. II. Hoạt động 2: - Hướng dẫn làm bài tập trang 54 VBT - Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. - Chấm chữa bài và nhận xét. Bài 1: Nối từ để tạo từ mới. - Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập. Bài 2: Điền: Ăng hay âng. Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp Bài 3: Viết. - Yêu cầu HS viết vào vở bài tập. Mỗi từ một dòng: Rặng dừa, nâng niu. III. Trò chơi: - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học. - HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó. - Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét - đánh giá tuyên dương III. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài đã ôn - Xem trước bài 54: Ung, ưng. - Ăng, âng. - Đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết bảng con. - HS làm bài tập vào vở bài tập - HS nối để tạo từ mới: Bé và bạn - đều cố gắng Cả nhà – đi vắng Cần cẩu – nâng kiện hàng. HS điền: Cây bằng lăng, nâng trái bóng, vâng lời người trên. - HS tham gia trò chơi. KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN Ngày dạy: 25/11/2009 Ôn phép trừ trong phạm vi 7 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép trừ trong các phạm vi 7 - Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tên bài học? - Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 7 II. Hướng dẫn luyện tập: - Hướng dẫn làm bài tập trang 53. Bài 2: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con. - - - - - - - Kiểm tra, nhận xét. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng. Cho HS làm bảng con. Y/cầu nêu cách làm? 7 – 4 =... 7 – 3 =... 7 – 2 =... 7 – 1 =... 7 – 0 =... 7 – 5 =... Bài 4: Tính. Y/cầu HS nêu cách làm 7 – 4 – 2 =... 7 – 3 – 1 =... 7 – 4 – 1 =... 7 – 5 – 1 =... 7 – 1 – 3 =... 7 – 2 – 4 =... - Cho HS làm vào vở bài tập. Bài 5: Viết phép tính thích hợp. Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp. 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5 a. b. Bài 1: Số? Hướng dẫn 1-2 trường hợp. - = 7 - 1 = 6 - Các bài tiếp theo học sinh làm ở VBT - Y/cầu HS nêu cách điền dấu vào chỗ chấm. III. Dặn dò: Về nhà làm lại bài đã ôn. Xem trước bài 49: Luyện tập - luyện tập 4 – 5 HS đọc. - Làm bảng con. - Làm bảng con - Làm vở bài tập - Làm VBT HS làm và nêu cách làm KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT Ngày dạy: 26/11/2009 Ôn: Ung - Ưng I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Ung, ưng. - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ung, ưng. Làm tốt vở bài tập. II. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tên bài học. - Cho HS mở SGK luyện đọc b. Hướng dẫn viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Bông súng, sừng hươu, cây sung, củ gừng, trung thu, vui mừng, rừng thông, thung lũng, không gian, sung rụng, chúng ta, ửng hồng, núi rừng, quả trứng, mủng đong, bưng thúng, lúng túng, lưng c ... =... 6 – 1 – 5 =... 6 – 2 – 4 =... 6 – 6 =... - Cho HS làm vào vở bài tập. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp. 6 - 2 = 4 6 - 1 = 5 a. b. Bài 5: Điền dấu >,<,= 6 – 5 ... 6 6 – 1 ... 4 + 1 6 – 4 ... 1 5 – 2 ... 3 5 – 3 ... 5 – 2 6 – 3 ... 6 – 2 - Y/cầu HS nêu cách điền dấu vào chỗ chấm. III. Dặn dò: Về nhà làm lại bài đã ôn. Xem trước bài 46: Luyện tập - Luyện tập chung 4 – 5 HS đọc. - Làm bảng con. - Làm bảng con - Làm vở bài tập - Làm VBT HS làm và nêu cách làm Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao ( GV ra sân quản lý HS cùng phụ trách sao) KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN Ngày dạy: 2/11/2009 Củng cố luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 6 - Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc tên bài học? - Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 6 II. Hướng dẫn luyện tập: - Hướng dẫn làm bài tập trang 51. Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con. + - - - + - - + - - - - - Kiểm tra, nhận xét. Bài 2: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng. Y/cầu nêu cách tính? 1 + 3 + 2 =... 6 – 3 – 1 =... 6 – 1 – 2 =... 3 + 1 + 2 =... 6 – 3 – 2 =... 6 – 1 – 3 =... - Cho HS làm bảng con. Bài 3: Điền dấu >,<,= . Hỏi HS cách điền. 2 + 3 ... 6 3 + 3 ... 5 6 – 0 ... 4 2 + 4 ... 6 3 + 2 ... 5 - Cho HS làm vào vở bài tập. Bài 4: Viết số thích hợp vào chôc chấm. ... + 2 = 6 3 + ... = 6 5 + ... = 6 ... + 5 = 6 6 + ... = 6 - HS làm vào vở bài tập. Bài 5: Viết phép tính thích hợp. 6 - 3 = 3 - Y/cầu HS nêu cách điền phép tính vào ô trống. - Chấm chữa bài, nhận xét. III. Dặn dò: - Về nhà làm lại bài đã ôn - Xem trước bài 47: phép cộng trong phạm vi 7 - Luyện tập . 1 – 2 HS đọc. - Làm bảng con. - Làm bảng con - Làm vở bài tập - Làm VBT HS làm và nêu cách làm Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao ( Gv ra sân quản lý HS cùng tổng phụ trách) LUYỆN CHIỀU MÔN : TOÁN ( TC ) - PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 A. YÊU CẦU : - Giúp HS khắc sâu “ Phép cộng trong phạm vi 7 “ - Áp dụng làm tốt vở bài tập B. LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Gọi HS nhắc lại tên bài học ? - GV cho HS mở vở bài tập toán - Hướng dẫn HS làm bài tập Hướng dẫn HS làm vở bài tập : + Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập -GV treo bài tập 1 lên bảng - Yêu cầu HS lên tính kết quả 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 - Gọi HS lên bảng điền kết quả - Nhận xét + Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu - GV ghi bảng bài tập 2 - Cho HS lên bảng tính kết quả 1+ 5 + 1 = 1 + 4 + 2 = 3 + 2 + 2 = 2 + 2 + 3 = 2 + 2 + 3 = 5 + 0 + 2 = + Bài 3 : Tổ chức điền phép tính đúng - Cho HS thảo luận nhóm đôi - 1 em đọc đề , 1 em đọc phép tính - Nhận xét - Gọi HS nêu phép tính - Nhận xét + Bài 4 : Số 2 + .... = 7 4 + .... = 7 5 + ..... = 7 6 + ... .= 7 Chấm một số bài - Nhận xét * * Dặn dò : - Xem và làm lại tất cả các bài tập đã sửa - Bài sau : Phép trừ trong phạm vi 7 - Phép cộng trong phạm vi 7 - Tính - hS làm bảng lớp - Lớp làm trên vở bài tập - Nhận xét - Tính - HS lên bảng tính - Lớp làm vào vở Có 4 con chim đang ăn . Thêm 3 có chim bay đến ăn cùng . Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim ? 4 + 3 = 7 - HS làm trên bảng - Lớp làm vào vở LUYỆN CHIỀU LUYỆN TIẾNG VIỆT ( TC ) : ANG - ANH A. YÊU CẦU : - Củng cố cách đọc và viết : các vần , từ có vần : ang, anh - Đọc , viết được chắc chắn các tiếng , vần đã học B. LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Hoạt động 1 : - Gọi HS nhắc lại tên bài đã học ? - Cho HS mở SGK luyện đọc b. Hướng dẫn viết bảng con - GV cho HS lấy bảng con - GV đọc : Hải cảng , ba nhs chưng - Cho HS viết bảng con - Tìm vần :ang, anh ,trong các tiếng sau : Bánh cuốn, càng cua, mạng nhện .... - Nhận xét Hướng dẫn làm bài tập : 1. Nối từ : - Cho 1 HS nối trên bảng - Cả lớp làm vào vở 2. Điền ang hay anh : GV tổ chức cho HS thi đua nhau điền vần vào chỗ trống 2. Viết vảo vở : Hải cảng ,, bánh chưng d. Trò chơi : Đọc nhanh những từ có chứa vần :anh, ang + Cách chơi : - GV cầm trên tay một số từ như : càng cua, màng nhện bánh cuốn, hải cảng , bánh chưng . GV giơ lên bất kỳ chữ nào , yêu cầu HS đọc to chữ đó - Bạn nào đọc đúng , nhanh , bạn đó sẽ thắng . - Nhận xét - Tuyên dương Dặn dò : - Về nhà tập đọc lại bài : các bài đã ôn - Xem trước bài tiếp theo :inh, ênh - ang , anh -Đọc cá nhân- đồng thanh - HS viết bảng con HS nối : Chú bé trở thành chàng trai dũng cảm, Chị mơ gánh rau vào thành phố , Đại bàng dang đôi cánh rộng . - HS thi đua nhau điền Bánh cuốn, càng cua, mạng nhện . - HS viết vào vở - HS tham gia trò chơi LUYỆN CHIỀU TOÁN ( TC ) : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 AYÊU CẦU : - Giúp học sinh củng cố khắc sâu “ Phép trừ trong phạm vi 7 “ - Áp dụng làm tốt vở bài tập . B.LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Gọi HS nhắc lại tên bài học ? - GV gọi hS đọc “ Phép trừ trong phạm vi 7 “ *.Hướng dẫn HS làm vở bài tập -Bài 1 :Tính - GV treo bài tập 1 lên bảng : - Đếm số hình , điền số thích hợp vào ô trống - Nhận xét Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS nhắc lại cách đặt tính cột dọc 7 7 7 7 7 7 7 - - - - - - - 6 5 4 3 2 1 7 - Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính + Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu - GV ghi bảng : 7 - 4 - 2 = 7 - 3 - 1 = 7 - 4 - 1 = 7 - 5 - 1 = 7 - 1 - 3 = 7 - 2 - 4 = + Gọi HS lên bảng điền dấu thích hợp *Chấm bài - Nhận xét : Dặn dò : - Về nhà xem lại các bài tập đã làm - Xem trước bài tiếp theo:Luyện tập - Phép trừ trong phạm vi 7 - 4, 5 em đọc - HS nêu - HS lên bảng thực hiên đièn số - 2 HS lên bảng nối - Lớp làm vào vở - 3 HS lên bảng - Lớp làm vào vở -Số - 3 HS lên bảng thực hiện phép tính - HS làm vào vở - HS lên bảng điền số thích hợp - LUYỆN CHIỀU . LUYỆN TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP A YÊU CẦU : - HS đọc và viết được các vần đã học có trong bài ôn - Làm tốt vở bài tập tiếng việt B. LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Hoạt động 1 : Đọc bài trong SGK - Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học GV cho học sinh mở SGK - GV ghi bảng :,Siêng năng , bông súng, trường làng , rừng xanh ... Cho học sinh tìm tiếng có chứa vần : có trong bảng ôn b. Hoạt động 2 :viết bảng con GV đọc cho HS viết bảng con : chang chang , bánh dẻo Giải lao c. Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm vở bài tập Bài 1 : Nối từ - GV treo bài tập 1 lên bảng - Yêu cầu HS nối - Gọi HS lên bảng nối - Nhận xét Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu - - Gọi HS lên bảng điền vào chỗ trống - Cả lớp làm vào vở Bài 3 : viết - Chang chang , bánh dẻo dòng d. Chấm bài -nhận xét e. Dặn dò : - Đọc viết bài vừa học - Bài sau : om , am - ôn tập - HS mở SGK -Đọc cá nhân , nhóm đôi , tổ , đồng thanh . - Học sinh xung phong lên bảng tìm -gạch chân dưới vần vừa học -Nhận xét - Cả lớp viết bảng con - Nối từ với tranh - nối từ tạo từ mới : Siêng năng, Rừng xanh, trường làng, bông súng Điền từ ngữ - HS điền : Buôn làng, sừng trâu , nhà rông LUYỆN CHIỀU TỰ NHIÊN - XÃ HỘI ( TC ) : CÔNG VIỆC Ở NHÀ A. YÊU CẦU : - Giúp HS biết : kể một số công việc em thường làm để giúp đỡ gia đình - Trách nhiệm của HS ngoài việc học tập cần phải giúp đỡ gia đình . LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + Hoạt động 1: - Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học ? -GV nêu câu hỏi - HS thảo luận trả lời -Theo nội dung câu hỏi : + Ở nhà ngoài việc học em làm gì giúp bố mẹ ? + Kể những công việc em làm để giúp bố mẹ ? + Nếu trong gia đình không có người dọn dẹp thì nhà cửa sẽ ra sao ? Em có thích căn phòng sạch sẽ , gọn gàng không ? + Vậy muốn có căn phòng sạch đẹp em phải làm gì ? + Hoạt động 2 : - Gọi đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp nội dung thảo luận Giáo viên chốt ý : Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc tuỳ theo sức của mình để góp phần làm cho ngôi nhà của mình thêm sạch đẹp Dặn dò : - Xem lại bài đã học - Xem trước bài tiếp theo - Công việc ở nhà - HS thảo luận nhóm đôi - HS giới thiệu - Đại diện HS trình bày trước lớp LUYỆN CHIỀU MÔN THỦCÔNG ( TC ) : CÁC QUI ƯỚC VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH A. MỤC TIÊU : - Giúp HScủng cố cách gấp giấy , gấp hình - Giáo dục HS giữ lớp sạch sau khi học B. LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của tr,ò + Hoạt động 1 : - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS + Hoạt động 2 : - Gọi HS nhắc lại tên bài đã học ? GV gọi HS nhắc lai từng mẫu kí hiệu gấp giấy - GV cho HS lấy giấy ra thực hành gấp - GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu + Nhận xét - Dặn dò : - Về nhà tâpợ gấp lại các đường dấu gấp đã học - Chuẩn bị dụng cụ cho tiết học sau - Xé , dán hình con gà con - 4,5 HS nhắc lại - HS nêu ; + Kí hiệu đường giữa hình + Kí hiệu đường dấu gấp + Kí hiệu đường dấu gấp vào + Kí hiệu đường dấu gấp ngược ra phía sau LUYỆN CHIỀU ĐẠO ĐỨC (TC ) : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ A. YÊU CẦU : - Giúp HS biết chào cờ - Thực hiện nghiêm túc khi chào cờ . B. LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + Hoạt động 1 : - Gọi HS nhắc lại tên bài đã học ? - GV : Nêu một số câu hỏi - Gọi HS trả lời - Cho HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung các câu hỏi : +Khi chào cờ chúng ta phải đứng như thế nào ? + Lá cờ Việt Nam có màu gì ? Ở giữa có ngôi sao mấy cánh ? Màu gì ? + Cho HS tập đứng lên chào cờ ? Hoạt động 2 : - Gọi đại diện các nhóm lên trả lời - GV chốt ý : Khi chào cờ chúng ta phải đứng nghiêm , tay thẳng, mắt hướng về lá quốc kỳ . - Cho HS cả lớp đứng lên tập chào cờ Dặn dò : - Thực hiện tốt các điều đã học - Xem tiếp bài tiếp theo - Nghiêm trang khi chào cờ - HS thảo luận nhóm đôi - Phải đứng nghiêm , tat thẳng , mắt hướng về lá quốc kỳ - Có màu đỏ., Có ngôi sao vàng năm cánh Đại diện các nhóm lên trả lời - HS cả lớp đứng lên chào cờ
Tài liệu đính kèm: