Thiết bài học khối lớp 3 - Tuần lễ 33 - Lương Ngọc Chúc

Thiết bài học khối lớp 3 - Tuần lễ 33 - Lương Ngọc Chúc

TUẦN 33

Ngày soạn: Ngày 18 – 4 – 2010.

Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010.

Tiết 1. Chào cờ

TẬP TRUNG TRÊN SÂN TRƯỜNG

Tiết 2 + 3: Tập đọc - kể chuyện

CÓC KIỆN TRỜI

I. Mục tiêu:

1. KT: - Hiểu ND chuyện. Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới.

2. KN: - Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật.

- Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.

- Kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh hoạ sách giáo khoa.

3. TĐ: - Qua bài học HS biết không nên coi thường người khác.

*NDTHMT: - Tích hợp môi trường ở toàn bộ nội dung bài.

II. Chuẩn bị:

*GV: - Tranh minh họa truyện trong SGK.

*HS: - Sách giáo khoa.

 

doc 23 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 545Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết bài học khối lớp 3 - Tuần lễ 33 - Lương Ngọc Chúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 33
Ngày soạn: Ngày 18 – 4 – 2010.
Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010.
Tiết 1. Chào cờ
Tập trung trên sân trường
Tiết 2 + 3: Tập đọc - kể chuyện
cóc kiện trời
I. Mục tiêu:
1. KT: - Hiểu ND chuyện. Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới.
2. KN: - Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa. 
- Kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh hoạ sách giáo khoa. 
3. TĐ: - Qua bài học HS biết không nên coi thường người khác.
*NDTHMT: - Tích hợp môi trường ở toàn bộ nội dung bài. 
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Tranh minh họa truyện trong SGK.
*HS: - Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài cuốn sổ tay.
- HS + GV nhận xét.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Luyện đọc + giải nghĩa từ.
*MT: - Nắm được cách đọc và hiểu một số nghĩ của các từ mới trong bài. 
*CTH:
- GV HD cách đọc.
- HS nghe.
- Đọc từng câu.
- HS nối tiếp nhau đọc câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS đọc từng đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 3.
- Một số HS thi đọc cả bài.
- Lớp đọc đối thoại.
2. HĐ 2: Tìm hiểu bài.
*MT: - Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa. 
- Hiểu ND chuyện. 
*CTH: 
- Vì sao cóc phải len kiện trời?
- Vì trời lâu ngày không mưa, hạ giới lại hạn lớn, muôn loài khổ sở.
- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào?
-> Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên.
- 3 HS kể.
- Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi như thế nào?
- Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất ngọt giọng
- Theo em cóc có những điểm gì đáng khen?
*CHTHMT: - Tất cả mọi người phải làm gì để khí hậu ôn hoà?
-> HS nêu.
*HSKKVH: - Đọc đoạn 1, 2. 
3. HĐ 3: Luyện đọc lại.
*MT: - Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
*CTH: 
- Chia thành nhóm phân vai
*CHTHMT: - Tất cả mọi người phải làm gì để bảo vệ thiên nhiên trong xạch?
- một vài HS thi đọc phân vai.
*HSKKVH: - Đọc đoạn 1, 2.
- GV nhận xét.
4. HĐ 4: Kể chuyện 
*MT: - Kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh hoạ sách giáo khoa. 
*CTH: - GV nêu nhiệm vụ.
- HS nghe.
* HD kể chuyện.
- Một số HS phát biểu, cho biết các em kể theo vai nào.
- GV yêu cầu quan sát tranh.
- HS quan sát tranh, nêu tóm tắt ND từng trang.
- GV: Kể bằng lời của ai cũng phải xưng "Tôi"
*CHTHMT: - Tất cả mọi người phải làm gì để bảo vệ thiên nhiên trong xạch?
- Từng cặp HS tập kể.
- Vài HS thi kể trước lớp.
*HSKKVH: - Đọc đoạn 1, 2.
- GV nhận xét.
C. Kết luận: - Nêu ND chính của truyện?
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Toán
kiểm tra
I. Mục tiêu:
1. KT: - Kiểm tra các kiến thức đã học về nhân, chia số có năm chữ số với số có một chữ số. Tính X. Tính giá trị của biểu thức. Tính chu vi và diện tích hình vuông. 
2. KN: - Thực hiện được các dạng toán đã học về nhân, chia số có năm chữ số với số có một chữ số. Tính X. Tính giá trị của biểu thức. Tính chu vi và diện tích hình vuông. 
3. TĐ: - Làm bài nghiêm túc. 
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Đề kiểm tra. 
*HS: - Giấy kiểm tra. 
III. Các hoạt động dạy học:
A. Đề bài:
1. Bài 1: Đặt tính rồi tính.
	21628 x 3	15250 : 5	
	31071 x 2	96470 : 5
2. Bài 2: Tìm x
	x x 2 = 2826	x : 3 = 1628
3. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.	 
	69218 - 26736 : 3	(35281 + 31645) : 2
	30507 + 27876 : 3	(45405 - 8221) : 4
4. Bài 4 
	Một hình vuông có chu vi là 40 cm. Tính diện tích hình vuông đó.
B. Đáp án
Bài 1: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được 0,5 điểm.
Bài 2: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được 1 điểm.
Bài 3: 4 điểm - mỗi phân tích đúng được 1 điểm.
Bài 4: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được1 điểm.
Cạnh của hình vuông là (0,5)
40 : 4 = 10 (cm)
DT hình vuông là. (0,5)
10 x 10 = 100 (cm2) (0,5)
Đ/S: 100 (cm2)
Tiết 5: Đạo đức
Dành cho địa phương
I. Mục tiêu:
1. KT: - GD HS về ý thức nhớ đến cội nguồn, nhớ ơn những gia đình và những người có công với đất nước.
2. KN: - Nắm được ý nghĩa cội nguồn, nhớ ơn những gia đình và những người có công với đất nước.
3. TĐ: - Tham gia hoạt động nhiệt tình. 
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Công việc cần làm. 
*HS: - Cuốc xẻng. 
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Giao nhiệm vụ.
*MT: - Nắm được các công việc cần làm.
*CTH:
- GV giao nhiệm vụ.
+ N1: - Quét dọn sân và sung quanh nhà.
+ N2: - Dãy cỏ đường đi và làm cỏ vườn. 
- GV nhận xét bổ xung.
2. HĐ 2: Thực hành. 
*MT: - Làm vệ sinh
*CTH:
- GV tổ chức cho HS đến một gia đình có con là liệt sỹ tại thôn trên địa bàn thường đóng.
- GV nghiệm thu kết quả của các nhóm. 
C. Kết luận: - Nêu ND chính của truyện?
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhóm trưởng tiếp thu và nhắc lại các công việc của nhóm mình được giao.
- HS mang cuốc, xẻng để làm cỏ giúp đỡ gia đình.
- HS thực hành và nhóm trưởng báo cáo kết quả của nhóm mình. 
Ngày soạn: Ngày 18 – 4 – 2010.
Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010.
Tiết 1. Thể dục
tung và bắt bóng theo nhóm .
I. Mục tiêu:
1. KT: - Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm. Chơi trò chơi.
2. KN:- Thực hiện đợc tung bắt bóng cá nhân (Tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay).
- Chơi trò chơi : Chuyển đồ vật . Biết cách chơi và tham gia chơi được.
3. TĐ: - Thường xuyên tập luyện. 
II: Chuẩn bị:
*GV: - Phương tiện : bóng, dây nhảy
*HS: - Địa điểm : 	Sân trường, VS sạch sẽ .
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Phơng pháp tổ chức
A. HĐ 1: Phần mở đầu: 
*MT: - Nhận lớp, khởi động, kiểm tra bài cũ. 
*CTH: 1. Nhận lớp .
ĐHTT : 
- Cán sự báo cáo sĩ số 
 x x x
- GV nhận lớp phổ biến ND bài 
 x x x
 x x x
2. Khởi động : 
- Tập bài thể dục phát triển chung 
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc 
B. HĐ 2: Phần cơ bản : 
*MT:- Thực hiện được tung bắt bóng cá nhân (Tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay).
- Chơi trò chơi : Chuyển đồ vật . Biết cách chơi và tham gia chơi được.
*CTH:
1. Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 3 người 
- GV chia HS thành từng nhóm ( 3 HS ) 
- Từng nhóm tập tung và bắt bóng 
ĐHTL :
- GV quan sát, HD thêm 
2. Trò chơi : chuyển đồ vật 
- GV nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi 
- HS chơi trò chơi 
C. HĐ 3: Phần kết thúc:
*MT: - Củng cố lại các kiến thức đã học.
*CTH: 
- Đứng thành vòng tròn, cúi người thả lỏng 
ĐHXL : 
 x x x x
- GV + HS hệ thống bài 
 x x x x
- Nhận xét giờ học 
 x x x x
- Giao bài tập về nhà 
Tiết 2: Chính tả( nghe- viết):
Cóc kiện trời
I. Mục tiêu: 
1. KT: Hiểu nội dung và cách trình bày bài chính tả .
2. KN: - Nghe- viết đúng chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
- Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam á. (BT 2)
- Làm đúng bài tập (3) a/b. 
3. TĐ: - Chú ý nghe HD viết nắn nót sạch đẹp. 
II. Chuẩn bị:
*GV: - Phiếu bài tập.
*HS: - Sách, vở. 
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- GV đọc: lâu năm, nứt nẻ, nấp ( HS viết bảng con).
- HS + GV nhận xét.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: HD chuẩn bị viết bài. 
*MT: - Nắm được nội dung yêu cầu bài viết - Nghe- viết đúng chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
*CTH:
- Đọc bài chính tả
- HS nghe. HS đọc lại
- GV hỏi:
+ Những từ nào trong bào chính tả được viết hoa? Vì sao?
- Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó: Trời, Cóc, Gấu.
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV sửa sai cho HS.
*HD viét bài chính tả vào vở. 
- GV đọc:
- HS viết vào vở.
*HSKKVH: - Nhìn SGK viết bài. 
GV theo dõi, HD thêm cho HS.
* Chấm, Chữa bài:
- GV đọc lại bài.
 - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
2. HĐ 2: Bài 2.
*MT: - Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam á. (BT 2)
*CTH: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu.
- HS đọc ĐT tên 5 nước ĐNA.
- HS làm nháp.
- 2 HS lên bảng làm.
*HSKKVH: - Nhìn SGK viết nốt phần bài.
- GV nhận xét
3. HĐ 3: Bài 3(a)
*MT: - Làm đúng bài tập (3) a/b. 
*CTH:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở + 1 HS lên làm vào bảng quay.
a. cây sào- sào nấu- lịch sử- đối xử
- GV gọi HS đọc bài.
- 3- 4 HS đọc
*HSKKVH: - Nhìn SGK viết nốt phần bài.
- GV nhận xét
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Toán
Ôn tập các số đến 100.000
I. Mục tiêu : 
1. KT: - Củng cố đọc,viết các số trong phạm vi 100.000 .
2. KN: - Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại .
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài.
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Bài tập 1+ 4 viết sẵn trên bảng lớp. Phấn màu.
*HS: - Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy học :
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Làm bài tập 1+ 2 ( T 160 ) 
- HS + GV nhận xét 
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Bài 1
*MT: - Ôn các số tròn nghìn
*CTH:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu hS làm vào Sgk 
a. 30.000 , 40.000 , 70.000 , 80.000 
 90.000 , 100.000
b. 90.000 , 95.000 , 100.000 
- GV gọi HS đọc bài 
- 2 - 3 HS đọc bài 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
2. HĐ 2: Bài 2
*MT: - Ôn về các số trong phạm vi 100.000 
*CTH: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào Sgk 
- 54175: Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm .
- 14034 : mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư .
- GV goi HS đọc bài 
- 2 -3 HS đọc bài 
- GV nhận xét 
3. HĐ 3: Bài 3 (a; cột 1 câu b). Bài 4.
*MT: - Ôn tập về phân tích số thành tổng các trăm, chục, đơn vị .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào nháp. 
a. 2020 ; 2025 ; 2030 ; 2035 ; 2040 
b. 14600 ; 14700 ; 14800 ; 14900 
*HSKKVH: - Làm bài tập 1, 2. 
- GV gọi HS đọc bài 
- 3 - 4 HS đọc 
-> GV nhận xét 
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- chuẩn bị bài sau 
Tiết 4: Tự  ... t luận: 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Chuẩn bị bài sau 
Tiết 4: Tự nhiên xã hội 
Bề mặt trái đất
I. Mục tiêu:
1. KT: - Phân biệt được bề mặt trái đất gồm có lục địa, đại dương .
2. KN: - Biết trên bề mặt của trái đất có 6 châu lục và 4 đại dương. Nói tên và chỉ được vị trí trên lược đồ.
3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài.
*NDTHMT: - Tích hợp bộ phận ở hoạt động 2. 
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Các hình trong Sgk . Tranh ảnh về lục địa và các đại dương.
*HS: - Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy học: 
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Thảo luận cả lớp 
*MT:- Nhận biết được thế nào là lục địa, địa dương 
*CTH:
+ Bước 1 : - GV nêu yêu cầu 
- HS chỉ đâu là đất, đâu là nước trong trong H1 
+ Bước 2 : GV chỉ vào phần đất và phần nước trên quả địa cầu .
- HS quan sát 
- GV hỏi : nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt trái đất ? 
- HS trả lời
+ Bước 3 : GV giải thích cho HS biết về lục địa và đại dương .
*CHTHMT: - Các em và mọi người cần phải làm gì để bảo vệ trái đất và sông suối ao hồ?
- HS nghe 
- Trồng cây, không chặt phá rừng, xử lí nước thải
* Kết luận : SGV 
2. HĐ 2 : Làm việc theo nhóm 	
* MT: - Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dương trên thế giới .Chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên bản đồ .
* CTH:
+ Bước 1 : GV nêu câu hỏi gợi ý 
- Có mấy châu lục ? chỉ và nói tên ? 
- HS thảo luận theo nhóm 
- Có mấy đại dương ? 
+ Bước 2 : 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả 
- Các nhóm nhận xét 
* Kết luận : SGV 
3. HĐ: Chơi trò chơi ; tìm vị trí các châu lục và các đại dương 
*MT : Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dương .
* CTH :
+ Bước 1 : - GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 lược đồ câm , 10 tấm bìa nhỏ ghi tên các châu và đại dương 
- HS nhận lược đồ 
+ Bước 2 : GV hô : bắt đầu 
- HS trao đổi và dán 
+ Bước 3 : 
- HS trưng bày sản phẩm 
-> GV nhận xét 
C. Kết luận: - Chuẩn bị bài sau 
Tiết 5: TC Tiếng Việt
Luyện viết: Quà của đồng nội
I. Mục tiêu :
1.KT: - nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong bài quà của đồng nội .
2. KN: - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
3. TĐ: - Chú ý nghe HD viết bài chính xác sạch đẹp. 
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Phiếu bài tập.
*HS: - Sách, vở viết chính tả. 
III. Các hoạt động dạy – học. 
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: HD chuẩn bị .
*MT: - Nắn được nội dung bài viết và cách trình bày.
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
*CTH:
- Đọc đoạn viết chính tả 
- 2 HS đọc 
- HS đọc thầm đoạn văn , tự viết vào bảng những từ ngữ dễ viết sai : lúa non, giọt sữa, phảng phất
*HD Viết bài vào vở luyện viết. 
- GV đọc bài 
- HS viết bài vào vở.
*HSKKVH: - Nhìn SGK viết bài. 
- GV quan sát uốn nắn cho HS 
* chấm chữa bài .
C. Kết luận: - Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị sau 
Ngày soạn: Ngày 18 – 4 – 2010.
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2010.
(Nghỉ ngày dỗ tổ Hùng Vương dạy bù vào các ngày trong tuần)
Tiết 1: Chính tả ( Nghe - Viết )
Quà của đồng nội
I. Mục tiêu :
1.KT: - nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong bài quà của đồng nội .
2. KN: - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
- Làm đúng bài tập (2) a/b hoặc bài tập (3) a/b. 
3. TĐ: - Chú ý nghe HD viết bài chính xác sạch đẹp. 
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Phiếu bài tập.
*HS: - Sách, vở viết chính tả. 
III. Các hoạt động dạy – học. 
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: HD chuẩn bị .
*MT: - Nắn được nội dung bài viết và cách trình bày.
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
*CTH:
- Đọc đoạn viết chính tả 
- 2 HS đọc 
- HS đọc thầm đoạn văn , tự viết vào bảng những từ ngữ dễ viết sai : lúa non, giọt sữa, phảng phất
*HD Viết bài vào vở chính tả. 
- GV đọc bài 
- HS viết bài vào vở.
*HSKKVH: - Nhìn SGK viết bài. 
- GV quan sát uốn nắn cho HS 
* chấm chữa bài .
- GV đọc lại bài 
- HS đổi vở soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
2. HĐ 2: Bài 2, 3. 
*MT: - Làm đúng bài tập (2) a/b hoặc bài tập (3) a/b. 
*CTH: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- HS làm nháp nêu kết quả 
a. Nhà xanh, đỗ xanh 
-> GV nhận xét 
* Bài 3 a: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở 
a. Sao - xa - xen 
*HSKKVH: - Nhìn SGK viết nốt bài. 
-> GV nhận xét 
C. Kết luận: - Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị sau 
Tiết 2: Tập làm văn
ghi chép sổ tay
I. Mục tiêu:
1. KT: - Đọc bài báo Alô, Đô - rê - mon thần thông đây! Hiểu ND, nắm bắt được ý chính trong câu trả lời của Đô rê mon.
2. KN: - Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo Alô, Đô - rê - mon thần thông đây để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của đô rê mon.
3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. 
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm.
*HS: - Mỗi HS 1 cuốn sổ tay.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Bài tập 1. 
*MT: - Đọc bài báo Alô, Đô - rê - mon thần thông đây! Hiểu ND, nắm bắt được ý chính trong câu trả lời của Đô rê mon.
*CTH:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS đọc bài.
- 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon 
- 1 HS đọc phân vai.
- GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV, TV quý hiếm được nêu trong bài báo.
- HS quan sát.
2. HĐ 2: Bài tập 2. 
*MT: - Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo Alô, Đô - rê - mon thần thông đây để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của đô rê mon.
*CTH: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn.
+ GV phát giấy A4 cho một vài HS làm
- HS đọc đoạn hỏi đáp.
- HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến
- HS làm bài/ giấy dán lên bảng.
-> GV nhận xét.
- Cả lớp viết bài vào sổ tay.
- HS đọc hỏi đáp ở mục b.
- HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính.
- HS nêu ý kiến
*HSKKVH: - Viết 2 – 3 câu.
-> GV nhận xét.
- GV thu chấm điểm.
- Vài HS đọc
C. Kết luận: 
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Toán
ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu:
1. KT: - Ôn luyện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000 ( tính nhẩm và tính viết ) 
2. KN: - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia nhẩm và viết.
- Biết giải toán liên quan đến rút về đơn vị. 
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép tính cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân 3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. 
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Phiếu bài tập.
*HS: - Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động học :
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Làm bài tập 2 + 3 ( T 164 ) 
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Bài 1, 2.
*MT: Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số .
*CTH:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào Sgk - nêu kết quả 
 80.000 - ( 20.000 + 30.000 ) = 80.000 
 - 50.000 = 30.000 
3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 6000 : 3 
 = 2000 
-> GV nhận xét sửasai cho HS 
* bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
- GV nhận xét sửa sai cho HS 
2. HĐ 2: Bài 3.
* MT: - Củng cố tìm thành phần chưa biết của phép tính . 
*CTH: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
a. 1999 + x = 2005 
 X = 2005 - 1999 
 X = 6 
b. X x 2 = 3998 
 X = 3998 : 2 
 X = 1999 
*HSKKVH: - Làm bài tập 1, 2. 
-> GV + HS nhận xét 
3. HĐ 3: bài 4.
* MT: - Củng cố giải toán có lời văn.
*CTH: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bT 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
 Bài giải: 
 Một quyển hết số tiền là : 
 28500 : 5 = 5700 ( đồng ) 
 8 quyển hết số tiền là : 
 5700 x 8 = 45600 ( đồng ) 
 Đáp số : 45600 đồng
*HSKKVH: - Làm bài tập 1, 2. 
-> GV + HS nhận xét 
C. Kết luận: 
- Nêu lại ND bài ? 
- chuẩn bị bài sau 
Tiết 4: Mĩ thuật
thưởng thức mĩ thuật Xem tranh thiếu nhi thế giới.
I. Mục tiêu:
1. KT:- Hiểu nội dung các bức tranh. 
2. KN:- Cảm nhận vẻ đẹp của các bức tranh qua bố cục, đường nét, hình ảnh, màu sắc.
3. TĐ:- Yêu thích nghệ thuật. 
II. Chuẩn bị:
*GV:- Tranh ảnh của thiếu nhi Việt Nam 
*HS:- Vở tập vẽ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Xem tranh
*MT: - Hiểu nội dung các bức tranh. 
- Cảm nhận vẻ đẹp của các bức tranh qua bố cục, đường nét, hình ảnh, màu sắc. 
*CTH:
a) Tranh Mẹ Tôi của Xiéet - ta - Ba - La - Nô - Va.
- GV cho HS xem tranh
- HS quan sát.
+ Trong tranh có những hình ảnh gì?
-> Có Mẹ, con, các đồ vật.
+ Hình ảnh nào được vẽ nổi bật nhất.
-> Mẹ và em bé.
+ Tình cảm của mẹ với em bé như thế nào?
-> Mẹ vòng tay ôm em bé vào lòng, thể hiện sự chăm sóc.
+ Tranh vẽ cảnh diễn ra ở đâu?
-> ở trong phòng.
+ Tả lại màu sắc trong tranh?
-> 2 HS nêu.
+ Tranh được vẽ như thế nào?
-> Ngộ nghĩnh, màu đơn giản, tươi 
- GV hát một bài hát về người mẹ.
- HS nghe.
b) Tranh cùng giã gạo.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh.
- HS quan sát.
+ Tranh vẽ cảnh gì?
-> Cảnh giã gạo có 4 người.
+ Các dáng của người giã gạo co giống nhau không?
-> HS nêu.
+ Hình ảnh nào là chính?
- Những người giã gạo.
+ Trong tranh có những màu nào?
-> HS nêu.
+ Nêu cảm nghĩ của mình về bức tranh?
2. HĐ 2: NX đánh giá.
C. Kết luận: - GV nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị bài sau.
- HS nêu.
Tiết 5: Sinh hoạt lớp 
sơ kết tuần 33
I.Nhận xét chung:
Ưu điểm : 
Tồn tại : 
Tuyên dương : .....................................................................................................................
Phê bình : ...........................................................................................................................
II- Kế hoạch tuần 34:
...................
.................
Ban giám hiệu duyệt 

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 3 TUAN 33.doc