THI KIỂM TRA GIỮA HKI KHỐI 1
TOÁN
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: ( 1 điểm)
Bài 2: Viết các số: 0 ; 8 ; 7 ; 10 ; 5 ; 4. ( 2 điểm)
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: . .
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: . . .
Bài 3: Tính: ( 3 điểm)
a)
1 + 3 = . 3 + 1 = . 3 – 2 = . .
1 + 1 + 1 = . 2 + 1 + 1 = 1 + 0 + 2 - 2 = . .
THI KIỂM TRA GIỮA HKI KHỐI 1 TOÁN Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: ( 1 điểm) {{{{ || || lll ¡¡ Bài 2: Viết các số: 0 ; 8 ; 7 ; 10 ; 5 ; 4. ( 2 điểm) a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:..... b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:..... Bài 3: Tính: ( 3 điểm) a) 1 + 3 = . 3 + 1 = ... 3 – 2 =... 1 + 1 + 1 = . 2 + 1 + 1 = 1 + 0 + 2 - 2 =... b) Bài 4: > < = ? ( 2 điểm) 2 4 2 + 2 3 2 + 1 1 + 2 3 + 2 5 Bài 5: Số? ( 2 điểm) 1 3 + 1 + 2 + 2 - 1 ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN KHỐI 1 Năm học: 2010 – 2011 1.Viết số thích hợp vào ô trống:(1 điểm, mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm) a) b) ¡¡ lll 3 5 22 {{{{{ || || 4 8 4 2. Viết các số: 0 ; 8 ;7 ; 10 ; 5 ; 4. ( 2 điểm, mỗi câu đúng thứ tự các số 1 điểm) a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 0 ; 4 ; 5 ; 7; 8 ; 10. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10 ; 8 ; 7 ; 5 ; 4 ; 0. 3. Tính: ( 3 điểm) a) (1,5 điểm, mỗi phép tính đúng 0,25 điểm) 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 3 - 2 = 1 1 + 1 + 1 = 3 2 + 1 + 1 = 4 1 + 0 + 2 - 2 = 1 b)(1,5 điểm mỗi phép tính đúng 0,25 điểm) 4. > < = ? ( 2 điểm, mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm) > < = 2 4 2 + 2 3 = 2 + 1 1+ 2 3 + 2 5 5. Số? ( 2 điểm, điền đúng mỗi phép tính 1 điểm) 1 3 2 1 2 4 + 1 + 2 + 2 - 1 THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I KHỐI 1 A) ĐỌC THÀNH TIẾNG I .KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 6 điểm) 1. Đọc thành tiếng các âm và vần: ( 2 điểm, mỗi âm - vần đọc đúng được 0,2 điểm) a) s ph kh gh ngh b) ai ay ơi uôi ưi 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ :( 2 điểm: 0, 3 điểm / từ ngữ) da dê kẽ hở tuổi thơ ngửi mùi ngói mới nghỉ hè 3.Đọc thành tiếng các câu (2 điểm; khoảng 0,7điểm/câu; đúng 1câu 0,5đ, 2câu: 1,5đ; 3 câu 2đ Chú Tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. Buổi tối, Chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. ============================================================] THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I: TIẾNG VIỆT Năm học : 2010 - 2011 II . KIỂM TRA ĐỌC HIỂU ( 4 điểm) Bài 1: Nối ô chữ cho phù hợp: nhà Quả khế Bà chia Cò chua tha cá quà Nhớ Bài 2. Điền vào chỗ trống: a) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống ? + Điền ua hay ưa : / ca m bò s ² b) Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống ? . xẻ cối.. THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I I. KIỂM TRA VIẾT.( 10 điểm ) 1.Âm và vần ( 2 điểm; mỗi âm và vần đúng ghi 0,2 điểm ) th ph tr ng gh ia ua ôi uôi ay 2. Viết từ và câu: a)Từ ngữ ( 4 điểm; viết đúng cỡ chữ 0,5 điểm) ngã tư nhà ga gửi quà máy bay b)Câu ( 4 điểm; viết đúng khoảng 0, 3 điểm/ chữ) viết sai trừ 0,5 đ / chữ. Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. ================================= ĐÁP ÁN MÔN: TIẾNG VIỆT ( KHỐI I ) Năm học: 2010 – 2011 I .KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 6 điểm) 1. Đọc thành tiếng các âm và vần: ( 2 điểm) a) s ph kh gh ngh b) ai ay ơi uôi ưi 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ :( 2 điểm : 0,3 điểm / từ ngữ) da dê kẽ hở tuổi thơ ngửi mùi ngói mới nghỉ hè 3.Đọc thành tiếng các câu (2 điểm; khoảng 0,7điểm/câu; đúng 1câu 0,5đ, 2câu: 1,5đ; 3 câu 2đ Chú Tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. Buổi tối, Chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. II .KIỂM TRA ĐỌC HIỂU ( 4 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp: ( 2 điểm; mỗi cặp từ nối đúng 0,5 điểm) nhà Quả khế Bà chia Cò chua tha cá quà Nhớ 2. Điền vào chỗ trống: a ) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống?( 2 điểm; mỗi từ đúng ghi 0,5 điểm) ua hay ưa : ca múa bò sữa b) Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống? thợ xẻ cối xay III. KIỂM TRA VIẾT.( 10 điểm ) 1.Âm và vần ( 2 điểm; mỗi âm và vần đúng ghi 0,2 điểm ) th ph tr ng gh ia ua ôi uôi ay 2. Viết từ và câu: a)Từ ngữ ( 4 điểm; viết đúng cỡ chữ 0,5 điểm) ngã tư nhà ga gửi quà máy bay b)Câu ( 4 điểm; viết đúng khoảng 0, 3 điểm/ chữ) viết sai trừ 0,5 đ / chữ. Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. ===========================================
Tài liệu đính kèm: