Kiểm tra học kì II - Môn Công Nghệ 8

Kiểm tra học kì II - Môn Công Nghệ 8

Tuần: 28

Tiết: 45

KIỂM TRA HỌC KÌ II

I. Mục tiêu

- Kiểm tra các kiểm thức cơ bản về: đồ dùng điện, máy biến áp, sử dụng hợp lí điện năng, mạng điện gia đình.

- Rèn luyện kĩ năng trình bày, lập luận, vận dụng kiến thức để hoàn thành bài làm.

- Giáo dục tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra.

II. Chuẩn bị.

- Đề kiểm tra

- Ôn lại những kiến thức cơ bản

III. Ma trận, đề kiểm tra, đáp án

1. Ma trận

MỘT SỐ TỈ LỆ CẦN THIẾT TRONG ĐỀ KIỂM TRA

a. Thời gian và trọng điểm làm bài:

+ Phần TNKH : 5 (điểm), 15 (phút)

+ Phần TL : 5 (điểm), 30 (phút)

b. Trọng điểm dành cho các mức độ đánh giá

NB: 5,5 (điểm) TH: 1,5 (điểm) VD: 3 (điểm)

c. Trọng điểm dành cho từng chủ đề:

1) Đồ dùng điện: 3,5 điểm

2) Máy biến áp: 1,5 điểm

3) Sử dụng hợp lí điện năng: 1,5

4) Mạng điện gia đình: 3,5

 

doc 5 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 669Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II - Môn Công Nghệ 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20-04-2010
Tuần: 28 
Tiết: 45
KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. Mục tiêu
- Kiểm tra các kiểm thức cơ bản về: đồ dùng điện, máy biến áp, sử dụng hợp lí điện năng, mạng điện gia đình.
- Rèn luyện kĩ năng trình bày, lập luận, vận dụng kiến thức để hoàn thành bài làm.
- Giáo dục tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị.
- Đề kiểm tra
- Ôn lại những kiến thức cơ bản
III. Ma trận, đề kiểm tra, đáp án
1. Ma trận
MỘT SỐ TỈ LỆ CẦN THIẾT TRONG ĐỀ KIỂM TRA
a. Thời gian và trọng điểm làm bài:
+ Phần TNKH : 5 (điểm), 15 (phút)
+ Phần TL : 5 (điểm), 30 (phút)
b. Trọng điểm dành cho các mức độ đánh giá
NB: 5,5 (điểm)	TH: 1,5 (điểm)	VD: 3 (điểm)
c. Trọng điểm dành cho từng chủ đề:
1) Đồ dùng điện: 3,5 điểm
2) Máy biến áp: 1,5 điểm
3) Sử dụng hợp lí điện năng: 1,5
4) Mạng điện gia đình: 3,5
d.Tỉ lệ % các câu hỏi dành cho các dạng TNKQ ( tính theo tổng số câu hỏi TNKQ) 
Nhiều lựa chọn 	Đúng/ Sai	Điền khuyết	Ghép đôi
 100%	0%	 0%	 0%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Các mức độ cần kiểm tra
Tổng số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đồ dùng điện
Số câu
1,2,10
 1
 2
5
Điểm
1,5
 1,5
 0,5
3,5
2. Máy biến áp
Số câu
 2
1
Điểm
 1,5
1,5
3.Sử dụng hợp lí điện năng
Số câu
4,5
 6
3
Điểm
1
 0,5
1,5
4. Mạng điện gia đình
Số câu
9
3
7,8
 4
5
Điểm
 0,5
1
1
1
3,5
Tổng
Số câu
6
2
3
 3
14
Điểm
3
2,5
1,5
 3
10
2. Đề :
TRƯỜNG THCS HẬU THẠNH	KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên:....................................................	Năm học: 2009-2010
Lớp: 8....	
Môn: Công Nghệ 8
Thời gian: 45 phút
Điểm 
Lời phê
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
(Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng )
Câu 1: Bếp điện là thiết bị có tác dụng biến:
Điện năng thành nhiệt năng.
Điện năng thành cơ năng.
Nhiệt năng thành cơ năng.
Tất cả đều đúng.
Câu 2. Trong các đồ dùng sau, đồ dùng nào là đồ dùng điện - cơ
Bàn là điện.
Đèn sợi đốt.
Quạt điện.
Bếp điện.
Câu 3. Lớp bột huỳnh quang trong đèn huỳnh quang có tác dụng gì khi đèn hoạt động?
Giúp cho độ sáng của đèn luôn ổn định.
Biến ánh sáng cực tím (tia tử ngoại) không thấy thành ánh sáng thấy được.
Làm tăng hiệu suất phát sáng của đèn.
Tất cả đều đúng
Câu 4. Những hành động nào sau đây em cho là đúng:
Tan học không tắt đèn phòng học.
Trời sáng ban ngày nhưng phải bật đèn.
Khi ra khỏi nhà tắt hết đèn các phòng.
Trời lạnh nhưng vẫn bật quạt.
Câu 5. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
Từ 6 giờ đến 10 giờ
Từ 18 giờ đến 22 giờ
Từ 1 giờ đến 6 giờ
Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 6. Một bóng đèn 220V - 40W, một ngày sử dụng 4 giờ. Vậy trong một tháng (30 ngày), bóng đèn điện tiêu thụ điện năng bằng bao nhiêu?
48 Wh
4,8 Wh
4,8 kWh
48 kWh.
Câu 7. Chọn những đồ dùng điện và thiết bị điện cho phù hợp với mạng điện 220V
Nồi cơm điện 110V - 1000W
Công tắc điện 500V - 10A
Bàn là điện 110V - 100W
Bóng điện 12V - 3W
Câu 8. Thiết bị điện nào dưới đây bảo vệ mạch điện và các đồ dùng điện khi xảy ra sự cố ngắn mạch hay quá tải:
Cầu dao,
Nút ấn
Công tắc điện
Aptomat
Câu 9. Để điều khiển bóng đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang người ta dùng:
Phích cắm điện
Aptomat
Cầu dao
Công tắc điện
Câu 10. Trên nồi cơm điện có ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
Cường độ dòng điện định mức ủa nồi cơm điện.
Điện áp định mức của nồi cơm điện.
Công suất định mức của nồi cơm điện.
Dung tích soong của nồi cơm điện.
Phần II. Tự luận (5điểm)
Câu 1: (1,5 điểm). So sánh ưu - nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn ống huỳnh quang.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 2. (1,5 điểm) Một máy biến áp có số vòng dây sơ cấp N1 = 1500 vòng, được nối với nguồn điện có điện áp 220V. Tính điện áp thứ cấp U2 và số vòng dây thứ câp N2. Biết hệ số biến áp k=3.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 3. ( 1 điểm). Thế nào là sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt? 
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 4 (1điểm). Vẽ sơ đồ nguyên lí của mạch điện gồm: 1 cầu chì, 1 công tắc hai cực điều khiển 1 bóng đèn.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
3. Đáp án
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
(mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
a
c
b
c
b
c
b
d
d
b
Phần II. Tự luận (5điểm)
Câu 1( 1,5 điểm)
Loại đèn
Ưu điểm
Nhược điểm
Đèn sợi đốt
1. Ánh sáng liên tuc.
2. Không cần chấn lưu
1. Không tiết kiệm điện năng.
2. Tuổi thọ thấp.
Đèn huỳnh quang
1. Tiết kiệm điện năng.
2. Tuổi thọ cao
1. Ánh sáng không liên tục.
2. Cần chấn lưu.
Câu 2 (1,5 điểm)
Ta có: = k
Điện áp thứ cấp U2 bằng 
(V)
Số vòng dây thứ cấp 
(vòng)
Câu 3. (1 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • dochoc ki 1.doc