I. Yêu cầu:
- Biết được tên nước, nhận biết được quốc kì, quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
- Nêu được khi chào cờ cần phảI bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì.
- Thựchiện nghiêm trang khi chào cờ đàu tuần.
- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
- HS khá giỏi biết nghiêm trang khi chào cờlà thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
II. Chuẩn bị:
GV chuẩn bị: Lá cờ Việt Nam.
Tuần 12 Thứ hai ngày 9 tháng11 năm 2008 Tiết 1: Đạo đức: Nghiêm trang khi chào cờ( t1) I. Yêu cầu: - Biết được tên nước, nhận biết được quốc kì, quốc ca của Tổ quốc Việt Nam. - Nêu được khi chào cờ cần phảI bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì. - Thựchiện nghiêm trang khi chào cờ đàu tuần. - Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. - HS khá giỏi biết nghiêm trang khi chào cờlà thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. II. Chuẩn bị: GV chuẩn bị: Lá cờ Việt Nam. III. Lên lớp: Hoạt động của GV * Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận theo nhóm đôi. - Gợi ý: ? Tranh vẽ các bạn đang làm gì? ? Các bạn ấy là người nước nào? Vì sao bạn biết? + Kết luận: Các bạn đang giới thiệu làm quen với nhau. Mỗi bạn có quốc tịch riêng. Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của ta là Viẹt Nam. * Hoạt động 2: Quan sát tranh bài tập 2 và đàm thoại. ? Những người trong ảnh đang làm gì? ?Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào? ?Vì sao họ đứng nghiêm tramg khi chào cờ? ? Vì sao họ lại sung sướng khi năng lá cờ Tổ quốc? * Hoạt động 3: HS làm bài tập 3: - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. ? Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào cờ? ? Vậy khi chào cờ tư thế phảI bnhư thế nào? Điều đó thể hiện điều gì? + Kết luận: Khi chào cờ phảI đứng nghiêm trang không quay ngang quay ngửa, nói chuyện riêng. Hoạt động của HS - Thảo luận theo nhóm đôi. - Trình bày trước lớp. - Thảo luận theo nhóm 2. - Đại diện một số nhóm trình bày trước lớp. - Hoạt đông theo cá nhân. - Yêu cầu nói và chỉ. - Khi chào cờ tư thế phảI đứng nghiêm, mắt nhìn thẳng lên lá Quốc kì Tiết 2+3: Tiếng Việt: Bài: ôn - ơn . I.Mục đích yêu cầu - Học sinh đọc được : ôn , ơn , con chồn , sơn ca từ, câu ứng dụng trong bài - Viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca. - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn. II.Đồ dùng dạy- - Sử dụng tranh ảnh trong SGK - Sử dụng bộ chữ học vần 1 III.Hoạt động dạy- học: Hoạt động GV Hoạt động Hs 1.Kiểm tra : - Đọc : bạn thân , gần gũi , khăn rằn . - Nhận xét ghi điểm . 2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài a . Dạy vần ôn. - Ghi bảng ôn - Phát âm mẫu - Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần ôn. - Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài ôn. - Đánh vần mẫu : ô - nờ - ôn . - Đọc mẫu : ôn. - Lệnh lấy âm ch đặt trước vần ôn và dấu huyền đật trên âm ô . - Dùng kí hiệu phân tích tiếng chồn . - Đánh vần mẫu: chờ - ôn – chôn – huyền – chồn . - Đọc mẫu chồn . - Giới thiệu từ: con chồn. - Chỉ trên bảng Dạy vần ơn ( Tiến hành tương tự dạy vần ôn ) Đọc từ ứng dụng Giải lao b Gắn từ ứng dụng - Trò chơi: Tìm tiếng trong từ chứa âm ng, ngh. - Hướng dẫn cách chơi - Đọc tiếng, đọc từ * Giải nghĩa từ ứng dụng c. Hướng dẫn viết mẫu - Yêu cầu HS viết vào bảng con - Nhận xét sửa lỗi cho HS Giải lao chuyển tiết 2 Tiết 2: Luyện tập a. Luyện đọc - Yêu cầu HS đọc bài tiết một - Giới thiệu câu ứng dụng ( cách tiến hành tượng tự đọc từ ) b. Luyện viết: - Quan sát hớng dẫn HS viết c. Luyện nói theo chủ đề: - Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp - Gọi một số cặp lên trình bày. - Nhận xét chốt lại ý chính . 4. Củng cố dặn dò . - Viết: vào bảng con mỗi tổ một từ . - Đọc bài vừa viết và đọc bài trong SGK - Quan sát - Phát âm (lớp ,tổ ,cá nhân) - Phân tích vần . - Cài vần ôn . - Đánh vần ( tổ , lớp , cá nhân ) - Đọc ôn . - Ghép tiếng chồn . - Phân tích tiếng chồn . - Đánh vần( cá nhân, tổ, lớp) - Đọc chồn . - Quan sát- đọc con chồn . - Đọc: ôn – chồn – con chồn . - Hát - Đọc nhẩm - Tham gia vào trò chơi - Đọc( cá nhân , tổ , lớp) - Đọc cả lớp - Quan sát - Viết vào bảng con - Thể dục chống mệt mỏi - Đọc bài trên bảng - Đọc câu - Đọc bài trong SGK - Viết vào VTV - Quan sát tranh - Hỏi đáp theo cặp - Một số cặp lên trình bày - Nhận xét -------------------------------------------**--**--**-------------------------------------------- Tiết 1+2: Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt: Bài 47: en – ên I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc được: en , ên , lá sen , con nhện . từ, câu ứng dụng trong bài. - Viết được en, ên, lá sen, con nhện. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bên phải , bên trái , bên trên. II.Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng tranh ảnh trong SGK - Sử dụng bộ chữ học vần 1 III.Hoạt động dạy- học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra : - Đọc : ôn bai , khôn lớn, cơn mưa. - Nhận xét ghi điểm . 2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài a . Dạy vần en - Ghi bảng en - Phát âm mẫu - Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần en. - Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài en. - Đánh vần mẫu : e - nờ - en . - Đọc mẫu : en. - Lệnh lấy âm s đặt trước vần en để được tiếng mới. - Dùng kí hiệu phân tích tiếng sen . - Đánh vần mẫu: sờ – en – sen . - Đọc mẫu sen . - Giới thiệu từ: lá sen. - Giới thiệu tranh lá sen ( SGK ) - Chỉ trên bảng * Dạy ên ( Tiến hành tương tự dạy vần en) Giải lao b* Gắn từ ứng dụng - Trò chơi: Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học. - Hướng dẫn cách chơi . - Đọc tiếng, đọc từ * Giải nghĩa từ ứng dụng c.* Hướng dẫn viết mẫu - Yêu cầu HS viết vào bảng con. Lưu ý : Nét nối và khoảng cách giữa các con chữ . - Nhận xét sửa lỗi cho HS Giải lao chuyển tiết 2 Tiết 2: Luyện tập a. Luyện đọc - Yêu cầu HS đọc bài tiết một - Giới thiệu câu ứng dụng ( cách tiến hành tượng tự đọc từ ) b. Luyện viết: - Quan sát hớng dẫn HS viết c. Luyện nói theo chủ đề: - Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp - Gọi một số cặp lên trình bày. - Nhận xét chốt lại ý chính . 4 .Củng cố dặn dò . - Viết: vào bảng con mỗi tổ một từ . - Đọc bài vừa viết và đọc bài trong SGK - Quan sát - Phát âm (lớp ,tổ ,cá nhân) - Phân tích vần . - Cài vần en . - Đánh vần ( tổ , lớp , cá nhân ) - Đọc en . - Ghép tiếng sen . - Phân tích tiếng sen . - Đánh vần( cá nhân, tổ, lớp) - Đọc sen . Quan sát- đọc : lá sen. - Đọc: en – sen – lá sen. - Hát - Đọc nhẩm - Tham gia vào trò chơi - Đọc( cá nhân , tổ , lớp) - Đọc cả lớp - Quan sát - Viết vào bảng con - Thể dục chống mệt mỏi - Đọc bài trên bảng - Đọc câu - Đọc bài trong SGK - Viết vào VTV - Quan sát tranh - Hỏi đáp theo cặp - Một số cặp lên trình bày - Nhận xét Tiết 3: Toán : Luyện tập chung. I .Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: -Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi các số đã học . - Phép cộng với số 0. Phép trừ mmọt số cho số 0 - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh . - Bài tập cần làm: Bài 1, 2( cột1,2,3), 3( cột 1,2), 4. II. Đồ dùng dạy – học - Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1 - Sử dụng bảng con và VBT toán 1. III .Hoạt động dạy- học Hoạt động của GV 1.Kiểm tra bài cũ: - Ghi lên bảng: 5 – 0 = 4 + 0 – 3 = 3 + 2 = 5 – 3 +2 = 3 + 0 = 2 + 3 – 3 = - Nhận xét ghi điểm . 2.Bài mới: Giới thiệu số bài :luyệntập chung. 3 .Thực hành : - Hướng dẫn HS làm các bài tập sau: Bài 1: Tính . - Ghi lên bảng. - Hướng dẫn mẫu một bài - Gọi 2 em lên bảng làm Bài 2 : Tính - Hướng dẫn mẫu cột 1 lưu ý : hướng dẫn HS nhẩm 3 cộng1 bằng 4 , 4 cộng 1 bằng 5 - Nhận xét chữa bài. Bài 3: Điền số Lưu ý: Hướng dẫn HS dự vào bảng cộng và bảng trừ đã học để điền kết quả vào. Bài 4: Viết phép tính tích hợp . - Yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán , ghi phép tính vào vở vài tập. - Thu vở chấm nhận xét chữa bài. 4. Củng cố dặn dò về nhà Hoạt động của HS - Cột 1 cả lớp làm vào bảng con ( mỗi tổ một phép tính) - Cột 2 ba em lên bảng làm ( HS khá , giỏi) -Quan sát - Hai em lên bảng làm - Cả lớp nhận xét chữa bài. - Theo dõi - Hai em lên bảng làm. ( cột 2,3) - Cả lớp làm vào vở bài tập rồi đổi vở cho nhau kiểm tra. - Làm vào vở bài tập -Tự làm vào VBT. Tiết 4: Luyện Toán: Ôn luyện phép cộng trừ trong phạm vi các số đã học I .Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng , trừ với số 0. II. Đồ dùng dạy – học - Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1 - Sử dụng bảng con và vở ô li . III .Hoạt động dạy- học 1 .Bài mới: - Lần lượt hướng dẫn Hs làm các bài tập sau Bài 1: ( trang 23 toán nâng cao1) - Ghi lên bảng. - Yêu cầu HS đứng tại chỗ tính. - Nhận xét chữa bài. Lưu ý : Củng cố cộng , trừ các số đã học. Bài 2 : (Trang 23 toán nâng cao) - Ghi lên bảng. - Yêu cầu HS 3 em lên bảng làm , cả lớp làm vào bảng con. - Nhận xét chữa bài. Lưu ý : củng cố phép cộng ,trừ với 0. Bài 6 ( Trang 24 toán nâng cao) - Hướng dẫn mẫu một phép tính. - Các phép tính còn lại yêu cầu HS làm vào vở ô li. Lưu ý : viết các số thật thẳng cột với nhau. Trò chơi : Nối phép tính với số thích hợp. Lưu ý : Lấy bài 3 trang 22 toán nâng cao. - Hướng dẫn luật chơi ( Tương tự các bài trước.) - Nhận xét công bố kết quả. - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm miệng. - Ba em lên bảng làm , cả lớp làm vào bảng con. - Theo dõi. - Tự làm bà rồi đổi vở cho nhau kiểm tra. - Tham gia vào trò chơi. Tiết 1+2: Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt: Bài: in – un . I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc được: in , un , đèn pin ,con giun. Từ và câu ứng dụng trong bài. - Viết được in, un, đèn pin, con giun. - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi . II.Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng tranh ảnh trong SGK - Sử dụng bộ chữ học vần 1 III.Hoạt động dạy- học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra : - Đọc : áo len , nền nhà , mũi tên - Nhận xét ghi điểm . 2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài a . Dạy vần in - Ghi bảng in . - Phát âm mẫu : in - Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần in. - Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài in. - Đánh vần mẫu : i - nờ - in . - Đọc mẫu : in. - Lệnh lấy âm p đặt trước vần in để được tiếng mới. - Dùng kí hiệu phân tích tiếng pin . - Đánh vần mẫu: bờ – in – pin . - Đọc mẫu pin . - Giới thiệu từ: đèn pin. - Giới thiệu tranh đèn pin ( SGK ) - Chỉ trên bảng Dạy un ( Tiến hành tương tự dạy vần in) Giải lao b Gắn từ ứng dụng - Yêu cầu HS đọc nhẩm tìm tiếng chứa vần mới ( in , un ) - Trò chơi: Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học. - Hướng dẫn cách chơi . - Gạch chân tiếng chứa vần mới ... quan sát tranh điền vần thích hợp vào chỗ trống - Sau khi HS điền xong yêu cầu các em đọc lại các tiếng vừa điền. Bài 1:( Nối) - Sau khi HS nối xong yêu cầu các em đọc từ vừa nối Bài 3: Viết Khoảng cách và kích thước nét nối giữa các con chữ Chiêù thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2008 Bồi dưỡng – Phụ đạo Tiếng việt Ôn các vần : uông- ương - ang - anh. I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh được, viết thành thạo vần ang , anh, uông ương. - Biết tìm các tiếng mang chữ ghi vần đã học . II.Đồ dùng dạy- học: Sử dụng bảng con , vở ô li . III.Hoạt động dạy- học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài mới : Tiết 1: a. Củng cố đọc vần. - Yêu cầu HS nhắc lại các chữ ghi vần đã học có ng, nh ở sau - Ghi bảng - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS . b . Trò chơi : - Thi tìm từ chứa vần mới ( trên) - Ghi một số tiếng lên bảng - Yêu cầu HS đọc ( kết hợp phân tích một số tiếng ) lưu ý : khuyến khích HS khá giỏi từ tiếng phát triển thành từ, từ từ nói thành câu. Hướng dẫn nói câu chữa tiếng, từ vừa tìm. - Viết lên bảng một số câu. - Yêu cầu HS đọc . Tiết 2 : Thực hành viết vào vở ô li. - Đọc một số từ trên bảng yêu cầu HS viết vào bảng con - Nhận xét sửa lỗi cho HS. - Đọc cho HS viết vào vở ô li. Lưu ý: ang , anh , uông , ương mỗi chữ một dòng còn các từ trên mỗi từ một dòng. - Thu vở chấm – nhận xét chữa bài. - Nhắc lại các âm đã học : ang , anh. Uông , ương - Phát âm ( cá nhân , tổ , lớp ). - Nêu miệng. VD: bánh , lánh , đánh , gánh, khoanh, bàng, đáng , dáng, láng, chuông, buông, thuồng, buồng, thương, đương - Đọc phân tích một số tiếng . - Thi nói thành câu . - Đọc câu trên bảng. - Viết vào bảng con. - Viết vào vở ô li. hướng dẫn tự học: Hướng dẫn Học sinh viết vào vở “ Thực hành viết đúng viết đẹp”. Bài : uông, ương Thứ năm ngày 27 tháng 11 năm 2008 Tiếng Việt: Bài : inh – ênh . I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh được, viết : inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh. - Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Máy cày , máy nổ , máy khâu . II.Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng tranh ảnh trong SGK - Sử dụng bộ chữ học vần 1 III.Hoạt động dạy- học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra : - Đọc : buôn làng , hải cảnh , bánh chưng. - Nhận xét ghi điểm . 2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài *a . Dạy vần inh - Ghi bảng inh . - Phát âm mẫu : inh. - Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần inh. - Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài inh. - Đánh vần mẫu : i – nhờ – inh. - Đọc mẫu : inh. - Lệnh lấy âm t đặt trước vần inh dấu sắc đặt trên âm i để được tiếng mới. - Dùng kí hiệu phân tích tiếng tính . - Đánh vần mẫu : tờ – inh – tinh – sắc – tính - Đọc trơn mẫu tính . - Giới thiệu từ: máy vi tính. - Giới thiệu tranh : máy vi tính (SGK ) - Chỉ trên bảng * Dạỵ vần ênh ( Tiến hành tương tự dạy vần inh) Giải lao b* Gắn từ ứng dụng - Yêu cầu HS đọc nhẩm tìm tiếng chứa vần mới ( inh , ênh) - Gạch chân tiếng chứa vần mới . - Đọc tiếng, đọc từ * Giải nghĩa từ đọc mẫu từ ứng dụng . c.* Hướng dẫn viết mẫu - Yêu cầu HS viết vào bảng con. Lưu ý : Tư thế ngồi viết , kích thước , nét nối giữa các con chữ - Nhận xét sửa lỗi cho HS Giải lao chuyển tiết 2 Tiết 2: Luyện tập a. Luyện đọc - Yêu cầu HS đọc bài tiết một - Giới thiệu câu ứng dụng ( cách tiến hành tượng tự đọc từ ) b. Luyện viết: - Quan sát hướng dẫn HS viết c. Luyện nói theo chủ đề: - Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp - Gọi một số cặp lên trình bày. - Nhận xét chốt lại ý chính . 4 .Củng cố dặn dò . - Viết: vào bảng con mỗi tổ một từ . - Đọc bài vừa viết và đọc bài trong SGK - Quan sát - Phát âm (lớp ,tổ ,cá nhân) - Phân tích vần inh. - Cài vần inh . - Đánh vần ( tổ , lớp , cá nhân ) - Đọc inh ( lớp , tổ , cá nhân). - Ghép tiếng tính . - Phân tích tiếng tính . - Đánh vần( cá nhân, tổ, lớp) - Đọc tính. ( cá nhân , tổ , lớp .) . Quan sát- đọc : máy vi tính - Đọc: inh – tính – máy vi tính . - Múa hát tập thể . - Đọc nhẩm tìm tiếng : đình , minh , bệnh , ểnh. - Đọc( cá nhân , tổ , lớp) - Đọc cả lớp - Quan sát - Viết vào bảng con - Thể dục chống mệt mỏi - Đọc bài trên bảng - Đọc câu - Đọc bài trong SGK - Viết vào VTV - Quan sát tranh - Hỏi đáp theo cặp - Một số cặp lên trình bày - Nhận xét Toán : phép trừ trong phạm vi 9. I .Mục tiêu: - Tiếp tục cũng cố khái niệm về phép trừ . - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 . - Biết làm tính trừ trong phạm vi 9 . II. Đồ dùng dạy – học - Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1 - Sử dụng bảng con và VBT toán 1. III .Hoạt động dạy- học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Ghi lên bảng: 8 + 1 = 6 + 3 = 3 + 6 = 4 + 5 = 5 + 4 = 2 + 7 = - Nhận xét ghi điểm . 2.Bài mới: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 9 ( cách tiến hành tương tự như phép trừ trong phạm vi 8 ) 3 .Thực hành : Bài 1: Tính . - Hướng dẫn vận dụng vào bảng trừ vừa học vào làm bài . Lưu ý : Viết các số thật thẳng cột với nhau . - Nhận xét chữa bài cho HS . Bài 2 : Tính - Hướng dẫn mẫu cột 1 lưu ý : củng cố về mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Nhận xét chữa bài. Bài 3: - Hướng dẫn cách tính. - Lưu ý : Nhằm củng cố cấu tạo của số 9. Bài 4: Viết phép tính tích hợp . - Yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán , ghi phép tính vào vở vài tập. Lưu ý : Yêu cầu HS đọc phép tính và kết quả của phép tính. - Thu vở chấm nhận xét chữa bài. - Ba em lên bảng làm ba phép tính đầu. - Cả lớp làm vào bảng con ( mỗi tổ một phép tính) - Ba em lên bảng làm - Cả lớp làm vào bảng con . - Theo dõi - Hai em lên bảng làm. ( cột 2,3) - Cả lớp làm vào vở bài tập đổi vở cho nhau kiểm tra. - Tự làm vào VBT. . - Quan sát tranh nêu bài toán . - Ghi phép tính vào vở BT. 9 – 4 = 5 luyện toán : Phép cộng, trừ trong phạm vi 9. I .Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố phép cộng , trừ trong phạm vi 9. II. Đồ dùng dạy – học - Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1 1 .Bài mới: - Lần lượt hướng dẫn Hs làm các bài tập Bài 1: Tính.( Làm miệng) 8 + 1 = 9 – 1 = 7 + 2 = 9 – 2 = 6 + 3 = 9 – 3 = 5 + 4 = 9 – 4 = 4 + 5 = 9 - 5 = 3 + 6 = 9 – 6 = 2 + 7 = 9 - 7 = Lưu ý : Củng cố bảng cộng , trừ trong phạm vi 9 Bài 2 : Tính. - Ghi lên bảng. 8 + 1 = 3 + 6 = 5 + 4 = 1 + 8 = 6 + 3 = 4 + 5 = 9 – 1 = 9 – 6 = 9 – 5 = 9 – 8 = 9 – 3 = 9 – 4 = - Hướng dẫn mẫu một cột , các cột còn lại yêu cầu HS làm vào vở ô li. Lưu ý : Củng cố mỗi Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 3 : Tính. 1 + 3 + 3 = 4 + 3 - = 5 2 + 5 – 3 = 7 – 5 +.= 2 4 + 3 – 0 = + 4 – 2 = 2. - Hướng dẫn HS làm vào bảng con Lưu ý: Cột 2 dành HS khá , giỏi - Nêu kết quả - Theo dõi. - Tự làm bà rồi đổi vở cho nhau kiểm tra. - Mỗi tổ làm một phép tính . - Ba em lên làm.( Khá , giỏi) Thứ sáu ngày 28 tháng 11 năm 2008 Tiếng Việt: Bài : Ôn tập I. Yêu cầu: -Học sinh đọc , viết được một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng , nh. - Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài. -Nghe và kể lại được theo tranh truyện kể: Quạ và Công. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng con . - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III. Hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc :đình làng .,thông minh, bệnh viện . -Nhận xét ghi điểm 2.Bài mới: Giới thiệu bài ôn a.Gắn bảng ôn - - Đọc âm - Chỉ chữ - Hướng dẫn ghép âm thành vần . - Ghi vào bảng ôn b .Gắn từ ứng dụng lên bảng . - Yêu cầu HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa ôn . - Gạch chân tiếng chứa vần mới . - Chỉ tiếng chứa vần mới yêu câu HS đọc. c. Hướng dẫn viết mẫu - Hướng dẫn viết vào bảng con . - Quan sát uốn nắn HS viết . - Nhận xét sửa lỗi cho HS . Tiết 2: Luyện tập 1 Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Giới thiệu câu ứng dụng ( cách tiến hành tượng tự từ ứng dụng .) - Giới thiệu tranh câu ứng dụng . - Hướng dẫn đọc bài trong SGK . 2. Luyện viết - Hướng dẫn viết vào vở TV * Quan sát uốn nắn HS viết đúng. 3.Kể chuyện: Quạ và công . - Kể lần 1 : ( diện cảm câu chuyện ) - Kể lần 2 : (kết hợp với tranh minh hoạ ) - Yêu cầu HS ,quan sát tranh, thảo luận tập kể theo tranh. - Gọi đại diện một số nhóm lên thi kể . ? Câu chuyện có mấy nhân vật ? Đó là những nhân vật nào? ? Trong 2 nhân vật , em thích nhân vật nào ? vì sao ? ý nghĩa câu chuyện : Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì . 4.Củng cố dặn dò về nhà - Viết mỗi tổ một từ vào bảng con - Đọc các chữ vừa viết và đọc bài trong SGK. . - Đọc thầm - Lên chỉ chữ - Lên đọc âm - Ghép - Đọc vần vừa ghép. - Tìm nêu miệng . - Đọc tiếng đọc-từ kết hợp phân tích một số tiếng . - Quan sát . - viết vào bảng con . - Đọc bài trên bảng(tiết 1) - Đọc ( cá nhân - tổ -lớp ) - Quan sát - Đọc bài trong sgk -Viết bài vào vở - Lắng nghe . - Quan sát – lắng nghe. - Thảo luận nhóm . - Đại diện một số nhóm lên thi tài. - Nêu . Luyện tiếng việt : Bài: inh – ênh. Trọng tâm: Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập trong VBT Lưu ý : Bài 1:( Nối) - Trước khi nối yêu cầu HS đọc các tiếng ở cột bên trái, cột bên phải rồi nối - Sau khi HS nối xong yêu cầu các em đọc từ vừa nối Bài 2: Điền inh hay anh - Hướng dẫn HS quan sát tranh điền vần thích hợp vào chỗ trống - Sau khi HS điền xong yêu cầu các em đọc lại các tiếng vừa điền. Bài 3: Viết - Khoảng cách và kích thước nét nối giữa các con chữ Sinh hoạt lớp Nội dung : I.Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua. *ưu điểm: - Sĩ số đảm bảo, đi học đúng giờ - về nhà các em đã có ý thức học bài và làm tập . - Đã có ý thức trong học tập và biết vệ sinh lớp học. - Ăn mặc sạch sẽ gọn gàng -Thực hiện tốt các hoạt động của đội và của lớp. *Tồn tại: -Một số em các giờ ra chơi còn chơi bẩn - Vào các sinh hoạt đội các em còn xếp hàng hơi chậm. - Một số em nghi học chưa xin phép - Các khoản đóng góp rất chậm. Khen dưới cờ: Trọng , Huy , Tiến, Trang. Hiền. II Phương hướng tuần tới: Phát huy những mặt mạnh đã đạt được. Khắc phục những tồn tại trên. Học chương trình tuần 15.
Tài liệu đính kèm: