Kiểm tra định kỳ cuối học kì II năm học 2012 – 2013 lớp 1 môn: Toán

Kiểm tra định kỳ cuối học kì II năm học 2012 – 2013 lớp 1 môn: Toán

Đề bài

I. PHÂN TRẮC NGHIỆM

 Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng

 1 + 4 + 9 =

 A. 13 B. 14 C. 15

 20 - 10 + 5 =

 A. 13 B. 14 C. 15

 Câu 2: Điền đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào ô trống:

 a) 54 – 24 > 45 – 24 b) 89 – 11 = 36 + 32

 c) 45 + 30 > 35 + 40 d) 97 – 64 < 78="" –="">

 Câu 3: Điền dấu X vào ô trống chỉ số hình vuông ở hình bên?

a) 4 hình vuông

b) 5 hình vuông

c) 6 hình vuông

 

doc 6 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 666Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ cuối học kì II năm học 2012 – 2013 lớp 1 môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD VÀ ĐT HẢI HÀ
--------------------------------------------
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CHK II NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp 1
Môn: Toán
Thời gian: 35 phút
Họ và tên GV coi kiểm tra
.................................................
.................................................
Họ và tên:......................................Lớp..............Trường......................................................
Họ tên chữ ký của Gv chấm KT..........................................................................................
Điểm bài kiểm tra
Lời phê của giáo viên
Bằng số
Bằng chữ
Đề bài
PHÂN TRẮC NGHIỆM 
 Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng 
 1 + 4 + 9 =
 A. 13	B. 14 	C. 15
 20 - 10 + 5 =
 A. 13	B. 14	C. 15
 Câu 2: Điền đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào ô trống:
 a) 54 – 24 > 45 – 24                       b) 89 – 11 = 36 + 32 
 c) 45 + 30 > 35 + 40                       d) 97 – 64 < 78 – 35
 Câu 3: Điền dấu X vào ô trống chỉ số hình vuông ở hình bên?
a)	4 hình vuông 
b)	5 hình vuông
c)	6 hình vuông
II. PHẦN THI VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN
Bài 1: Viết số vào chỗ trống :
Sáu mươi tư .                                  Hai mươi tám..
Bốn mươi lăm                             Chín mươi tư..
Tám mươi hai.                            Bảy mươi sáu.
Một trăm.                                   Ba mươi ba..
Năm mươi bảy                       Sáu mươi chín.
Bài 2: Viết số: 
86
90
83
82
Bài 3: 
a) Đặt tính rồi tính :
 45 + 32                      31 + 5                         87 – 4                        97 – 67 
 ..                                           ..                       .
 ..                     ...                        .                       .
 ..                                           ..                       ..
b) Tính
79 – 63 = ..          94 + 5 - 4 =      16 + 42 =   76 – 26 + 10 = .
Bài 4: Thành gấp được 14 máy bay, Nam gấp được 12 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu máy bay? 
Bài giải
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm.
BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
I – PHÂN TRẮC NGHIỆM: 2 điểm
 Câu 1: ( 0,5 điểm ): Mỗi câu trả lời đúng được 0, 25 điểm.
 Câu 2: (1 điểm ): Mỗi câu trả lời đúng được 0, 5 điểm
 Câu 3: 0,5 điểm.
 II - PHẦN THI VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: 8 điểm
 Bài 1: 1 điểm 
 Bài 2: Viết đúng dãy số: 1 diểm.
 Bài 3 : 3 điểm 
 a, ( 1 điểm ) Mỗi phép tính đúng: 0,25 điểm 
 b, ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng: 0, 5 điểm 
 Bài 4: 2 điểm.
 - Viết đúng câu lời giải: 0,5 điểm. 
 - Phép tính đúng : 1 điểm 
 - Viết đúng đáp số: 0, 5 điểm.
 Bài 5: Vẽ đúng đoạn thẳng có độ dài 10cm: 1 điểm.
PHÒNG GD VÀ ĐT HẢI HÀ
--------------------------------------------
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CHK II NĂM HỌC 2012 – 2013
LỚP: 1 
Môn: Tiếng Việt
Thời gian: ....phút
Họ và tên GV coi kiểm tra
.................................................
.................................................
Họ và tên:......................................Lớp..............Trường......................................................
Họ tên chữ ký của Gv chấm KT..........................................................................................
Điểm bài kiểm tra
Lời phê của giáo viên
Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ BÀI
A. Chính tả (Tập chép ): Bác đưa thư : (7 điểm).
( Từ Bác đưa thư ... mồ hôi nhễ nhại )
B – Bài tập
1. Điền vào chỗ trống: g hay gh?
 - Bố é qua nhà a đón chú Tư.
 - Chiếc ế được làm bằng ỗ.	
 2. Noái oâ chöõ cho phuø hôïp 
sáng rực lên trong ánh mặt trời
Sau trận mưa rào
 mọi vật đều sáng và tươi
Mấy đám mây bông
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2012 – 2013 
Môn : Tiếng Việt – Lớp 1
I- PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
 ( Giáo viên gọi học sinh đọc và chấm điểm theo biểu điểm dưới đây)
1.1: Đọc đúng tiếng, từ: 6 điểm
- Đọc sai từ 1 – 2 tiếng: 5,5 điểm
- Đọc sai từ 3 – 4 tiếng: 5 điểm
- Đọc sai từ 5 – 6 tiếng: 4,5 điểm
- Đọc sai từ 7 – 8 tiếng: 4 điểm
- Đọc sai từ 9 – 10 tiếng: 3,5 điểm
- Đọc sai trên 10 tiếng: 1 điểm
 1.2: Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
 - Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3 – 4 dấu câu: 0,5 điểm
 - Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên: 0 điểm
 1.3: Tốc độ đọc: 2 điểm
 - Vượt 1 phút – 2 phút: 1 điểm
 - Vượt 2 phút (đánh vần, nhầm): 0 điểm
 1.4: Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm
II- PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
 A- Chính tả: 7 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài ( sai mẫu chữ, sai chính tả mỗi chữ) trừ 0,5 điểm.
- Nếu viết chữ không rõ ràng, chữ viết sai về độ cao, khoảng cách , không đều nét hoặc trình bày bẩn trừ toàn bài 2 điểm.
 B – Bài tập: 3 điểm
 1- Điền vào chỗ trống: g hay gh? ( 2 điểm ): 
Điền đúng mỗi chữ được 0,5 điểm.
 - Bố ghé qua nhà ga đón chú Tư. 
 - Chiếc ghế được làm bằng gỗ. 
 2- Noái oâ chöõ cho phuø hôïp (1ñiểm )
sáng rực lên trong ánh mặt trời
Sau trận mưa rào
 mọi vật đều sáng và tươi
Mấy đám mây bông

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề kiểm tra CHKII lớp 1 hằng.doc