Kế hoạch giảng dạy lớp 1 - Tuần 5

Kế hoạch giảng dạy lớp 1 - Tuần 5

A.MỤC TIÊU :

 -Biết được tác dụng của sách vở , đồ dùng học tập .

 HS khá,giỏi : Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập.

B.CHUẨN BỊ :

 -Vở bài tập đạo đức , bút chì màu

 -Tranh BT :1+3

 -Bút chì , bút mực, thước kẻ,sách vở,cặp

C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 50 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 799Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy lớp 1 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
œ & 
THỨ,NGÀY
TIẾT
MÔN DẠY
BÀI DẠY
THỨ HAI
 6/9/2010 
1
5
ĐẠO ĐỨC
BÀI 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ –ĐDHT (T 1)
2
45
46
HỌC VẦN
BÀI 19 : s - r
THỨ BA
 7/9/2010
1
47
48
HỌC VẦN
BÀI 20: k - kh
2
5
TNXH
VỆ SINH THÂN THỂ
3
17
TOÁN
SỐ 7
THỨ TƯ
8/9/2010
1
49
50
HỌC VẦN
BÀI 21: ÔN TẬP
2
5
MĨ THUẬT
VẼ NÉT CONG
3
18
TOÁN
SỐ 8
THỨ NĂM
9/9/2010
1
51
TẬP VIẾT
cử tạ – thợ xẻ – chữ số – cá rô – phá cỗ
2
52
53
HỌC VẦN
BÀI 22: p - ph - nh
3
19
TOÁN
SỐ 9
THỨ SÁU
10/9//2010
1
20
TOÁN
SỐ 0
2
5
THỦ CÔNG
XÉ , DÁN HÌNH TRÒN
3
54
55
HỌC VẦN
BÀI 23 : g - gh
 MÔN : ĐẠO ĐỨC ( Tiết 5 )
 BÀI : GIỮ GÌN SÁCH VỞ- ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( Tiết 1 )
A.MỤC TIÊU :
 -Biết được tác dụng của sách vở , đồ dùng học tập .
 HS khá,giỏi : Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập.
B.CHUẨN BỊ :
 -Vở bài tập đạo đức , bút chì màu
 -Tranh BT :1+3
 -Bút chì , bút mực, thước kẻ,sách vở,cặp
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GV
HS
 I.Ổn định :
 II.Bài cũ:
 -Đạo đức trước học bài gì ?
GV:Nếu áo bị rách phải làm sao?
GV:Nếu tóc bù xù em phải làm sao cho gọn gàng?
 -GV nhận xét
 III.Bài mới :
 1.Giới thiệu :
 Các con đã biết giữ đầu tóc quần áo sạch sẽ, gọn gàng rồi .Để giữ gìn sách vở ,ĐDHTđược bền đẹp, giúp cho các con học tập thuận lợi hơn,đạt kết quả tốt hơn .Hôm nay cô sẽ HD các con học bài “Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập”
 -GV ghi tựa bài
 2.Các hoạt động :
 Hoạt động 1:BT 1
 -GV giải thích y/c BT1:Tô màu và gọi tên các đồ dùng học tập trong tranh.
 -GV treo tranh BT1 chưa tô màu.
GV:Các con xem trong bức tranh này có những gì ? kể ra?
GV:trong tranh này những đồ vật nào được dùng trong việc học tập của các con ?( cho nhiều em lên chỉ và kể ra )
GV:SGK dùng để làm gì?
GV:Vở bài tập để làm gì?
GV:Còn viết ,thước ,cặp?
GV:Hướng dẫn HS tô vào các ĐDHT mà các con vừa kể,mỗi thứ tô màu khác nhau.
 -Ký hiệu vở/11
 -Các con tô màu vào các ĐDHT 
 -GV gắn tranh có tô màu , hỏi 
GV:Ai kể xem tô những ĐDHT nào ?
 -Ai tô giống như bạn vừa kể
 * GV kết luận :Những ĐDHT của các con trong tranh này là SGK , vở bài tập ,bút mực .Có chúng thì các con mới học tập tốt được .Vì vậy ,cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp ,bền lâu.
 +HS thảo luận theo lớp
 -GV nêu lần lượt các câu hỏi 
 +Các con cần làm gì để giữ gìn sách vở,ĐDHT?
 +Để sách vở ,ĐDHT được bền đẹp ,cần tránh những việc gì ?
GV:Các con cần làm gì để giữ gìn sách vở,ĐDHT?
GV:Để sách vở , ĐDHT được bền đẹp cần tránh những việc gì ?
 *GV kết luận : Để giữ gìn ĐDHT các con cần sử dụng chúng đúng lúc , đúng mục đích , dùng xong sắp xếp đúng nơi qui định , luôn giữ cho chúng được sạch sẽ, không được bôi bẩn ,vẽ bậy ,viết bậy vào sách vở , không còn rách nát ,xé ,làm nhàu nát sách vở,không làm gãy , làm hỏng ĐDHT
 -Gọn gàng , sạch sẽ
HS:Nếu áo bị rách phải đưa mẹ vá lại.
HS:Tóc bù xù em phải chải lại tóc cho gọn gàng.
 -HS đọc
HS:Thước ,viết chì, cặp,sách vở,bút mực.trái banh,conthu1 nhồi bông lá và các quả
 -1 HS nhận xét 
HS:SGK,vở bài tập, bút mực,bút chì, thước kẻ, cặp.
HS:SGK dùng để đọc bài
HS:Vở bài tập để làm các bài tập mà ta đã học
HS: -Viết để viết bài
 -Thước để gạch 
 -Cặp để đựng các ĐDHT
 -HS lấy vở BT đạo đức
 -HS tô màu vào vở bài tập đạo đức
HS:Tô SGK, vở tập viết,bút mực, bút chì,thước ,cặp
 -1 HS nhận xét
 -1 HS giơ tay
 -HS thảo luận theo cặp 
HS:Cần bao bìa ,dán nhãn sử dụng chúng đúng mục đích ,dùng xong sắp xếp đúng nơi qui định , luôn giữ cho chúng được sạch sẽ
 -1 HS nhận xét
THƯ GIÃN
 Hoạt động 2 : Bài tập 2
 Giới thiệu với bạn những ĐDHT của mình 
 -Các con giới thiệu với các bạn mình (theo cặp ) về ĐDHT của mình về :
 +Tên ĐDHT?
 +Đồ dùng đó dùng để làm gì ?
 -GV gọi vài cặp lên trình bày
 -GV nhận xét chung và khen ngợi 1 số HS đã biết giữ gìn sách vở,ĐDHT.
GV kết luận :Được đi học là một quyền lợi của trẻ em .Giữ gìn ĐDHT chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình 
 Hoạt động 3 : Bài tập 3
 -GV:Đánh dấu + vào ¨ trong những tranh vẽ hành động đúng 
 +Chữa bài :
GV:Tranh 1 đúng hay sai ? vì sao ?
GV:Tranh 2?
GV:Tranh 3?
GV:Tranh 4?
GV:Tranh 5?
GV:Tranh 6?
GV:Hành động của những bạn trong các tranh 1,2,6 là đúng .Hành động của những bạn trong tranh 3,4,5 là sai
 -Bạn nào điền đúng 
Kết luận :Cần phải giữ gìn ĐDHT không làm dây bẩn, viết bậy ,viết bẩn ,vẽ bậy ra sách vở .
 -Không gập gáy sách vở
 -Không xé sách ,xé vở
 -Không dùng thước ,bút ,cắpđể nghịch
 -Học xong phải cất gọn ĐDHT đúng nơi quy định
 -Giữ gìn ĐDHT giúp các con Thực hiện tốt quyền học tập của mình 
 IV.Củng cồ dặn dò:
 -Các con vừa học đạo đức bài gì ?
 -Các con về nhà sửa sang,giữ gìn tốt sách vở,ĐDHT của mình để tiết đạo đức tới tham gia cuộc thi sách vở,ĐDHT đẹp nhất
Nhận xét tiết học
 -HS thảo luận theo cặp
HS1:Giới thiệu với bạn đây là sách toán dùng để học toán , cón đây là giấy màu dùng để làm thủ công,bài tập dùng để làm.
HS2:Cũng giới thiệu lại với bạn những ĐDHT của mình hiện có 
 -Lớp nhận xét 
 -HS làm bài
HS:Tranh 1 đúng .Vì bạn biết lao chùi cho sạch.
HS:Đúng .Vì bạn biết để .
HS:Sai ,vì bạn xé giấy xếp máy bay
HS:Sai ,vì dùng cặp và thước đánh nhau.
HS:Sai,vì bạn viết ,ve4ba6y5 vào vở
HS:Đúng ,vì bạn ngồi viết ngay ngắn, tập vở sạch 
 -HS nhận xét
 -HS giơ tay
 -Gọn gàng ,sạch sẽ
****************************************
 MÔN : HỌC ÂM (Tiết 17)
 BÀI 17 : s – r
MỤC TIÊU :
Đọc được : s , r , sẻ , rễ ; từ và câu ứng dụng.
Viết được : s , r , sẻ , rễ.
Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : rổ , rá.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tranh + bộ chữ.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
HS
I.Ổn định : Hát.
II.Bài cũ :
Tiết trước học âm gì?.
BC :thợ xẻ , xa xa , chì đỏ , chả cá.
Đọc lại các từ đã viết.
Đọc câu ứng dụng.
GV nhận xét.
III.Bài mới :
 1.Giới thiệu :
 -Hôm nay cô hướng dẫn các con học 2 âm mới nữa, đó là âm s - r
 -GV ghi tựa bài, đọc.
 2.Dạy âm :
 a)Âm s :
 -GV đọc : s.
 -GV gắn chữ s vừa tô vừa nói : chữ s gồm 1 nét thắt viết liền với nét cong hở trái.
 -GV cài âm : s.
 +Khi phát âm chữ s : Uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh
 -GV đọc : s.
 +Bảng cài
 -GV có âm s, muốn có tiếng sẻ phải thêm âm gì?. Dấu gì?.
 -GV gắn bảng cài và viết bảng sẻ.
 -GV gắn tranh, hỏi :
GV : tranh vẽ gì?.
 +Sẻ : là loại chim nhỏ , lông màu nâu thường làm tổ sống ở mài nhà.
 -GV viết bảng : sẻ.
+Bảng cài.
+Bảng con.
 -Chữ s :Từ điểm đặt bút ở đường kẻ ngang dưới , viết 1 nét xiên phải vượt qua đường kẻ ngang trên một chút , lượn vòng xuống viết tiếp nét cong phải . Điểm dừng bút ở trên dòng kẻ ngang dưới một chút.
 -GV viết s.
 -Tiếng sẻ có chữ s cao hơn 2 ô ly nối chữ e cao 2 ô ly ,dấu hỏi trên e.
 -GV nhận xét.
 b)Âm r :
 -GV đọc : r.
 -GV gắn chữ r, vừa tô vừa nói : chữ r gồm nét xiên phải , nét thắt , nét móc ngược
 +So sánh s và r .
 -GV cài âm r.
 +Khi phát âm r : Uốn đầu lưỡi về phía vòm , hơi thoát ra xát , có tiếng thanh .
 -GV đọc : r.
 -GV có âm r, muốn có tiếng rễ phải thêm âm gì , dấu gì ?.
 -GV gắn bảng cài, viết bảng : rễ.
GV:Tranh vẽ gì ?
 +Rễ:Giúp cây bám vào lòng đất và lấy thức ăn nuôi cây.
 +Bảng cài.
 +Bảng con.
 -Chữ r : Từ điểm đặt bút ở đường kẻ ngang dưới , viết 1 nét xiên phải , lượn vòng viết nét thắt cao hơn đường kẻ ngang trên 1 chút , nối nét móc ngược.Điểm dừng bút ở trên dòng kẻ ngang dưới 1 chút
 -GV nhận xét.
 -Tiếng rễ có chữ r cao hơn 2 dòng li, nối chữ ê cao 2 dòng ly,dấu ngã trên ê.
 -GV đọc : rễ
 -GV nhận xét.
 -x , ch
 - HS viết bảng con.
 -HS đọc (có phân tích).
 - 2 HS đọc.
 - HS đọc.
 - HS đọc.( có HS yếu )
 -Một HS lên tô.
-Nhiều HS đọc.( có HS yếu )
 -Cài âm : s
 -HS : thêm âm e và dấu hỏi.
 -HS phân tích, đánh vần, đọc trơn, đồng thanh : sẻ.
 -HS chim sẻ.( HS yếu )
 -HS đọc trơn từ.
 -HS đọc cảø cột (không thứ tự).
 -Cảø lớp đồng thanh.
 -HS cài tiếng sẻ.
 -HS viết bảng con s.
 -HS viết sẻ.
 -HS đọc.( có HS yếu )
 -1 HS lên tô.
 + Giống nhau : đều có nét xiên phải, nét thắt
 + Khác nhau : Kết thúc r là nét móc ngược, còn s là nét cong hở phải
 -HS đọc r (nhiều em).( có HS yếu )
 -HS : thêm âm ê dấu ngã.
HS:rễ
 -HS đọc rễ.
 -HS đọc cả cột (không thứ tự).
 -Cả lớp đồng thanh.
 -HS cài tiếng rễ.
 -HS viết bảng con r.
 -HS viết rễ.
THƯ GIÃN
Đọc từ ứng dụng.
 -GV viết bảng : su su , chữ số , rỗ rá , cá rô .
 -Cho học sinh tìm tiếng có âm, gạch dưới.
 -Cho HS đọc tiếng vừa tìm.
 -HS đọc từ nào, GV giải thích từ đó.
 +Chữ số : Kí hiệu cơ bản dùng để viết các số .
 +Rổ rá : Rổ :đan thưa bằng tre hay làm bằng nhựa tròn và sâu lòng, có nhiều lỗ nhỏ dùng để đựng đồ..
 +Rá : đan bằng tre hay làm bằng nhựa , có nhiều lỗ nhỏ thoát nước , dùng để vo gạo.
 +Cá rô : Cá nước ngọt thường sống ở ao hồ,thân hình bầu dục, hơi dẹp ... gì ?.
 -Tiếng gì có âm g - gh?.
 +Trò chơi ghép tiếng .
 -3 tổ cử 3 bạn lên thi đua ghép chữ : ghế.
 -GV nhận xét.
 +Dặn dò :
 -Về nhà học lại bài âm g , gh ở SGK cho trôi chảy.
- Nhận xét tiết học.
 -HS lấy SGK.
HS : gà rô , gà ri
HS quan sát tranh SGK, thảo luận.
HS: vẽ con gà ri và con gà gô( HS yếu )
HS: Gà gô sống ở trên đồi
HS: HS giơ tay
HS: gà chọi , gà ta.
HS :Gà ă lúa , ngô, rau
HS: Là gà trống ,vì nó có mào đỏ.
 -HS lên chỉ
- g - gh
 - gà - ghế.
 - HS nhận xét.
**************************
 MÔN : TOÁN ( Tiết 20)
 BÀI 20: SỐ 0
A.MỤC TIÊU:
 -Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9 ; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9 , nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 -4 que tính , 10 tờ bìa có viết số từ 0 đến 9
 -HS:-Bộ ĐDHT
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
HS
 I.Ổn định : Hát
 II.Bài cũ :
 -Tiết toán trước học bài gì ?
 -Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 8 , từ 9 đến 1
 -BC:Viết số 9
 8 ¨ 9 8 ¨ 7 9 ¨ 9
 -GV nhận xét 
 III.Bài mới :
 1.Giới thiệu :
Hôm nay cô giới thiệu với các con số 0
 -GV ghi tựa bài 
 2.Giới thiệu số 0 :
 a) Lập số 0
 -Cho HS lấy 4 que tính ,nói :
GV: Trên tay các con có 4 que tính, các con bớt bớt đi 1 que tính ,trên tay còn mấy que tính 
GV:Có 3 que tính bớt 1 que tính nữa ,trên tay còn mấy que tính?
GV:Có 2 que tính bớt đi 1 que tính nữa còn lại mấy que tính
GV:Bớt 1 que tính nữa thì còn mấy que tính ?
 +GV gắn tranh hỏi:
GV:Lúc đầu trong lọ có mấy con cá?
GV:Lấy đi 1 con cá , còn mấy con cá?
GV:Lấy tiếp đi 1 con cá nữa còn lại mấy con cá?
GV:Lấy nốt đi 1 con cá , thì trong lọ còn mấy con cá?
 b.Giới thiệu chữ số 0:
GV:Để chỉ không còn que tính nào trong tay, không còn con cá nào trong lọ,ta dùng số 0
 -Đây là số 0 in và số 0 viết .Số 0 in được viết nét đậm hơn,số 0 viết nét thanh hơn
GV:Các con thấy số 0 in ở đâu?
 -Còn đây là số 0 viết cô sẽ hướng dẫn các con viết và làm toán
 *GV vừa tô vừa nói :Số 0 được viết bằng chữ số 0 – chữ số 0 được viết bởi 1 nét cong kín,và viết theo chiều mũi tên
 +Viết BC: GV viết mẫu và nói :Số 0 được viết bởi nét cong kín ,cao 2 ô li
 c. Vị trí số 0 :
 -GV gắn bảng cài từ 0 đến 9
GV:GV đọc từ 0 đến 9 hỏi :Cô đọc từ số bé đến số lớn gọi là đọc gì ?
 -Ai đọc được
GV:Đọc từ 9 đến 0 hỏi: Cô đọc từ lớn đến bé gọi là đọc gì ?
 -Ai đọc được
GV:Em nào đọc được cả xuôi lẫn ngược?
 -Cho HS đọc xuôi , đọc ngược không nhìn bảng 
 +GV: 0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn?
 -GV viết : 0 < 1
GV:Trong dãy số từ 0 đến 9 số nào bé nhất ?
 -Số nào lớn nhất
 -Số 9
 -HS đếm ( HS yếu đếm xuôi )
 -HS viết số 9 và điền dấu ở BC
 -HS đọc
HS:Có 4 que tính bớt 1 que tính còn 3 que tính
 -1 HS nhận xét
HS:Có 3 que tính bớt 1 que tính còn 2 que tính
-1 HS nhận xét
HS:Có 2 que tính bớt 1 que tính còn 1 que tính
-1 HS nhận xét
HS: bớt 1 que tính nữa thì còn 0 que tính
-1 HS nhận xét
HS:Có 3 con cá
-1 HS nhận xét
HS:Lấy đi 1 con cá còn 2 con cá
-1 HS nhận xét
HS:Lấy 1 con cá nữa,còn lại 1 con cá
-1 HS nhận xét
HS:Không còn con cá nào
-1 HS nhận xét
 HS:Ở sách toán
 -1 HS lên tô
 -HS viết BC
HS:Đọc xuôi
 -3 HS đọc ( HS yếu ) ( HS khác nhận xét)
HS:Đọc ngược
 -3 HS đọc
 -3 HS đọc
 -HS đọc
HS:Ít hơn
 -HS đọc : 0 bé hơn 1
HS:Số 0
 -Số 9 lớn nhất
THƯ GIÃN
 3. Luyện tập: SGK /34
 Bài 1:
 -Các con viết 1 hàng số 0, cách 1 ô viết 1 chữ số vào SGK
 -GV đi kiểm tra
 Bài 2: ( Dòng 2 )
 -Nêu yêu cầu bài 2
 -Dựa vào thứ tự cô vừa đếmcác con viết số còn thiếu vào ô trống 
 -Ở bài này có 4 hàng , các con thảo luận xem ô trống đó là số nào rồi đọc lên cho cả lớp cùng nghe
 -HV gọi
 -GV nhận xét 
 Bài 3 ( dòng 3 )
 -Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu )
 -GV cho HS quan sát dãy số từ 0 đến 9, rồi nêu:
 +Số liền trước của 2 là 1
 + Số liền trước của 1 là 0
 +Số liền trước của 7 là 6
 + Số liền trước của 9 là 8
 -Các con thảo luận xem các số liền trước của số cho cô 
 Bài 4 : (cột 1 ,2 ) bảng con
 -Nêu yêu cầu 
GV:Trước khi điền dấu các con so sánh xem số nào lớn hơn, số nào bé hơn hay bằng nhau
 -Dựa vào thứ tự số ,số nào đứng trước sẽ nhỏ hơn số đứng sau
 -GV nhận xét
 IV.Củng cố –dặn dò:
 -Các con vừa học số mấy ?
 -Đếm xuôi và ngược từ 0 đến 9 , từ 9 đến 0
 +Dặn dò:
 Về nhà tập đếm số từ 0 đến 9, 9 đến 0
Nhận xét tiết học
 -Viết số 0
 - Viết số thích hợp vào ô trống
 -HS thảo luận
 -4 HS đọc
 -HS nhận xét 
 -HS thảo luận 
 -HS làm bài
 -4 em ( mỗi em 1 hàng)
 -HS nhận xét
 -Điền dấu > < = vào chi64 chấm
 -HS làm bài
-Số 0
 -HS đếm ( HS yếu đếm xuôi )
*******************************
 MÔN: TẬP VIẾT ( Tiết 5 )
 BÀI : cử tạ - thợ xẻû- chữ số- cá rô- phá cỗ
 A.MỤC TIÊU:
 -Viết đúng các chữ : cử tạ - thợ xẻû- chữ số- cá rô- phá cỗ kiểu chữ viết thường cở vừa theo vở tập viết 1 , tập 1 .
 -HS khá , giỏi: viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1 , tập 1
B.CHUẨN BỊ:
 -Chữ mẫu +vở tập viết 
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
HS
 I.Ổn định : Hát 
 II.Bài cũ :
 -Tiết trước viết chữ gì ?
 -GV nhận xét 1 số tập của HS 
 -Bảng con : mơ – do – ta – thơ – thợ mỏ
 -GV nhận xét 
 III.Bài mới :
 1.Giới thiệu :
 Hôm nay cô hướng dẫn cho các con viết chữ : cử tạ - thợ xẻû- chữ số- cá rô- phá cỗ
 -GV chỉ bảng 
 2. Bảng con:
Cử tạ: 
 GV:Tiếng tạ có mấy con chữ gồm những chữ gì?
 -GV viết mẫu: tạ có chữ t cao 3 ô li nối chữ a cao 2 ô li , dấu nặng dưới a
 -GV đọc tạ
 -GV nhận xét 
Thợ xẻ: Người thợ cưa cây 
thành những tấm ván mỏng
GV: Tiếng thợ có mấy con chữ, gồm những chữ nào ?
 -Thợ có chữ t cao 3 ô li nối chữ ơ cao 2 ô li, dấu nặng dưới ô
 -GV đọc : Thợ
 -GV nhận xét 
Chữ số:
GV: số cóù mấy con chữ , gồm những chữ gì?
 -Số có chữ s cao hơn 2 ô li, nối chữ ô cao 2 ô li, dấu sắc trên ô
 -GV đọc :số
 -GV nhận xét 
Cá rô : dùng để nấu canh chua 
hay kho cá rất ngon,màu đen
GV:Rô có mấy con chữ ? gồm những chữ gì?
 -Rô có chữ r cao hơn 2 ô li nối chữ ô cao 2 ô li.
 -GV đọc : Rô
 -GV nhận xét
Phá cỗ:Là ăn giỗ
 -Hướng dẫn tương tự như các tiếng trên
 -mơ – do – ta – thơ – thợ mỏ
 -HS viết bảng con
 -HS đọc
-HS lấy bảng con
HS: tạ có 2 con chữ : t, chữ a và dấu nặng
 -HS viết BC: tạ
HS: có 3 con chữ : chữ t , chữ h và dấu nặng 
 -HS viết bảng con : Thợ
HS: có 2 con chữ : chữ s và chữ ô,dấu sắc 
 -HS viết BC : số 
HS:Rô có 2 con chữ: chữ r ,chữ ô 
 -HS viết BC
THƯ GIÃN
 3.Viết Vở:
 -Đọc nội dung viết 
 -Nhận xét bài ở vở và ở bảng
 -Nhắc lại cách ngồi viết 
 -Trong tập đã có chữ cử tạ, giống trên bảng.Giờ cách 1 ô viết cử tạ ( GV nói cách nối nét ,độ cao con chữ,khoảng cách giữa các chữ )
 -GV đọc : cử tạ
 +Hướng dẫn như trên với: thợ xẻ , chữ số , cá rô, phá cỗ
 +GV thu bài , chấm bài 1 số vở, nhận xét
 IV.Củng cố dặn dò:
 -Cô vừa hướng dẫn viết chữ gì?
 -Về nhà luyện viết nhiều lần cho đẹp
 -Viết vào vở ô li mỗi chữ 1 hàng , chú ý khoảng cách giữa các chữ.
Nhận xét tiết học
 -HS đọc
 -Giống nhau ( HS yếu )
 -Khi viết lưng thẳng , không tì ngực vào bàn ,đầu hơi cúi ,tay cầm bút , chân song song mặt đất
 -HS viết vào vở
 -HS viết lần lượt vào vở theo hướng dẫn của GV
 -Cử tạ , thợ xẻ, chữ số , cá rô, phá cỗ
**************************************
 MÔN : SINH HOẠT LỚP ( Tiết 5 )
 BÀI 4 : NẾP CHUYÊN CẦN HỌC TẬP
A.MỤC TIÊU:
 -HS thấy được học tập chuyên cần là phải đi học đều,không bỏ học.Nghỉ học có lý do khi cần
B.CHUẨN BỊ :
 -Chuẩn bị 1 số yêu cầu giao việc
B.NỘI DUNG SINH HOẠT :
GV
HS
 I.Kiểm điểm công việc qua:
 -Báo cáo sĩ số từng tồ 
 -Học tập:Số bạn chưa thuộc bài ,chưa ngoan
 -Tuyên dương bạn học tốt
 -Báo cáo kết quả việc thực hiện nếp ra vào lớp
 -Bạn đã thực hiện tốt như xếp hàng ,xin phép khi ra vào lớp,nghiêm túc chào khi có khách vào
 -Bạn chưa thực hiện tốt cần hứa khắc phục trước lớp
 -Bạn tốt nêu việc làm tốt của mình
 -GV khen những việc làm tốt
 -Nhắc nhở bạn:còn đùa giỡn
 II.Công việc thực hiện :
 -Nếp chuyên cần học tập
 -Từng học sinh nêu biện pháp nề nếp chuyên cần học tập của mình như :Phấn đấu đến lớp học đúng giờ( trời mưa , rét ,bệnh có thể học được ,nhà có đám giỗ,cưới, có khách xa đến rũ đichơi)
 -Bạn nào đã làm tốt 
 -Bạn nào chưa làm tốt ( hứa khắc phục)
 III.Công việc sắp tới : Lễ phép với người lớn
 Giao việc : Tổ trưởng từng tổ nhận nhiệm vụ ,theo dõi thực hiện của bạn như:Nói năng,chào hỏi của bạn với thầy cô,người lớn đã tốt chưa
 -Bạn nào chưa tốt ? -Bạn nào làm tốt ?
Để báo cáo cho lớp trưởng,tới cuối tuần lớp trưởng báo cáo Nhận xét tiết sinh hoạt
 -Tổ trưởng báo cáo 
 - Phụng , Nhân,trung Tín, Vũ , Hoài Phương, Duyên , Trường Linh
 -HS nêu tên :nhiều bạn
 -Đã thực hiện tốt , bên cạnh đó vẫn còn vài bạn chưa thực hiện nghiêm túc khi xếp hàng
 -Hứa sẽ cố gắng thực hiện tốt
 -HS nêu tên

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5.doc