Kiểm tra định kì cuối kì II - Lớp một

Kiểm tra định kì cuối kì II - Lớp một

Bài 1: Đọc các số sau ( 2 điểm)

 16 : . 55: .

 84 : . 71: .

Bài 2: Tính ( 2 điểm)

 15 + 3 = . 60 cm – 20 cm =

20 + 4 + 2 = . 30 + 20 - 10 =

Bài 3: Đặt tính rồi tính( 2 điểm)

 38 + 10 6 + 52 79 - 25 88 - 5

 

doc 5 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1159Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối kì II - Lớp một", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên HS:.................................
Lớp :........Trường :.........................
Năm học: 2008- 2009
Số báo danh :...Số thứ tự bài thi.....
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
MÔN : TOÁN - LỚP MỘT
Ngày kiểm tra :.........../.........../2009
Chữ ký GT
Số mật mã
Bài 1: Đọc các số sau ( 2 điểm)
	16 : .................................... 55: .....................................
 84 : .................................... 71: .....................................
Bài 2: Tính ( 2 điểm)
	 15 + 3 = .......... 60 cm – 20 cm = 
20 + 4 + 2 = ............. 30 + 20 - 10 = 
Bài 3: Đặt tính rồi tính( 2 điểm)
	38 + 10 6 + 52 79 - 25 88 - 5 
 ............... .............. .................. ..............
 ............... .............. .................. ..............
 ................ .............. .................. ..............
Bài 4:( 1 điểm)
Sắp xếp các số sau : 19 , 9, 32 , 23 , 6 , 69.
	a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: .................................................
	b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................................
Bài 5: ( 1 điểm)
	Vẽ thêm 1 đoạn thẳng vào hình bên để có: 3 hình tam giác và 1 hình vuông.
Bài 6: ( 2 điểm)
	Dũng có một quyển sách, Dũng đã đọc được 16 trang, còn lại 32 trang chưa đọc. Hỏi quyển sách của Dũng có tất cả bao nhiêu trang?
Bài giải:
 ................................................................
 ................................................................
 ................................................................. 
Họ và tên HS:.................................
Lớp :........Trường :.........................
Năm học: 2008- 2009
Số báo danh :...Số thứ tự bài thi.....
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
 MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP MỘT
 Ngày kiểm tra :.........../.........../2009
Chữ ký GT
Số mật mã
A/KIỂM TRA ĐỌC: (10đ)
 Học sinh bốc xăm và đọc 1 trong các bài tập đọc đã học (8đ):
 Trả lời 2 câu hỏi trong bài tập đọc đó (2đ).
B/KIỂM TRA VIẾT: (10đ)
 1/ Học sinh nghe đọc kết hợp nhìn bảng viết bài: Quả Sồi
2/ Làm bài tập:
a)Viết tiếng trong bài chính tả :
Có vần anh: ....................................................
Có vần ach: ....................................................
b)Điền âm ng hay ngh:
	.......ỉ hè , con .....ỗng , .......ề nghiệp , bé .....ủ ngon.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II ( NĂM HỌC 2009 – 2010)
MÔN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 1
A/KIỂM TRA ĐỌC:
I/Đọc thành tiếng ( 7 điểm)
Học sinh đọc 1 trong các bài tập đọc sau:
 Bài: Hoa ngọc lan ( Sách T/V1 tập 2 trang 64)
 Bài : Chú công ( Sách T/ V1 tập 2 trang 97)
 Bài: Ngưỡng cửa ( Sách T/V1 tập 2 trang 109)
 Bài : Bác đưa thư ( Sách T/V1 tập 2 trang 136)
 Trả lời 1 câu hỏi trong bài tập đọc mà học sinh chọn.
II/ Đọc hiểu: ( 3 điểm)
1/ HS đọc thầm bài:
Hai chị em
	Hai chị em đang chơi vui vẻ trước đống đồ chơi. Bỗng cậu em nói:
- Chị đừng động vào con gấu bông của em.
Một lát sau, chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ. Em hét lên:
- Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy.
Chị giận bỏ đi học bài. Ngồi chơi một mình, chỉ một lát sau, cậu em đã cảm thấy buồn chán.
2/Dựa vào nội dung bài tập đọc, em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
Khi chị động vào con gấu bông, cậu em đã:
Nói: “ em và chị cùng chơi nhé”.
Nói: “Chị đừng động vào con gấu bông của em”.
Không nói gì cả.
Khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ, cậu em đã:
Không nói gì cả.
Hét lên: “ Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy”.
Hét lên: “ Chị đừng động vào ô tô của em”.
Cậu em thấy buồn khi chơi một mình vì:
Đồ chơi ít quá.
Chơi đã chán rồi.
Không có người cùng chơi.
B/KIỂM TRA VIẾT.( 10 điểm)
Bài viết: GV đọc cho học sinh nghe viết bài: Quả sồi ( Sách TV tập 2/ 158)
C/PHẦN BÀI TẬP:
1/Viết tiếng trong bài chính tả :
Có vần ăm: ....................................................
Có vần ăng: ..................................................
2/Điền âm ng hay ngh:
	.......ỉ hè , con .....ỗng , .......ề nghiệp , bé .....ủ ngon.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KHỐI 1
I.TIẾNG VIỆT
1. ĐỌC 
* Đọc thành tiếng: 7 điểm
- Đọc đúng tiếng, đúng từ, toàn bài ( 4 điểm )
	+ Đọc sai dưới 3 tiếng: trừ 0,5 đ
	+ Đọc sai dưới 5 tiếng: trừ 1đ
	+ Đọc còn dừng lại đánh vần tùy mức độ giáo viên cho điểm
- Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: ( 1đ)
	+ Không ngắt, nghỉ hơi đúng ở 3 đến 5 dấu câu: trừ 0,5đ
	+ Không ngắt, nghỉ hơi đúng ở 3 đến 5 dấu câu: 0 đ
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút) : 1 đ
	+ Đọc trên 1 phút đến 2 phút	 :	 0,5đ
	+ Đọc quá 2 phút, phải đánh vần : Tùy mức độ giáo viên cho điểm
- Trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm
* Đọc thầm: 3 điểm(Mỗi câu đúng đạt 1 điểm)
CÂU
1
2
3
CHỌN ĐÚNG
b
b
c
2. VIẾT: Chính tả: 7 điểm
- Bài viết không sai chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ. (7 điểm)
- Cứ sai 1 lỗi chính tả thông thường (phụ âm, đầu, vần, dấu thanh) trừ 1 điểm.
- Chữ viết không rõ ràng, không đúng độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn tuỳ mức độ có thể trừ toàn bài đến 1 điểm.
3/Phần bài tập: ( 3 điểm)
a/ Viết đúng mỗi tiếng được : 0.5 điểm 
b/Điền đúng âm vào mỗi chỗ được: 0.5 điểm
II. MÔN TOÁN:
Bài 1: (2 điểm)
- Đọc đúng mỗi số được 0.5 điểm
Bài 2: ( 2 điểm)
- Tính đúng mỗi bài được 0.5 điểm.
Bài 3( 2 điểm)
- Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0.25 điểm
- Tính đúng kết quả mỗi phép tính 0.25 điểm
Bài 4: ( 1 điểm)
- Sắp xếp đúng thứ tự mỗi dãy số được 0.5 điểm( nêu sai một chữ số trong dãy thì không tính điểm dãy số đó.)
Bài 5:( 1 điểm)
- Vẽ đúng đoạn thẳng theo yêu cầu được 1 điểm.
Bài 6 ( 2 điểm)
Viết lời giải đúng được 0.75 điểm
Viết và tính đúng kết quả 0.75 điểm
Viết đúng đáp số được 0.5 điểm.
 ----------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi CK II lop 1 moi.doc