Kiểm tra cuối học kì I lớp vnen năm học 2013 – 2014 môn: Khoa Học

Kiểm tra cuối học kì I lớp vnen năm học 2013 – 2014 môn: Khoa Học

Đề bài:

Câu 1: Quá trình trao đổi chất giữa con người và môi trường diễn ra như thế nào? ( 1 điểm)

a. Con người lấy thức ăn, nước, không khí từ môi trường

b. Thải ra môi trường những chất cặn bã

c. Con người lấy thức ăn, nước, không khí từ môi trường và thải ra môi trường những chất cặn bã

Câu 2: Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn được chi làm mấy nhóm ? ( 1 điểm )

a. Chia làm 2 nhóm (chất bột đường, chất đạm)

b. Chia làm 3 nhóm ( chất bột đường, chất đạm, chất khoáng)

c. Chia làm 4 nhóm ( chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi-ta-min, chất khoáng)

Câu 3: Vai trò của chất đạm đối với cơ thể là gì ? ( 0.5 điểm )

a. Chất đạm chủ yếu tạo ra những tế bào mới giúp cơ thể lớn lên; thay thế những tế bào già, bị hủy hoại.

b. Chất đạm chủ yếu tạo ra những tế bào mới giúp cơ thể lớn lên .

c. Chất đạm chủ yếu tạo ra những tế bào mới giúp cơ thể lớn lên; thay thế những tế bào già .

Câu 4: Ăn như thế nào để đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể ? ( 0.5 điểm )

a. Ăn nhiều loại thức ăn, đồ uống khác nhau để cung cấp đủ các chất dinh dưỡng.

b. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn, thường xuyên đổi món và uống nước.

c. Cả a và b đều đúng.

 

doc 4 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 634Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì I lớp vnen năm học 2013 – 2014 môn: Khoa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học.....................................................
Lớp: Bốn/.................................................................
Họ và tên:...............................................................
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP VNEN 
 Năm học 2013 – 2014
 Môn: Khoa học
 Ngày thi...............................
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
 Điểm
..................................
 Nhận xét của giáo viên
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Đề bài:
Câu 1: Quá trình trao đổi chất giữa con người và môi trường diễn ra như thế nào? ( 1 điểm)
Con người lấy thức ăn, nước, không khí từ môi trường 
Thải ra môi trường những chất cặn bã 
Con người lấy thức ăn, nước, không khí từ môi trường và thải ra môi trường những chất cặn bã 
Câu 2: Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn được chi làm mấy nhóm ? ( 1 điểm )
Chia làm 2 nhóm (chất bột đường, chất đạm) 
Chia làm 3 nhóm ( chất bột đường, chất đạm, chất khoáng) 
Chia làm 4 nhóm ( chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi-ta-min, chất khoáng)
Câu 3: Vai trò của chất đạm đối với cơ thể là gì ? ( 0.5 điểm )
Chất đạm chủ yếu tạo ra những tế bào mới giúp cơ thể lớn lên; thay thế những tế bào già, bị hủy hoại.
Chất đạm chủ yếu tạo ra những tế bào mới giúp cơ thể lớn lên . 
Chất đạm chủ yếu tạo ra những tế bào mới giúp cơ thể lớn lên; thay thế những tế bào già .
Câu 4: Ăn như thế nào để đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể ? ( 0.5 điểm )
Ăn nhiều loại thức ăn, đồ uống khác nhau để cung cấp đủ các chất dinh dưỡng.
Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn, thường xuyên đổi món và uống nước.
Cả a và b đều đúng.
Câu 5: Để có sức khỏe tốt chúng ta nên: ( 0.5 điểm )
Thường xuyên ăn cá .
Ăn phối hợp giữa đạm động vật và thực vật theo tỉ lệ của hai loại.
Ăn phối hợp các lạo thức ăn chứa chất béo của động vật và thực vật.
Cả a, b và c đều đúng.
Câu 6: Khi thấy cơ thể khó chịu, có biểu hiện bị bệnh, em phải làm gì ? ( 1 điểm )
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 7: Muốn an tòan trong cuộc sống, em phải làm gì ? ( 0.5 điểm )
Ăn uống đầy dủ các chất dinh dưỡng.
Sống vui vẻ cùng mọi người như vui chơi, giải trí.
Thường xuyên vận động, tập TDTT.
Cả a, b và c đều đúng. 
Câu 8: Nước có tính chất như thế nào? ( 1 điểm )
Chất lỏng trong suốt.
Chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi.
Chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị.
Câu 9: Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm nguồn nước? ( 1 điểm )
Chặt cây phá rừng, đốt rẫy.
Làm đầm nuôi tôm, cá.
Xả rác, phân, nước thải, thuốc trừ sâu, tràn dầu,
Câu 10: Vì sao chúng cần phải tiết kiệm nước? ( 1 điểm )
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11: Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm nguồn không khí có những tính chất gì ? ( 1 điểm )
Không khí trong suốt, không màu.
Không khí trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạnh nhất định.
Không khí trong suốt, không màu, không mùi, không vị, cí hình dạnh nhất định.
Câu 12: Không khí có vai trò gì đối với sự cháy và sự sốnÚp một chiếc cốc thủy tinh lên một cây nến đang cháy. Vì sao cây nến cháy yếu dần rồi tắt hẳn ? ( 1 điểm )
Khi úp cốc lên, vì không có gió nên tắt.
Khi úp cốc lên, không khí trong cốc bị cháy hết nên nến tắt.
Khi úp cốc lên, Khí ô-xi trong cốc trong cốc bị chát hết nên nến tắt.
Khi úp cốc lên, khí ô-xi và khí các-bô-nic bị cháy hết nên nến tắt.
Trường Tiểu học.....................................................
Lớp: Bốn/.................................................................
Họ và tên:...............................................................
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP VNEN
 Năm học 2013 – 2014
 Môn: Lịch sử & Địa lí
 Ngày thi...............................
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
 Điểm
..................................
 Nhận xét của giáo viên
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Đề bài:
Câu 1: Đánh dấu X và ô nơi chỉ mốc thời gian của nước Văn Lang ra đời. ( 1 điểm )
 Năm 1000 Năm 700 Công nguyên Năm 938
Câu 2: Điền dấu X vào trước ý đúng về ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40)
 ( 1 điểm )
 Lần đầu tiên nước ta giành lại được độc lập
 Mở ra thời kỳ độc lập lâu dài cho dân tộc
Câu 3: Điền dấu X vào ô trước ý đúng ( 1 điểm )
Đinh Bộ Lĩnh có công:
 Thống nhất đất nước, lên ngôi Hoàng đế, đặt tên nước là Đại Cồ Việt.
 Tập hợp lực lượng chống ách đô hộ của phong kiến phương Bắc
 Đánh tan quân xâm lược Nam Hán.
 Câu 4: Lý Công Uẩn lên ngôi vua xây dựng đất nước như thế nào? ( 1 điểm)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Nối các ý ở cột A với cột B cho phù hợp. ( 1 điểm)
A
B
1. Bô lão
a. Thích vào tay hai chữ “Sát thát”
2. Trần Hưng Đạo
b. Viết “Hịch tướng sĩ”
3. Binh Sĩ
c. Họp ở điện Diên Hồng
Câu 6: Nối các ý ở cột A với cột B cho phù hợp. (1 điểm)
Người dân ở Hoàng Liên Sơn thường tổ chức lễ hội vào mùa xuân:
A
B
Tổ chức lễ hội mùa xuân
Thi hát, múa sạp, ném còn,Trong lễ hội thường mặc trang phục truyền thống.
 Trang phục dân tộc
 Được may, thêu trang trí rất công phu và thường có màu sắc sặc sỡ
Các hạt động lễ hội
Hội chơi núi mùa xuân, hội xuống đồng,
Câu 7: Để khắc phục đồi trọc, người dân đã làm gì ? Hãy chọn ý đúng nhất đánh dấu x vào ý đúng.
 ( 1 điểm )
 a. Trồng rừng phủ xanh đồi trọc
 b. Trồng cây công nghiệp lâu năm
 c. Trồng cây ăn quả
 d. Trồng rừng phủ xanh đồi trọc, trồng cây công nghiệp lâu năm, trồng cây ăn quả.
Câu 8: Hãy chọn và nối các câu đúng các dân tộc ở Tây nguyên. ( 1 điểm )
Ba -na
Kinh
Gia - rai
Mông
Tày
Các dân tộc
Sống lâu đời từ nới khác 
ở Tây đến Tây
Nguyên Nguyên xây
 dựng kinh
 tế
Xơ - đăng
Ê - đê
Nùng
Câu 9: Khí hậu Tây Nguyên có mấy mùa ? Nêu đặc điểm của từng mùa? ( 1 điểm )
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Hãy nêu đặc điểm của Đồng Bằng Bắc Bộ? ( 1 điểm )
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ THI KHỐI 4 CUỐI HKI . NĂM HỌC 2013 -2014 VNEN.doc