Thiết bài học khối lớp 3 - Tuần dạy 2 năm 2010

Thiết bài học khối lớp 3 - Tuần dạy 2 năm 2010

Ai có lỗi?

I/ Mục tiêu:

 Tập đọc.

Kiến thức: Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn bạn bè, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn(TL®­ỵc c¸c CH trong sgk).

Kỹ năng: Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật

 Kể chuyện. Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.

Thái độ: Giáo dục cho Hs phải biết nhận lỗi, quan tâm giúp đỡ bạn.

II/ Chuẩn bị:

* GV: Tranh minh họa bài học và truyện kể trong SGK.

 * HS: SGK, vở.

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 29 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 368Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết bài học khối lớp 3 - Tuần dạy 2 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 2 
Thứ hai, ngày 23 tháng 8 năm 2010
TiÕt 1: chµo cê 
-------------------------------------------------------------------------------------
TiÕt 2+3 : Tập đọc – kể chuyện 
Ai có lỗi?
I/ Mục tiêu:
 Tập đọc.
Kiến thức: Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn bạn bè, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn(TL®­ỵc c¸c CH trong sgk).
Kỹ năng: Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật
 Kể chuyện. Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
Thái độ: Giáo dục cho Hs phải biết nhận lỗi, quan tâm giúp đỡ bạn.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Tranh minh họa bài học và truyện kể trong SGK.
	* HS: SGK, vở.
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Giíi thiƯu bµi 
Kiểm tra bµi cị
Giới thiệu bµi , ghi ®Çu bµi : 
2. Ph¸t triĨn bµi 
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
*MT : Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ;
*CTH :
Gv đọc mẫu bài văn
- Gv cho Hs quan sát tranh minh họa.
Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
Gv hướng dẫn đọc từng câu.
Gv viết bảng: Cô-rét-ti, En-ri-cô.
Gv mời Hs giải thích từ mới: kiêu căng, hối hận, can đảm, ngây.
Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
Gv theo dõi Hs, hướng dẫn Hs đọc đúng.
-Các nhóm thi đọc trước lớp
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
*MT : Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn bạn bè, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn
*CTH :
+ Hai bạn nhỏ trong truyện tên là gì?
+ Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau?
+ Vì sao En-ri-cô hối hận, muốn xin lỗi Cô-rét-ti?
- Gv nhận xét.
 + Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao?
+ Bố đã trách mắng Eân-ri-cô thế nào?
+ Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen?
- Gv chốt lại: 
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, 
*MT : bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật
*CTH :
- GV chia Hs ra thành các nhóm. Mỗi nhóm 3 Hs đọc theo cách phân vai
- Gv nhận xét nhóm đọc hay nhất.
* Hoạt động 4: Hướng dẫn Hs kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh.
*MT : Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa
*CTH :
- Gv treo 5 tranh minh hoạ 5 đoạn của câu chuyện.
- Gv mời 5 Hs quan sát tranh và kể năm đoạn của câu chuyện.
- Gv và Hs nhận xét
Gv hỏi: Em học được điều gì qua câu chuyện này?
Cho Hs thi đua kể tiếp nối câu chuyện
Gv và Hs nhận xét.
Gv tuyên dương hs kể hay nhất.
3.KÕt luËn
Về tập kể lại chuyện.
Chuẩn bị bài:Cô giáo tí hon.
Nhận xét tiết học.
-Học sinh đọc thầm theo Gv.
-Mỗi em đọc 1 câu
-HS đọc lại
-Hs giải nghĩa từ.
-Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
-Hai nhóm tiếp nốùi nhau thi đọc.
-En-ri-cô và Cô-rét-ti.
-Cô-rét-ti vô ý chạm khuỷa tay vào En-ri-cô làm En-ri-cô viết hỏng. En-ti-cô giận bạn để trả thù đã đẩy Cô-Rét-ti, làm hỏng trang viết của Cô-rét-ti.
-Sau cơn giận En-ri-cô nghĩ lại, Cô-rét-ti không cố ý chạm vào khuỷa tay mình. ..
-Tan học, Cô-rét-ti đi theo, En-ti-cô nghĩ là bạn định đánh mình nên rút thước cầm tay.Cô-rét-ti cười hiền hậu đề nghị “ Ta lại thân nhau như trước đi”.
-Eân-ri-cô là người có lỗi, đã không chủ động xin lỗi bạn lại giơ thước đánh bạn.
-Hs phát biểu
-Hs tiến hành đọc.
-Hs nhận xét.
-Hs quan sát.
-Hs kể.
-Hs nhận xét.
-Bạn bè phải nhường nhịn lẫn nhau, phải can đảm nhận lỗi khi cư xử không tốt với nhau.
	TiÕt 4 : Toán
Trừ các số có ba chữ số (Có nhớ 1 lần)
I/ Mục tiêu: 
Kiến thức: Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm)
 Kỹ năng: Vận dụng được vào giải toán có lời văn (BT1vàBT2 làm cột 1,2,3; bài tập 3)
 Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: SGK
	* HS: Vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Giíi thiƯu bµi 
Kiểm tra bµi cị
Giới thiệu bµi , ghi ®Çu bµi : 
2. Ph¸t triĨn bµi 
* Hoạt động 1:Giới thiệu phép trừ.
*MT : Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số
*CTH :
 - Gv giới thiệu phép tính: 432 - 215 = ?
- Gv hướng dẫn học sinh thực hiện.
 432
 - 215
 217 
- Gv mờt 1 Hs đọc lại cách tính phép tính trừ.
- Gv giới thiệu phép tính : 627 - 143	
 627
 - 143
 484
 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
 2 không trừ được 4 ; lấy 12 trừ 4 bằng 8, viết 8 nhớ 1.
 1 thêm 1 bằng 2 ; 6 trừ 2 bằng 4, viết 4.
* Hoạt động 2: Thùc hµnh 
*MT : Vận dụng được vào thực hiện phép trừ các số có ba chữ số
*CTH :
Làm bài 1, 2
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv yêu cầu các em tự đặt tính dọc , rồi tính.
- Gv mời 3 Hs lên bảng sửa bài, nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình.
- Gv nhận xét.
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu củ đề bài.
- Gv cho lớp thực hiện phép trừ lần lượt vào bảng con.
- Gv nhận xét, chốt lại bài đúng. 
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
*MT : Vận dụng được vào giải toán có lời văn
*CTH :
- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
+ Tổng số tem của hai bạn là bao nhiêu?
+Trong đó bạn Bình có bao nhiêu con tem?
+ Bài toán yêu cầu ta tìm gì?
- Gv yêu cầu Hs làm bài.
-Mời 1 em làm trên bảng
- Gv nhận xét:
 Số tem của bạn Hoa là:
 335 – 128 = 207 (con tem).
 Đáp số : 207 con tem
3.KÕt luËn Tập làm lại bài, hướng dẫn hs làm BT4 ở nhà
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
-Hs đặt tính dọc.
-Hs quan sát.
-Hs đọc lại.
-Hs quan sát.
HS đọc lại
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh tự tính vào vở.
-Hs lên bảng sửa bài.
-Cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
-Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-Hs nhận xét bảng con của bạn.
-Hs đọc yêu cầu của bài.
+335 con tem.
+128 con tem.
+Tìm số tem bạn Hoa sưu tầm.
-Hs làm vào vở.
-Nhận xét, bổ sung
TiÕt 5 : Đạo đức
Kính yêu Bác Hồ (tiết 2)
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc
Kỹ năng: Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ 
Thái độ: Thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng
II/ Chuẩn bị:
* GV: Sưa tầm một số thơ, bài hát, câu chuyện tranh, ảnh về Bác .
	* HS: VBT Đạo đức.
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Giíi thiƯu bµi 
Kiểm tra bµi cị
Giới thiệu bµi , ghi ®Çu bµi : 
2. Ph¸t triĨn bµi 
* Hoạt động 1: Trao đổi nhóm đôi
*MT : Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc
*CTH :
-Gọi 1 em đọc nội dung, Y/C BT4/4
-Cho lớp thảo luận nhóm đôi, Gv theo dõi, giúp đỡ
-Sau đó, gọi hs trình bày
-Gv nhận xét, tuyên dương những em đã thực hiện tốt
* Hoạt động 2: Trình bày tư liệu sưu tầm được
*MT : Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ 
*CTH:
-Gọi 1 em đọc nội dung, Y/C BT 5/4
-Gọi lần lượt các em trình bày và giới thiệu với các bạn
-Gv nhận xét, bổ sung và giáo dục hs thông qua tư liệu
* Hoạt động 3: Trò chơi Phóng viên
-Gọi 1 em đọc nội dung, Y/C BT 6/4
-Phân lớp thành các nhóm để thảo luận
-Các nhóm lần lượt cử hai bạn trong nhóm lên phỏng vấn
-GV bổ sung cho các nhóm, tuyên dương
3.KÕt luËn 
Về nhà làm lại bài tập.
Chuẩn bị bài sau: Giữ lời hứa.
Nhận xét tiết học.
-Theo dõi
-Nói với nhau những điều thực hiện được và chưa được trong 5 điều Bác dạy, dự định làm gì
-Cả lớp nghe, nhận xét
-Cả lớp chuẩn bị những gì sưu tầm được
-Nhận xét, bổ sung thêm
-Theo dõi
-Lần lượt các em trong nhóm phỏng vấn các bạn trong nhóm
-Các nhóm khác nhận xét
Thứ ba, ngày 24 tháng 8 năm 2010
TiÕt 1 : Thể dục
Ôn đi đều – Trò chơi “Kết bạn”
I/. Mục tiêu: 
KT : -Ôn tập đi đều theo 4 hàng dọc. - Chơi trò chơi “Kết bạn”. 
KN : Y/C thực hiện cơ bản đúng và theo nhịp hô của GVY/C biết cách chơi và tham gia chơi chủ động.
T§: Yªu thÝch thĨ thao .
II/. Địa điểm, phương tiện:
	Chuẩn bị sân trường, trò chơi “Kết bạn”
III/. Hoạt động dạy học:
H§1.Phần mở đầu:
-Gv nhận lớp (tiếp tục giúp đỡ cán sự), phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
-Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
-Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc
-Chơi trò chơ “Làm theo hiệu lệnh”
H§2.Phần cơ bản:
-Tập đi đều theo 4 hàng dọc
-Tổ chức lớp luyện tập theo tổ luyện tập
-Chơi trò chơi “Kết bạn”
H§3.Phần kết thúc:
-Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát
-Hệ thống bài và nhận xét
-Về ôn đi đều và ôn đi kiễng gót hai tay chống hông
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x 
x x x x x
 x x x x x x x
 x x
 x x
 x x
 x x x x x x x
TiÕt 2 : Chính tả (Nghe-viết)
Ai có lỗi ? (Đoạn 3)
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
Kỹ năng: Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/uyu(BT2). Làm đúng BT3a
Thái độ: Giáo dục Hs có ý rèn chữ, viết đúng chính tả.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ viết nội dung BT3(a).
 * HS: Vở, bút.
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Giíi thiƯu bµi 
Kiểm tra bµi cị
Giới thiệu bµi , ghi ®Çu bµi : 
2. Ph¸t triĨn bµi 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe-viết
*MT : Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức b ... n hô hấp như: Viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi
*CTH :
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại các bộ phận của cơ quan hô hấp. Sau đó Gv đề nghị Hs kể tên một số bệnh hô hấp thường gặp?
- Những bệnh hô hấp thường gặp : viêm mũi, viêm họng, viên phế quản, viên phổi.
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
*MT : Biết giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng
*CTH :
- Gv yêu cầu Hs quan sát các hình SGK trang 10, 
- Gv yêu cầu Hs trao đổi với nhau trả lời câu hỏi:
+Tại sao Nam phải đi khám bệnh?
+Bác sĩ nói Nam bị bệnh gì?
+Nam phải làm gì để chóng khỏi bệnh?
- Gv gọi một số cặp Hs lên trình bày. Nhóm khác bổ sung
- Gv giảng: Người bị viêm phổi, viêm phế quản thường bị ho sốt. Đối với trẻ em nếu không chữa trị kịp thời có thể gây tự vong do không thở được.
* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm
- Gv cho Hs thảo luận câu hỏi: Chúng ta cần làm gì để phòng bệnh viên đường hô hấp?
- Gv chốt: Chúng ta phải mặc đủ ấm, không để lạnh cổ, tay , chân, ăn đủ chất và không ăn đồ quá lạnh.
Trò chơi
- Gv cho Hs chơi trò chơi “ Bác sĩ”. Một Hs đóng vai bệnh nhân, một Hs đóng vai bác sĩ.
- Yêu cầu: Bệnh nhân kể những biểu hiện của bệnh. Bác sĩ nêu được tên bệnh
- Gv nhận xét.
3.KÕt luËn 
Nhắc Hs ghi nhớ những điều đã học.
Chuẩn bị bài tới Bệnh lao phổi.
- Sổ mũi, ho, đau họng, sốt.
-Hs quan sát hình trong SGK.
-Hs trao đổi nhóm đôi
Hs quan sát các hình SGK/10 để trả lời được các câu hỏi
-Hs nhận xét.
-Quan sát hình SGK/11 để trả lời
-Hs trình bày.
-Hs từng cặp lên chơi.
Hs nhận xét
TiÕt 5 : T¨ng c­êng To¸n : ¤n TËp c¸c b¶ng chia 
--------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu, ngày 27 tháng 8 năm 2010
TiÕt 1 : Chính tả (nghe-viết)
 Cô giáo tí hon
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; 
Kỹ năng: Làm đúng BT2(a) 
 Thái độ: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II/ Chuẩn bị:
	 * GV: Bảng phụ ghi BT 2(a)
 * HS: Vở, bút.
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Giíi thiƯu bµi 
Kiểm tra bµi cị
Giới thiệu bµi , ghi ®Çu bµi : 
2. Ph¸t triĨn bµi 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs tập chép
*MT : Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không mắc quá 5 lỗi trong bài 
*CTH :
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
Gv đọc một lần đoạn văn.
- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung đoạn văn. 
 + Đoạn văn có mấy câu?
 + Chữ đầu các câu viết như thế nào?
 + Chữ đầu đoạn viết như thế nào?
 + Tìm tên riêng trong đoạn văn?
 + Cần viết tên riêng như thế nào?
- Gv hướng dẫn Hs viết bảng con những tiếng các em dễ viết sai.
Hs viết vào vở.
 - Gv cho hs nhìn SKG viết vào vở.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
*MT : Làm đúng BT2(a) 
*CTH :
+ Bài tập 2(a): 
- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
 + Phải tìm đúng từ ghép với mỗi tiếng đã cho.
 + Viết đúng chính tả những tiếng đó.
- Gv cho lớp làm bài theo nhóm.
- Mời hs lên bảng điền các từ tìm được.
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
3.KÕt luËn 
Nhắc Hs ghi nhớ những điều đã học.
Chuẩn bị bài tới
-Học sinh lắng nghe.
-Cả lớp đọc thầm theo.
-Có 5 câu.
-Viết hoa chữ cái đầu.
-Viết lùi vào hai ô, viết hoa
-Bé – tên bạn đóng vai cô giáo.
-Viết hoa.
-Hs phân tích, viết bảng con.
Học sinh nêu tư thế ngồi.
-Học sinh viết vào vở.
-Học sinh soát lại bài.
- Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
-Hs điền vào nháp.
-Hs nhận xét.
TiÕt 2 : Tập làm văn
Viết đơn
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Bước đầu viết được đơn xin vào Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của bài: “Đơn xin vào Đội”
Kỹ năng: Rèn Hs biết viết đúng, trình bày được hình thức lá đơn.
Thái độ: Giáo dục Hs biết tôn trọng Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, phấn đấu vào Đội
II/ Chuẩn bị:	 
 * GV: Mẫu đơn xin vào Đội
	 * HS: Vở, bút.
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Giíi thiƯu bµi 
Kiểm tra bµi cị
Giới thiệu bµi , ghi ®Çu bµi : 
2. Ph¸t triĨn bµi 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.
*MT :
*CTH :
 - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- GV hỏi: Phần nào trong đơn phải viết theo mẫu, phần nào không nhất thiết phải hoàn toàn như mẫu? Vì sao?
- Gv chốt lại : Trong các nội dung trên thì phần lí do viết đơn, bày tỏ nguyện vọng, lời hứa là những nội dung không cần thiết viết khuôn mẫu. Vì mỗi người có một lí do, nguyện vọng và lời hứa riêng. Người viết được tự nhiên, thoải mái viết theo suy nghĩ riêng của mình, miễn là thể hiện đủ những ý cần thiết.
* Hoạt động 2: Thực hành
*MT : Rèn Hs biết viết đúng, trình bày được hình thức lá đơn.
*CTH :
-GV cho hs viết bài vào vở
Gv mời một số Hs đọc đơn.
Gv nhận xét:
- Gv cho điểm , tuyên dương bài viết đúng.
3.KÕt luËn 
Nhắc Hs ghi nhớ những điều đã học.
Chuẩn bị bài tới
-Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
-Hs trao đổi nhóm đôi,trả lời, nhận xét
-Hs lắng nghe.
-Làm bài theo nhóm (mỗi em viết một đơn)
-Hs nhận xét.
TiÕt 3 : Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu: 
Kiến thức: Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia
Kỹ năng: Vận dụng được vào giải toán có lời văn (Làm các bài:1,2,3)
Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: SGK
	* HS: Vở, SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Giíi thiƯu bµi 
Kiểm tra bµi cị
Giới thiệu bµi , ghi ®Çu bµi : 
2. Ph¸t triĨn bµi 
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2 
*MT : Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia
*CTH :
Bài 1: Tính.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv đưa biểu thức: 4 x 2 + 7.
. Cách 1: 4 x2 + 7 = 8 + 7 = 15.
. Cách 2: 4 x 2 + 7 = 4 x 9 = 36.
+ Trong 2 cách tính trên, cách nào đúng, cách nào sai? Vì sao?
- Gv yêu cầu Hs làm vào vở. 3 Hs lên bảng làm bài. 
- Gv nhận xét, chốt lại: 
5 x 3 + 132 = 15 +132 = 147.
32 : 4 + 106 = 8 + 106 = 114.
20 x 3 : 2 = 60 : 2 = 30.
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình vẽ và hỏi:
+ Hình nào đã khoanh vào ¼ số con vịt? Vì sao?
+ Hình b) đã khoanh vào một phần mấy số con vịt? Vì sao?
* Hoạt động 2: Làm bài 3
*MT : Vận dụng được vào giải toán có lời văn
*CTH :Bài 3:
- Gv yêu cầu Hs đọc bài toán
- Gv hỏi:
+ Bài toán cho ta biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu Hs tự giải vào vở
- Gv nhận xét.
 Bốn bàn có số học sinh là:
x 4 = 8 (học sinh)
 Đáp số: 8 học sinh.
3.KÕt luËn 
Nhắc Hs ghi nhớ những điều đã học.
Chuẩn bị bài tới Ôn tập về hình học.
-Hs đọc các biểu thức.
-Cách 1 đúng, cách 2 sai.
-Hs làm bài, 3 bạn lên bảng làm bài.
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Trao đổi nhóm 4 em
Hình a) đã khoanh một phần tư con vịt. 
Hình b) đã khoanh vào một phần ba số con vịt, 
-Hs đọc bài toán.
-Mỗi bàn có 2 Hs
-Hỏi 4 bàn có bao nhiêu Hs?
-1 Hs lên bảng làm bài.
Hs nhận xét.
TiÕt 4 : Mĩ thuật
Vẽ trang trí
Vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu vào đường diềm.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Tìm hiểu cách trang trí đường diềm, cách vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu vào đường diềm, hoàn thành các bài tập ở lớp
Kỹ năng: Vẽ tiếp được hoạ tiết và vẽ màu vào đường diềm.
Thái độ: Hs thấy được vẻ đẹp của các đồ vật được trang trí đường diềm.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Một vài đồ vật có trang trí đường diềm .
	* HS: Giấy vẽ, bút chì , màu vẽ.
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Giíi thiƯu bµi 
Kiểm tra bµi cị
Giới thiệu bµi , ghi ®Çu bµi : 
2. Ph¸t triĨn bµi 
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
*MT : Tìm hiểu cách trang trí đường diềm, cách vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu vào đường diềm, hoàn thành các bài tập ở lớp
*CTH :
- Gv giới thiệu đường diềm và tác dụng của chúng.
- Gv cho Hs xem hai mẫu đường diềm đã chuẩn bị. Gv hỏi:
+ Em có nhận xét gì về đường diềm này?
+ Có những họa tiết nào ở đường diềm?
+ Các họa tiết được sắp xếp như thế nào?
+ Đường diềm chưa hoàn chỉnh còn thiếu họa tiết gì?
+ Những màu nào được vẽ trên đường diềm?
- Sau khi Hs trả lời các câu hỏi Gv bổ sung thêm. 
* Hoạt động 2: Cách vẽ họa tiết.
*MT : BiÕt c¸ch vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ màu vào đường diềm.
*CTH :
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình ở vở tập vẽ và chỉ cho các em những họa tiết đã có ở đường diềm để ghi nhớ .
- Gv hướng dẫn mẫu lên bảng cách vẽ tiếp họa tiết.
- Gv hướng dẫn cách vẽ màu vào đường diềm: chọn màu thích hợp, có thể dùng 3 – 4 màu, các họa tiết giống nhau vẽ cùng nhau.
* Hoạt động 3: Thực hành.
*MT : Vẽ tiếp được hoạ tiết và vẽ màu vào đường diềm.
*CTH :
- Gv yêu cầu Hs:
+ Vẽ tiếp họa tiết vào đường diềm phần thực hành trong vở tập vẽ .
- Gv theo dõi, giúp đỡ hs
Nhận xét, đánh giá.
- Gv chấm một số bài
-Yêu cầu hs nhận xét
- Gv nhận xét.
3.KÕt luËn Nhắc Hs ghi nhớ những điều đã học.
Chuẩn bị bài tới
Nhận xét tiết học
-Hs quan sát.
-Hs trả lời.
-Hs nhận xét.
-Hs lắng nghe.
-Hs quan sát
-Hs thực hành vẽ đường diềm.
-Hs nhận xét bài vẽ của nhau
-Quan sát, nhận xét các hoạ tiết, màu đã tô
TiÕt 5 : Sinh ho¹t líp

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 2 lop3.doc