Lịch báo giảng học kì I – Năm học: 2010 - 2011 - Tuần 3

Lịch báo giảng học kì I – Năm học: 2010 - 2011 - Tuần 3

A.Mục tiêu:

 - Tô được các nét cơ bản và các chữ: e,b, bé

 - Học sinh biết cách nối nét giữa b và e

B. Đồ dùng:

 - Mẫu các nét cơ bản và các chữ e, b, bé

C. Hoạt động dạy học:

 

doc 26 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1451Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lịch báo giảng học kì I – Năm học: 2010 - 2011 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2010-2011
TUẦN: 3 	 Từ ngày: 6/9/2010 đến 10/9/2010 
Thứ
Buổi
Tiết
Môn
Tiêt CT
Tên bài giảng
Thứ hai
SÁNG
1
Chào cờ
Dặn dò đầu tuần
2
Học vần
1
Tô các nét cơ bản
3
Học vần
2
e, b, bé
4
Toán
8
Các số 1,2,3,4,5
5
HĐTT
Sinh hoạt tập thể
CHIỀU
1
Âm nhạc
TC
GVBM 
2
HDTH
TC
Hướng dẫn tự học Tiếng Việt
3
Thứ ba
SÁNG
1
Toán 
9
Luyện tập 
2
Mĩ thuật 
3
GVBM
3
Học vần
19
Bài 8: l-h
4
Học vần 
20
Bài 8: l-h
5
CHIỀU
1
Toán
 TC
Ôn luyện: Luyện tập
2
Mĩ thuật
TC
GVBM
3
HDTH
Hướng dẫn tự hoc: Tiếng việt
Thứ tư
SÁNG
1
Học vần
21
Bài 9: o-c
2
Học vần
22
Bài 9: o-c
3
Toán
10
Bé hơn- Dấu <
4
Đạo đức
3
Gọn gàng, sạch sẽ.
5
CHIỀU
1
Tiếng Việt 
TC
Ôn luyện o-c
2
Đạo đức 
TC
Ôn luyện:Gọn gàng, sạch sẽ.
3
HĐTH
Phụ đạo HSY Toán
Thứ năm
SÁNG
1
Học vần
23
Bài 10: ô-ơ
2
Học vần
24
Bài 10: ô-ơ
3
Thủ công
3
Xé, dán HCN, HTG
4
TNXH
3
Nhận biết ác sự vật xung quanh
5
CHIỀU
1
Toán
TC
Ôn luyện: Bé hơn- Dấu <
2
Thể dục
TC
GVBM
3
HDTH
Hướng dẫn tự học Toán
Thứ sáu
SÁNG
1
Học vần
25
Bài 11: Ôn tập
2
Học vần
26
Bài 11: Ôn tập
3
Toán
11
Lớn hơn- Dấu >
4
Âm nhạc
3
GVBM
5
GDNGLL
TPT
CHIỀU
1
Tiếng Việt 
TC
Ôn luyện: Ôn tập
2
TN-XH 
TC
Ôn luyện: 
3
Thủ công
TC
Thứ bảy
SÁNG
1
Học vần
27
Bài 12: i-a
2
Học vần
28
Bài 12: i-a
3
Toán
12
Luyện tập
4
HĐTT
Sinh hoạt tập thể
5
CHIỀU
1
HĐTT
TC
2
Âm nhạc
TC
GVBM
3
HDTH
TH
Hướng dẫn tự học
Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
TẬP VIẾT (1,2)
CÁC NÉT CƠ BẢN - e b bé
A..Mục tiêu:
 - Tô được các nét cơ bản và các chữ: e,b, bé
 - Học sinh biết cách nối nét giữa b và e
B. Đồ dùng:
 - Mẫu các nét cơ bản và các chữ e, b, bé
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I. Bài cũ(2)
- Kiểm tra vở tập viết của học sinh.
- Nhận xét.
- HS để vở trước mặt bàn.
II. Bàimới:
1. Gtb(2)
2. HD viết
a)HD quan sát và nhận xét(5)
b) HD viết (6)
Giải lao(3)
c) HS viết bài (12)
d. Chấm
và chữa bài 3. Dặn dò
 (2)
-Ghi đề bài lên bảng.
* Các nét cơ bản:
- Cho HS quan sát từng nét và hỏi:
Chẳng hạn:
 + Nét sổ ngang giống cái gì?
 + Nét sổ xiên trái giống cái gì?
- GV viết mẫu ( vừa viết vừa phân tích)
- Yêu cầu HS viết trên không, bảng con.
* e, b, bé ( Hướng dẫn tương tự)
 Lưu ý nét nối giữa b và e
- Nêu nội dung cần viết.
- Nhắc nhở cách cầm bút, tư thế ngồi
- Cho HS quan sát vở mẫu.
- Yêu cầu HS viết bài.
- Theo dõi- Sửa chữa.
- Chấm một số vở của HS.
- Chữa những lỗi phổ biến.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: e, b, bé
- 2HS đọc đề bài
- Quan sát- Trả lời.
- Theo dõi.
- Cả lớp.
HS múa: Cúi quá mỏi lưng
- Theo dõi.
- Chỉnh sửa nếu sai.
- Quan sát
- Cả lớp viết vở Tập viết
- 10 vở
- Theo dõi.
- Theo dõi.
TOÁN(8)
 CÁC SỐ: 1, 2, 3, 4, 5
A.Mục tiêu:
 Giúp HS:
 - Có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3, 4, 5
 - Biết đọc và viết các số 4, 5. Biết đếm các số từ 1 đến 5 và 5 đến 1.
 - Nhận biết được số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3, 4, 5 trong bộ phận đầu của số tự nhiên.
B. Đồ dùng:
 - Các nhóm có đến 5 đồ vật.
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I. Bài cũ:(5)
- Gọi HS nêu các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật. Yêu cầu Hs viết số tương ứng vào các nhóm đồ vật.
- GV đưa 1, 2, 3 ngón tay và yêu cầu HS đọc.
Nhận xét- Tuyên dương.
-2HS
- 3HS
II. Bài mới:
 1. Gtb(2)
 2. Hoạt động:
 + HĐ1(12)
Giải lao(3)
 + HĐ2 (13)
Bài1/15
 Viết số(3)
Bài 2/15
 Số ( 3)
Bài 3/ 15
 Số(4)
Bài 4/15
 Nối (3)
4. Dặn dò: 
- Ghi đề bài lên bảng.
* Giới thiệu số 4, 5( Tương tự như số 1, 2, 3)
- GV hướng dẫn đếm và xác định thứ t ự các số cho HS quan sát hình vẽ trong SGK và HD học sinh nêu số ô vuông trong hình vẽ lần lượt từ trái sang phải rồi đọc 1 ô vuông, 2 ô vuôngvà ngược lại.
.
- Cho HS viết ở bảng con.
- Nhận xét- Tuyên dương.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS viết ở SGK.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Cho HS làm ở SGK.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét- Tuyên dương
- Tổ chức cho 2 đội thi đua
- Nhận xét- Tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- 2HS dọc đề bài
- Theo dõi.
Bài múa: Thỏ đi tắm nắng.
- Cả lớp thực hiện viết ở bảng con. 2HS viết ở bảng lớp.
- 1HS
- 1HS viết ở bảng lớp. Cả lớp viết ở SGK
- 3HS
-Cả lớp làm ở SGK.
- 3HS
- Theo dõi.
- 1 đội/5HS
- Theo dõi.
Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010
Học vần(10)
 BÀI 8: l- h
A.Mục tiêu:
 - HS đọc dược: l, h,lê,hè; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được l, h,lê,hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1)
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le( HS khá- Giỏi bước đầu nhận biết được nghĩa một số từ thông dụng qua tranh minh hoạ, viết đủ số dòng quy định).
 - Không được tự ý đi tắm biển khi không có người lớn
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
 Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I.B. cũ:(4) 
- Gọi HS đọc:+ ê, v, bê, ve, bề, vẽ.
 + bé vẽ bê
- Yêu cầu HS viết bảng con: bế, ve
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con
II. B. mới:
 1) Gtb(1)
 2) Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện chữ (8)
b) Hướng dẫn HS viết(5)
Giải lao 
c) Đọc từ 
ứng dụng
 (10)
d) Trò chơi 
 ( 4) 
- Ghi đề bài lên bảng.
* l
- GV ghi bảng l và phát âm:l
- Hỏi: 
 * Chữ l gồm mấy nét? Đó là những nét gì?
- Yêu cầu HS cài chữ:l
- Gọi HS phát âm: l
* lê
- Yêu cầu HS cài :lê
 Ghi bảng: lê
-Yêu cầu HS phân tích: lê
- Gọi HS đọc : lê
- Gọi HS đọc: l- lê
* h- hè: ( HD tương tự) GDHS Khi đi tắm biển với người lớn phải mặc áo phao, không được đi một mình.
- Gọi HS đọc:
 l h
 lê hè
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa l và ê.
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Ghi bảng:
 lê lề lễ
 he hè hẹ
- Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: vẽ, bế.
- Yêu cầu HS tìm từ có âm l hoặc h
Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS trả lời
- Cá nhân 
- Cả lớp cài: l
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: lê
- Cá nhân.
- 8HS- Cả lớp.
- 3HS
-2HS. Cả lớp.
- Theo dõi
-Cả lớp viết bảng con.
HS: Múa cho mẹ xem
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- Cả lớp tìm và cài bảng
- Theo dõi.
 TIẾT 2
3) L.tập
a) Luyện đọc (15) 
Giải lao(5)
b) Luyện viết (5) 
c) Luyện nói (5) 
4. Củng cố -Dặn dò (5) 
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
 - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: ve ve ve, hè về.
 - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học (hè)
 - Gọi HS đọc: hè, hè về
 - Gọi HS đọc câu: ve ve ve, hè về.
+ Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ:l, lê, h, hè
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV nêu yêu cầu luyện nói.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: Le le là con vật sống ở dưới nước. Nó là con vật có lợi. Vậy các em cần phải bảo vệ nó như không vứt rác bừa bãi xuống ao, hồđể môi trường nước được trong sạch.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 9: o-c
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp.
- 3HS
- 5HS. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS hát: Khúc hát ban mai
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
- Theo dõi.
- 1HS
- Theo dõi.
Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010
Học vần(11)
 BÀI 9: o-c
A.Mục tiêu:
 - HS đọc dược: o, c, cỏ, bò; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: o, c, cỏ, bò
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó bè
 B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
 Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(4) 
- Gọi HS đọc:+ l, h, lê, hè, hẹ, lễ.
 + ve ve ve, hè về.
- Yêu cầu HS viết bảng con: l-lê; h-hè.
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
 1) Gtb(1)
 2) Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện chữ (8)
b) Hướng dẫn HS viết
Giải lao 
c) Đọc từ 
ứng dụng
 (10)
d) Trò chơi 
 ( 4) 
- Ghi đề bài lên bảng.
*o
- GV ghi bảng o và phát âm:o
- Hỏi: 
 * Chữo gồm mấy nét? Đó là những nét gì?
- Yêu cầu HS cài chữ:o
- Gọi HS phát âm:o
* bò
- Yêu cầu HS cài :bò
 Ghi bảng: bò
-Yêu cầu HS phân tích: bò
- Gọi HS đọc : bò
- Gọi HS đọc: ò bò
* c- cỏ: ( HD tương tự)
- Gọi HS đọc:
 o c
 bò cỏ
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa b và o, c và cỏ.
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Ghi bảng:
 bo bò bó
 co cò cọ
- Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: vẽ, bế.
- Yêu cầu HS tìm từ có âm o hoặc c
Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS trả lời
- Cả lớp cài: o
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: bò
- Theo dõi
- Cá nhân.
- 8HS- Cả lớp.
- 3HS
-2HS. Cả lớp.
- Theo dõi
- Cả lớp viết bảng con.
Học sinh: Múa cho mẹ xem
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- Cả lớp tìm và cài bảng
- Theo dõi.
 TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc (15) 
Giải lao(5)
b) Luyện viết (5) 
c) Luyện nói (5) 
4. Củng cố -Dặn dò (5) 
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
 - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: bò bê có bó cỏ.
 - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học.
 - Gọi HS đọc: có, bó, cỏ, bò bê, bó cỏ
 - Gọi HS đọc câu: bò bê có bó cỏ..
(GDHS phải yêu thương động vật )
+ Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ:c, o, cỏ, bò
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV nêu yêu cầu luyện nói:vó bè
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: GDHS không nên dùng thuốc nổ bắt cá, mà phải dùng vó hoặc lưới để bắt cá.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo.
- Chuẩn bị: Bài 10: Ô- Ơ
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp.
- 3HS
- 5HS. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS hát: Khúc hát ban mai
- The ... ơn.
Giải lao(3)
 + HĐ2 :
 Thực hành
Bài1/17
 Viết dấu <
 (3)
Bài 2/17
 Số ( 3)
Bài 3/ 17
 Số(4)
Bài 4/17
 Nối (5)
4. Dặn dò:
- Ghi đề bài lên bảng.
* Giới thiệu 1<2
- GV hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số luợng của từng nhóm trong 2 nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ lượng đó.
Hỏi:
 + Bên trái có mấy ô?
 + Bên phải có mấy ô?
 + Vậy 1 ô ntn với 2 ô?
Tương tự như vậy cho HS so sánh số hình vuông.
Kết luận: Vậy 1 ô ít hơn 2 ô; 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. Ta nói một bé hơn hai và viết như sau: 1< 2 và đọc
“ Một bé hơn hai”
- Gọi HS nhắc lại” Một bé hơn hai”
.* Giới thiệu 2<3:
Cho HS quan sát tranh và nêu:” Hai bé hơn ba.”
Hỏi:
 + 1 so với 3 ntn?
 + 2 so với 5 ntn?
Vậy khi viết dấu < giữa hai số lúc nào đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn.
- Cho HS viết ở bảng con 5 dấu bé.
- Nhận xét- Tuyên dương.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS viết ở bảng con.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Cho HS làm ở SGK.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét- Tuyên dương
- Cho HS làm ở bảng con
- Nhận xét- Tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Lớn hơn. Dấu >
- 2HS dọc đề bài
- Theo dõi. Trả lời.
- Theo dõi.
- 5HS
- Cả lớp tham gia.
- Theo dõi.
Bài múa: Thỏ đi tắm nắng.
- Cả lớp thực hiện viết ở bảng con. 2HS viết ở bảng lớp.
- 1HS
- 1HS viết ở bảng lớp. Cả lớp viết ở bảng con.
- 3HS
- Cả lớp làm ở SGK.
- 3HS
- Theo dõi.
- 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm bảng con.
.
TOÁN(11)
 LỚN HƠN. DẤU >
A. Mục tiêu:
 Giúp HS:
 - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn dấu > để so sánh các số.
B. Đồ dùng:
 - Các nhóm có đến 5 đồ vật.
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I. Bài cũ:(4)
Yêu cầu HS làm bài:
 1.3 3.5
 2.4 2 3
Goi vài HS đọc lại bài làm.
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở bảng con.
- 3HS
II. Bài mới:
 1. Gtb(2)
 2. Hoạt động:
 + HĐ1(10)
Nhận biết quan hệ bé hơn.
Giải lao(3)
 + HĐ2 :
Thực hành
Bài1/19
 Viết dấu >
Bài 2/19 Số ( 3)
Bài 3/20
 Số(4)
Bài 4/20
 Nối (5)
4. Dặn dò: (2)
- Ghi đề bài lên bảng.
* Giới thiệu 3>2
- GV hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số luợng của từng nhóm trong 2 nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ lượng đó.
Hỏi:
 + Bên trái có mấy lá cờ?
 + Bên phải có mấy lá cờ?
 + Vậy 3 lá cờ ntn với 2 lá cờ?
Tương tự như vậy cho HS so sánh số hình vuông.
Kết luận: Vậy 3 lá cờ nhiều hơn 2 lá cờ; 3 hình vuông nhiều hơn 2 hình vuông. Ta nói ba lớn hơn hai và viết như sau: 3>2 và đọc“ Ba lớn hơn hai”
- Gọi HS nhắc lại” Ba lớn hơn hai”
.* Giới thiệu 5> 3
Cho HS quan sát tranh và nêu:” Hai bé hơn ba.”
Hỏi:
 + 4 so với 3 ntn?
 + 2 so với 1 ntn?
- Cho HS viết ở bảng con 5 dấu bé.
- Nhận xét- Tuyên dương.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS viết ở bảng con.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Cho HS làm ở SGK.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét- Tuyên dương
- Cho HS làm ở bảng con
- Nhận xét- Tuyên dương.
.- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- 2HS dọc đề bài
- Theo dõi. Trả lời.
- Theo dõi.
- 5HS
- Cả lớp tham gia.
- Theo dõi.
Bài hát: Khúc hát ban mai
- Cả lớp thực hiện viết ở bảng con. 2HS viết ở bảng lớp.
- 1HS
- 1HS viết ở bảng lớp. Cả lớp viết ở bảng con.
- 3HS
- Cả lớp làm ở SGK.
- 3HS
- Theo dõi.
- 1HS viết ở bảng lớp. Cả lớp viết ở bảng con.
TOÁN: (12)
LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu:
 - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo quan hệ lớn hơn và bé hơn .
B. Đồ dùng:
 - Bông hoa có gắng các số và dấu 
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I. Bài cũ:(5)
- Yêu cầu HS làm bài:
 1.3 5.4
 4.2 2 3
- Gọi vài HS đọc lại bài làm.
- Nhận xét- tuyên dương.
- 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở bảng con.
- 3HS
II. Bài mới:
 1. Gtb(2)
 2. Luyện tập
 + Bài1/21
 Số(7)
 + Bài 2/21
 Viết(7)
Giải lao(5)
+ Bài 3/ 21
 Nốí (7)
4. Dặn dò 
 (2)
- Ghi đề bài lên bảng.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm ở bảng con.
- Nhận xét.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm ở SGK
- Gọi HS nêu kết quả.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Tổ chức cho 2 đội thi đua
- Nhận xét- Tuyên dương.
- Tổ chức trò chơi: Ai nhanh và đúng
Nêu luật và cách chơi
Cho các đội tham gia
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Bằng nhau. Dấu bằng.
- 2HS dọc đề bài
- 1HS
- Cả lớp thực hiện bảng con. 2HS làm ở bảng lớp.
- Theo dõi
- 1HS 
- 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở SGK.
- 5HS
HS múa bài: Thỏ đi tắm nắng.
- 1HS
- 1 Đội/ 8HS
- Theo dõi.
- Theo dõi
- 1đội/ 3HS
THỦ CÔNG (3)
XÉ DÁN HÌNH TRÒN, HÌNH VUÔNG
A. Mục tiêu:
 - HS biết cách xé, dán HV, HT
 - HS xé, dán HV, HT theo hướng dẫn và biết dán cân đối.
B. Đồ dùng:
 - Bài mẫu HV, HT.
 - Giấy trắng, giấy màu, hồ dán, khăn, bút chì.
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I. Bài cũ (2)
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
- HS để giấy trắng, giấy màu trước mặt bàn.
II. Bài mới:
 1) Gtb (2)
 2) H.động
 a) HĐ1 (12)
 + Quan sát và nhận xét
 + HD xé mẫu
+ Dán hình
Giải lao (3)
 b) HĐ2: 
HS thực hành
 c) Nhận xét sản phẩm 
3. Dặn dò: 
- Ghi đề bài lên bảng.
- Treo bài mẫu và đặt câu hỏi:
 + Hình vuông có mấy đường thẳng.
 + Hình tròn giống cái gì?
 + Hãy quan sát xung quanh mình những đồ vật nào có dạng HV, HT
*Vẽ và xé, dán hình vuông
- GV làm mẫu ( vừa làm vừa phân tích)
Lấy tờ giấy màu lật mặt sau đếm ô và đánh dấu vẽ 1 HCN có cạnh 6ô dùng thước nối 4 đường thẳng lại..rồi dùng tay để xé từng cạnh như xé HCN. 
Sau khi xé xong lật mặt màu cho HS xem.
 *Vẽ và xé, dán hình tròn:
Lấy tờ giấy đếm và đánh dấu 1 HV có cạnh 6ô. Xé HV rời khỏi tờ giấy màu rồi lần lượt xé 4 góc của HV theo đường vẽ. Sau đó xé và chỉnh sửa cho thành hình tròn.
- Hướng dẫn HS lấy hồ dán ra 1 mảnh giấy, dùng ngón tay trỏ di đều sau đó bôi lên các góc hình và dán.
- Cho HS lấy giấy trắng ra đếm và vẽ HCN, HTG.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Cho HS trưng bày sản phẩm.
- Yêu cầu HS nhận xét.
 GV đánh giá sản phẩm
- Nhận xét tiết học.
- 2HS đọc đề bài
- HS quan sát và nhận xét
- Quan sát.
- Theo dõi.
- HS hát bài: Khúc hát ban mai
- Cả lớp thực hiện.
- 12 HS
- Cả lớp tham gia.
- Theo dõi.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI(3)
NHẬN BIẾT SỰ VẬT XUNG QUANH
A. Mục tiêu:
 Giúp học sinh:
 - Nhận biết và mô tả một số vật xung quanh.
 - Hiểu được mắt, mũi, lưỡi, tay là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh.
 - Có ý thức giữ gìn và bảo vệ các bộ phận đó.
B. Đồ dùng:
 - Các hình trong bài 3 SGK
 - Một số vât như: xà phòng, quả bóng, nước nóng
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I. Bàicũ : (5) 
Gọi HS trả lời:
+ HS1: Trẻ em khi ra đời sẽ lớn lên về gì?
+ HS2:
Nhận xét, tuyên dương.
- 1HS/1 bộ phận
- 1HS
II. Bài mới
 1) GTB(1)
 2) Hoạt động
 + HĐ1 (5)
 Quan sát hình ở SGK
Giải lao(3)
+ HĐ 2 (5)
HS thảo luận nhóm nhỏ
3. Củng cố- Dặn dò (5)
- Ghi đề bài lên bảng
* Mục tiêu: Mô tả một số vật xung quanh.
* Tiến hành:
Bước 1:
 Chia nhóm đôi theo nội sau: Hãy quan sát và nói hiình dáng, màu sắc, sự nóng lạnh hay sần sùi của các vật xung quanh mà em nhìn thấy ở SGK.
Bước 2:
 Yêu cầu HS trình bày.
 Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ xung.
 GV nhận xét.
* Mục tiêu: HS biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết sư vật xung quanh
 * Tiến hành:
Bước 1:
 GV chia nhóm 4
 HDẫn HS cách đặt câu hỏi để thảo luận
VDNhờ đâu bạn biết được màu sắc, mùi vị, vật cứng, sần sùi
Bứơc 2:
 - Gọi HS trình bày.
 - Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
 Gv hỏi: 
 + Điều gì xảy ra nếu mắt bị hỏng?
 + Điều gì xảy ra nếu tai bị điếc?
..
Kết luận: Nhờ có mắt, mũi, taimà chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. Nếu 1 trong những giác quan đó bị hỏng chúng ta sẽ không thấy được sự vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần bảo vệ và gữi gìn an toàn cho các giác quan đó.
GV hỏi: 
+ Nhờ đâu ta biết được mọi vật xung quanh?
+ Chúng ta cần làm gì để các giác quan không bị hỏng?
- Nhận xét- Tuyên dương.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Bảo vệ mắt và tai
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- 2HS/ 1 nhón
- Đai diện vài nhóm trình bày.
- Cá nhân.
Học sinh : Con muỗi
- 4HS/ 1nhóm
- Cá nhân.
- Cá nhân.
- Theo dõi.
- Cả lớp tham gia.
- Theo dõi.
TIẾNG VIÊT(tc)
Ôn luyện: o-c
A Mục tiêu:
 - HS đọc và viết chắc chắn các âm: o, c và các từ có chứa o, c
 - HS nhận diện được âm o, c trong các từ hoặc văn bản
B. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.GTB
2.HĐ
+ HĐ1:
+ HĐ2:
+ HĐ3
- Ghi đề bài lên bảng
- Tổ chức cho HS thi đọc bài ở SGK
- Theo dõi- Sửa sai
- Tổ chức trò chơi“ Dán hoa”
Nêu luật và cách chơi
Cho 2 đội tham gia
- Tổ chức trò chơi: Tìm tiếng có chứa thanh ?, . trong đoạn văn:
 Con vỏi con voi
Cái vòi đi trước
 Hai chân trước đi trước
 Hai chân sau đi sau
 Còn cái đuôi đi sau rốt
 Tôi xin kể nốt
 Câu chuyện con voi
- Nhận xét- Tuyên dương
- Theo dõi
- Cá nhân
- Theo dõi
- 1 đội/5 HS
- Cá nhân
- Theo dõi
TOÁN(tc)
Ôn luyện: Các số 1, 2, 3, 4, 5
A Mục tiêu:
 - HS đọc, viết và đếm thành thạo các số từ 1-5
 - Biết điền dúng các số vào ô trống
B. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.GTB
2.HĐ
+ HĐ1:
+ HĐ2:
+ HĐ3
- Ghi đề bài lên bảng
* Tổ chức cho cả lớp đếm các số từ 1-5 và ngược lại.
- Theo dõi, sửa sai
* Tổ chức trò chơi “ Điền số thích hợp vào chỗ trống”
- Cho các đội tham gia
- Nhận xét, tuyên dương
1
5
1
5
2
* Tổ chức trò chơi: Nối 
 + Nêu luật và cách chơi
 + Cho các đội tham gia
- Nhận xét, tuyên dương
- Theo dõi
- Cá nhân, tổ, lớp
- 1 đội/ 5HS
- 1 đội/ 3HS
HĐTT
Phụ đạo HS yếu
.......................................................................
HDTH Tiếng Việt
Cho HS tự làm bài sau đó GV giải quyết những thắc mắc của HS

Tài liệu đính kèm:

  • dochoc van.doc