Kế hoạch lên lớp các môn khối 1 - Tuần 13 - Trường Tiểu học Thanh Lĩnh

Kế hoạch lên lớp các môn khối 1 - Tuần 13 - Trường Tiểu học Thanh Lĩnh

I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :

- Đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng n.

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.

- Nghe kể, hiểu được chuyện qua tranh: Chia phần.

II.Đồ dùng dạy học:

 Bảng ôn, tranh minh hoạ chuyện kể.

III.Các hoạt động dạy học

 

doc 17 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 876Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch lên lớp các môn khối 1 - Tuần 13 - Trường Tiểu học Thanh Lĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 : Thứ 2 ngày 23 thang 11 năm 2009
Tiết 1 : Chào cờ 
Tiết 2, 3 : Tiếng viêt bài 51: ôn tập
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng n.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe kể, hiểu được chuyện qua tranh: Chia phần.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng ôn, tranh minh hoạ chuyện kể.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
2’
8’
8’
5’
7’
16’
7’
5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: cuộn dây, ý muốn.
Nhận xét.
 2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Ôn tập:
b1.Ôn lại các vần đã học có âm cuối là n.
Treo bảng ôn.
Nhận xét.
b2.Ghép âm thành vần.
 Nêu yêu cầu của bảng chữ.
Nhận xét.
b3.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: ghi bảng từ ngữ.
? Tìm tiếng có vần mới ôn.
Giải thích từ ngữ.
Đọc mẫu.
b4.Hướng dẫn viết từ ngữ: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản.
GV: Viết mẫu: uồn cuộn, con vượn, thôn bản.
 Khi viết các con chữ được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí.
nhận xét.
Tiết 2
3.Luyện tập.
a.Luyện đọc lại tiết 1.
Nhận xét.
Đọc câu ứng dụng.
GV: Cho HS xem tranh.
Chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
Nhận xét.
Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm.
Chấm một số bài-nhận xét.
c.Kể chuyện: Chia phần.
GV: Giới thiệu chuyện.
Kể lần 1: Toàn bộ câu chuyện.
Kể lần 2: Kết hợp tranh minh hoạ.
Yêu cầu HS thi kể trong nhóm.
Mỗi nhóm kể 1 tranh.
Nhận xét, bổ sung.
ý nghĩa : trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn.
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- Xem trước bài52.
HS: Viết bảng con.
2 em đọc SGK.
HS: Đọc các chữ ghi vần ở bảng 1.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
3 – 4 em đọc.
HS: Tìm và gạch chân.
HS: Viết bảng con: uồn cuộn, con vượn, thôn bản.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Thảo luận.
3-4 em đọc.
HS: viết bài.
HS: Đọc sói và cừu.
HS: Theo dõi.
Các nhóm thi kể.
Cử đại diện nhóm kể.
Cả lớp đọc.
 Luyện Tiếng Việt: làm bài tập 
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Đọc, viết được vần và từ ngữ: iên, yên, viên phấn, yên vui..
- Làm được bài tập nối tạo câu, điền vần vào các từ ngữ thích hợp. 
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi bài 1, 2. 
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
2’
23’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: xin lỗi, mưa phùn.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Nối
Miền đấu.
Chiến núi.
Đàn yến
Yêu cầu HS đọc lại các từ đã nối.
Nhận xét.
Bài 2: Điền vần iên hay yên ?
Yêu cầu HS quan sát tranh điền vần.
Bãi b ; Đàn  ;  xe
Nhận xét.
Bài 3: Viết: viên phấn, yên vui.
GV: Quan sát HS viết, chú ý HS yếu viết chậm.
Nhận xét.
Chấm một số bài- nhận xét. 
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 50..
HS: Viết bảng con.
2 em đọc SGK.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài- chữa bài.
Nhận xét.
HS: Đọc các từ đã nối.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài- chữa bài.
Nhận xét.
HS: Đọc các từ đã điền.
HS: Viết: viên phấn, yên vui.
 Thú 3 ngày 24 thang 11 năm 2009
Tiết 1,2 : Tiếng viêt bài 52: ong – ông
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Đọc, viết được vần ong, ông, cái vòng, dòng sông.
- Đọc được câu ứng dụng: (SGK)
- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Đá bóng.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bộ chữ tiếng việt.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
2’
10’
 4’
5’
10’
5’
18’
7’
7’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết cuồn cuộn, con vượn.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
GV: Ghi ong - ông
b.Dạy vần: ong
b1.Nhận diện vần: ong
Vần ong được tạo nên từ on và n.
? So sánh ong với on?
Ghép vần ong
Phát âm ong
b2.Đánh vần: 
 o– ng – ong
Nhận xét.
? Muốn có tiếng võng thêm âm và dấu thanh gì?
Hãy ghép tiếng: võng
 GV: Ghi: võng
? Tiếng võng có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau có dấu thanh gì?
Đánh vần: 
 vờ –ong–vong- ngã- võng
Nhận xét.
GV: Cho HS xem tranh rút ra từ: cái võng.
GV: Ghi cái võng.
Nhận xét.
b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần ong, cái võng..
GV: Viết mẫu: vần ong, cái võng.
Vần ong có độ cao 2 li, được ghi bằng 3 con chữ o nối liền với ng.
Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí.
Nhận xét.
*Dạy vần ông qui trình tương tự như vần ong.
b4.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Ghi từ ngữ.
? Tìm tiếng có vần ong, vần ông?.
Giải thích từ ngữ.
Đọc mẫu.
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc lại tiết 1:
Nhận xét.
Đọc câu ứng dụng.
GV: Cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì?
? Khi đọc câu này phải chú ý điều gì?
Nhận xét.
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm.
GV: Chấm một số bài, nhận xét.
c.Luyện nói:Đá bóng.
GV: Cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì?
? Em có hay đá bóng không?
? Em thường đá bóng vào lúc nào?
? Đá bóng giúp ta điều gì?
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- GV: Chỉ bảng cho HS đọc.
- Tìm từ có vần ong, ông.
- Xem trước bài 53.
HS: Viết bảng con.
 2 em đọc SGK.
HS: Đọc theo GV.
Giống: Đều bắt đầu bằng o.
Khác: ong có âm cuối là ng. HS: Ghép và phát âm ong.
HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân.
HS: Trả lời 
HS: Ghép tiếng : võng
HS: trả lời.
HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Đọc: ong
 võng
 cái võng
HS: Viết bảng con. 
3 – 4 em đọc.
HS: Gạch chân tiếng có vần ong,ông.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Quan sát tranh, thảo luận.
HS: Trả lời câu hỏi.
Ngắt, nghỉ ở dấu chấm, dấu phẩy.
HS: Viết bài.
HS :Đọc đá bóng.
HS: Quan sát tranh.
HS: Trả lời câu hỏi.
Cả lớp đọc 
Tiết 3 : Toán phép cộng trong phạm vi 7 (bài 3 bỏ dòng 2)
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng .
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
- Giải được bài toán có liên quan đến thực tế trong phạm vi 7.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
 2’
8’
15’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6. 
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn lập phép cộng 6+1 = 7 ; 1+6 = 7 
Bước 1: Hướng dẫn HS Quan sát hình vẽ nêu bài toán.
Bước 2: GV nói và ghi bảng:
 6+1 = 7 1+6 = 7
c.Hướng dẫn lập phép tính 5+2 = 7; 2+5 = 7; 3+ 4 = 7 4+ 3 = 7 
Hướng dẫn tương tự như 1+ 6 = 7
d.Hướng dẫn HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 7.
Nhận xét.
3. Thực hành:
Bài 1: Tính.
Giúp HS thực hiện phép cộng trong phạm vi 7.
 Nhận xét.
Bài 2: Tính.
Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng.
 Nhận xét..
Bài 3: Tính.(HS giỏi)
Giúp HS thực hiện phép tính từ trái sang phải.
 Nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Giúp HS cách ghi phép tính cộng phù hợp vơí tranh vẽ.
 Nhận xét.
GV: Chấm một số bài.
Bài 5: Nối hình với phép tính thích hợp.
Củng cố về nhận biết phép tính qua hình vẽ.
Nhận xét.
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 7.
3 em đọc.
Nhận xét.
HS: Quan sát hình vẽ SGK.
HS: Nêu bài toán.
HS: Đọc các phép cộng.
HS: Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 7.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Tiết 1 : Luyện toán 
 làm bài tập
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Củng cố khái niệm phép trừ.
- Củng cố phép trừ trong phạm vi 6.
- Nêu bài toán ghi phép tính thích hợp với tranh vẽ..
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi các bài tập 3, 4.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
 2’
23’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm:
4+2 = ; ;2+ 4 =
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tính
Củng cố về thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 6., ghi kết quả thẳng cột.
Nhận xét.
Bài 2: Tính
Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 6.
 Nhận xét.
Bài 3: Tính.(HS giỏi)
Giúp HS thực hiện đúng phép tính từ trái sang phải.
Nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Giúp HS ghi phép tính thích hợp qua tranh vẽ.
Chấm bài- Nhận xét.
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài.
HS: Làm bảng con.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
 Thứ 4 ngày 25 tháng 11 năm 2009
Tiết 1,2 :
 Tiếng viêt : bài 50: ăng – âng
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Đọc, viết được vần ăng, âng, cái võng, dòng sông, măng tre.
- Đọc được câu ứng dụng: (SGK)
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bộ chữ tiếng việt.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
2’
10’
 4’
 5’
10’
5’
18’
7’
7’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết con ong, vòng tròn.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
GV: Ghi ăng - âng
b.Dạy vần: ăng
b1.Nhận diện vần: ăng
Vần ăng được tạo nên từ ăn và g.
? So sánh ăng với ong?
Ghép vần ăng
Phát âm ăng
b2.Đánh vần: 
 ă– ng – ăng
Nhận xét.
? Muốn có tiếng măng thêm âm gì?
Hãy ghép tiếng: măng
 GV: Ghi: măng
? Tiếng măng có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau?
Đánh vần: 
 mờ –ăng–măng
Nhận xét.
GV: Cho HS xem tranh rút ra từ: măng tre.
GV: Ghi măng tre.
Nhận xét.
b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần ăng, măng tre.
GV: Viết mẫu: vần ăng, măng tre.
Vần ăng có độ cao 2 li, được ghi bằng 3 con chữ ă nối liền với ng.
Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau.
Nhận xét.
*Dạy vần âng qui trình tương tự như vần ăng.
b4.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Ghi từ ngữ.
? Tìm tiếng có vần ăng, vần âng?.
Giải thích từ ngữ.
Đọc mẫu.
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc lại tiết 1:
Nhận xét.
Đọc câu ứng dụng.
GV: Cho HS quan sát tranh.
? Tr ... ọc và trả lời câu đố.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Rừng, suối, đèo.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bộ chữ tiếng việt.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
2’
10’
 4’
 5’
10’
5’
18’
7’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết rặng dừa phẳng lặng.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
GV: Ghi ung – ưng
b.Dạy vần: ung
b1.Nhận diện vần: ung
Vần ung được tạo nên từ u và ng.
? So sánh ung với ong?
Ghép vần ung
Phát âm ung
b2.Đánh vần: u– ng – ung
Nhận xét.
? Muốn có tiếng súng thêm âm và dấu thanh gì?
Hãy ghép tiếng: súng 
GV: Ghi: súng
? Tiếng súng có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau có dấu thanh gì?
Đánh vần: 
 sờ –ung–sung- sắc- súng
Nhận xét.
GV: Cho HS xem tranh rút ra từ: bông súng.
GV: Ghi bông súng.
Nhận xét.
b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần ung, bông súng.
GV: Viết mẫu: ung, bông súng.
Vần ung có độ cao 2 li, được ghi bằng 3 con chữ u nối liền với ng.
Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí.
Nhận xét.
*Dạy vần ưng qui trình tương tự như vần ung.
b4.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Ghi từ ngữ.
? Tìm tiếng có vần ung, vần ưng?.
Giải thích từ ngữ.
Đọc mẫu.
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc lại tiết 1:
Nhận xét.
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét.
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm.
GV: Chấm một số bài, nhận xét.
c.Luyện nói: Rừng, suối, đèo.
GV: Cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì?
? Rừng thường có những gì?
? Suối, đèo, thung lũng thường có ở đâu?
? Em đã đến rừng núi chưa?
Trò chơi: Tìm từ có vần ung, vần ưng.
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- GV: Chỉ bảng cho HS đọc.
- Xem trước bài 55.
HS: Viết bảng con.
 2 em đọc SGK.
HS: Đọc theo GV.
Giống: Đều kết thúc bằng ng.
Khác: ung bắt đầu là u. 
HS: Ghép và phát âm ung.
HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân.
HS: Trả lời 
HS: Ghép tiếng : súng
HS: trả lời.
HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Đọc: ung
 súng
 bông súng
HS: Viết bảng con. 
3 – 4 em đọc.
HS: Gạch chân tiếng có vần ung, ưng.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Viết bài.
HS : Rừng, suối, đèo.
HS: Quan sát tranh.
HS: Trả lời câu hỏi.
HS: Chơi trò chơi.
Cả lớp đọc 
 Tiết 3: Toán luyện tập
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
 Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 7.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi bài tập 3, 4.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
 2’
23’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7.
Nhận xét.
 2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tính.
Giúp HS thực hiện được phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7.
Nhận xét.
Bài 2: Tính.
Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Nhận xét.
Bài 3: Viết số thích hợp.
Củng cố về trừ hai số bằng nhau cho kết quả bằng 0.
Bài 4: >, <, = (HS giỏi)
Giúp HS so sánh phép tính cộng hoặc trừ với một số.
Nhận xét.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
Lưu ý: Đây là bài toán mới HS có thể làm được phép tính cộng, trừ.
Chấm bài – nhận xét
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Ôn tập các phép tính đã học.
HS: Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7.
.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài – chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài – chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài – chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài – chữa bài.
Nhận xét. 
Sinh hoạt tập thể
 Gv đỏnh giỏ cỏc hoạt động của lớp trong tuần 12
 Nờu kế hoạch hoạt đụng của lớp tuần 13
 Thứ 6 ngày 27 tháng 11 năm 2009 
Tiết 1 : Tập viết Tuần 11: nền nhà, nhà in
 Tuần 12 : con ong, cây thông
I.mục tiêu: Giúp học sinh:
- Viết đúng các từ ngữ: nền nhà, nhà in, con ong, cây thông.
- Luyện kĩ năng viết đẹp, trình bày sạch sẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi chữ mẫu.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
2’
 7’
 8’
 8’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: quả nho, ngõ nhỏ.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Quan sát chữ mẫu:
GV: Treo chữ mẫu.
Nhận xét.
GV: Nêu qui trình viết.
c.Hướng dẫn viết bảng con.
Nhận xét.
d.Hướng dẫn viết bài:
GV: Quan sát giúp HS viết.
Chú ý tư thế ngồi viết của HS.
Chấm bài- nhận xét.
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài viết.
HS: Viết bảng con.
HS: Quan sát nhận xét.
HS: Đọc các từ ngữ.
HS: Viết bảng con: nền nhà, nhà in, con ong, cây thông.
HS: Viết bài trong vở tập viết. 
 Tiết 3 : Toán phép cộng trong phạm vi 8 
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
- Giải được bài toán có liên quan đến thực tế trong phạm vi 8.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
 2’
8’
15’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7. 
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn lập phép cộng 7+1= 8 ; 1+7 = 8 
Bước 1: Hướng dẫn HS Quan sát hình vẽ nêu bài toán.
Có 7 quả cam, thêm 1 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam?
Bước 2: GV nói và ghi bảng:
 7+1 = 8 1+7 = 8
c.Hướng dẫn lập phép tính 6+2 = 8; 2+6 = 8; 3+ 5 = 8 5+ 3 = 8
4+ 4 = 8 hướng dẫn tương tự như 1+ 7 = 8
d.Hướng dẫn HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8.
Nhận xét.
3. Thực hành:
Bài 1: Tính.
Giúp HS thực hiện phép cộng trong phạm vi 8.
 Nhận xét.
Bài 2: Tính.
Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng.
 Nhận xét..
Bài 3: Tính.(HS giỏi)
Giúp HS thực hiện phép tính từ trái sang phải.
 Nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Giúp HS cách ghi phép tính cộng phù hợp vơí tranh vẽ.
 Nhận xét.
GV: Chấm một số bài.
Nhận xét.
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8.
3 em đọc.
Nhận xét.
HS: Quan sát hình vẽ SGK.
HS: Nêu bài toán.
Bảy thêm 1 là tám.
HS: Ghép 7+ 1 = 8; 1+ 7 = 8
HS: Đọc các phép cộng.
HS: Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Toán :
Ôn tập cộng, trừ phạm vi 6.
 I. Mục tiêu:
 - Củng cố kiến thức về cộng, trừ phạm vi 6
 - Củng cố kĩ năng cộng, trừ trong pham vi 6
 - Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
 - Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
20
1. Kiểm tra bài cũ 
- Tính: 	6 – 3 = 6 – 2 = 	6 – 5 =
- Đọc lại bảng trừ 6.
2. Hoạt động 2: Làm bài tập 
Bài1 : HS nêu cách làm, sau đó làm và
chữa bài tập.
+ Viết kết quả thẳng cột số.
-Làm bảng con
- 2em đọc 
- HS yếu có thể xem lại bảng trừ.
Bài2 : Gọi hs nêu yêu cầu tiết học
- Yêu cầu HS làm vào vở, gọi em trung bình chữa bài
- điền số thích hợp vào chỗ chấm
- nhận xét bài bạn
- Bài3 Gọi hs nêu yêu cầu tiết học
- Yêu cầu HS làm vào vở, gọi em khá chữa bài +Nêu thứ tự tính?
- tính
- nhận xét baì làm của bạn
- từ trái sang phải
Bài 4: Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh nêu bài toán? Từ đó viết phép tính thích hợp.
- 6 con vịt đang bơi dưới ao , 1 con lên bờ hỏi con mấy con? ( 6 - 2 = 4)
- Em nào có bài toán khác, từ đó có phép tính khác?
- HS giỏi: Có 6 con vịt đang bơi, một số con lên bờ, dưới ao còn 5 con. Hỏi có mấy con lên bờ?
6 - 4 = 2
- Phần b tươngtự.
5’
5. Củng cố - dặn dò: Đọc lại bảng trừ 6.
- Nhận xét tiết học .
- HS đọc bảng trừ
BUỔI CHIỀU: BDHSKG 
Toán làm bài tập 
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 6.
- Nêu bài toán ghi phép tính thích hợp với tranh vẽ..
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi các bài tập 3, 4.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
 2’
23’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc bảng cộng trong phạm vi 6.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tính
Củng cố về cộng, trừ trong phạm vi 6.
 Nhận xét.
Bài 2: Tính
Giúp HS thực hiện đúng phép tính từ trái sang phải.
Nhận xét.
Bài 3: , = (HS giỏi)
Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 6.
Nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Bài toán mở có thể làm được các phép tính cộng, hoặc trừ.
Chấm bài- Nhận xét.
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài, xem trước phép cộng trong phạm vi 7..
HS: Đọc bảng cộng trong phạm vi 6.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Tiết 3 : BDHSKG Toán làm bài tập
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Ôn tập phép cộng, trừ trong phạm vi 7.
- Nêu bài toán ghi phép tính thích hợp với tranh vẽ..
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi các bài tập 2, 3.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
 2’
23’
-
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm:
 6- 2 = 5+ 1 =
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tính
+
+
-
+
 7 6 4 3 2
 3 4 2 2 3
Củng cố về cộng, trừ trong phạm vi 7 Ghi kết quả thẳng cột.
 Nhận xét.
Bài 2: Tính
3+ 4 = 1+ 6 = 2+ 4=
7- 3 = 7- 5 = 5- 3 =
Củng cố về mối quan hệ của phép cộng và trừ.
Nhận xét.
Bài 3: Tính. (HS giỏi)
3+ 4- 7 = 2+ 5+ 0 =
7- 3- 3 = 1+ 3+ 3 =
Giúp HS thực hiện phép tính.
Nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
..
 .
Giúp HS ghi phép tính thích hợp theo hình vẽ.
Chấm bài- Nhận xét.
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài, xem trước phép cộng trong phạm vi 6.
HS: Làm bảng con.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 13.doc