Kế hoạch lên lớp các môn lớp 1 - Tuần 12 - Trường Tiểu Học Tân Hương 2

Kế hoạch lên lớp các môn lớp 1 - Tuần 12 - Trường Tiểu Học Tân Hương 2

I. Yêu cầu:

- Biết được tên nước, nhận biết được quốc kì, quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.

- Nêu được khi chào cờ cần phảI bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì.

- Thựchiện nghiêm trang khi chào cờ đàu tuần.

- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.

- HS khá giỏi biết nghiêm trang khi chào cờlà thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.

II. Chuẩn bị:

GV chuẩn bị: Lá cờ Việt Nam.

 

doc 56 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 988Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch lên lớp các môn lớp 1 - Tuần 12 - Trường Tiểu Học Tân Hương 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12 Thứ hai ngày 9 tháng11 năm 2008
Tiết 1:
Đạo đức: Nghiêm trang khi chào cờ( t1)
I. Yêu cầu:
- Biết được tên nước, nhận biết được quốc kì, quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
- Nêu được khi chào cờ cần phảI bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì.
- Thựchiện nghiêm trang khi chào cờ đàu tuần.
- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
- HS khá giỏi biết nghiêm trang khi chào cờlà thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
II. Chuẩn bị:
GV chuẩn bị: Lá cờ Việt Nam.
III. Lên lớp:
 Hoạt động của GV
* Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận theo nhóm đôi.
- Gợi ý:
? Tranh vẽ các bạn đang làm gì?
? Các bạn ấy là người nước nào? Vì sao bạn biết?
+ Kết luận: Các bạn đang giới thiệu làm quen với nhau. Mỗi bạn có quốc tịch riêng. Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của ta là Viẹt Nam.
* Hoạt động 2: Quan sát tranh bài tập 2 và đàm thoại.
? Những người trong ảnh đang làm gì?
?Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào?
?Vì sao họ đứng nghiêm tramg khi chào cờ?
? Vì sao họ lại sung sướng khi năng lá cờ Tổ quốc?
* Hoạt động 3: HS làm bài tập 3:
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
? Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào cờ?
? Vậy khi chào cờ tư thế phảI bnhư thế nào? Điều đó thể hiện điều gì?
+ Kết luận: Khi chào cờ phảI đứng nghiêm trang không quay ngang quay ngửa, nói chuyện riêng.
 Hoạt động của HS
- Thảo luận theo nhóm đôi.
- Trình bày trước lớp.
- Thảo luận theo nhóm 2.
- Đại diện một số nhóm trình bày trước lớp.
- Hoạt đông theo cá nhân.
- Yêu cầu nói và chỉ.
- Khi chào cờ tư thế phảI đứng nghiêm, mắt nhìn thẳng lên lá Quốc kì
Tiết 2+3:
Tiếng Việt: Bài: ôn - ơn .
I.Mục đích yêu cầu
- Học sinh đọc được : ôn , ơn , con chồn , sơn ca từ, câu ứng dụng trong bài
- Viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn.
II.Đồ dùng dạy- 
 - Sử dụng tranh ảnh trong SGK
 - Sử dụng bộ chữ học vần 1
 III.Hoạt động dạy- học:
 Hoạt động GV 
Hoạt động Hs
1.Kiểm tra :
 - Đọc : bạn thân , gần gũi , khăn rằn . 
- Nhận xét ghi điểm . 
2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài
a . Dạy vần ôn.
- Ghi bảng ôn 
- Phát âm mẫu 
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần ôn. 
- Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài ôn.
- Đánh vần mẫu : ô - nờ - ôn .
- Đọc mẫu : ôn. 
- Lệnh lấy âm ch đặt trước vần ôn và dấu huyền đật trên âm ô . 
- Dùng kí hiệu phân tích tiếng chồn . 
- Đánh vần mẫu: chờ - ôn – chôn – huyền – chồn .
- Đọc mẫu chồn .
- Giới thiệu từ: con chồn.
- Chỉ trên bảng Dạy vần ơn ( Tiến hành tương tự dạy vần ôn )
 Đọc từ ứng dụng
 Giải lao 
b Gắn từ ứng dụng 
- Trò chơi: Tìm tiếng trong từ chứa âm ng, ngh.
- Hướng dẫn cách chơi 
- Đọc tiếng, đọc từ 
* Giải nghĩa từ ứng dụng 
c. Hướng dẫn viết mẫu 
- Yêu cầu HS viết vào bảng con 
- Nhận xét sửa lỗi cho HS
 Giải lao chuyển tiết 2 
Tiết 2: Luyện tập
 a. Luyện đọc
- Yêu cầu HS đọc bài tiết một
 - Giới thiệu câu ứng dụng ( cách tiến hành tượng tự đọc từ ) 
b. Luyện viết: 
 - Quan sát hớng dẫn HS viết
c. Luyện nói theo chủ đề: 
- Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp 
- Gọi một số cặp lên trình bày.
- Nhận xét chốt lại ý chính .
4. Củng cố dặn dò .
- Viết: vào bảng con mỗi tổ một từ .
- Đọc bài vừa viết và đọc bài trong SGK 
- Quan sát
- Phát âm (lớp ,tổ ,cá nhân)
- Phân tích vần .
- Cài vần ôn .
- Đánh vần ( tổ , lớp , cá nhân )
- Đọc ôn .
- Ghép tiếng chồn .
- Phân tích tiếng chồn .
- Đánh vần( cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc chồn .
- Quan sát- đọc con chồn .
- Đọc: ôn – chồn – con chồn .
- Hát
- Đọc nhẩm
- Tham gia vào trò chơi
- Đọc( cá nhân , tổ , lớp)
- Đọc cả lớp
- Quan sát
- Viết vào bảng con
 - Thể dục chống mệt mỏi
- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu
- Đọc bài trong SGK 
- Viết vào VTV 
- Quan sát tranh
- Hỏi đáp theo cặp 
- Một số cặp lên trình bày 
- Nhận xét
-------------------------------------------**--**--**--------------------------------------------
Tiết 1+2: Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009
Tiếng Việt: Bài 47: en – ên 
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc được: en , ên , lá sen , con nhện . từ, câu ứng dụng trong bài.
- Viết được en, ên, lá sen, con nhện.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bên phải , bên trái , bên trên.
II.Đồ dùng dạy- học:
 - Sử dụng tranh ảnh trong SGK
 - Sử dụng bộ chữ học vần 1
III.Hoạt động dạy- học:
 Hoạt động GV 
Hoạt động HS
1.Kiểm tra :
 - Đọc : ôn bai , khôn lớn, cơn mưa.
- Nhận xét ghi điểm . 
2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài
a . Dạy vần en
- Ghi bảng en 
- Phát âm mẫu 
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần en. 
- Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài en.
- Đánh vần mẫu : e - nờ - en .
- Đọc mẫu : en. 
- Lệnh lấy âm s đặt trước vần en để được tiếng mới. 
- Dùng kí hiệu phân tích tiếng sen . 
- Đánh vần mẫu: sờ – en – sen .
- Đọc mẫu sen .
- Giới thiệu từ: lá sen.
- Giới thiệu tranh lá sen ( SGK )
- Chỉ trên bảng * Dạy ên ( Tiến hành tương tự dạy vần en)
 Giải lao 
b* Gắn từ ứng dụng 
- Trò chơi: Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học.
- Hướng dẫn cách chơi . 
- Đọc tiếng, đọc từ 
* Giải nghĩa từ ứng dụng 
c.* Hướng dẫn viết mẫu 
- Yêu cầu HS viết vào bảng con.
Lưu ý : Nét nối và khoảng cách giữa các con chữ . 
- Nhận xét sửa lỗi cho HS
 Giải lao chuyển tiết 2 
Tiết 2: Luyện tập
 a. Luyện đọc
- Yêu cầu HS đọc bài tiết một
 - Giới thiệu câu ứng dụng ( cách tiến hành tượng tự đọc từ ) 
b. Luyện viết: 
 - Quan sát hớng dẫn HS viết
c. Luyện nói theo chủ đề: 
- Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp 
- Gọi một số cặp lên trình bày.
- Nhận xét chốt lại ý chính .
4 .Củng cố dặn dò .
- Viết: vào bảng con mỗi tổ một từ .
- Đọc bài vừa viết và đọc bài trong SGK 
- Quan sát
- Phát âm (lớp ,tổ ,cá nhân)
- Phân tích vần .
- Cài vần en .
- Đánh vần ( tổ , lớp , cá nhân )
- Đọc en .
- Ghép tiếng sen .
- Phân tích tiếng sen .
- Đánh vần( cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc sen .
Quan sát- đọc : lá sen.
- Đọc: en – sen – lá sen.
- Hát
- Đọc nhẩm
- Tham gia vào trò chơi
- Đọc( cá nhân , tổ , lớp)
- Đọc cả lớp
- Quan sát
- Viết vào bảng con
 - Thể dục chống mệt mỏi
- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu
- Đọc bài trong SGK 
- Viết vào VTV 
- Quan sát tranh
- Hỏi đáp theo cặp 
- Một số cặp lên trình bày 
- Nhận xét
Tiết 3:
Toán : Luyện tập chung.
 I .Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
-Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi các số đã học .
- Phép cộng với số 0. Phép trừ mmọt số cho số 0
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh .
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2( cột1,2,3), 3( cột 1,2), 4.
II. Đồ dùng dạy – học
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1
- Sử dụng bảng con và VBT toán 1.
III .Hoạt động dạy- học 
	Hoạt động của GV
 1.Kiểm tra bài cũ: 
- Ghi lên bảng: 5 – 0 = 4 + 0 – 3 =
 3 + 2 = 5 – 3 +2 =
 3 + 0 = 2 + 3 – 3 =
- Nhận xét ghi điểm .
2.Bài mới: Giới thiệu số bài :luyệntập chung. 
 3 .Thực hành :
 - Hướng dẫn HS làm các bài tập sau:
Bài 1: Tính .
- Ghi lên bảng.
- Hướng dẫn mẫu một bài
- Gọi 2 em lên bảng làm
 Bài 2 : Tính
 - Hướng dẫn mẫu cột 1
 lưu ý : hướng dẫn HS nhẩm 3 cộng1 bằng 4 , 4 cộng 1 bằng 5 
 - Nhận xét chữa bài.
 Bài 3: Điền số 
 Lưu ý: Hướng dẫn HS dự vào bảng cộng và bảng trừ đã học để điền kết quả vào.
Bài 4: Viết phép tính tích hợp .
- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán , ghi phép tính vào vở vài tập.
- Thu vở chấm nhận xét chữa bài.
4. Củng cố dặn dò về nhà
Hoạt động của HS
- Cột 1 cả lớp làm vào bảng con ( mỗi tổ một phép tính)
- Cột 2 ba em lên bảng làm ( HS khá , giỏi)
 -Quan sát
- Hai em lên bảng làm
- Cả lớp nhận xét chữa bài.	
- Theo dõi
- Hai em lên bảng làm. ( cột 2,3)
- Cả lớp làm vào vở bài tập rồi đổi vở cho nhau kiểm tra.	 
 - Làm vào vở bài tập
-Tự làm vào VBT.
Tiết 4:
Luyện Toán: Ôn luyện phép cộng trừ trong phạm vi 
 các số đã học 
I .Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng , trừ với số 0. 
II. Đồ dùng dạy – học
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1
- Sử dụng bảng con và vở ô li .
III .Hoạt động dạy- học 
1 .Bài mới: 
- Lần lượt hướng dẫn Hs làm các bài tập sau 
Bài 1: ( trang 23 toán nâng cao1)
- Ghi lên bảng.
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ tính.
- Nhận xét chữa bài.
Lưu ý : Củng cố cộng , trừ các số đã học.
Bài 2 : (Trang 23 toán nâng cao)
- Ghi lên bảng.
- Yêu cầu HS 3 em lên bảng làm , cả lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét chữa bài.
Lưu ý : củng cố phép cộng ,trừ với 0.
Bài 6 ( Trang 24 toán nâng cao)
- Hướng dẫn mẫu một phép tính.
- Các phép tính còn lại yêu cầu HS làm vào vở ô li.
Lưu ý : viết các số thật thẳng cột với nhau.
Trò chơi : Nối phép tính với số thích hợp.
Lưu ý : Lấy bài 3 trang 22 toán nâng cao.
- Hướng dẫn luật chơi ( Tương tự các bài trước.)
- Nhận xét công bố kết quả.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm miệng.
- Ba em lên bảng làm , cả lớp làm vào bảng con.
- Theo dõi.
- Tự làm bà rồi đổi vở cho nhau kiểm tra.
- Tham gia vào trò chơi.
Tiết 1+2: Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009 
Tiếng Việt: Bài: in – un .
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc được: in , un , đèn pin ,con giun. Từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết được in, un, đèn pin, con giun.
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi .
II.Đồ dùng dạy- học:
- Sử dụng tranh ảnh trong SGK
 - Sử dụng bộ chữ học vần 1
 III.Hoạt động dạy- học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra :
 - Đọc : áo len , nền nhà , mũi tên
 - Nhận xét ghi điểm . 
2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài
a . Dạy vần in
- Ghi bảng in . 
- Phát âm mẫu : in
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần in. 
- Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài in.
- Đánh vần mẫu : i - nờ - in .
- Đọc mẫu : in. 
- Lệnh lấy âm p đặt trước vần in để được tiếng mới. 
- Dùng kí hiệu phân tích tiếng pin . 
- Đánh vần mẫu: bờ – in – pin .
- Đọc mẫu pin .
- Giới thiệu từ: đèn pin.
- Giới thiệu tranh đèn pin ( SGK )
- Chỉ trên bảng Dạy un ( Tiến hành tương tự dạy vần in)
 Giải lao b Gắn từ ứng dụng 
- Yêu cầu HS đọc nhẩm tìm tiếng chứa vần mới ( in , un )
- Trò chơi: Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học.
- Hướng dẫn cách chơi .
- Gạch chân tiếng chứa vần mới  ...  quan sát tranh điền vần thích hợp vào chỗ trống
 - Sau khi HS điền xong yêu cầu các em đọc lại các tiếng 
 vừa điền.
 Bài 1:( Nối) 
 - Sau khi HS nối xong yêu cầu các em đọc từ vừa nối
 Bài 3: Viết
Khoảng cách và kích thước nét nối giữa các con chữ
 Chiêù thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2008
Bồi dưỡng – Phụ đạo Tiếng việt
 Ôn các vần : uông- ương - ang - anh.
I.Mục đích yêu cầu:
 - Học sinh được, viết thành thạo vần ang , anh, uông ương.
 - Biết tìm các tiếng mang chữ ghi vần đã học .
II.Đồ dùng dạy- học:
Sử dụng bảng con , vở ô li .
 III.Hoạt động dạy- học:
 Hoạt động GV 
Hoạt động HS
1. Bài mới :
Tiết 1:
a. Củng cố đọc vần.
- Yêu cầu HS nhắc lại các chữ ghi vần đã học có ng, nh ở sau
- Ghi bảng 
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS .
b . Trò chơi : 
- Thi tìm từ chứa vần mới ( trên) 
- Ghi một số tiếng lên bảng 
- Yêu cầu HS đọc ( kết hợp phân tích một số tiếng )
lưu ý : khuyến khích HS khá giỏi từ tiếng phát triển thành từ, từ từ nói thành câu. Hướng dẫn nói câu chữa tiếng, từ vừa tìm.
- Viết lên bảng một số câu.
- Yêu cầu HS đọc .
Tiết 2 : Thực hành viết vào vở ô li.
- Đọc một số từ trên bảng yêu cầu HS viết vào bảng con
- Nhận xét sửa lỗi cho HS.
- Đọc cho HS viết vào vở ô li.
Lưu ý: ang , anh , uông , ương mỗi chữ một dòng còn các từ trên mỗi từ một dòng.
- Thu vở chấm – nhận xét chữa bài.
- Nhắc lại các âm đã học : ang , anh. Uông , ương
- Phát âm ( cá nhân , tổ , lớp ).
- Nêu miệng.
VD: bánh , lánh , đánh , gánh, khoanh, bàng, đáng , dáng, láng, chuông, buông, thuồng, buồng, thương, đương
- Đọc phân tích một số tiếng .
- Thi nói thành câu .
- Đọc câu trên bảng.
- Viết vào bảng con. 
- Viết vào vở ô li.
hướng dẫn tự học: Hướng dẫn Học sinh viết vào vở
 “ Thực hành viết đúng viết đẹp”. 
 Bài : uông, ương
 Thứ năm ngày 27 tháng 11 năm 2008
Tiếng Việt: Bài : inh – ênh .
I.Mục đích yêu cầu:
 - Học sinh được, viết : inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh. 
 - Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài .
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Máy cày , máy nổ , máy khâu .
II.Đồ dùng dạy- học:
 - Sử dụng tranh ảnh trong SGK
 - Sử dụng bộ chữ học vần 1
 III.Hoạt động dạy- học:
 Hoạt động GV 
Hoạt động HS
1.Kiểm tra :
 - Đọc : buôn làng , hải cảnh , bánh chưng.
 - Nhận xét ghi điểm . 
2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài
*a . Dạy vần inh
- Ghi bảng inh . 
- Phát âm mẫu : inh.
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần inh. 
- Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài inh.
- Đánh vần mẫu : i – nhờ – inh.
- Đọc mẫu : inh. 
- Lệnh lấy âm t đặt trước vần inh dấu sắc đặt trên âm i để được tiếng mới. 
- Dùng kí hiệu phân tích tiếng tính . 
- Đánh vần mẫu : tờ – inh – tinh – sắc – tính
- Đọc trơn mẫu tính .
- Giới thiệu từ: máy vi tính.
- Giới thiệu tranh : máy vi tính (SGK )
- Chỉ trên bảng * Dạỵ vần ênh ( Tiến hành tương tự dạy vần inh)
 Giải lao 
b* Gắn từ ứng dụng 
- Yêu cầu HS đọc nhẩm tìm tiếng chứa vần mới ( inh , ênh)
- Gạch chân tiếng chứa vần mới . 
- Đọc tiếng, đọc từ 
* Giải nghĩa từ đọc mẫu từ ứng dụng . 
c.* Hướng dẫn viết mẫu 
- Yêu cầu HS viết vào bảng con.
Lưu ý : Tư thế ngồi viết , kích thước , nét nối giữa các con chữ
- Nhận xét sửa lỗi cho HS
 Giải lao chuyển tiết 2 
Tiết 2: Luyện tập
 a. Luyện đọc
- Yêu cầu HS đọc bài tiết một
 - Giới thiệu câu ứng dụng ( cách tiến hành tượng tự đọc từ ) 
b. Luyện viết: 
 - Quan sát hướng dẫn HS viết
c. Luyện nói theo chủ đề: 
- Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp 
- Gọi một số cặp lên trình bày.
- Nhận xét chốt lại ý chính .
4 .Củng cố dặn dò .
- Viết: vào bảng con mỗi tổ một từ .
- Đọc bài vừa viết và đọc bài trong SGK 
- Quan sát
- Phát âm (lớp ,tổ ,cá nhân)
- Phân tích vần inh.
- Cài vần inh .
- Đánh vần ( tổ , lớp , cá nhân )
- Đọc inh ( lớp , tổ , cá nhân).
- Ghép tiếng tính .
- Phân tích tiếng tính .
- Đánh vần( cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc tính. ( cá nhân , tổ , lớp .) .
Quan sát- đọc : máy vi tính
- Đọc: inh – tính – máy vi tính .
- Múa hát tập thể .
- Đọc nhẩm tìm tiếng : đình , minh , bệnh , ểnh.
- Đọc( cá nhân , tổ , lớp)
- Đọc cả lớp
- Quan sát
- Viết vào bảng con
 - Thể dục chống mệt mỏi
- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu
- Đọc bài trong SGK 
- Viết vào VTV 
- Quan sát tranh
- Hỏi đáp theo cặp 
- Một số cặp lên trình bày 
- Nhận xét
 Toán : phép trừ trong phạm vi 9.
 I .Mục tiêu: 
 - Tiếp tục cũng cố khái niệm về phép trừ .
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 .
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 9 . 
II. Đồ dùng dạy – học
 	 - Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1
 - Sử dụng bảng con và VBT toán 1.
III .Hoạt động dạy- học 
 Hoạt động của GV 	
Hoạt động của HS
 1.Kiểm tra bài cũ: 
- Ghi lên bảng: 8 + 1 = 6 + 3 =
 3 + 6 = 4 + 5 = 
 5 + 4 = 2 + 7 =
- Nhận xét ghi điểm .
2.Bài mới: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 9 ( cách tiến hành tương tự như phép trừ trong phạm vi 8 ) 
3 .Thực hành :
Bài 1: Tính .
- Hướng dẫn vận dụng vào bảng trừ vừa học vào làm bài . 
Lưu ý : Viết các số thật thẳng cột với nhau .
- Nhận xét chữa bài cho HS . 
 Bài 2 : Tính
 - Hướng dẫn mẫu cột 1
 lưu ý : củng cố về mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
 - Nhận xét chữa bài.
 Bài 3: 
- Hướng dẫn cách tính.
- Lưu ý : Nhằm củng cố cấu tạo của số 9.
Bài 4: Viết phép tính tích hợp .
- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán , ghi phép tính vào vở vài tập.
Lưu ý : Yêu cầu HS đọc phép tính và kết quả của phép tính.
- Thu vở chấm nhận xét chữa bài.
- Ba em lên bảng làm ba phép tính đầu.
- Cả lớp làm vào bảng con ( mỗi tổ một phép tính)
- Ba em lên bảng làm
- Cả lớp làm vào bảng con .	
- Theo dõi
- Hai em lên bảng làm. ( cột 2,3)
 - Cả lớp làm vào vở bài tập đổi vở cho nhau kiểm tra.
- Tự làm vào VBT.
. - Quan sát tranh nêu bài toán .
- Ghi phép tính vào vở BT.
 9 – 4 = 5
luyện toán : Phép cộng, trừ trong phạm vi 9.
I .Mục tiêu: Giúp HS :
 - Củng cố phép cộng , trừ trong phạm vi 9.
II. Đồ dùng dạy – học
 	 - Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1
1 .Bài mới: 
- Lần lượt hướng dẫn Hs làm các bài tập 
Bài 1: Tính.( Làm miệng)
8 + 1 = 9 – 1 =
7 + 2 = 9 – 2 =
6 + 3 = 9 – 3 =
5 + 4 = 9 – 4 = 
4 + 5 = 9 - 5 =
3 + 6 = 9 – 6 =
2 + 7 = 9 - 7 =
Lưu ý : Củng cố bảng cộng , trừ trong phạm vi 9
Bài 2 : Tính.
- Ghi lên bảng.
8 + 1 = 3 + 6 = 5 + 4 =
1 + 8 = 6 + 3 = 4 + 5 = 
9 – 1 = 9 – 6 = 9 – 5 = 
9 – 8 = 9 – 3 = 9 – 4 = 
- Hướng dẫn mẫu một cột , các cột còn lại yêu cầu HS làm vào vở ô li.
Lưu ý : Củng cố mỗi Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 3 : Tính.
1 + 3 + 3 = 4 + 3 - = 5
2 + 5 – 3 = 7 – 5 +.= 2
4 + 3 – 0 = + 4 – 2 = 2.
- Hướng dẫn HS làm vào bảng con
Lưu ý: Cột 2 dành HS khá , giỏi
- Nêu kết quả
- Theo dõi.
- Tự làm bà rồi đổi vở cho nhau kiểm tra.
- Mỗi tổ làm một phép tính .
- Ba em lên làm.( Khá , giỏi)
 Thứ sáu ngày 28 tháng 11 năm 2008
 Tiếng Việt: 	Bài : Ôn tập
 I. Yêu cầu:
 -Học sinh đọc , viết được một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng , nh. 
 - Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài.
 -Nghe và kể lại được theo tranh truyện kể: Quạ và Công.
 II.Đồ dùng dạy học:
 - Bảng con .
 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
 III. Hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc :đình làng .,thông minh, bệnh viện . 
 -Nhận xét ghi điểm
2.Bài mới: Giới thiệu bài ôn
 a.Gắn bảng ôn - - Đọc âm 
- Chỉ chữ 
- Hướng dẫn ghép âm thành vần . 
 - Ghi vào bảng ôn 	
b .Gắn từ ứng dụng lên bảng .
- Yêu cầu HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa ôn .
- Gạch chân tiếng chứa vần mới .
- Chỉ tiếng chứa vần mới yêu câu HS đọc.
c. Hướng dẫn viết mẫu 
- Hướng dẫn viết vào bảng con . 
 - Quan sát uốn nắn HS viết .
- Nhận xét sửa lỗi cho HS .
Tiết 2: Luyện tập
 1 Luyện đọc:
 - Yêu cầu HS đọc bài trên bảng 
 - Giới thiệu câu ứng dụng ( cách tiến hành tượng tự từ ứng dụng .) 
- Giới thiệu tranh câu ứng dụng . 
- Hướng dẫn đọc bài trong SGK . 
2. Luyện viết
 - Hướng dẫn viết vào vở TV * Quan sát uốn nắn HS viết đúng.
3.Kể chuyện: Quạ và công .
- Kể lần 1 : ( diện cảm câu chuyện )
- Kể lần 2 : (kết hợp với tranh minh hoạ )
- Yêu cầu HS ,quan sát tranh, thảo luận tập kể theo tranh. 
- Gọi đại diện một số nhóm lên thi kể .
? Câu chuyện có mấy nhân vật ? Đó là những nhân vật nào?
? Trong 2 nhân vật , em thích nhân vật nào ? vì sao ?
ý nghĩa câu chuyện : Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì .
4.Củng cố dặn dò về nhà
- Viết mỗi tổ một từ vào bảng con
- Đọc các chữ vừa viết và đọc bài trong SGK.
.
- Đọc thầm 
 - Lên chỉ chữ
- Lên đọc âm - Ghép
 - Đọc vần vừa ghép.
- Tìm nêu miệng .
 - Đọc tiếng đọc-từ kết hợp phân tích một số tiếng .
- Quan sát .
 - viết vào bảng con .
- Đọc bài trên bảng(tiết 1)
- Đọc ( cá nhân - tổ -lớp )
- Quan sát
- Đọc bài trong sgk
-Viết bài vào vở
- Lắng nghe . 
- Quan sát – lắng nghe.
- Thảo luận nhóm .
- Đại diện một số nhóm lên thi tài.
- Nêu .
Luyện tiếng việt : Bài: inh – ênh.
 Trọng tâm: Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập trong VBT 
 Lưu ý : 
 Bài 1:( Nối)
 - Trước khi nối yêu cầu HS đọc các tiếng ở cột bên trái, cột bên phải rồi nối 
 - Sau khi HS nối xong yêu cầu các em đọc từ vừa nối
 Bài 2: Điền inh hay anh
 - Hướng dẫn HS quan sát tranh điền vần thích hợp vào chỗ trống
 - Sau khi HS điền xong yêu cầu các em đọc lại các tiếng 
 vừa điền.
 Bài 3: Viết
 - Khoảng cách và kích thước nét nối giữa các con chữ
 Sinh hoạt lớp
Nội dung :
I.Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua.
 *ưu điểm:
	 - Sĩ số đảm bảo, đi học đúng giờ
 - về nhà các em đã có ý thức học bài và làm tập .
 - Đã có ý thức trong học tập và biết vệ sinh lớp học.
 - Ăn mặc sạch sẽ gọn gàng
 -Thực hiện tốt các hoạt động của đội và của lớp.
 *Tồn tại:
	 -Một số em các giờ ra chơi còn chơi bẩn
 - Vào các sinh hoạt đội các em còn xếp hàng hơi chậm.
 - Một số em nghi học chưa xin phép
 - Các khoản đóng góp rất chậm.
 Khen dưới cờ: Trọng , Huy , Tiến, Trang. Hiền.
 II Phương hướng tuần tới:
Phát huy những mặt mạnh đã đạt được.
Khắc phục những tồn tại trên.
Học chương trình tuần 15.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 12.doc