1. Số 45 cộng với số liền tr-ớc của nó thì bằng:.
2. Số đem trừ đi 41 màbằng 78 trừ đi 36 làsố:.
3. Có bao nhiêu số lớn hơn 20 mànhỏ hơn 30?
Trả lời: Có tất cả. số lớn hơn 20 mànhỏ hơn30.
4. Số 89 làsố liền tr-ớc của số:.
5. Có bao nhiêu số có 2 chữ số?
Trả lời: Có tất cả. số có 2 chữ số.
1 Tính bằng cách nhanh nhất : 12 + 7 + 8 +13 - 40 1. >, <, = 46 + 10.............86 - 24 54 - 54 .......... 63 – 62 46 + 3 .............. 20 + 29 98 + 1 ............ 93 + 4 2. +, - 12 2 = 10 30 20 10 = 20 37 21 = 58 24 55 19 = 60 4.a, Số ? 30 + = 60 71 + = 79 - 10 = 70 68 - = 50 b. +, - 3 53 = 56 88 61 = 27 48 41 70 = 19 Bài 2: a) Viết cỏc số 70; 50; 75; 82; Theo thứ tự từ lớn đến bộ: ................................................................. b) Viết cỏc số: 97; 88; 77; 48 Theo thứ tự từ bộ đến lớn: ................................................................. Bài 3: Viết số thớch hợp vào ụ trống: + 24 = 24 35 - = 35 30 + 25 . Viết cỏc số theo thứ tự từ lớn đến bộ: 93, 17, 8, 24, 51, 30, 76, 42, 89, 65 ..................................................................................................................................... Bài 3: Số nào ? a . 16 + 42 < < 22 + 40 b. - 12 + 36 - 45 1/ Điền số cú hai chữ số thớch hợp vào chỗ chấm: a, 58 + + + = 88 b, 82 – – – = 52 Bài 1: ( 2đ ) Điền số thích hợp vμo ô trống: 17 cm - 7 cm = cm 61 + = 78 - 79 2 40 cm + cm = 100 cm - 20 = 31 + 1. Số 45 cộng với số liền tr−ớc của nó thì bằng:........ 2. Số đem trừ đi 41 mμ bằng 78 trừ đi 36 lμ số:.......... 3. Có bao nhiêu số lớn hơn 20 mμ nhỏ hơn 30? Trả lời: Có tất cả.......... số lớn hơn 20 mμ nhỏ hơn 30. 4. Số 89 lμ số liền tr−ớc của số:............ 5. Có bao nhiêu số có 2 chữ số? Trả lời: Có tất cả.......... số có 2 chữ số. 6. Có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau? Trả lời: Có tất cả.......... số có 2 chữ số giống nhau. 7. Xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 25; 34; 82; 18; 66; 12; 20 Trả lời: Các số đã cho xếp các số sau theo thứ tự giảm dần lμ: ............................................................................................................................... 1.aXếp các số sau 63, 72, 32, 39, 58 theo thứ tự từ bé đến lớn....................................... b , Khoanh vμo số lớn nhất 49. 57, 28,91,83 2. Điền số vμ chữ số 3 + 42 =79 4- 54 = 30 6 + 8=99 67 + =77 98 - = 50 50 > 67< < 24 + 45 Câu 2 : Liền sau của 93 + 2 lμ số nμo ? a/ 94 b/ 95 c/ 96 Câu 3 : Có mấy số lớn hơn 75 nh−ng bé hơn 81 ? a/ 5 số b/ 6 số c/ 7 số Câu 4 : Có bao nhiêu số có hai chữ số giống nhau ? a/ 8 số b/ 9 số c/ 10 số Câu 5 : Hình vẽ d−ới đây có bao nhiêu tam giác ? a/ 4 hình tam giác b/ 5 hình tam giác c/ 7 hình tam giác b, Các số ở giữa 84 vμ 88 lμ 84, 85,86,87 85,86,87,88 85,86,87 3 1)Một đoạn dõy dài 85 cm, em cắt đi một đoạn dài 32 cm. Hỏi đoạn dõy cũn lại dài bao nhiờu xăng - ti - một? 2)Nhà em nuụi 23 con gà và 15 con vịt. Hỏi nhà em cú tất cả bao nhiờu con gà và con vịt? 3)Quyển vở của Lan cú 48 trang, Lan đó viết hết 23 trang .Hỏi quyển vở cũn bao nhiờu trang chưa viết? 4) Moọt thanh goó daứi 97 cm, boỏ em cửa bụựt ủi 22 cm. Hoỷi thanh goó coứn laùi daứi bao nhieõu xaờng ti meựt? (2 ủ) 5)a) Trong vửụứn coự hai caõy cam. Caõy thửự nhaỏt coự 50 quaỷ. Caõy thửự hai coự 38 quaỷ. Hoỷi trong vửụứn coự taỏt caỷ bao nhieõu quaỷ cam ? b)Lan haựi ủửụùc 28 boõng hoa. Lan cho baùn 8 boõng hoa. Hoỷi Lan coứn bao nhieõu boõng hoa 6) a)Vừa gμ vừa vịt có 58 con, trong đó có 25 con gμ. Hỏi có bao nhiêu con vịt? b)An có 2 chục que tính. Mẹ mua cho An thêm 30 que tính. Hỏi An có tất cả bao nhiêu que tính? 7) Tổ Một trồng được 20 cõy, tổ hai trồng được 30 cõy. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiờu cõy ? 8/Rổ cam thứ nhất có 24 quả. Rổ cam thứ hai có 31 quả. a, Rổ cam nμo có số quả cam nhiều hơn? b, Hỏi cả hai rổ có bao nhiêu quả cam? 9/ Tìm hai số chẵn chục nhỏ hơn 90 sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có kết quả bằng 40 10/ Hoμng nói : Tết nμy chị mình có số tuổi bằng kết quả của phép cộng 5 số khác nhau nhỏ nhất cộng lại. Hỏi đến tết chị của Hoμng bao nhiêu tuổi ? 11/ Chị gμ Mái Mơ ấp nở đ−ợc 16 chú gμ con. Hỏi gia đình chị gμ Mái Mơ có bao nhiêu con gμ? 12/ Trong đợt thi đua vừa qua bạn Hμ giμnh đ−ợc số điểm 10 đúng bằng số nhỏ nhất có hai chữ số cộng với 8. Bạn Hằng giμnh đ−ợc số điểm 10 đúng bằng số lớn nhất có 1 chữ số cộng với 10. Hỏi mỗi bạn giμnh đ−ợc bao nhiêu điểm 10. 13/ Thứ t− của một tuần lμ ngμy 11 trong tháng. Hỏi thứ năm của tuần liền sau lμ ngμy nμo trong tháng ? 4 14/ Tuấn cú 7 viờn bi đỏ, xanh và vàng. Biết rằng số bi đỏ nhiều nhất. Số bi xanh ớt nhất. Hỏi Tuấn cú mấy viờn xanh, mấy viờn bi đỏ, mấy viờn bi vàng ? ( 2.5 điểm ) 15/ Một con kiến bũ xung quanh mộp bốn cạnh bằng nhau của một viờn gạch bụng hỡnh vuụng, cú chiều dài mỗi cạnh là 20 cm. Hỏi con kiến đó bũ được một quóng đường dài bao nhiờu xăng ti một ? ( 2.5 điểm ) 16/ Hựng núi: “Mỡnh cú số bi bằng số nhỏ nhất cú hai chữ số cộng thờm 2”. Thắng núi: “ Mỡnh cú số bi bằng hai số nhỏ nhất ghộp lại trừ đi 1”. Hỏi Thắng và Hựng ai cú nhiều bi hơn ? Cả hai bạn cú bao nhiờu viờn bi ? ( 2.5 điểm ) 17/ Đặt đề toán theo hình vẽ rồi giải ( Trong câu hỏi của đề toán có từ nhiều hơn ). 18/ Một tủ sách ở th− viện có hai ngăn, ngăn trên có số sách lμ số liền tr−ớc số lớn nhất có hai chữ số. Ngăn d−ới có số sách ít hơn ngăn trên lμ 15 quyển sách. Hỏi ngăn d−ới của tủ có bao nhiêu quyển sách? 20/ Trên bãi cỏ có 40 con bò vμ 38 con trâu đang ăn cỏ .Hỏi trên bãi cỏ có tất cả bao nhiêu con trâu bò ? 21/ a) Ngăn trên có 36 quyển sách , ngăn b) Nhμ Minh có 54 quả cam , mẹ đem d−ới có 40 quyển sách . Hỏi cả hai ngăn biếu ông bμ 3 chục quả cam. Hỏi nhμ có bao nhiêu quyển sách ? Minh còn bao nhieu quả cam ? 22/a, Trong mỗi tuần lễ Em đ−ợc nghỉ các ngμy lμ......................................................... Em đi học các ngμy lμ ............................................................................................... b, Em đi ngủ lúc 9 giờ tối đến 6 giờ sáng hôm sau em dậy . Thời gian ngủ của em hết ........ giờ Em vμo học lúc 7 giờ sáng vμ tan học lúc 10 giờ . Thời gian em học ở tr−ờng hết ..... giờ 23/. Kì nghỉ Tết vừa qua em đ−ợc nghỉ 1 tuần lễ vμ 3 ngμy Hỏi em đ−ợc nghỉ tất cả bao nhiêu ngμy ? 5 Bài tập Hỡnh Học 5. Dựng thước và bỳt nối cỏc điểm để cú 1 hỡnh chữ nhật và 1 hỡnh tam giỏc? . . . . . Bài 7: Viết số thớch hợp vào chổ chấm: Hỡnh bờn cú: - ......... hỡnh tam giỏc. - ......... hỡnh vuụng. Kẻ thờm một đường thẳng để cú : a)Một hỡnh vuụng và một hỡnh tam giỏc b)Hai hỡnh tam giỏc 5- Vẽ đoạn thẳng CD dμi 10 cm 6- Hình vẽ có đoạn thẳng . Hình vẽ có hình tam giác. Cú một hỡnh vuụng: a) Vẽ 2 điểm ở trong hỡnh vuụng. b) Vẽ 3 điểm ở ngoài hỡnh vuụng. Bài 5. (4 điểm) Điền vμo chỗ chấm: Hình vẽ bên có: a, .......... hình chữ nhật b, .......... hình tam giác Bài 8. 6 a, Hình bên có ............ hình tam giác. a, Hình bên có ............ hình vuông. Baứi 5 : Hỡnh veừ dửụựi ủaõy coự ............... hỡnh tam giaực Bài 6. Hình vẽ d−ới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? Bao nhiêu hình tam giác ? A B C D Bài 4: ( 2đ ) Điền số thích hợp vμo ô trống: a/ Hình bên có đoạn thẳng b/ Độ dμi của các đoạn thẳng đó lần l−ợt lμ: cm, cm, cm. Viết tiếp vμo chỗ chấm - Điểm A ở trong hình ................................ .C - Điểm C ở ngoμi hình................................... - Điểm B ở trong hình................................... 4. Hình bên có ............hình vuông ...........hình tam giác 4. Hình bên có b, Viết tên gọi thích hợp vμo ... ......... hình tam giác y A M y y N ......... hình vuông ...............A ...........................MN H .A . B 7 Họ và tờn: ................................ ĐỀ THI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2007-2008 Lớp: ......................................... Mụn: Toỏn-Lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phỳt (khụng kể thời gian giao đề). Phần I: a. Khoanh trũn vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng ở cỏc bài tập sau: 1. Số bốn mươi hai được viết là: A. 402 ; B. 42 ; C. 24 ; D. 204; 2. Trong cỏc số: 38, 19, 71, 62. Số lớn nhất là: A. 38 ; B. 19 ; C. 71 ; D. 62; a. Nối theo mẫu: c. 100 10 95 59 15 41 34 60 20 20 22 11 Phần II: 1. Đặt tớnh rồi tớnh: 63 + 25 ; 55 - 33 ........................................................ ................................................. ........................................................ ................................................. ........................................................ ................................................. 2.Tớnh: 4 + 14 + 1 = ............ ; 85 - 2 - 2 = .......... 2. Đoạn thẳng AB dài 35cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 4cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiờu cm? ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Thứ hai Thứ bảy Thứ sỏu Ngày 14 Ngày 15 Ngày 16 Ngày 17 Ngày 18 Ngày 19 Thứ năm Thứ ba Thứ tư > < =
Tài liệu đính kèm: