HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI VIỆT NAM (VNEN)
Họ và tên học sinh: .Giới tính: .
Ngày, tháng, năm sinh: . Dân tộc: . Quốc tịch: .
Nơi sinh: . .
Quê quán: . .
Nơi ở hiện nay: .
Họ và tên bố: . . ĐT: . .Email .
Họ và tên mẹ: . ĐT: . .Email .
Họ và tên người giám hộ (nếu có): .ĐT: . .Email .
., ngày tháng .năm 20
HIỆU TRƯỞNG
(Kí, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc SỔ TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ HỌC SINH MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI VIỆT NAM (VNEN) Họ và tên học sinh: .. Trường: Xã (Phường, Thị trấn):. Huyện (TP, Quận, Thị xã): Tỉnh (Thành phố):.. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TRƯỜNG TIỂU HỌC.. SỔ TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ HỌC SINH MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI VIỆT NAM (VNEN) Họ và tên học sinh: .Giới tính:.. Ngày, tháng, năm sinh: . Dân tộc: . Quốc tịch:................................. Nơi sinh:.. . Quê quán:. . Nơi ở hiện nay:. Họ và tên bố:. . ĐT:. .Email .. Họ và tên mẹ: . ĐT:. .Email .. Họ và tên người giám hộ (nếu có): .ĐT:. .Email .. ., ngàytháng.năm 20 HIỆU TRƯỞNG (Kí, đóng dấu và ghi rõ họ tên) QUÁ TRÌNH HỌC TẬP Năm học Lớp Tên trường Số đăng bộ Ngày nhập học hoặc chuyển đến trường 20..- 20. 20..- 20. 20..- 20. 20..- 20. 20..- 20. Họ và tên học sinh: PHIẾU ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20.... - 20. Chiều cao: . Cân nặng: Sức khỏe:.. Số ngày nghỉ: ..Có phép:. .Không phép: . Các môn học và hoạt động giáo dục Môn học Nhận xét Các môn học Tiếng Việt Toán Tự nhiên và Xã hội/ Khoa học Lịch sử và Địa lí Ngoại ngữ Tin học Tiếng dân tộc Hoạt động giáo dục Đạo đức/ Lối sống Âm nhạc Mĩ thuật Thủ công/Kĩ thuật Thể dục Trường:.. Lớp: Sự hình thành, phát triển một số năng lực Tự phục vụ, tự quản Giao tiếp, hợp tác Tự học và giải quyết vấn đề Sự hình thành, phát triển một số phẩm chất Tình cảm, thái độ Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm Trung thực, kỉ luật Chăm học, chăm làm, thích hoạt động nghệ thuật, thể thao Thành tích nổi bật/những điều cần khắc phục: ............................................ .. Tuyên dương khen thưởng: ........ Hoàn thành chương trình học kì I: .................................................................................................................... , ngày . tháng .. năm 20. Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm (Kí, đóng dấu và ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ tên) Họ và tên học sinh: PHIẾU ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP CUỐI NĂM HỌC 20.... - 20. Chiều cao: . Cân nặng: Sức khỏe: Số ngày nghỉ: ..Có phép:. .Không phép: . Các môn học và hoạt động giáo dục: Môn học Nhận xét Các môn học Tiếng Việt Toán Tự nhiên và Xã hội/ Khoa học Lịch sử và Địa lí Ngoại ngữ Tin học Tiếng dân tộc Hoạt động giáo dục Đạo đức/ Lối sống Âm nhạc Mĩ thuật Thủ công/ Kĩ thuật Thể dục Trường:.. Lớp: Sự hình thành, phát triển một số năng lực Tự phục vụ, tự quản Giao tiếp, hợp tác Tự học và giải quyết vấn đề Sự hình thành, phát triển một số phẩm chất Tình cảm, thái độ Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm Trung thực, kỉ luật Chăm học, chăm làm, thích hoạt động nghệ thuật, thể thao Thành tích nổi bật/những điều cần khắc phục: ............................................ .. Tuyên dương khen thưởng: ........ Hoàn thành chương trình lớp học/cấp học: ...................................................................................................... , ngày . tháng .. năm 20. Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm (Kí, đóng dấu và ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ tên) Họ và tên học sinh: PHIẾU ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20.... - 20. Chiều cao: . Cân nặng: Sức khỏe:.. Số ngày nghỉ: ..Có phép:. .Không phép: . Các môn học và hoạt động giáo dục Môn học Nhận xét Các môn học Tiếng Việt Toán Tự nhiên và Xã hội/ Khoa học Lịch sử và Địa lí Ngoại ngữ Tin học Tiếng dân tộc Hoạt động giáo dục Đạo đức/ Lối sống Âm nhạc Mĩ thuật Thủ công/Kĩ thuật Thể dục Trường:.. Lớp: Sự hình thành, phát triển một số năng lực Tự phục vụ, tự quản Giao tiếp, hợp tác Tự học và giải quyết vấn đề Sự hình thành, phát triển một số phẩm chất Tình cảm, thái độ Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm Trung thực, kỉ luật Chăm học, chăm làm, thích hoạt động nghệ thuật, thể thao Thành tích nổi bật/những điều cần khắc phục: ............................................ .. Tuyên dương khen thưởng: ........ Hoàn thành chương trình học kì I: .................................................................................................................... , ngày . tháng .. năm 20. Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm (Kí, đóng dấu và ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ tên) Họ và tên học sinh: PHIẾU ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP CUỐI NĂM HỌC 20.... - 20. Chiều cao: . Cân nặng: Sức khỏe: Số ngày nghỉ: ..Có phép:. .Không phép: . Các môn học và hoạt động giáo dục: Môn học Nhận xét Các môn học Tiếng Việt Toán Tự nhiên và Xã hội/ Khoa học Lịch sử và Địa lí Ngoại ngữ Tin học Tiếng dân tộc Hoạt động giáo dục Đạo đức/ Lối sống Âm nhạc Mĩ thuật Thủ công/ Kĩ thuật Thể dục Trường:.. Lớp: Sự hình thành, phát triển một số năng lực Tự phục vụ, tự quản Giao tiếp, hợp tác Tự học và giải quyết vấn đề Sự hình thành, phát triển một số phẩm chất Tình cảm, thái độ Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm Trung thực, kỉ luật Chăm học, chăm làm, thích hoạt động nghệ thuật, thể thao Thành tích nổi bật/những điều cần khắc phục: ............................................ .. Tuyên dương khen thưởng: ........ Hoàn thành chương trình lớp học/cấp học: ...................................................................................................... , ngày . tháng .. năm 20. Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm (Kí, đóng dấu và ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ tên) Hướng dẫn Ghi Sổ tổng hợp đánh giá học sinh mô hình trường học mới Việt Nam (VNEN) Sổ tổng hợp đánh giá học sinh mô hình trường học mới Việt Nam (VNEN) bao gồm các Phiếu đánh giá tổng hợp cuối học kì I và cuối năm học của học sinh trong các năm học. Khi ghi Phiếu đánh giá tổng hợp giáo viên cần nghiên cứu kĩ Công văn 5737/BGDĐT-GDTH ban hành ngày 21/8/2013 và tài liệu “Hướng dẫn đánh giá học sinh mô hình trường học mới Việt Nam” của Bộ GD&ĐT. Trang 3, thông tin ghi như giấy khai sinh của học sinh. Giáo viên căn cứ vào đánh giá thường xuyên được ghi ở sổ Nhật ký đánh giá của giáo viên để nhận xét về: Phần Các môn học và hoạt động giáo dục Cột ``Nhận xét’’ - Mức độ hoàn thành các bài học trong chương trình, ghi rõ mức độ hoàn thành, chưa hoàn thành của học sinh đối với các mạch kiến thức và kĩ năng của môn học, hoạt động giáo dục. - Những điểm nổi bật nhất về sự tiến bộ, hứng thú học tập đối với môn học, hoạt động giáo dục của học sinh trong học kì hoặc cả năm học. - Những điểm nổi bật hoặc những điểm cần lưu ý từ nhận xét, đánh giá của giáo viên về Bài kiểm tra định kì của học sinh. - Những nội dung, kĩ năng chưa hoàn thành trong môn học, hoạt động giáo dục để xác định nhiệm vụ trong thời gian tới. 2.2. Phần Sự hình thành, phát triển một số năng lực Giáo viên ghi nhận xét các biểu hiện về năng lực của học sinh, ví dụ: - Tự phục vụ, tự quản: có ý thức tự phục vụ/chuẩn bị đủ và biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập/ tự giác tham gia và chấp hành sự phân công của nhóm, lớp - Giao tiếp, hợp tác: có sự tiến bộ khi giao tiếp/nói to rõ ràng /đã thắc mắc với cô giáo khi không hiểu bài/cần tích cực giúp đỡ bạn cùng học tốt - Tự học và giải quyết vấn đề: biết/bước đầu biết tự học/tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập/ biết đặt câu hỏi và tự tìm tòi câu trả lời. 2.3. Phần Sự hình thành, phát triển một số phẩm chất Giáo viên ghi nhận xét các biểu hiện về một số phẩm chất của học sinh, ví dụ: - Tình cảm, thái độ: Yêu quý bạn bè (cha, mẹ, ông, bà, thầy, cô)/kính trọng ngưòi lớn tuổi/ biết giúp đỡ mọi người/cởi mở, thân thiện - Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm: Biết nhận lỗi/sửa lỗi/ tự tin trao đổi ý kiến của mình trước tập thể/mạnh dạn nhận và chịu trách nhiệm về những việc mình đã làm - Trung thực, kỉ luật: nhặt được của rơi tìm người trả lại/chấp hành nội quy trường, lớp - Chăm học, chăm làm, thích hoạt động nghệ thuật, thể thao: Tích cực tham gia các hoạt động của nhóm/lớp; Biết làm việc phù hợp ở nhà /thích đá bóng (múa, hát, vẽ) Sổ tổng hợp đánh giá được nhà trường bảo quản và trả lại cho học sinh khi học sinh chuyển trường, học xong chương trình tiểu học hoặc vì lí do nào đó mà phải thôi học.
Tài liệu đính kèm: