Kế hoạch giảng dạy lớp 1 - Tuần 4

Kế hoạch giảng dạy lớp 1 - Tuần 4

A. Mục tiêu :

 -Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

 -Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc , quần áo gọn gàng, sạch sẽ.

B. Chuẩn bị:

 Tranh bài tập 3.

C. Hoạt động dạy chủ yếu

 

doc 51 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 957Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy lớp 1 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 œ & 
THỨ,NGÀY
TIẾT
MÔN DẠY
BÀI DẠY
THỨ HAI
 30/8/2010
1
4
ĐẠO ĐỨC
BÀI 2: GỌN GÀNG , SẠCH SẼ (T 2)
2
34
35
HỌC VẦN
BÀI 14 : d - đ
THỨ BA
31/8/2010
1
36
37
HỌC VẦN
BÀI 15: t - th
2
4
TNXH
BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
3
13
TOÁN
BẰNG NHAU DẤU BẰNG
THỨ TƯ
1/9/2010
1
38
39
HỌC VẦN
BÀI 16: ÔN TẬP
2
3
MĨ THUẬT
VẼ HÌNH TAM GIÁC
3
14
TOÁN
LUYỆN TẬP
THỨ NĂM
2/9/2010
1
40
TẬP VIẾT
Mơ – do – ta – thơ –thợ mỏ
2
41
42
HỌC VẦN
BÀI 17: u - ư
3
15
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
THỨ SÁU
3/9//2010
1
16
TOÁN
SỐ 6
2
4
THỦ CÔNG
XÉ , DÁN HÌNH VUÔNG
3
43
44
HỌC VẦN
 BÀI 18: x - ch
 Môn : Đạo Đức (Tiết 4 )
 Bài: gọn gàng, sạch sẽ 
A. Mục tiêu :
 -Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 -Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc , quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
B. Chuẩn bị:
 Tranh bài tập 3.
C. Hoạt động dạy chủ yếu
 GV HS
 1/ Ổn định:
 2/ Bài cũ:
 -Tuần qua ĐĐ học bài gì?
GV:Khi đi học em cần phải ăn mặc như thế nào?
 -GV nhận xét.
 3/ Bài mới :
 a/ Giới thiệu :
 Hôm nay , các con sẽ học tiếp bài : Gọn gàng sạch sẽ (T2) 
 -GV ghi tựa bài.
 b/ Các hoạt động :
 +Hoạt động 1 : Làm BT 3.
 -Cho HS quan sát tranh BT 3 , thảo luận, trao đổi với bạn ngồi bên cạnh về nội dung.
 .Bạn nhỏ trong các tranh đang làm gì ?
 . Bạn có gọn gàng , sạch sẽ không ?
 . Em có muốn làm như bạn không ?
 -GV mời 1 số cặp lên trình bày.
 -GV nhận xét.
GV: Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1 , 3 ,4 ,5 ,7 ,8.
 +Hoạt động 2 : BT 4.
 -Bây giờ từng đôi ngồi chung bàn giúp nhau sửa sang lại quần áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ.
 -GV tuyên dương các đôi làm tốt.
THƯ GIÃN
 +Hoạt động 3 :
 -Cả lớp hát bài : “Rửa mặt cho mèo” 
 -Lớp mình có ai gống mèo không ? 
GV: “ chúng ta đừng ai gống mèo” nhé!
 +Hoạt động 4: 
 Hướng dẩn HS đọc câu thơ: “đầu tóc em chải gọn gàng áo quần sạch sẽ , trong càng thêm yêu”.
 4/Củng cố , dặn dò:
 -Các con vừa học bài gì ?
 .Dặn dò:về nhà các con thực hiện những gì đã học.
Nhận xét tiết học.
 -Gọn gàng, sạch sẽ (T1) 
HS: khi đi học em phải ăn mặc quần áo phẳng phiu, lành lặn , sạch sẽ, gọn gàng.
HS: Không ăn mặc quần áo nát, rách tuột chỉ , đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp.
 -HS đọc.
 - HS quan sát tranh BT 3 , thảo luận. 
 +Tranh 1 :
HS 1: Tranh vẽ gì?
HS 2: Một bạn nam đang chải tóc .
HS 1: Bạn có gọn gàng , sạch sẽ không ?
HS 2: Bạn chải tóc gọn gàng quần áo sạch se.õ
-HS nhận xét .
 +Tranh 2 :
HS 1: Tranh vẽ gì ?
HS 2: Vẽ bạn nam đang đi học vừa ăn kem nhiễu nhảo .
HS 1: Bạn có gọn gàng , sạch sẽ không?
HS 2:Bạn Không gọn gàng ,sạch sẽ vì để áo dính đầy kem.
HS 1: Bạn có muốn làm như bạn không ?
HS 2: Tôi không muốn làm như bạn. 
-HS nhận xét .
 + Tranh 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 .
 -HS trình bày giống như nội dung trên .
 -Cả lớp nhận xét , bổ sung .
 - HS sửa sang lại quần áo đầu tóc cho gọn gàng , sạch sẽ cho nhau .
 -HS: Không. 
 -HS đọc 2 câu thơ. 
 -Gọn gàng , sạch sẽ . 
************************************
 Môn : Học vần ( Tiết 14 )
 Bài 14 : d _đ
A . Mục tiêu:
-Đọc được : d, đ, dê, đò ;từ và câu ứng dụng .
- Viết được : d, đ, dê, đò.
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
B . Đồ dùng dạy học :
 Tranh và bộ chữ .
C . Hoạt động dạy học :
GV
HS
 1/Ổn định : Hát.
 2/Bài cũ :
 - Tiết trước học âm gì ?
 -BC : ca nô , bó mạ.
 -Đọc các từ vừa viết .
 -Đọc câu ứng dụng .
 -GV nhận xét .
 3/Bài mới :
 a/Giới thiệu :
 Hôm nay cô giới thiệu đến các con 2 âm mới đó là âm d và đ .
 -GV viết bảng đọc : d , đ .
 b/Dạy âm :
 * Âm d :
 -GV đọc d .
 -GV gắn chữ d vừa nói vừa tô :chữ d gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngược dài.
 -GV cài âm: d
 + Khi phát âm d , đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát xát ra có tiếng thanh .
 -GV đọc : d
 * Bảng cài
GV có âm d , muốn có tiếng dê phải thêm âm gì?
-GV gắn bảng cài, viết bảng : dê 
-GV gắn tranh , hỏi :
 GV: Tranh vẽ con gì ?
 GV: Con dê kêu thế nào ?
 -GV viết bảng : dê 
 * Bảng cài :
 * Bảng con :
 - Chữ d có độ cao 4 li . Viết nét cong như chữ a , sau đó lia bút lên đường kẻ ngang , trên thì dừng lại rồi đưa thẳng xuống để viết nét móc . Điểm dừng bút ở dòng kẻ thứ 2 từ dưới lên hạ thấp điểm dừng bút một chút và từ đó viết ê cao 2 li.
 - GV nhận xét . 
Âm đ :
 -GV đọc :đ 
 -GV gắn chữ đ , tô nói :Chữ đ gồm chữ d thêm 1 nét ngang .
 - GV cài âm : đ .
So sánh d và đ :-
 - Khi phát âm đ : Hai đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra , có tiếng thanh .
 -GV đọc : đ 
 * Bảng cài 
GV có âm đ , thêm âm gì dấu gì để có tiếng : đò.
 -GV treo tranh hỏi :
GV : Tranh vẽ gì ?
 Đò : Thuyền chở khách trên sông nước theo một chuyến.
 * Bảng cài :
 * Bảng con : 
 Chữ đ : viết chữ d cao 4 li , gạch ngang ,khi viết đến điểm dừng bút của đ , lia bút đến điểm bắt đầu của chữ o và sao cho nét cong trái chạm điểm dừng bút của đ , dấu huyền trên chữ o .
GV nhận xét .
THƯ GIÃN
 * Đọc từ ứng dụng :
 -GV viết bảng các từ ứng dụng cho HS đọc tiếng .
 -Cho HS đọc từ nào gv giải thích từ đó.
 -n , m .
 -HS viết BC .
 -HS đọc (có phân tích )
 -HS đọc . _
 -HS đọc.
 -HS đọc.( có HS yếu )
 -1 HS lên tô nói cấu tạo nét .
 -Nhiều HS đọc . ( Có HS yếu )
 -HS cài âm d
HS: Thêm âm ê .
 -HS phân tích , đv, đọc trơn, đt : dê.
 HS : con dê.( HS yếu )
 HS : be he.
 -3 HS đọc. ( có HS yếu )
 -HS đọc cả cột 
 -Cả lớp đt .
 -HS cài tiếng : dê .
 -HS viết BC : d 
 - HS viết BC : dê 
 -HS đọc .( có HS yếu )
 -1 HS lên tô nói .
 -3 HS đọc .( có HS yếu )
 +Giống nhau :cũng cong hở phải và nét móc ngược . 
 + Khác nhau :đ có một nét ngang .
 -Nhiều HS đọc .( có HS yếu )
 -HS cài âm đ
 HS :.. thêm âm o , dấu huyền .
-HS phân tích , đv , đọc : đò. 
HS :đò.
 -HS đọc cả cột 
 -Cả lớp đt .
 -HS cài tiếng : đò .
 -HS viết BC : đ _ đò .
 - HS đọc 
 -HS đọc từ có phân tích 
 -2 HS đọc 2 cột vần .
 -2 HS đọc 2 cột từ ứng dụng .
 -1 HS đọc hết bài .
 -Cả lớp đT .
TIẾT 2
3) Luyện tập :
a) luyện đọc : 
 -GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài ở tiết 1 .
 -GV nhận xét .
 Đọc câu ứng dụng :
 -Cho HS quan sát tranh ở SGK thảo luận 
 -GV gắn tranh hỏi :
GV : Tranh vẽ gì ?
GV : đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay : dì na đi đò , bé và mẹ đi bộ .
GV : Trong câu ứng dụng có tiếng nào chứa âm mới học ?
b) Luyện viết vở :
- Đọc nội dung viết .
-Nhận xét bài ở vở và ở bảng.
-Nhắc tư thế ngồi viết .
-GV viết mẫu ở bảng , nói cách nối nét, độ cao con chữ .
-GV thu 1 số bài , chấm điểm nhận xét.
THƯ GIÃN
 c) Luyện nói : Cho HS quan sát tranh ở SGK thảo luận .
GV : Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
GV : Tranh vẽ gì ?
GV : Con biết những loại bi nào ?
GV : Tại sao nhiều trẻ em thích những vật này ?
GV : Con đã nhìn thấy con dế bao giờ chưa ? Dế sống ở đâu ?
GV : Dế thường ăn gì ?
GV : Tiếng dế kêu có hay không ?
GV : Con có biết truyện gì kể về dế không ?
GV : Cá trong bài là cá gì ?
 GV : Cá cờ có màu gì ?
 GV : Cá cờ thường sống ở đâu ?
 GV : Con có biết lá đa bị cắt như trong tranh là dồ chơi gì không ?
Nếu HS yếu không biết GV giải
thích : đây là 2 sừng ,và mình,đuôi. Để HS hình dung ra 
4) Củng cố , dặn dò :
- Các con vừa học âm gì ?
- Tiếng gì có âm d , đ ?
 * Trò chơi : Nhận diện chữ .
- Cách chơi : Chia 3 nhóm :
 + Nhóm A : Giữ bìa các tiếng .
 + Nhóm B : Giữ bìa gi dấu thanh .
 + Nhóm C : Không giữ thanh tương ứng với chữ .
 Nhóm C : đọc .
 Dặn dò : 
 Về nhà đọc lại âm d , đ trong SGK .
Nhận xét tiết học .
1 HS đọc cột 1 
1 HS đọc cột 2.
1 HS đọc cả 2 cột .
2 HS đọc từ ứng dụng .
HS quan sát tranh SGK thảo luận .
HS : Một bạn nhỏ được mẹ dắt đi trên bờ sông đang vẫy tay chào một người đi đò .
HS đọc cá nhân , tổ , lớp .
HS : dì , đi , đò .
Đọc SGK
1 HS đọc 2 cột âm .
1 HS đọc từ ứng dụng .
1 HS đọc câu ứng dụng .
1 HS đọc cả 2 trang .
HS đọc .
Giống nhau .
HS nhắc lại .
HS viết lần lượt vào vở theo hd của gv .
 -HS lấy SGK .
 -HS quan sát tranh ở SGK , thảo luận .
HS : dế , cá cờ , bi ve , lá đa .
HS : dế, cá cờ , bi ve , lá đa .( HS yếu )
HS : bi ve , bi mũ .
HS : Vì là đồ chơi của trẻ em .
HS : Đã thấy dế sống ở dưới đất , ngoài đồng ruộng .
HS : Dế ăn cỏ , ăn rau .
HS : Tiếng dế kêu nghe rất hay .
HS : Dế mèn phiêu lưu ký .
HS : cá cờ .
HS : có màu hồng .
HS : Ở dưới nước .
HS : Trâu lá đa .
 -d , đ .
 - dê , đò .
MÔN : MĨ THUẬT (Tiết 4)
BÀI 4 : VẼ HÌNH TAM GIÁC 
A . Mục tiêu :
- HS nhận biết được hình tam giác .
- Biết cách vẽ hình tam giác .
- Vẽ được một số đồ vật có hình tam giác .
HS khá ,giỏi: Từ hình tam giác vẽ được hình tạo thành bức tranh đơn giản.
B . Đồ dùng dạy học : 
- Một số hình vẽ có dạng hình tam giác 
- Cái ê-ke , cái khăn quàng đỏ .
C . Hoạt động dạy học : 
GV
HS
Ổn định : Hát .
Bài cũ :
Kiểm tra ĐDHT của HS 
GV nhận xét .
Bài mới :
a)Giới thiệu : 
Hôm nay cô hd các con vẽ hình tam giác 
-GV ghi tựa bài .
b) Giới thiệu hình tam giác : 
- GV treo hình v ...  Ở quê em gọi là xe gì ?
GV:xe lu dùng để làm gì ?
GV:Loại xe ô tô trong tranh được gọi là xe gì? Dùng để làm gì ?
GV:Con còn biết loại xe ô tô nào khác ?
GV: Con còn biết những loại xe nào nữa?
 4) Củng cố , dặn dò :
 - Các con vừa học âm gì ?
 - Tiếng gì có âm x , ch?
 + Dặn dò : 
 Về nhà đọc lại âm x , ch trong SGK .
Nhận xét tiết học 
1 HS đọc cột 1 
1 HS đọc cột 2.
1 HS đọc cả 2 cột .
2 HS đọc từ ứng dụng .
HS quan sát tranh SGK thảo luận .
HS : xe chở đầy cá.
HS:xe đi về phía thành phố ,thị xã
 -2 HS đọc .
HS : xe , chở , xã.
 -HS phân tích 
 -HS đọc cá nhân, tổ ,lớp
 +Đọc SGK
1 HS đọc 2 cột âm .
1 HS đọc từ ứng dụng .
1 HS đọc câu ứng dụng .
1 HS đọc cả 2 trang .
HS đọc .
Giống nhau .
HS nhắc lại .
HS viết lần lượt vào vở theo hd của GV .
 -HS lấy SGK .
 HS : xe bò , xe lu , xe ô tô
-HS quan sát tranh ở SGK , thảo luận
HS ( HS lên chỉ và nói ) xe bò, xe lu , xe ô tô.( có HS yếu )
HS : chở lúa , chở hàng , chở người
HS : xe thồ
HS:xe lu dùng để cán đá ,san đường 
HS:Xe con dùng để chở người 
HS: Ô tô tải ,ô tô khách , ô tô buýt 
HS:Xe ben , xe hàng
 -x , ch
 -xe , chó
************************************
 MÔN : TOÁN ( TIẾT 16 )
 BÀI : SỐ 6 
A.MỤC TIÊU :
 -Biết 5 thêm 1 được 6 , viết được số 6 ; đọc , đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 -GV: -Tranh vẽ theo bài học 
 -Nhóm đồ vật có đến 6 phần tử
 -Mẫu chữ số 6 in và 6 viết 
 -HS:-BC,6 hình tròn
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
HS
 I.Ổn định : Hát
 II.Bài cũ :
 -Bảng lớp :
 ¨ ¨ ; 4 > ¨
 -BC : 3 ¨ 2 ; 5 ¨ 5 ; 4 ¨ 5
 -GV nhận xét 
 III.Bài mới :
 1.Giới thiệu :
GV:Tay trái cô cầm mấy que tính ?
GV:Tay phải cô cầm mấy que tính ?
 Hôm nay cô sẽ dạy các con số lớn hơn số 5 và liền sau số 5 là số 6
 -GV ghi tựa bài 
 2.Giới thiệu số 6 :
 a) Lập số 6 :
 -GV hướng dẫn HS xem tranh ,hỏi :
GV:Có mấy em đang chơi?
GV:Có thêm mấy em đang đi tới ?
GV: Như vậy ,có tất cả mấy em?
GV:Năm em thêm 1 em là sáu em
 + Cho HS lấy hình tròn ra
GV:Các con cho cô 5 hình tròn (HS lấy ), lấy thêm 1 hình tròn .vậy có tất cả mấy hình tròn ?
 +Cho HS quan sát tranh con tính ở SGK
GV:Tương tự như cách giải thích với hình tròn , bạn nào có thể giải thích được hình vẽ này muốn nói gì ?
GV:có mấy bạn ,có mấy chấm tròn ,có mấy que tính ?
GV:Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 6
 b.Giới thiệu chữ số 6 in,6 viết:
GV:Số 6 được biểu diễn bằng chữ số 6
 -GV gắn số 6 in, 6 viết lên bảng nói :
 +Đây là số 6 in và đây là số 6 viết . Số 6 in được viết đậm hơn ,các con thường thấy ở trong sách toán ,tờ lịch ,trong đồng hồ 
 +Còn đây là chữ số 6 viết nét thanh hơn mà ta sử dụng để làm toán 
 +Số 6 gồm nét cong phải và nét cong kín cao 2 dòng li
 -GV đọc : số 6 in , 6 viết 
 +GV viết mẫu số 6 nói:Số 6 được viết cong phải và nét cong kín 
 -GV nhận xét 
 c.Nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số : 1, 2, 3 , 4 , 5
 -GV hướng dẫn HS đếm que tính 
GV:những số nào đứng trước số 6 
 -2 HS lên làm 
 -HS làm BC
HS:5 que tính 
HS: 6 que tính 
 -HS đọc
HS:Có 5 em đang chơi
HS:Có thêm 1 em đang đi tới ( HS yếu )
HS:Có tất cả 6 em
 -HS lặp lại
HS:Có 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn 
 -HS khác lặp lại ( có HS yếu )
HS:Có 5 con tính ,thêm 1 con tính là 6 con tính .Tất cả 6 con tính
 -HS khác lặp lại
HS:Có 6 bạn , 6 chấm tròn , 6 que tính ( HS yếu)
 -3 HS đọc : 6 in , 6 viết 
 -HS viết BC : 6
 -3 HS đếm : 1, 2, 3, 4, 5 ( HS yếu )
 -HS nhắc lại
HS: số 1, 2, 3, 4, 5 đứng trước số 6
 -HS nhắc lại 
THƯ GIÃN
 3. Luyện tập:
 Bài 1:
 -Nêu yêu cầu bài tập 1
 -Các con viết 1 hàng số 6, cách 1 ô viết 1 chữ số 6
 Bài 2: 
 -Nêu yêu cầu bài 2
GV: có mấy chùm nho xanh?
GV: có mấy chùm nho chín ?
GV:Có tất cả mấy chùm nho?
 -Vậy 6 gồm 5 và 1 , gồm 1 và 5
 -Dựa vào bài mẫu cô vừa hướng dẫn các con làm các bài còn lại
 +Chữa bài :
 -Gọi HS đọc bài làm của mình 
 -GV nhận xét 
 Bài 3 :
 -Nêu yêu cầu bài 3
 -Cột 1 có 1 ô vuông điền số 1 
 - Cột 2 có 2 ô vuông điền số 2
 -Cột 3 có 3 ô vuông điền số mấy ?
 -Các con điếm ô ở mỗi cột được bao nhiêu điền số vào ô trống các cột còn lại
GV:Nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 6 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại bên tay phải 
 +Chữa bài:
 -Cho HS đọc miệng kết quả của các dãy số
 -Có ai làm khác bạn không?
GV:Số 6 đứng sau các số nào ?
GV:So sánh số ô vuông giữa nhiều ô nhất?
GV:Vậy số 6 lớn hơn những số nào ?
GV:Những số nào nhỏ hơn 6
 IV.Củng cố –dặn dò:
 -Các con vừa học số mấy ?
 -Đếm xuôi và ngược từ 1 đến 6 , từ 6 đến 1
 +Dặn dò:
 Về nhà tập đếm số từ 1 đến 6, 6 đến 1
Nhận xét tiết học
 -Viết số 6
 -HS viết vào vở
 -Viết ( theo mẫu )
HS:Có 5 chùm nho xanh
HS:Có 1 chùm nho chín ( HS yếu )
HS:Có tất cả 6 chùm nho
 -HS làm bài
HS1:Có 4 con kiến đen và 2 con kiến trắng. Tất cả 6 con kiến:Vậy 6 gồm 4 và 2
HS2:Có 3 bút chì trắng và 3 bút chì xanh, vậy tất cả có 6 bút chì: Vậy 6 gồm 3 và 3
 -HS nhận xét 
 -Điền số thích hợp vào ô trống 
 -Số 3
 -HS:làm bài
 -HS làm bài 
 -HS dò theo để sửa bài
 -HS giơ tay
HS:Số 6 đứng sau 1, 2, 3, ,4 , 5
HS:Cột cuối cùng có 6 ô vuông
HS:Số 6 lớn hơn : 1, 2, 3, ,4 ,5 
HS:1, 2, 3, 4, 5 nhỏ hơn 6
 -số 6
 -HS đếm ( HS yếu đếm xuôi )
 MÔN: TẬP VIẾT ( Tiết 4 )
 BÀI : mơ – do – ta –thơ – thợ mỏ
 A.MỤC TIÊU:
 -Viết đúng các chữ : mơ , do , ta , thơ , thợ mỏ kiểu chữ viết thường cở vừa theo vở tập viết 1 , tập 1 .
 -HS khá , giỏi: viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1 , tập 1
B.CHUẨN BỊ:
 -Chữ mẫu +vở tập viết 
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
HS
 I.Ổn định : Hát 
 II.Bài cũ :
 -Tiết trước viết chữ gì ?
 -Gv nhận xét 1 số tập của HS 
 -Bảng con :bờ . hổ
 -GV nhận xét 
 III.Bài mới :
 1.Giới thiệu :
 Hôm nay cô hướng dẫn cho các con viết chữ : mơ , do , ta , thơ
 -GV chỉ bảng 
 2. Bảng con:
Mơ: Là giấc mơ 
GV:Tiếng mơ có mấy con chữ gồm những chữ gì?
 -GV viết mẫu: mơ có chữ m cao 2 ô li nối chữ ơ cao 2 ô li 
 -GV đọc mơ 
 -GV nhận xét 
Do:
GV:Do có mấy con chữ, gồm những chữ nào ?
 -Do có chữ d cao 4 ô li nối chữ o cao 2 ô li
 -GV đọc : do
 -GV nhận xét 
Ta:
GV: ta có mấy con chữ , gồm những chữ gì?
 -Ta có chữ t cao 3 ô li, có gạch ngang , nối chữ a cao 2 ô li.
 -GV đọc :ta
 -GV nhận xét 
Thơ: Trẻ thơ
GV:Thơ có mấy con chữ ? gồm những chữ gì?
 -Thơ có chữ t cao 3 ô li có gạch ngang, nối chữ h cao 5 ô li,nới chữ ơ cao 2 ô li.
 -GV đọc : thơ
 -GV nhận xét
Thợ mỏ :
 -Hướng dẫn tương tự như các tiếng trên
lễ , cọ , bờ , hổ
 -HS viết bảng
 -HS đọc
-HS lấy bảng con
HS:mơ có 2 con chữ : m, chữ ơ
 -HS viết BC: mơ
HS:Do có 2 con chữ : chữ d và chữ o ( HS yếu )
 -HS viết bảng con : Do
HS:Ta có 2 con chữ : chữ t và chữ a
 -HS viết BC : Ta 
HS:Thơ có 3 con chữ: chữ t ,chữ h , chữ ơ
 -HS viết BC
THƯ GIÃN
 3.Viết Vở:
 -Đọc nội dung viết 
 -Nhận xét bài ở vở và ở bảng
 -Nhắc lại cách ngồi viết 
 -Trong tập đã có chữ mơ, cách 2 con chữ o viết chữ mơ, có chữ m cao 2 ô li nối chữ o cao 2 ô li
 -GV đọc : mơ
 +Hướng dẫn như trên với: do , ta , thơ
 +GV thu bài , chấm bài 1 số vở, nhận xét
 IV.Củng cố dặn dò:
 -Cô vừa hướng dẫn viết chữ gì?
 -Về nhà luyện viết nhiều lần cho đẹp
 -Viết vào vở ô li mỗi chữ 1 hàng , chú ý khoảng cách giữa các chữ.
Nhận xét tiết học
 -HS đọc
 -Giống nhau ( HS yếu )
 -Khi viết lưng thẳng , không tì ngực vào bàn ,đầu hơi cúi ,tay cầm bút , chân song song mặt đất
 -HS viết vào vở
 -HS viết lần lượt vào vở theo hướng dẫn của GV
 - mơ , do ,ta , thơ
****************************************
 MÔN : SINH HOẠT LỚP ( Tiết 4 )
 BÀI 4 : NẾP RA VÀO LỚP
A.MỤC TIÊU:
 -HS ý thức và tự giác tuân theo nề nếp , quy luật của trường lớp
B.CHUẨN BỊ :
 -Chuẩn bị 1 số yêu cầu giao việc
B.NỘI DUNG SINH HOẠT :
GV
HS
 I.Kiểm điểm công việc qua:
 -Báo cáo kết quả thực hiện nội qui từng tồ về :
 -Vệ sinh, về đường,ăn mặc , phù hiệu , nghỉ học không lí do ,không thuộc bài , ăn quà ngoài cổng
 -GV khen những việc làm tốt
 -Nhắc nhở bạn:còn đùa giỡn
 II.Công việc thực hiện :
 -Báo cáo kết quả lớp về thực hiện nếp ra vào lớp 
 -Ra vào lớp đầu giờ học và giữa giờ ra chơi vào lớp : bạn nào tốt, trật tự , nghiêm túc . Bạn làm tốt ?
 -Cần ra vào lớp phải xin phép GV.Bạn làm tốt?
 -Xin ra vào lớp váo lớp làm việc khác như đi tiểu mà lại đi mau bánh , rề rà trước các lớp đang học .Có mấy bạn?
 -Tuyên dương bạn làm tốt
 -Hướng khắc phuc của bạn chưa tốt ?
 III.Công việc sắp tới :
 Nếp chuyên cần học tập 
 Giao việc : Từng tổ nhận nhiệm vụ ,theo dõi ghi nhận bạn tốt và chưa tốt trong chuyên cần học tập 
Nhận xét tiết sinh hoạt
 -Tổ trưởng báo cáo 
 +Vệ sinh: Các tổ làm sạch sẽ
 +Về đường : Chưa ngoan ,bạn : 
 +Không thuộc bài : Bạn Trung, duyên, chiến, Huệ, tâm, loan, ngọc
 +Không có bạn nào mua quà ngoài cổng 
 -Nêu tên
 -Nêu tên
 -Kể tên

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 4.doc