Thiết bài học khối lớp 5 - Tuần dạy 3

Thiết bài học khối lớp 5 - Tuần dạy 3

Tit 3: Tập đọc

LỊNG DN (Trích )

I. Mục tiu

1/ Biết đọc đúng văn bản kịch, cụ thể.

- Biết đọc ngắt giọng, đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật.

- Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu cầu khiến, câu cảm trong bài.

- Giọng đọc thay đổi linh hoạt, hợp với tính cách từng nhân vật, hợp với tình huống căng thẳng, đầy kịch tính của vở kịch.

- Biết đọc diễn cảm đoạn kịch.

2/ Hiểu nội dung, ý nghĩa phần I của vở kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, thông minh, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng.

II. Chuẩn bị

- Tranh minh họa bài Tập đọc.

 

doc 34 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 615Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết bài học khối lớp 5 - Tuần dạy 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Ngày soạn: 5/9/2009
Ngày giảng: Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
Tiết 1: Chào cờ
Nghe lớp trực tuần nhận xét tuần 2.
Đề ra phương hướng tuần 3.
TiÕt 3: Tập đọc
LỊNG DÂN (Trích )
I. Mục tiêu
1/ Biết đọc đúng văn bản kịch, cụ thể.
- Biết đọc ngắt giọng, đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nĩi của nhân vật.
- Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu cầu khiến, câu cảm trong bài.
- Giọng đọc thay đổi linh hoạt, hợp với tính cách từng nhân vật, hợp với tình huống căng thẳng, đầy kịch tính của vở kịch.
- Biết đọc diễn cảm đoạn kịch.
2/ Hiểu nội dung, ý nghĩa phần I của vở kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, thơng minh, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng.
II. Chuẩn bị
- Tranh minh họa bài Tập đọc.
III. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài
- Kiểm tra:
- Kiểm tra 2 HS- Đọc bài thơ “Sắc màu em yêu”.
- Học thuộc lịng bài thơ, trả lời câu hỏi.
- Bạn nhỏ yêu những màu nào? Vì sao?
- Bài thơ nĩi lên điều gì về tình cảm của bạn nhỏ đối với đất nước?
- GV nhận xét.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Luyện đọc (11’)
Mục đích: HS đọc đúng các từ khĩ đọc, giải thích từ khĩ hiểu.
Cách tiến hành:
a) GV đọc màn kịch.
- Cho HS trả lời câu hỏi mở đầu.
- GV đọc diễn cảm màn kịch (đọc đúng từng giọng nhân vật).
- 1 HS đọc phần giới thiệu nhân vật, cảnh trí, thời gian.
b) Hướng dẫn HS đọc từng đoạn: 3 đoạn.
- GV chia đoạn.
- Cho HS đọc đoạn nối tiếp.
- HS lần lượt đọc.
- Cho HS luyện đọc những từ khĩ: quẹo, xẵng giọng, ráng
- Đọc theo sự hướng dẫn của GV.
c) Hướng dẫn HS đọc cả bài.
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.
Mục tiêu: Hiểu nội dung, ý nghĩa phần I của vở kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, thơng minh, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng.
Cách tiến hành:
- HS đọc phần mở đầu.
- GV giao việc- Thảo luận 2 câu hỏi.
 Chú cán bộ gặp nguy hiểm gì?
 Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú cán bộ?
- HS trả lời.
- Cho cả lớp đọc thầm.
- Cho HS thảo luận.
 Dì Năm đấu trí với địch khơn khéo như thế nào để bảo vệ cán bộ?
- HS trả lời.
 Tìm huống nào trong đoạn kịch làm em thích thú? Vì sao?
- HS tự do lựa chọn tình huống mình thích.
Hoạt động 4: Đọc diễn cảm.
Mục tiêu: HS đọ đúng giọng, ngắt nhịp đúng, đọc diễn cảm.
Cách tiến hành: 
- GV đọc diễn cảm đoạn 1.
- Cho HS đọc phân vai.
- HS luyện đọc.
- HS chia nhĩm.
Hoạt động 5: Củng cố, dặn dị.
- GV nhận xét tiết học.
- Về tập đĩng màn kịch.
- Chuẩn bị bài TĐ mới.
______________________________________
Tiết 4 To¸n 	LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số.
Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số (bằng cách chuyển về thực hiện các phép tính với các phân số, so sánh các phân số).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Khởi động :
Kiểm tra bài cũ :
Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GV hướng dẫn HS tự làm lần lược các bài tập trong vở bài tập rồi chữa bài
Bài 1 : Khi chữa bài nên cho HS nêu cách chuyển hỗn số thành phân số , cách thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia hai phân số.
Bài 2 : GV cho HS tự nêu cách so sánh hai hỗn số rồi làm bài và chữa bài. 
Chú ý : chỉ yêu cầu HS chuyển các hỗn số thành phân số rồi so sánh các phân số (như trên) để viết dấu thích hợp vào chỗ chấm. Khơng yêu cầu làm theo cách khác.
Bài 3 :Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính
a.) 1
b.) 
c.) 
d.) 
HS tự làm bài rồi chữa bài.
HS cĩ thể trình bày bài làm như sau :
 > 2
HS nêu yêu cầu của bài rồi làm và chữa bài.
Củng cố, dặn dị :
_____________________________________
TiÕt 5 Khoa häc
 Bài 5: CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ ME VÀ EM BÉ ĐỀU KHỎE?
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
Sau bài học, HS biết:
- Nêu những việc nên và khơng nên làm đối với phụ nữ cĩ thai để đảm bảo mẹ khỏe và thai nhi khỏe.
- Xác định nhiệm vụ của người chồng và các thành viên khác trong gia đình là phải chăm sĩc, giúp đỡ phụ nữ cĩ thai.
- Cĩ ý thức giúp đỡ phụ nữ cĩ thai.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 12, 13 SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra:
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1')
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
Mục tiêu: HS nêu được những việc nên và khơng nên làm đối với phụ nữ cĩ thai để đảm bảo mẹ khỏe và thai nhi khỏe.
Cách tiến hành:
a) Giao nhiệm vụ và hướng dẫn.
- Cho HS quan sát hình 1, 2, 3, 4 trang 12 SGK và trả lời câu hỏi.
b) Cho HS làm việc.
- HS làm việc theo cặp.
c) Làm việc cả lớp.
- Cho HS trình bày kết quả.
- Lớp nhận xét.
Kết luận: (SGK)
Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.
Mục tiêu: HS xác định được nhiệm vụ của người chồng và các thành viên khác trong gia đình là phải chăm sĩc, giúp đỡ phụ nữ cĩ thai.
Cách tiến hành:
a) HS quan sát hình và nêu nội dung chính của từng hình.
- HS quan sát các hình 5, 6, 7 trang 13 SGK.
b) Làm việc cả lớp.
- Cho cả lớp thảo luận câu hỏi (SGV).
- HS phát biểu ý kiến.
Kết luận: (SGV)
Hoạt động 4: Đĩng vai.
Mục tiêu: HS cĩ ý thức giúp đỡ phụ nữ cĩ thai.
Cách tiến hành:
a) Thảo luận cả lớp.
- Cho HS thảo luận câu hỏi trang 13 SGK.
- HS phát biểu ý kiến.
b) Làm việc theo nhĩm.
- Nhĩm trưởng điểu khiển nhĩm mình thực hành đĩng vai theo chủ đề “Cĩ ý thức giúp đỡ phụ nữ cĩ thai”.
c) Trình diễn trước lớp.
- Lớp nhận xét.
3. Củng cố, dặn dị: (2')
- GV nhận xét tiết học.
- Tuyên dương nhĩm đĩng vai tốt.
- Chuẩn bị bài tiếp.
Thø ba ngµy 1 th¸ng 9 n¨m 2009
( ChuyĨn d¹y s¸ng thø n¨m)
TiÕt 1 LuyƯn tõ vµ c©u
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Mở rộng, hệ thống hĩa vốn từ về nhân dân, thuộc những thành ngữ, ca dao ca ngợi phẩm chất của nhân dân Việt Nam.
- Tích cực hĩa vốn từ bằng cách sử dụng chúng để đặt câu.
* KT: ChÐp bµi tËp mét vµo vë
II. Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ, một vài tờ giấy mẫu to.
- Bảng phụ- Từ điển.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
KT
1. Ổn định:
2. Kiểm tra: 3 HS
- Nhận xét.
- 3 HS đọc 3 đoạn văn miêu tả đã viết ở tiết TLV trước.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Làm bài tập (28’)
Mục tiêu: Các em biết xếp các từ thành nhĩm, chỉ rõ những thành ngữ chỉ rõ phẩm chất con người Việt Nam.
Cách tiến hành:
a) Hướng dẫn HS làm bài tập 1.
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS làm bài theo nhĩm.
- Cho HS trình bày.
- Ghi kết quả vào phiếu.
chÐp 
bµi
- GV chốt.
- Đại diện nhĩm dán kết quả bài làm.
 vµo vë
b) Hướng dẫn HS làm bài tập 2.(10’)
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
Theo
- Cho HS làm bài.
- HS làm bài cá nhân.
dâi
- Cho HS trình bày.
- HS tìm ý của 5 câu.
c¸c b¹n lµm
- Nhận xét, chốt lại.
- Nhận xét.
c) Hướng dẫn HS làm bài tập 3 (10’)
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc thầm bài “Con Rồng, cháu Tiên”.
 Câu a: Làm việc cá nhân.
 Câu b: Làm việc theo nhĩm.
- Viết vào phiếu.
 Câu c: Làm việc cá nhân.
- Cho HS trình bày kết quả.
- Đại diện nhĩm trình bày.
- GV nhận xét, chốt lại.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị.(2’)
- GV nhận xét tiết học.
- Làm bài tập 4.
_______________________________________
TiÕt 2:Chính tả ( nhớ viết ): THƯ GỬI CÁC HỌC SINH
QUY TẮC ĐÁNH DẤU THANH
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
*KT: - Nhớ và viết lại đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài “ Thư gửi các học sinh”.
- Chép đúng các tiếng đã cho vào mơ hình cấu tạo tiếng, nắm được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
*KN: trình bày đúng một đoạn trong bài “ Thư gửi các học sinh”. Tr×nh bµy s¹ch sÏ, ch÷ viÕt gän gµng, ®ĩng mÉu
* *KT: Nh×n s¸ch chÐp l¹i mét ®o¹n trong bµi
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu.
- Bút dạ, một số tờ phiếu khổ to.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
KT
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
- Cho HS lên viết từ khĩ.
- 2 HS
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Viết chính tả.
Mục tiêu: HS thuộc lịng đoạn văn cần viết.
Cách tiến hành:
a) Hướng dẫn chung
- Cho HS đọc yêu cầu bài.
- GV đọc lại 1 lần đoạn chính tả.
- HS lắng nghe.
b) HS viết chính tả. 
- Nhắc tư thế ngồi viết, nhớ lại những từ ngữ khĩ viết.
- HS nhớ lại đoạn chính tả.
TËp chÐp
- HS viết chính tả.
c) Chấm, chữa bài.
- GV đọc lại tồn bài chính tả một lượt 
- HS sốt lỗi.
- GV chấm 5-7 bài.
- Từng cặp trao đổi vở cho nhau để chữa lỗi.
- GV đọc diễn cảm bài chính tả, nhận xét chung.
Hoạt động 3: Làm bài tập. 
MT: - Chép đúng các tiếng đã cho vào mơ hình cấu tạo tiếng, nắm được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
 C¸ch tiÕn hµnh:
a) Hướng dẫn HS làm bài tập 2.
- GV giao việc.
- HS làm việc cá nhân. Dán phiếu ở bảng.
- Cho HS trình bày.
- Nhận xét.
- GV chốt (SGV)
b) Hướng dẫn HS làm bài tập 3.
- GV chốt: Khi viết một tiếng, dấu thanh nằm trên âm chính của vần đầu.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dị
- GV nhận xét, nhắc HS làm lại BT2.
- Chuẩn bị bài sau.
 TiÕt 3: To¸n:
 LUYỆN TẬP CHUNG 	
I. MỤC TIÊU :
	Giúp HS củng cố về :
Nhận biết phân số thập phân và chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
Chuyển hỗn số thành phân số.
Chuyển số đo cĩ hai tên đơn vị đo thành số đo cĩ 1 tên đơn vị đo (số đo viết dưới dạng hỗn số kèm theo một tên đơn vị đo).
* KT: §äc ®­ỵc c¸c ph©n sè, hçn sè
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Khởi động :
Kiểm tra bài cũ :
Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KT
GV hướng dẫn HS tự làm các bài tập trong vở bài tập rồi chữa bài. 
H§1: HD HS lµm Bài 1 : 
MT: Cđng cè KT vỊ ph©n sè thËp ph©n
C¸ch tiÕn hµnh:
Cho HS tự làm rồi chữa bài.:
H§2: Hd HS lµm Bài 2 : 
MT: Cđng cè KT vỊ ph©n sè ph©n
C¸ch tiÕn hµnh:
Cho HS tự làm rồi chữa bài. Khi chữa bài nên cho gọi HS nêu cách chuyển hỗn số thành phân số.
H§ 3 HD HS lµm Bài 3,4 : 
Mơc tiªu: Cđng cè vỊ chuyĨn ®ỉi d¬n vÞ ®o
C¸ch tiÕn hµnh:
Bài 3
GV cho hs làm các phần a) b) c) rồi chữa bài, hướng dẫn tương tự như trong SGK
 Bài 4 :GV hướng dẫn HS làm bài mẫu rồi cho HS tự làm bài theo mẫu , khi HS chữa bài , GV nên cho HS nhận xét rằng : cĩ thể viết số đo độ dài cĩ hai tên đơn vị đo dưới dạng hỗn số với tên một đơn vị đo .
 H§ 4 HD HS lµm:Bài 5 :
MT: Cđng cè KT ... ết.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà viết bài tập 3 vào vở.
____________________________________________
TiÕt 3: To¸n 
 LUYỆN TẬP CHUNG 
I. MỤC TIÊU :
	Giúp HS củng cố về :
Nhân, chia hai phân số. Tìm thành phần chưa biết của phép nhân, phép chia.
Chuyển các số đo cĩ hai tên đơn vị đo thành số đo gồm hỗn số và một tên đơn vị đo.
Tính diện tích của mảnh đất.
*KT:BiÕt ®äc vµ viÕt c¸c ph©n sè
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Khởi động :
Kiểm tra bài cũ :
Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GV hướng dẫn HS tự làm các bài tập rồi chữa bài.
H§ 1: HD HS lµm bài 1 
Mơc tiªu:Cđng cè vỊ nh©n, chia c¸c ph©n sè, c¸c hçn sè
C¸ch tiÕn hµnh:
H§ 2: HD HS lµm bài 2 :
Mơc tiªu: Tìm thành phần chưa biết của phép nhân, phép chia.
C¸ch tiÕn hµnh:
H§ 3: HD HS lµm bài 3 : 
Mơc tiªu: Chuyển các số đo cĩ hai tên đơn vị đo thành số đo gồm hỗn số và một tên đơn vị đo.
C¸hc tiÕn hµnh:
HS tự làm bài rồi chữa bài theo mẫu .
H§ 4: HD HS lµm Bài 4 :
Mơc tiªu: Tính diện tích của mảnh đất.
C¸ch tiÕn hµnh:
 cho HS tính nháp rồi trả lời miệng .
Chẳng hạn : khoanh vào B
HS tự làm bài rồi chữa bài. 
b)2
d)
HS tự làm bài rồi chữa bài.
 c) X x d) X :
 X = X =
 X = X = 
 X = 
a)	 b)X -=
 X = X = 
 X = X = 
HS tự làm bài rồi chữa bài theo mẫu .
HS tính nháp rồi trả lời miệng .
Chẳng hạn : khoanh vào B
Củng cố, dặn dị : Chuẩn bị bài tiết sau : ơn tập về giải tốn 
Rút kinh nghiệm :
_________________________________________________
Bài 3
KHÍ HẬU
I - MỤC TIÊU : Học xong bài này,HS : 
Trình bày được đặc điểm khí hậu nhiệt đới giĩ mùa ở nước ta.
Chỉ được trên BĐ (lược đồ) ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam và biết được sự khác nhau giữa hai miền khí hậu này.
Nhận biết được ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và SX của nhân dân ta.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bản đồ địa lý tự nhiên VN, BĐ khí hậu VN hoặc H1 – SGK.
Quả Địa cầu.
Tranh ảnh về một số hậu quả do lũ lụt hoặc hạn hán gây ra ở địa phương (nếu cĩ)
Phiếu thảo luận nhĩm và 6 tấm bìa ghi nội dung như – SGV/83.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1/ Khởi động :
2/ Kiểm tra bài cũ :
3 HS trả lời 3 câu hỏi – SGK\71
3/ Bài mới :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu bài
1 – Nước ta cĩ khí hậu nhiệt đới giĩ mùa
* Hoạt động 1 : làm việc theo nhĩm
Bước 1 : GV cho HS quan sát quả Địa cầu, H1 và đọc nội dung SGK, thảo luận theo các câu hỏi – SGV/82,83.
Bước 2 : Các nhĩm báo cáo – NX .
- Chỉ hướng giĩ tháng 1 và hướng giĩ tháng 7 trên BĐ khí hậu VN hoặc H1?
Bước 3 : Điền chữ và mũi tên để được sơ đồ – SGV/83.
- GV kết luận
2 – Khí hậu giữa các miền cĩ sự khác nhau
* Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân hoặc theo cặp
Bước 1 : 
-Chỉ dãy núi Bạch mã trên BĐ Địa lí TN VN?
GV giới thiệu dãy núi Bạch Mã là ranh giới khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam.
- Dựa vào bảng số liệu và đọc SGK, hãy tìm sự khác nhau giữa khí hậu miền Bắc và khí hậu miền Nam theo các gợi ý SGV/84.
Bước 2 : HS trả lời câu hỏi; HS khác bổ sung; GV sửa chữa kết luận.
3- Aûnh hưởng của khí hậu
* Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp.
- Nêu ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và SX của nhân dân ta?
- GV cho HS trưng bày tranh ảnh về một hậu quả do bão hoặc hạn hán gây ra ở địa phương (nếu cĩ)
 --> Bài học SGK
- Nhĩm 6 (4’)
- Đại diện nhĩm báo cáo.
- HS xung phong.
- 1 – 2 HS lên bảng chỉ.
- HS trả lời
- Làm việc theo cặp
- HS trình bày
- HS trả lời.
- HS xung phong trình bày.
- Vài HS đọc
4/ Củng cố, dặn dị : 
Em biết gì về khí hậu nhiệt đới giĩ mùa ở nước ta? 
Về nhà học bài và đọc trước bài 4/74.
________________________________________________
Thø s¸u ngµy 4 th¸ng 9 n¨m 2009
TiÕt 1 MÜ thuËt
TiÕt 1 : MÜ thuËt:
$3: vÏ tranh:
 §Ị tµi tr­êng em
I,Mơc tiªu :
-HS biÕt t×m ,chän c¸c h×nh ¶nh ®Đp vỊ nhµ tr­êng ®Ĩ vÏ tranh.
-HS biÕt c¸ch vÏ vµ vÏ ®­ỵc tranh vỊ ®Ị tµi tr­êng em.
-HS yªu mÕn vµ cã ý thøc gi÷ g×n , b¶o vƯ ng«i tr­êng cđa m×nh.
II, ChuÈn bÞ:
	-Mét sè tranh ¶nh bµi vÏ vỊ nhµ tr­êng.
	-Tranh ë bé ®å dïng DH.
III, C¸c ho¹t ®éng d¹y-häc:
1,Giíi thiƯu bµi :
2, H§ 1:T×m, chän néi dung ®Ị tµi:
-GV giíi thiƯu tranh ¶nh vµ gỵi ý ®Ĩ HS nhí l¹i c¸c h×nh ¶nh vỊ nhµ tr­êng
-GV bỉ sung .
_GV l­u ý HS :Lùa chän néi dung yªu thÝch, phï hỵp víi kh¶ n¨ng tr¸nh chän nh÷ng néi dung khã, phøc t¹p. 
3, H§2: C¸ch vÏ tranh :
-GV cho HS xem h×nh tham kh¶o ë SGK, ®å dung d¹y häc vµ gỵi ý HS c¸ch vÏ.
4, H§3: Thùc hµnh:
GV ®Õn tõng bµn ®Ĩ quan s¸t h­íng dÉn thªm .
-GV nh¾c HS chĩ ý s¾p xÕp c¸c h×nh ¶nh sao cho c©n ®èi , hµi hoµ.
-Y/C häc sinh hoµn thµnh t¹i líp.
5,H§4: NhËn xÐt, ®¸nh gi¸:
-GV cïng HS chän mét sè bµi vÏ ®Đp , nhËn xÐt.
-XÕp lo¹i khen ngỵi nh÷ng HS cã bµi vÏ ®Đp.
6, Cđng cè dỈn dß:
-GV nhËn xÐt tiÕt häc.
-DỈn HS quan sat khèi hép vµ khèi cÇu./.
-HS ph¸t biĨu 
-HS l¾ng nghe.
-HS quan s¸t vµ ghi nhí c¸ch vÏ:
+Chän c¸c h×nh ¶nh tiªu biĨu phï hỵp víi néi dung ®Ị tµi .
+ S¾p xÕp c¸c h×nh ¶nh chÝnh , phơ cho c©n ®èi .
+VÏ vµ ®iỊu chØnh c¸c h×nh ¶nh ®Ĩ bøc tranh thªm sinh ®éng .
+VÏ nµu t­¬i s¸ng cã ®Ëm cã nh¹t .
-HS thùc hµnh vÏ theo h­íng dÉn cđa GV
-HS tr­ng bµy SP trªn gãc häc tËp cđa tỉ.
-HS nhËn xÐt vµ b×nh chän bµi vÏ ®Đp.
Tập làm văn : LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Biết chuyển một phần trong dàn ý của bài văn tả cảnh cơn mưa thành đoạn văn hồn chỉnh.
- Biết hồn chình các đoạn văn viết dở dang.
II. Đồ dùng dạy học:
- Dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa của HS.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:Chấm bài làm HS đã hồn chỉnh của tiết Tập làm văn trước.
- 3 HS nộp bài.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1’)
Hoạt động 2: Luyện tập.(17’)
a) Hướng dẫn HS làm bài tập 1.
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
 Chỉ ra được nội dung chính mỗi đoạn.
 Viết thêm vào những chỗ () để hồn thành nội dung của từng đoạn.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày ý chính 4 đoạn văn.
- HS đọc thầm lại đề.
- GV chốt ý.
- Xác định ý chính mỗi đoạn.
- Cho HS trình bày đoạn văn.
- GV nhận xét và chọn 4 đoạn hay nhất.
b) Hướng dẫn HS làm bài tập 2 (11’)
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
 Chọn trong dàn bài đã chuẩn bị trong tiết Tập làm văn trước một phần nào đĩ.
 Viết phần dàn bài đã chọn thành một đoạn văn hồn chỉnh.
- Cho HS làm bài.
- HS xem lại dàn bài tả cơn mưa đã làm ở tiết Tập làm văn trước.
- HS trình bày bài.
- GV nhận xét.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị. (2’)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà hồn thiện đoạn văn.
- Đọc trước bài học tới.
Bài 6: TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
Sau bài học, HS biết: 
- Nêu một số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dưới 3 tuổi, từ 3 đến 6 tuổi, từ 6 đến 10 tuổi.
- Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con người.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thơng tin và hình trang 14, 15 SGK.
- HS sưu tầm ảnh chụp bản thân lúc cịn nhỏ hoặc ảnh của trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra:
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1')
Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp.
Mục tiêu: HS nêu được tuổi và đặc điểm của em bé trong ảnh đã sưu tầm được.
Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS giới thiệu ảnh mang theo.
- HS đem ảnh của mình hồi nhỏ hoặc ảnh của các trẻ em khác đã sưu tầm được.
- Hỏi: Em bé ấy mấy tuổi và đã biết làm gì?
- HS trả lời.
Hoạt động 3: Trị chơi “Ai nhanh, ai đúng?”.
Mục tiêu: HS nêu được một số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dưới 3 tuổi, từ 3 đến 6 tuổi, từ 6 đến 10 tuổi.
Ÿ Chuẩn bị theo nhĩm:
- Một bảng con và phấn hoặc bút viết bảng.
- Một cái chuơng nhỏ hoặc vật thay thế cĩ phát ra âm thanh.
Cách tiến hành:
- GV phổ biến cách chơi và luật chơi.
- HS lắng nghe.
- Làm việc theo nhĩm.
- HS làm việc theo hướng dẫn của GV.
- Làm việc cả lớp.
Hoạt động 4: Thực hành.
Mục tiêu: HS nêu được đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con người.
Cách tiến hành:
- Cho HS làm việc cá nhân.
- HS đọc thơng tin trang 15 SGK và trả lời câu hỏi.
- Cho HS trình bày.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét.
Kết luận: (SGK)
3. Củng cố, dặn dị: (2')
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài tiếp.
Tiết 15 	ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN
Tuần :3 	Thứ ..ngày. . tháng  năm 200
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS ơn tập, củng cố cách giải bài tốn liên quan đến tỉ số ở lớp 4 (Bài tốn “Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đĩ”
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Khởi động :
Kiểm tra bài cũ :
Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Sau khi nhắc lại cách giải bài tốn “Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đĩ” như SGK, GV cho HS ơn tập thực hành các bài tập sau 
Bài 1 :
GV nên nhấn mạnh : “số phần bằng nhau” ở tổng là gì, ở hiệu là gì, từ đĩ tìm ra cách giải thích hợp (so sánh 2 bài giải a và b).
Bài 2 : Yêu cầu HS tự giải bài này (vẽ sơ đồ trình bày bài giải). Chẳng hạn :
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau :
 3- 1 = 2 ( phần )
số lít nước mắm loại 1 :
12 :2 x 3 = 18( l )
 số lít nước mắm loại 2 :
 18 -12 = 6 ( l) 
 ĐS : 18 l và 6 l
Bài 3 : yêu cầu HS tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa hình chữ nhật bằng cách đưa về bài tốn “ tìm 2 số khi biết tổng ( ở bài này là nữa chu vi 60m và tỉ số của 2 số đĩ là) từ đĩ tính được diện tích hình chữ nhật và diện tích lối đi .
HS phải tự giải được cả 2 bài tốn a và b (như đã học ở lớp 4). 
Hai HS lên bảng trình bày, mỗi em 1 bài (cả lớp làm ở Vở bài tập).
HS tự làm , 1 em lên bảng sửa , cả lớp nhận xét và chữa bài .
Bài 3 :	 Bài giải 
 Nửa chu vườn hoa HCN :
 120 : 2 = 60 (m )
ta cĩ sơ đồ
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là :
 5 + 7 = 12 ( phần )
Chiều rộng vườn hoa :
 60: 12 x 5 = 25( m )
Chiều dài vườn hoa :
 60 – 15 = 35( m)
Diện tích vườn hoa :
 35 x 25 = 875 ( m2)
Diện tích lối đi :
 875 : 25 = 35 ( m2)
 ĐS : a) 35m và 25m b) 35 m2
Củng cố, dặn dị : chuẩn bị bài tiết sau : ơn tập bổ sung về giải tốn
Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 3 lop 5.doc