Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 3: Điền dấu < ,=""> , = vào .(*)
6 .8 ; 7 5 ; 7 .9 ; 4 .4
Bài 4: Số ?
8 < ;="" 6=""> ; > 8 ; < 7="">
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất:
a) 3 , 10 , 7 , 9 , 4
b) 8 , 5 , 6
Điểm Trường Tiểu học Tu Tra KIỂM TRA Lớp : 1. Tháng 9 năm 2010 Họ tên:.. Môn: Toán Thời gian làm bài: 40 phút Ngày kiểm tra:. Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: 4 2 8 101 6 7 1 Bài 3: Điền dấu , = vào ..(*) 6 ..8 ; 75 ; 7..9 ; 4..4 Bài 4: Số ? 8 ; > 8 ; < 7 ; Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất: a) 3 , 10 , 7 , 9 , 4 b) 8 , 5 , 6 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (*) Các yêu cầu này do giáo viên trực tiếp hướng dẫn miệng để thực hiện. Bài 1: 3 điểm ( Mỗi số 0,5 điểm) Bài 2: 2 điểm ( Mỗi số 0,5 điểm) Bài 3: 2 điểm ( Mỗi số 0,5 điểm) Bài 4: 2 điểm ( Mỗi số 0,5 điểm) Bài 5: 1 điểm ( Mỗi số 0,5 điểm) Trường Tiểu học Tu Tra KIỂM TRA Đọc Viết Lớp : 1. Tháng 9- năm 2010 Tổng Họ tên:..Môn: Tiếng Việt Thời gian làm bài: 40 phút Ngày kiểm tra:.. I. Kiểm tra đọc: (10 điểm) (Đọc thành tiếng)(*) Yêu cầu học sinh đọc 8 tiếng sau: ( 4 điểm) bể hồ va nơ kẻ thư da cô 2. Yêu cầu học sinh đọc 8 từ ngữ sau: ( 4 điểm) thứ tư chữ số gồ ghề giỏ cá nhà lá cá khô thợ xẻ rổ rá 3. Yêu cầu học sinh đọc 2 câu sau: ( 2 điểm) -Chú Kha đi mô tô chở khế về thị xã. -Ba Thu đi chở cá, mẹ ở nhà nhổ cỏ. II. Kiểm tra viết: ( 10 điểm) Điền vào chỗ trống: t hay th ( 4 điểm) ô..ô ; .ợ nề ; ả cá, .ổ cò. 2. GV đọc cho học sinh viết các từ: ( 2 điểm) chì đỏ , thỏ mẹ. 3. GV đọc cho học sinh viết câu: Bé vẽ cá cờ. (*) Các yêu cầu này do giáo viên trực tiếp hướng dẫn miệng để HS thực hiện. -KT đọc: Câu 1: 4 điểm ( mỗi tiếng 0,5 điểm), Câu 2 : 4 điểm ( mỗi từ 0,5 điểm) Câu 3 : 2 điểm ( mỗi câu 1 điểm) Đánh dấu X vào những từ hs không đọc được để theo dõi và rèn đọc lại trong các giờ học. -KT viết: Yêu cầu hs viết đúng mẫu, cỡ. Không đúng mẫu, cỡ thì đạt tối đa 3/ 4 số điểm. HS viết quá chậm thì chỉ đạt nửa số điểm quy định. Câu 1: : 4 điểm ( điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm), Câu 2 : 2 điểm ( ø viết rõ mỗi tiếng, đúng cỡ 1 điểm) Câu 3 : 4 điểm (viết rõ ràng, đúng mẫu, đúng cỡ) -Điểm kiểm tra là điểm trung bình của điểm đọc và điểm viết làm tròn số.
Tài liệu đính kèm: