PHÒNG GD& ĐT ĐÔNG HƯNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN TRƯỜNG TIỂU HỌC MÔN TOÁN LỚP 1 PHÚ LƯƠNG (HỌC KÌ II) PHẦN 1: LÝ THUYẾT - Nhiều hơn, ít hơn - Bé hơn. Dấu bé - Lớn hơn. Dấu lớn - Các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 - Một chục - Tia số - Các số mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm, mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.) - Hai mươi (hai chục) - Các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 3,4,5,6,7,8,9,10 - Số 0 trong phép cộng - Số 0 trong phép trừ - Phép cộng dạng 14+3 - Phép trừ dạng 17-3, 17-7 - Các hình: hình vuông, hình tròn ,hình tam giác. Điểm ở trong ở ngoài một hình. - Điểm, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Thực hành đo độ dài đoạn thẳng. - Giải bài toán có lời văn. - Cm. Đo độ dài. - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Cộng, trừ số tròn chục. Nguyễn Thị Phú - Tiểu học Phú Lương 1 - Các số có 2 chữ số. - So sánh các số có hai chữ số. - Phép cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ) - Đồng hồ thời gian. - Các ngày trong tuần lễ. PHẦN 2: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Câu 1: Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất có một chữ số là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 2: Dấu điền vào chỗ chấm của: 5 + 4 .. 4 + 5 là: A. > B. < C. = Câu 3: 9 – 4 + 3 =? A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4: Cho dãy số: 1, 3, , 7, 9. Số điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 5: 9 -.... = 1 A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 6: Xếp các số: 9, 2, 8, 1, 5, 7, 4 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 7: Có: 7 cái kẹo Ăn: 3 cái kẹo Còn lại: . cái kẹo? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Điền số vào chỗ trống. a. 1 + ........ = 1 b. 1 + .......... = 2 c + 3 = 6 d. 2 + .......... = 2 Câu 9: Tính: a. 6 + 4 – 5 = b. 4 + 3 + 2 = Câu 10: Có: 10 xe máy Đã bán: 7 xe máy Còn lại: ? xe máy Nguyễn Thị Phú - Tiểu học Phú Lương 2 Câu 11: Tính a. 1 + 2 + 1 = b. 3 + 1 + 1 = c. 2 + 0 + 1 = Câu 12: Điền các dấu >, <, = vào chỗ trống: a. 2 + 3 .......5 b. 2 + 2........1 + 2 c. 1 + 4 .......4 + 1 Câu 13: Điền số vào chỗ trống a.1 + ........ = 1 b. 1 + .......... = 2 c. .........+ 3 = 3 d. 2 + .......... = 2 Câu 14: Số điền vào chỗ chấm là: 2 , ... , ... , 5, .... , 7 a. 3,4,5 b. 3,4,6 c. 5,6,7 d. 3, 4, 7 Câu 15: Các số: 5 , 8 , 6 , 10 , 3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 5, 8 , 6 , 10, 3 b. 5 , 10 , 6, 8 , 3 c. 3 , 5 , 6 , 8, 10 d. 5, 6, 3, 8, 10 Câu 16: Chọn câu trả lời đúng nhất 7 + 3 = ? a. 8 b. 9 c. 10 d. 6 Câu 17: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất Trong các số : 0, 9, 8, 4 , 5 Số bé nhất là: a . 0 b. 4 c. 8 d. 5 Câu 18: 7 + 2 = Số điền vào ô trống là: a. 7 b. 8 c. 9 Câu 19 : Đúng ghi Đ sai ghi S? a. 2 + 4 > 5 b. 6 = 6 - 0 c. 4 + 6 > 10 d. 10 > 8+1 Câu 20: 9 – 4 + 1 = ? a. 6 b. 7 c. 10 d. 9 Nguyễn Thị Phú - Tiểu học Phú Lương 3 Câu 21: 10+ 0 . 5 + 5. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: a. < b. > c. = Câu 22: Có . . . . hình tam giác Câu 23: Điền dấu = vào ô trống a. 9 4 + 4 b. 5 + 2 3 + 5 c. 8 10 – 3 d. 6 + 2 5 + 4 Câu 24: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Câu 25: Tính a. 1 + 2 + 1 = b.3 + 1 + 1 = c. 2 + 0 + 1 = Câu 26: Điền các dấu >, <, = vào chỗ trống: a. 2 + 3 .......5 b. 2 + 2........1 + 2 c. 1 + 4 .......4 + 1 Câu 27: Điền các dấu >, <, = vào chỗ trống: a. 2 + 2........5 b. 2 + 1........1 + 2 c. 5 + 0........2 + 3 Câu 28: Tính: a. 4 + 5 = .. b. 4 + 3+ 2 = .. c.10 – 3 = d. 8 – 6 – 0 = . Câu 29: Điền số vào chỗ trống: a. 3 + ........ = 8; b. 9 - ......... = 6; c.......... + 4 = 8; d.7 - ........... = 5 Câu 30: Đọc, viết số? a. Năm b. hai c. ba d............ e................. ........... .............. .............. 7 6 Câu 31: Điền dấu >, < = vào chỗ trống: a, 5 + 4 ....... 9; b. 6.........5 Câu 32: Điền dấu >, < = vào chỗ trống: Nguyễn Thị Phú - Tiểu học Phú Lương 4 a, 8 - 3 ......... 3 + 5; b. 7 - 2 ........ 3 + 3 Câu 33: Hình vẽ bên có: a. Có ............hình tam giác b. Có ............hình vuông Câu 34: Viết phép tính thích hợp Có: 9 quả bóng. Cho: 3 quả bóng. Còn lại: quả bóng? Câu 35: Điền số thích hợp để được phép tính đúng: 3 + = 9 Câu 36: Số bé nhất trong các số: 3, 0, 7, 6 là: A. 1 B. 0 C. 5 D. 6 Câu 37: Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9 là: A. 5 B. 8 C.7 D. 10 Câu 38: Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 = A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 39: 5 + 4 .. 4 + 5 Điền dấu vào chỗ chấm: A. > B. < C. = Câu 40: Đúng hay sai: 9 - 1 +1 = 9 A. Đúng B. Sai Câu 41: Số điền vào chỗ trống trong phép tính 6 = 3 + .... A. 3 B. 5 C. 2 Nguyễn Thị Phú - Tiểu học Phú Lương 5 D. 6 Câu 42: Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, ., 9. là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 43: Chị có: 6 bông hoa Em có: 3 bông hoa Cả hai chị em có: bông hoa? A. 4 B. 5 C. 9 D. 3 Câu 44: Có: 8 quả chanh Ăn: 2 quả chanh Còn: quả chanh? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 45: Trong hình dưới đây có mấy hình vuông? A. 6 B. 5 C. 8 Câu 46: a. 6 + 1 + 1= b. 5 + 2 + 1= c. 10 – 3 + 3 = Câu 47: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Nguyễn Thị Phú - Tiểu học Phú Lương 6 Câu 48: Hình bên có: a. . . . . . . . . . . . . hình tam giác. b. . . . . . . . . . . . . . hình vuông. Câu 49: Các số: 5; 2; 8; 4; 7 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là. A. 2; 5; 4; 8; 7 B. 2; 4; 5; 6; 7; 8 C. 8; 7; 5; 4; 2 Câu 50: Dấu thích hợp điền vào chỗ trống là: 8 .... 6 + 2 A. > B. < C. = Câu 51: Số lớn nhất trong dãy số sau ; 3, 7, 6, 8, 9, là. A. 9 B. 8 C. 3 Câu 52: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. A. Có 2 hình tam giác B. Có 3 hình tam giác Câu 53: Tính. a. 6 + 2 =........... b. 7 - 1 = .................. c. 10 + 0 - 4 = ........... d. 9 - 3 + 3 =................ Câu 54: Số? a. ...... + 2 = 2 b. 9 - ...... = 9 Câu 55: Viết phép tính thích hợp Nguyễn Thị Phú - Tiểu học Phú Lương 7 Câu 56: Viết phép tính thích hợp. Câu 57: Số 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị? A. 1 chục và 2 đơn vị B. 2 chục và 2 đơn vị C. 2 chục và 0 đơn vị Câu 58: Số mười bảy được viết là: A. 17 B. 71 C. 07 Câu 59: Số 14 đọc là: A. Một bốn B. Mười bốn C. Bốn một Câu 60: 6 + 4 10 + 2 . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. < B. > C. = Câu 61: ..... + 5 – 2 = 17 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 13 B. 14 C. 12 Câu 62: Tính: 18 – 4 – 4 = Số điền vào chỗ chấm là: A. 14 B. 12 C. 10 Câu 63: Các số 50 , 10 , 70 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: Nguyễn Thị Phú - Tiểu học Phú Lương 8 A. 10 , 50 , 70 B. 10 , 70 , 50 C. 50 , 10 , 70 Câu 64: Số tròn chục lớn nhất là số: A. 70 B. 80 C. 90 Câu 65: Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 10 B. 12 C. 14 Câu 66: Viết phép tính thích hợp của bài toán sau vào ô trống: Minh có 13 cái kẹo. Cúc cho thêm Minh 2 cái kẹo. Hỏi Minh có tất cả bao nhiêu cái kẹo? Câu 67: Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống: Có: 10 quyển vở Cho: 4 quyển vở Còn: ........quyển vở? Câu 68: a) Viết các số từ 4 đến 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Viết các số từ 10 đến 1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 69: Điền số. a. 3 +.....= 7 b. 8 -.....= 5 c. 4 +.....= 9 Câu 70: Điền dấu = a. 7 + 2.... 2 + 7 b. 3 + 4 ....10 – 5 c. 9 – 3 ....6 + 2 d. 4 + 4 .....4 – 4 Câu 71: Trong các số : 6, 2, 4, 5, 8, 7 a) Số nào bé nhất : .......... b) Số nào lớn nhất : ......... Câu 72: Nguyễn Thị Phú - Tiểu học Phú Lương 9 Có: 10 cái kẹo Ăn: 4 cái kẹo Còn lại: . cái kẹo? Đáp án đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 73: Tính: a. 6 + 4 – 5 = b. 4 + 3 + 2 = Câu 74: Thực hiện phép tính thích hợp. Có: 7 con bướm Thêm: 3 con bướm Có tất cả: ...... con bướm? Câu 75: Viết các số: 3 , 5, 2, 4, 7 Câu 76: Tính a) 8 - 6 = ..... 6 + 4 = ..... b) 9 - 3 - 2 = .... 3 + 7 - 5 = ..... Câu 77: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Câu 78: Ghi dấu thích hợp vào ô trống: Nguyễn Thị Phú - Tiểu học Phú Lương 10
Tài liệu đính kèm: