Kiểm tra định kì giữa học kì I – Môn: Tiếng việt lớp 1

Kiểm tra định kì giữa học kì I – Môn: Tiếng việt lớp 1

chị Thơ nghĩ về mùa khế

khỉ bé rủ dê qua phà

mẹ cho Trà giỏ nho lê

 

doc 10 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1395Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì giữa học kì I – Môn: Tiếng việt lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP:
TRƯỜNG: 
NGÀY: .
10 điểm
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC _____________
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA ĐỌC
/3đ
I. Đọc tiếng: 6 tiếng
chị
Thơ
nghĩ
về
mùa
khế
khỉ
bé
rủ
dê
qua
phà
mẹ
cho
Trà
giỏ
nho
lê
/3đ
II. Đọc từ: 3 từ
y sĩ
bài vở
giò chả
nhà ga
rổ cá
nghé ngọ
tổ quạ
bờ hồ 
ngõ nhỏ
ngói đỏ
vỏ sò
phố cổ
da thỏ
ghế gỗ
cá khô
thợ mỏ
lá tre
sư tử
/4đ
III. Đọc câu: đọc 2 câu
Quê Kha có bờ đê to.
Cô Thi rủ Hà ra gò bẻ ngô.
Mẹ đi gởi quà cho bà.
Ở hồ có cá rô, trê phi, le le.
Xe bò chở gỗ về thị xã.
Phố xá có chợ, nhà trọ và ô tô.
LỚP:
TRƯỜNG: 
NGÀY: .
10 điểm
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC _____________
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA VIẾT (Thời gian 30 phút)
/7đ
I. Viết chữ ghi tiếng: 7 chữ 
/3đ
II. Điền tiếng: 
10 điểm
LỚP:
TRƯỜNG: 
NGÀY: .
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC _____________
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA ĐỌC
/3đ
I. Đọc tiếng: 6 tiếng
bé
Kha
mua
khế 
mía
dừa
mẹ 
đi
gởi
quà
cho
bà
chị
Hà
chơi
trò
đố 
chữ
II. Đọc từ: 3 từ
chả cá
thợ nề
giữa trưa
ngựa tía
ý nghĩ
cá trê
bơi lội
trĩa đỗ
bờ đê
bài vở
nô đùa
cá thu
nghệ sĩ
quả thị
gồ ghề
tre ngà
nhổ cỏ
tủ gỗ
III. Đọc câu: đọc 2 câu
Chú tư chia quà cho bé.
Buổi trưa, bé ngủ, chị Na vẽ.
Khỉ và thỏ vui vẻ thi chạy.
Quê cô Thi ở Ba Vì.
Bé trai đi chơi phố với bố mẹ.
Bé gái chơi nhảy dây.
10 điểm
LỚP:
TRƯỜNG: 
NGÀY: .
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC _____________
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA VIẾT (Thời gian 30 phút)
/7đ
I. Viết chữ ghi tiếng: 7 chữ 
/3đ
II. Điền tiếng: 
Đọc từ: Em hãy đọc từ trơn.
1
kĩ sư
lá mía
ngô nghê
nghi kị
xẻ gỗ
2
xù xì
xô đỏ
lò xo
xe ô tô
xổ số
3
cư xá
rủ rê
giá cả
bà kể
gồ ghề
4
lì xì
thủ thỉ
giò gà
ghe cũ
vỏ ghẹ
5
quà quê
cá thu
gió to
ghi sổ
ghế gỗ
6
lá quế
lá thư
cụ già
giá đỗ
giờ về
7
quả lê
thỏ nhỏ
kí lô
giỗ tổ
nhà nhỏ
8
ra đi ô
lá thư
kệ gỗ
quả nho
nhè nhẹ
9
cá rô
nhà thơ
bó kê
nhả tơ
nhổ cỏ
10
bó rạ
giỏ cá
bờ kè
phố xá
mái nhà
11
tỉ phú
phụ nữ
qua phà
lệ phí
mũ da
12
dù đỏ
vỏ sò
sư tử
sổ đỏ
se sẻ
13
rễ đa
cà ri
rổ cà
rù rì
phi cơ
14
phá cỗ
phì phò
cà phê
phì phò
vỗ về
15
vò vẽ
ví dụ
cái mũ
sĩ số
lo sợ
16
y sĩ
so le
sơ ri
gò má
lũ to
17
chữ số
chả cá
cá thu
nghệ sĩ
thủ đô
18
lá sả
thợ nề
tủ gỗ
nhà trẻ
lá mía
19
ý nghĩ
cá trê
trí nhớ
tỉa lá
vỉa hè
20
trỉa đỗ
đĩa cá
cái thìa
chia quà
tía lia
21
phía xa
xưa kia
bò bía
cà chua
đua xe
22
tua tủa
ngựa tía
nô đùa
dưa chua
cửa sổ
23
cưa gỗ
giữa trưa
bữa trưa
sữa chua
mùa dưa
24
xa xưa
tre nứa
mùa mưa
đu đưa
ngủ trưa
25
say sưa
lưa thưa
vừa đủ
ngà voi
cái còi
26
bói cá
bài vở
gà mái
sửa xe
gói quà
27
bị trói
chói lọi
chọi gà
cái chổi
thôi nôi
28
đồ chơi
trái ổi
lôi thôi
gói mì
cái nôi
29
bà nội
lễ hội
ngói mới
nghỉ ngơi
chơi phố
30
thời sự
lời nói
cái túi
ngửi mùi
vui vẻ
31
xe hơi
nơi ở
bê thui
gửi quà
thui thủi
32
ngà voi
trở về
tre già
gỗ gụ
bó kê
33
đồi núi
pha trà
tổ quạ
nho khô
kì đà
34
gửi thư
nghĩ kĩ
gõ mõ
rổ khế
rễ đa
35
giữa kì
tủ cũ
bộ ria
ca múa
hái chè
36
chợ cá
lá chè
bia đá
nhà vua
lái xe
37
thú dữ
tổ tò vò
bò sữa
mùa lúa
cái vòi dài
38
lõi chỉ
cái thoi
thoi đưa
lái xe
coi bói
39
hỏi bài
lưa thưa
số hai
lỗ tai
cái búa
40
may vá
củ tỏi
nụ cười
chú lừa
đá sỏi
41
chai lọ
phải trái
trải nhựa
sợi chỉ dài
hái chè
42
bôi vở
vội đi
đội mũ
trời mưa
chỗ ngồi
43
nói dối
môi đỏ
xôi chè
lá phổi
bơi lội
44
cởi đồ
vở mới
dời cửa
tới nơi
rời nhà
Đọc câu:
Quê Kha có bờ đê to.
Xe bò chở gỗ về thị xã.
Cô hai chia quà quê cho bé Nga.
Nghỉ hè, bố mẹ cho bé đi Sa Pa.
Nghe lời mẹ, bé chớ nói dối.
Ở sở thú có voi, sư tử, hổ, khỉ.
Nhà chú tư có chó dữ ghê.
Cô Thi rủ Hà ra gò bẻ ngô.
Mẹ đi gởi quà cho bà.
Xe bò chở gỗ về thị xã.
Phố xá có chợ, nhà trọ có ô tô.
Chú tư chia quà cho bé.
Quê cô Thi ở Ba Vì.
Mẹ đi chợ mua quà cho cả nhà.
Ở lễ hội có đua ngựa, đua voi.
Bố mẹ cho bé Nga đi dự lễ hội.
Trường Tiểu học: YÊN THẾ
Họ tên: 
.......................................................................
Lớp: Một/............
SỐ BÁO DANH
KTĐK GIỮA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC _________
MƠN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
KIỂM TRA VIẾT
Thời gian: 30 phút
Ngày kiểm tra: _____________________
/7đ
I. Viết chữ ghi tiếng: 7 chữ 
/3đ
II. Điền tiếng: 
BÀI LUYỆN TẬP TOÁN LỚP MỘT
Bài 1 : Tính :
a/ 1 + 1 = ......
 2 + 1 = ......
 3 + 1 = ......
1 + 2 = ......
1 + 3 = ......
1 + 1 = ......
2 + 2 = ......
2 + 3 = ......
1 + 4 = ......
4 + 1 = ......
1 + 4 = ......
3 + 2 = ......
1 + 2 + 3 = .....
4 + 1 + 1 = .....
3 + 2 + 1 = .....
+
+
+
+
+
+
+
+
b/ 3	2	4	3	4	2	3	 4	
 1	1	2	3	1	2	4	 4
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống :
+ 3
 1	4 + 1 = 1 + .....	5 = 1 + 	4 = 2 + 
+ 2
4
	3 + 2 = 2 + .....	6 = 2 + 	7 = 1 + 
Bài 3 : Điền dấu >, <, = :
5..... 3 + 2
5..... 3 + 1
4..... 3 + 2
4..... 3 + 1
5 + 0 .... 5
0 + 4..... 3
3 + 1..... 4 + 1
2 + 0..... 0 + 2
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp :
Bài 5 : Điền dấu +, - :
1 ......... 2 = 3
4 ......... 1 = 3
2 ......... 2 = 4
4 ......... 1 = 5
3 ......... 2 = 5
1 ......... 4 = 5
6 ......... 1 = 5
3 ......... 2 = 5
4 ......... 2 = 2
7 ......... 2 = 5
4 ......... 4 = 0
5 ......... 5 = 0
Bài 6 : Khoanh tròn vào chữ trước câu em chọn :
a/ 	> 8	d/ 	4 + 1 > > 3
	a. 6	 b. 7	 c. 8	 d. 9	 a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
b/	< 5	e/	6 + 1 < < 8 + 1
	a. 1 b. 2 c. 3 d. 4	 a. 7 b. 8 c. 9 d. 10
c/ 	8 <...........< 10	f/	3 <
	a. 7 b. 8 c. 9 d. 10	 a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Trường Tiểu học: YÊN THẾ
Họ tên: 
.......................................................................
Lớp: Một/............
SỐ BÁO DANH
KTĐK GIỮA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC _________
MƠN: TOÁN – LỚP 1
Thời gian: 30 phút
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
NHẬN XÉT
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Câu 1 : ........... / 2 đ	a) Viết số 8, 3, 0, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn :
5"5"5"5
b) Viết số 7, 10, 4, 6 theo thứ tự từ lớn đến bé :
5"5"5"5
Câu 2 : ........... / 2 đ	Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm :
	8 ............ 5	6 ........... 9	10 .......... 10	1 .......... 0 
	10 .......... 9	5 ........... 7	8 ........... 10 	4 ........ 3 + 1
Câu 3 : ........... / 2 đ	Điền số thích hợp vào chỗ trống :
˜ ˜ ˜
˜ ˜ ˜
˜
˜
˜ ˜ ˜
˜ ˜ ˜
˜ ˜ ˜
˜
˜ ˜ ˜
˜ ˜ 
˜ ˜ 
˜
˜
 ˜
 ˜ 
˜ 
˜ ˜ 
˜ ˜ 
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4 : ........... / 2 đ	Khoanh vào chữ trước kết quả đúng :
Bài 1 :	c > 8
	a) 9 	b) 7	c) 0	d) 8
Bài 2 :	 6 8
	a) 5	b) 6	c) 8	d) 7
Bài 3 :	 Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất là :
	a) 9 	b) 0	c) 10	d) 1
Bài 4 :	 Hình cần điền vào ô có dấu ? là :
r
™
¯
r
™
¯
?
™
¯
a) ™	b) ¯	c) r	d) 
Câu 5 : ........... / 2 đ	Viết phép tính thích hợp :
1
3
2

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra dinh ky.doc