Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học=

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học=

Bảng nhóm Kích thước (400x600x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn.

Tủ đựng thiết bị Kích thước (1760x1060x400)mm; ngăn đựng có thể thay đổi được chiều cao; cửa có khóa; chắc chắn, bền vững, đảm bảo an toàn khi sử dụng.

B¶ng phô Kích thước (700x900x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn.

Ti vi Hệ màu: Đa hệ

Màn hình tối thiểu 29 inch.

Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10 W; Có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng tay.

Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt

Có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S – Video, DVD, HDMI).

Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz

§Çu DVD Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD – RW, MP3, JPEG.

Hệ màu: Đa hệ.

Tín hiệu ra dưới dạng AV, Video Component, S–video, HDMI.

Phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa.

Nguồn tự động từ 90 V – 240 V/ 50 Hz.

 

doc 11 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 492Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học=", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số 15/2009/TT-BGDĐT
 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 16 tháng 7 năm 2009
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Chương trình Giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học; Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định ban hành Thông tư như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học. 
Điều 2. Căn cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học ban hành kèm theo Thông tư này, các sở giáo dục và đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, tự làm, sưu tầm, bảo quản và sử dụng thiết bị phục vụ dạy học tại các trường Tiểu học. 
Thông tư này thay thế cho các quyết định:
- Quyết định số 09/2002/QĐ/BGD&ĐT ngày 21/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 theo Chương trình tiểu học;
- Quyết định số 12/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 24/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2;
- Quyết định số 23/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 09/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 24/3/2003;
- Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3;
- Quyết định số 20/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 20/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 ban hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/2004; Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Phê duyệt Bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8;
- Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 4;
- Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5.
Các quy định trước đây, trái với quy định tại Thông tư này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2009.
Điều 4. Chánh Văn phòng; Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: 
- VP Chủ tịch nước; 
- VP Chính phủ; (để b/c) 
- Ban TGTW; 
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ, 
 UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW (để phối hợp); 
- Bộ trưởng; 
- Các Thứ trưởng; 
- Công báo; 
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Như điều 4;
- Website của Chính phủ;
- Website của Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, Cục CSVCTBTH, Vụ PC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Vinh Hiển
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - Thiết bị dùng chung
(Kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16 /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự
Mã
thiết bị
Tên thiết bị
Mô tả chi tiết
Đối tượng sử dụng
Dùng cho lớp
Ghi chú
Học sinh
Giáo viên
1
THDC2001
Bảng nhóm
Kích thước (400x600x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn.
x
1,2,3,4,5
2
THDC2002
Tủ đựng thiết bị
Kích thước (1760x1060x400)mm; ngăn đựng có thể thay đổi được chiều cao; cửa có khóa; chắc chắn, bền vững, đảm bảo an toàn khi sử dụng.
x
1,2,3,4,5
3
THDC2003
B¶ng phô
Kích thước (700x900x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn.
x
1,2,3,4,5
4
THDC2004
Ti vi
Hệ màu: Đa hệ
Màn hình tối thiểu 29 inch.
Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10 W; Có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng tay.
Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt
Có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S – Video, DVD, HDMI).
Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz
x
1,2,3,4,5
5
THDC2005
§Çu DVD
Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD – RW, MP3, JPEG.
Hệ màu: Đa hệ.
Tín hiệu ra dưới dạng AV, Video Component, S–video, HDMI.
Phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa.
Nguồn tự động từ 90 V – 240 V/ 50 Hz.
x
1,2,3,4,5
6
THDC2006
Radio - Castsete
Loại thông dụng dùng được băng và đĩa
Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz
x
1,2,3,4,5
7
THDC2007
Quả địa cầu
Đường kính tối thiểu 350mm, loại thông dụng.
x
1,2,3,4,5
8
THDC2008
Nam châm
Loại thông dụng.
x
1,2,3,4,5
9
THDC2009
Nẹp treo tranh
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo.
x
1,2,3,4,5
10
THDC2010
Giá treo tranh
Loại thông dụng.
x
1,2,3,4,5
11
THDC2011
Máy vi tính
Loại thông dụng, tối thiểu phải cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học chương trình môn Tin học cấp Tiểu học. 
x
x
1,2,3,4,5
12
THDC2012
Máy chiếu
Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens.
x
1,2,3,4,5
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Đạo đức
(Kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày16 /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự
Mã
thiết bị
Tên thiết bị
Mô tả chi tiết
Đối tượng sử dụng
Dùng cho lớp
Ghi chú
Học sinh
Giáo viên
A
Tranh, ảnh
1
THDD1001
Em là học sinh lớp một
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
2
THDD1002
Gia đình em
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
3
THDD1003
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
4
THDD1004
Đi học đều và đúng giờ
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
5
THDD1005
Trật tự trong trường học
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
6
THDD1006
Lễ phép vâng lời thầy, cô giáo
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
7
THDD1007
Em và các bạn
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
8
THDD1008
Đi bộ đúng quy định
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
9
THDD1009
Chào hỏi và tạm biệt
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
10
THDD1010
Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Mỹ thuật
(Kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số
thứ tự
Mã
thiết bị
Tên thiết bị
Mô tả chi tiết
Đối tượng sử dụng
Dùng cho lớp
Ghi chú
Học sinh
Giáo viên
A
Tranh, ảnh
1
THMT1001
Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ
Gồm 12 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
1
2
THMT1005
Bộ tranh của Hoạ sĩ Việt Nam
Gồm 20 tờ, kích thước (270x420)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1,2,3,4,5
3
THMT1007
Bộ tranh Dân gian Việt Nam
Gồm 20 tờ, kích thước (270x420)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1,2,3,4,5
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Thể dục
(Kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự
Mã
thiết bị
Tên thiết bị
Mô tả chi tiết
Đối tượng sử dụng
Dùng cho lớp
Ghi chú
Học sinh
Giáo viên
A
Tranh, ảnh
1
THTD1001
Bài thể dục phát triển chung lớp 1 (vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng, phối hợp toàn thân, điều hoà)
Gồm 7 tờ chụp ảnh thật các động tác (mỗi tờ có tối thiểu 5 hình thể hiện động tác), kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
2
THTD1006
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng
Chụp ảnh thật các động tác, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
B
Dụng cụ
3
THTD2011
Đệm nhảy
Bằng cao su tổng hợp, dày 0,025m, khổ (1000x1000)mm, có thể gắn vào nhau khi cần, không ngấm nước.
x
1,2,3,4,5
4
THTD2012
Bóng đá
Bóng số 4, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT.
x
2,3,4,5
5
THTD2013
Bóng rổ
Bóng số 5, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT.
x
3,4,5
6
THTD2014
Đồng hồ bấm giây
Loại điện tử hiện số, 2 LAP trở lên, độ chính xác 0,001 giây, không bị ngấm nước.
x
1.2.3.4.5
7
THTD2022
Bóng chuyền hơi
Chu vi 700mm - 750mm, trọng lượng 150gram.
x
1,2,3,4,5
8
THTD2023
Còi 
Loại thông dụng
x
x
1,2,3,4,5
C
Băng, đĩa
9
THTD3025
Nhạc tập bài thể dục phát triển chung
Ghi nhạc đếm 2x8 nhịp của các động tác thể dục. CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh sách các bài hát (có thể thay bằng băng castsete).
x
x
1,2,3,4,5
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Tiếng Việt
(Kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự
Mã
thiết bị
Tên thiết bị
Mô tả chi tiết
Đối tượng sử dụng
Dùng cho lớp
Ghi chú
Học sinh
Giáo viên
A
Tranh, ảnh
1
THTV1001
Bộ mẫu chữ viết trong trường Tiểu học
Gồm 8 tờ, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1,2,3
2
THTV1002
Bộ chữ dạy tập viết
Gồm 40 tờ, kích thước (210x290)mm dung sai 10mm, in từng chữ cái, chữ số trên giấy couché, định lượng 200g/m2.
x
x
1,2,3
Tranh Kể chuyện lớp 1 (23 tờ)
3
THTV1003
Mèo dạy Hổ
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
4
THTV1004
Anh nông dân và con cò
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
5
THTV1005
Thỏ và Sư tử
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
6
THTV1006
Thánh Gióng
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
7
THTV1007
Khỉ và Rùa
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
8
THTV1008
Cây khế
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
9
THTV1009
Sói và Cừu
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
10
THTV1010
Chia phần
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
11
THTV1011
Quạ và Công
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
12
THTV1012
Đi tìm bạn
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
13
THTV1013
Chuột nhà và Chuột đồng
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
14
THTV1014
Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
15
THTV1015
Chú Gà Trống khôn ngoan
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
16
THTV1016
Truyện kể mãi không hết
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
17
THTV1017
Rùa và Thỏ
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
18
THTV1018
Trí khôn
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
19
THTV1019
Bông hoa cúc trắng
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
20
THTV1020
Niềm vui bất ngờ
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
21
THTV1021
Sói và Sóc 
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
22
THTV1022
Dê con nghe lời mẹ
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
23
THTV1023
Con Rồng cháu Tiên
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
24
THTV1024
Cô chủ không biết quý tình bạn
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
25
THTV1025
Hai tiếng kì lạ
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
x
x
1
B
Dụng cụ
26
THTV2111
Bộ chữ Học vần thực hành
Gồm 80 thẻ chữ, kích thước (20x60)mm, in 29 chữ cái tiếng Việt (Font chữ Vnavant, cỡ 72, in đậm) : d, đ, k, p, q, r, s, v, x, y (mỗi chữ cái có 2 thẻ) ; a, ă, â, b, c, e, ê, g, i, l, n, o, ô, ơ, u, ư  (mỗi chữ cái có 3 thẻ) ; h, m, t (mỗi chữ cái có 4 thẻ). Dấu ghi thanh in trên 12 mảnh nhựa trong, dùng để cài lên quân chữ : hỏi, ngã, nặng (mỗi dấu có 2 mảnh), huyền, sắc (mỗi dấu có 3 mảnh).
x
1
27
THTV2112
Bộ chữ Học vần biểu diễn
Gồm 97 thẻ chữ, kích thước (60x90)mm, in 29 chữ cái tiếng Việt (Font chữ Vnavant, cỡ 150, in đậm) : b, d, đ, e, l, ơ, r, s, v, x (mỗi chữ cái có 2 thẻ) ; ă, â, q (mỗi chữ cái có 3 thẻ) ; a, c, ê, g, i, k, m, o, ô, p, u ,ư , y (mỗi chữ cái có 4 thẻ), n, t (mỗi chữ cái có 5 thẻ) ; h (6 thẻ). Dấu ghi thanh (huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng), dấu câu (dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi) in trên mảnh nhựa trong (mỗi dấu có 2 mảnh).
Các thẻ được in 2 mặt (chữ màu đỏ), một mặt in chữ cái thường, mặt sau in chữ cái hoa tương ứng
- Bảng phụ có 6 thanh nẹp gắn chữ (6 dòng), kích thước (1000x900)mm.
x
x
1
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Toán
(Kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày16/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
Mã
thiết bị
Tên thiết bị
Mô tả chi tiết
Đối tượng sử dụng
Dùng cho lớp
Ghi chú
Học sinh
Giáo viên
1
THTH2001
Bộ hình vuông, hình tròn hình tam giác
Gồm:
- 10 hình vuông kích thước (40x40)mm, có màu tươi sáng. 
- 8 hình tròn Φ40mm, có màu tươi sáng.
- 8 hình tam giác đều cạnh 40mm, có màu tươi sáng.
- 2 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 50mm, có màu tươi sáng.
- 2 hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông 40mm; 60mm, có màu tươi sáng.
x
1
2
THTH2002
Bộ hình vuông, hình tròn hình tam giác
Gồm:
- 10 hình vuông kích thước (160x160)mm, có màu tươi sáng.
- 8 hình tròn Φ160mm, có màu tươi sáng.
- 8 hình tam giác đều cạnh 160mm, có màu tươi sáng.
2 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 200mm, có màu tươi sáng.
- 2 hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông 160mm; 240mm, có màu tươi sáng.
x
1
3
THTH2003
Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh
Gồm :
- Các chữ số từ 0 đến 9 (mỗi chữ số có 4 thẻ chữ) có kích thước (30 x50)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng.
- Các dấu phép tính, dấu so sánh (mỗi dấu 02 thẻ) có kích thước (30x50)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng.
x
1,2
4
THTH2004
Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh
Gồm:
- Các chữ số từ 0 đến 9 (mỗi chữ số có 4 thẻ chữ) có kích thước (40x75)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng.
- Các dấu phép tính, dấu so sánh (mỗi dấu 02 thẻ) có kích thước (40x75)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng.
x
1,2
5
THTH2005
Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ
Loại 20 que tính có chiều dài 100mm và 10 mô hình bó chục in trên giấy couché (theo mô hình SGK), có màu tươi sáng.
x
1,2
6
THTH2006
Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ
Loại 20 que tính có chiều dài 200mm và 10 mô hình bó chục chục in trên giấy couché (theo mô hình SGK), có màu tươi sáng.
x
1,2
7
THTH2007
Mô hình đồng hồ
Quay được cả kim giờ, kim phút.
x
1,2
8
THTH2042
Thước đo độ dài
Chiều dài 20cm, chia vạch đến mm, cm, dm.
x
1,2,3,4,5
9
THTH2043
Thước đo độ dài
Chiều dài 50cm, chia vạch đến mm, cm, dm.
x
1,2,3,4,5
10
THTH2044
Thước đo độ dài
Chiều dài 1m có tay cầm ở giữa, chia vạch đến cm, dm.
x
1,2,3,4,5
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Âm nhạc
(Kèm theo Thông tư số 15 /2009/TT-BGDĐT ngày 16 /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự
Mã
thiết bị
Tên thiết bị
Mô tả chi tiết
Đối tượng sử dụng
Dùng cho lớp
Ghi chú
Học sinh
Giáo viên
A
Dụng cụ
1
THAM2018
Song loan
Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành. 
x
x
1,2,3,4,5
2
THAM2019
Mõ
Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành. 
x
x
1,2,3,4,5
3
THAM2020
Thanh phách
Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành. 
x
x
1,2,3,4,5
4
THAM2021
Trống nhỏ
Đường kính 150mm, chiều cao 50mm.
x
x
1,2,3,4,5
5
THAM2022
Kèn Melodion
Kích thước khoảng (120x400)mm, sử dụng hơi thổi có bàn phím.
x
1,2,3,4,5
6
THAM2023
Đàn phím điện tử 
Loại đàn thông dụng tối thiểu 61 phím phát sáng, 255 âm sắc, 120 tiết điệu, được cài đặt 100 bài hát và bản nhạc, trong đó có khoảng 50 bài hát trong chương trình phổ thông, có micro cắm trực tiếp vào đàn. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có hệ thống tự học, tự kiểm tra đánh giá theo bài nhạc, có lỗ cắm tai nghe và đường ra để nối với bộ tăng âm, có đường kết nối với máy tính hoặc thiết bị khác.
x
1,2,3,4,5
B
Băng, đĩa
7
THAM3024
Các bài hát lớp 1
CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). Ghi 12 bài theo sách Tập bài hát lớp 1. Hát rõ lời ca, đúng giai điệu, người thể hiện là các cháu thiếu nhi.
x
1
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Vinh Hiển

Tài liệu đính kèm:

  • docTHIET BI DO DUNG DAY HOC LOP 1.doc