Kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm học 2007 – 2008 lớp 5 – Môn Tiếng Việt

Kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm học 2007 – 2008 lớp 5 – Môn Tiếng Việt

KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2007 – 2008

LỚP 5 – MÔN TIẾNG VIỆT

Thời gian : 60 phút

 - Họ và tên : .

 - Lớp : Năm . – Mã số : . – Trường Tiểu học Tân An.

 - Ngày kiểm tra : Thứ sáu, ngày 28 tháng 9 năm 2007

 Điểm kiểm tra

I- Đọc hiểu : (25 điểm, mỗi câu đúng được 5 điểm)

 * Đọc đoạn văn sau :

Hoa mai vàng.

 Hoa mai cũng có năm cánh như hoa đào,nhưng cánh hoa mai to hơn cánh hoa đào một chút. Những nụ mai không phô hồng mà ngời xanh màu ngọc bích. Sắp nở, nụ mai mới phô vàng. Khi nở, cánh hoa mai xòe ra mịn màng như lụa. Những cánh hoa ánh lên một sắc vàng muốt, mượt mà. Một mùi thơm lựng như nếp hương phảng phất bay ra. Hoa mai nở từng chùm thưa thớt, không đơm đặc như hoa đào. Như cành mai uyển chuyển hơn cành đào. Vì thế, khi cành mai rung rinh cười với gió xuân, ta liên tưởng đến hình ảnh một đàn bướm vàng rập rờn bay lượn.

 

doc 7 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 518Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm học 2007 – 2008 lớp 5 – Môn Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
	THỊ XÃ TÂN AN
	**********************
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2007 – 2008
LỚP 5 – MÔN TIẾNG VIỆT
Thời gian : 60 phút
–v—v–v—v–v—v–v—v–v—v–v—v–v—v–v—v–v—v–v—v–v—v–v—v–v—
 - Họ và tên : ...................................................................................................................
 - Lớp : Năm .......... – Mã số : .................... – Trường Tiểu học Tân An.
 - Ngày kiểm tra : Thứ sáu, ngày 28 tháng 9 năm 2007
	 Điểm kiểm tra 
I- Đọc hiểu : (25 điểm, mỗi câu đúng được 5 điểm)
 * Đọc đoạn văn sau :
Hoa mai vàng.
 Hoa mai cũng có năm cánh như hoa đào,nhưng cánh hoa mai to hơn cánh hoa đào một chút. Những nụ mai không phô hồng mà ngời xanh màu ngọc bích. Sắp nở, nụ mai mới phô vàng. Khi nở, cánh hoa mai xòe ra mịn màng như lụa. Những cánh hoa ánh lên một sắc vàng muốt, mượt mà. Một mùi thơm lựng như nếp hương phảng phất bay ra. Hoa mai nở từng chùm thưa thớt, không đơm đặc như hoa đào. Như cành mai uyển chuyển hơn cành đào. Vì thế, khi cành mai rung rinh cười với gió xuân, ta liên tưởng đến hình ảnh một đàn bướm vàng rập rờn bay lượn.
 * Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu :
	1) Từ ngữ nào chỉ màu sắc của nụ mai ?
	a/ Màu hồng.
	b/ Màu vàng.
	c/ Xanh màu ngọc bích.
	2) Những từ ngữ, hình ảnh nào tả cánh mai ?
	a/ Cánh hoa mai to hơn cánh hoa đào, xòe ra mịn màng như lụa, ánh lên sắc màu vàng muốt, mượt mà.
	b/ Cánh mai phô vàng, ngời xanh rất đẹp.
	c/ Cánh hoa mai vàng tươi, đơm đặc như hoa đào.
	3) Hương thơm của hoa mai có gì đặc biệt ?
	a/ Mùi thơm đậm, bay rất xa.
	b/ Thơm lựng như nếp hương.
	c/ Hương thơm ngạt ngào.
	4) Trong bài có mấy câu văn so sánh hoa mai với hoa đào ?
	a/ 1 câu.
	b/ 2 câu.
	c/ 3 câu.
	d/ 4 câu.
	5) Khi cành mai rung rinh với gió, ta liên tưởng đến hình ảnh gì ?
	a/ Đàn bướm vàng rập rờn bay lượn.
	b/ Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cánh đồng.
	c/ Cả hai ý trên đều đúng.
II- Luyện từ và câu : (25 điểm, mỗi câu đúng được 5 điểm)
	1) Bộ phận nào là chủ ngữ trong câu :
	“ Sự yên lặng làm Thanh mãi mới cất được tiếng gọi khẽ.”
	a/ Thanh
	b/ Sự yên lặng.
	c/ Sự yên lặng làm Thanh.
	2) Câu “ Cháu đã về đấy ư ? ” được dùng để làm gì ?
	a/ Dùng để hỏi.
	b/ Dùng để yêu cầu đề nghị.
	c/ Dùng để thay lời chào.
	3) “ Ồ ! bạn Nam thông minh quá ! ”. Câu cảm này bộc lộ cảm xúc gì ?
	a/ Cảm xúc ghê sợ, thán phục.
	b/ Cảm xúc thán phục.
	c/ Cảm xúc thán phục và nghi ngờ.
	4) Câu nào dưới đây là câu cảm ?
	a/ Bạn Ngân chăm chỉ quá !
	b/ Bạn Ngân rất chăm chỉ.
	c/ Bạn Ngân chăm chỉ thật.
	5) Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để các thành ngữ, tục ngữ sau hoàn chỉnh :
	- Máu chảy ..................................................
	- Lá lành ........................................................
III- Chính tả : ( 25 điểm, mỗi câu đúng được 5 điểm)
	1) Từ ngữ nào dưới đây viết đúng chính tả :
	a/ Mải miết.
	b/ Mãi miết.
	c/ Mảy miếc.
	2) Các tiếng nào dưới đây không viết được với dấu hỏi ?
	a/ trui , ngư.
	b/ hay , nho.
	c/ ngoan , quyên.
	3) Điền vào chỗ trống vần “ ên ” hay “ ênh ” :
	Cái gì cao lớn l............... kh...............
	Đứng mà không tựa ngã k............... ngay ra.
	4) Tìm 3 từ cùng nghĩa với “ dũng cảm ” :
	.........................................................................................................................................
	5) Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào các chữ in đậm :
	ngơ ngàng , bền vưng , rai rác , ngõ hem , giục gia. 
IV- Tập làm văn : (25 điểm)
	Viết một đoạn văn ngắn (từ 10 đến 15 câu) tả con vật nuôi trong nhà mà em thích.
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
	THỊ XÃ TÂN AN
	**********************
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2007 – 2008
LỚP 5 – MÔN TOÁN
Thời gian : 60 phút
–v—v–v—v–v—v–v—v–v—v–v—v–v—v–v—v–v—v–v—v–v—v–v—v–v—
 - Họ và tên : ...................................................................................................................
 - Lớp : Năm .......... – Mã số : .................... – Trường Tiểu học Tân An.
 - Ngày kiểm tra : Thứ năm, ngày 27 tháng 9 năm 2007
	 Điểm kiểm tra 
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM :
A- Yêu cầu cơ bản : (80 điểm, mỗi câu đúng được 4 điểm)
1) Số gồm “ năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi ” viết là :
	a/ 505050	b/ 5050050	c/ 50050050	d/ 50005050
2) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 : 
	a/ 93574	b/ 29687	c/ 17932	d/ 80296
3) 4 tấn 85 kg = ..........
	a/ 485 kg	b/ 4850 kg	c/ 4085 kg	d/ 4058 kg
4) 1 m2 = ..........
	a/ 100 dm2	b/ 10 dm2	c/ 1000 dm2	d/ 10000 dm2
5) 1 thế kỉ = ..........
	a/ 10 năm	b/ 100 năm	c/ 120 năm	d/ 1000 năm
6) 3 giờ 15 phút = ..........
	a/ 195 phút	b/ 180 phút	c/ 45 phút	d/ 15 phút
7) giờ 5 ..........
	a/ 15 phút	b/ 12 phút	c/ 6 phút	d/ 5 phút
8) 27 3 11 5 ..........
	a/ 279	b/ 297	c/ 729	d/ 927
9) 24675 1 45327 5 ..........
	a/ 699912	b/ 69902	c/ 70002	d/ 60002
10) : 5 ..........
	a/ 	b/ 	c/ 	d/ 8
11) 1 5 ..........
	a/ 	b/ 	c/ 	d/ 
12) 2 5 ..........
	a/ 	b/ 	c/ 	d/ 
13) 3 3 5 ..........
	a/ 	b/ 	c/ 	d/ 
14) 3 5 ..........
	a/ 	b/ 13	c/ 7 	d/ 1
15) 168 3 2 : ( 6 3 4 ) 5 ..........
	a/ 10	b/ 12	c/ 14	d/ 16
16) Phân số bé hơn 1 là :
	a/ 	b/ 	c/ 	d/ 
17) Phân số bằng phân số nào ?
	a/ 	b/ 	c/ 	d/ 
18) : 5 
	a/ 1	b/ 4	c/ 5	d/ 20
19) Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số :
	a/ 5 chữ số	b/ 4 chữ số	c/ 3 chữ số	d/ 2 chữ số
20) Số vừa chia hết cho cả 2 và 3 là :
	a/ 57234	b/ 77285	c/ 5270	d/ 86373
B- Áp dụng : (40 điểm, mỗi câu đúng được 5 điểm)
21) 26345 : 35 5 ..........
	a/ 750 dư 20	b/ 752 dư 25	c/ 751 dư 13	d/ 725 dư 25
22) Nhìn hình vẽ khoanh các cặp cạnh vuông góc với nhau :
a/ AB và AD	 A	 B
b/ AB và BC
c/ AB và CD	
d/ DC và CD	 D	 C
23) Nhìn hình vẽ, câu trả lời nào đúng ?	A
	a/ AH là đường cao của tam giác ABC.
	b/ AB là đường cao của tam giác ABC.
	c/ AC là đường cao của tam giác ABC.
	d/ BH là đường cao của tam giác ABC. 	B	 H	C
24) Diện tích của :
	24.1-	a/ 100 cm2
	10 cm	b/ 200 cm2
	c/ 10 cm2
	20 cm	d/ 20 cm2
	24.2-	a/ 25 cm2
	 5 cm	b/ 50 cm2
	c/ 75 cm2
	 15 cm	d/ 100 cm2
25) Phân số nào chỉ phần tô màu của hình vẽ ?
	a/ 	b/ 
	c/ 	c/ 
26) Nhìn hình vẽ, chỉ ra đoạn thẳng nào song song với AB ?
	A	B	a/ BC	
	 C	b/ CD
	c/ DE	
 	 D 	 E	d/ CE
27) Nếu 1 quả táo cân nặng 50 g thì cần có bao nhiêu quả táo để cân được 4 kg ?
	a/ 10	b/ 20	c/ 50	d/ 80
II- PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN :
(30 điểm, mỗi bài đúng 10 điểm)
1) Năm nay học sinh của trường trồng được 214800 cây. Năm ngoái trồng được ít hơn năm nay 80600 cây. Hỏi cả hai năm học sinh trồng được bao nhiêu cây ?
	Bài giải
	.................................................................................................................................
	.................................................................................................................................
	.................................................................................................................................
	.................................................................................................................................
	.................................................................................................................................
2) Hai kho thóc chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng số thóc của kho thứ hai ?
	Bài giải
	.................................................................................................................................
	.................................................................................................................................
	.................................................................................................................................
	.................................................................................................................................
	.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
	.................................................................................................................................	.................................................................................................................................
3) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 6 km, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu đất đó ?
	Bài giải
	.................................................................................................................................
	.................................................................................................................................
	.................................................................................................................................
	.................................................................................................................................
	.................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docCM- De KSCL DAU NAM mon TOAN va Tviet lop 5.doc