Bài 7: HOA NGỌC LAN.
A/ Mục đích yêu cầu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài.
- Đọc đúng được các từ ngữ: Hoa ngọc lan, lấp ló, ngan ngát, khắp, sáng, xoè ra.
2/ Kỹ năng:
- Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.
- Ôn vần ăm, ăp: Tìm tiếng có chứa vần ăm, ăp trong bài.
- Học sinh hiểu được nội dung bài: “Tình cảm của bé đối với cây hoa Ngọc lan”.
3/ Thái độ:
- Biết bảo vệ cây cối trong vườn, .
B/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:
- Tranh, ảnh minh hoạ trong bài.
- Tranh minh hoạ phần từ ngữ.
2. Học sinh:
- Đồ dùng môn học, .
C/ Phương pháp:
- Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, .
LÞch b¸o gi¶ng tuÇn: 27 Thø ngµy, th¸ng TiÕt M«n (p.m«n) TiÕt PPCT §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc Thø ..... 2 ..... Ngµy: 08-03 1 2 3 4 5 6 TËp ®äc TËp ®äc §¹o ®øc Chµo cê 231 232 27 27 Hoa ngäc lan (TiÕt 1). Hoa ngäc lan (TiÕt 2). C¶m ¬n vµ xin lçi (TiÕt 2). Sinh ho¹t díi cê. Thø ..... 3 ..... Ngµy: 09-03 1 2 3 4 5 6 TËp ®äc TËp ®äc To¸n ChÝnh t¶ TN - XH 233 234 105 5 27 Ai d¹y sím (TiÕt 1). Ai d¹y sím (TiÕt 2). LuyÖn tËp. TËp chÐp: Nhµ bµ ngo¹i. Con mÌo. Thø ..... 4 ..... Ngµy: 10-03 1 2 3 4 5 6 Mü thuËt TËp ®äc TËp ®äc To¸n 27 235 236 106 VÏ hoÆc nÆn c¸i « t«. Mu chó sÎ (TiÕt 1). Mu chó sÎ (TiÕt 2). B¶ng c¸c sè tõ 1 ®Õn 100. Thø ..... 5 ..... Ngµy: 11-03 1 2 3 4 5 6 To¸n ChÝnh t¶ TËp viÕt Thñ c«ng 107 6 25 27 LuyÖn tËp. TËp chÐp: C©u ®è. T« ch÷ hoa: E, £, G. C¾t d¸n h×nh vu«ng (TiÕp theo). Thø ..... 6 ..... Ngµy: 12-03 1 2 3 4 5 6 H¸t nh¹c To¸n KÓ chuyÖn ThÓ dôc Sinh ho¹t 27 108 18 27 27 Häc h¸t: Hoµ b×nh cho bÐ (TiÕp theo). LuyÖn tËp chung. TrÝ kh«n. Bµi thÓ dôc - Trß ch¬i vËn ®éng. Sinh ho¹t líp tuÇn 27. Thùc hiÖn tõ ngµy: 08/03 ®Õn 12/03/2010. Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ Nga. Soạn: 06/03/2010. Giảng: Thứ 2 ngày 08 tháng 03 năm 2010. Chủ điểm: THIÊN NHIÊN - ĐẤT NƯỚC. Tiết 1+2: TẬP ĐỌC. Bài 7: HOA NGỌC LAN. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài. - Đọc đúng được các từ ngữ: Hoa ngọc lan, lấp ló, ngan ngát, khắp, sáng, xoè ra. 2/ Kỹ năng: - Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. - Ôn vần ăm, ăp: Tìm tiếng có chứa vần ăm, ăp trong bài. - Học sinh hiểu được nội dung bài: “Tình cảm của bé đối với cây hoa Ngọc lan”. 3/ Thái độ: - Biết bảo vệ cây cối trong vườn, ... B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Tranh, ảnh minh hoạ trong bài. - Tranh minh hoạ phần từ ngữ. 2. Học sinh: - Đồ dùng môn học, ... C/ Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ... D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát đầu giờ. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh lên bảng đọc bài: “Vẽ ngựa” ? Bạn nhỏ muốn vẽ con gì ? ? Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra ? - Nhận xét, bổ sung, ghi điểm. III. Bài mới: (29'). Tiết 1. 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay ta học bài: “Hoa ngọc lan”. - Ghi tên bài học. 2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Đọc mẫu 1 lần - Gọi học sinh đọc bài. . Luyện đọc tiếng, từ, câu: *Đọc tiếng: => Trong bài chúng ta cần đọc đúng các từ: hoa lan, lá dày, lấp ló. - Hướng dẫn học sinh đọc các từ. - Cho học sinh đọc tiếng. - Phân tích các tiếng. ? Tiếng lan gồm những âm vần nào ghép lại ? - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Các tiếng còn lại làm tương tự trên. * Đọc từ: - Cho học sinh đọc nhẩm từ: Hoa ngọc lan. - Ghạch chân từ cần đọc. - Cho học sinh đọc từ. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại: lá dày, lấp ló, ngan ngát, sang sáng, xoè ra. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. . Luyện đọc đoạn, bài. - Nêu câu hỏi và gọi học sinh trả lời các câu hỏi. ? Đây là bài văn hay bài thơ ? ? Bài chia làm mấy đoạn ? - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn. - Cho cả lớp đọc bài. 3. Ôn vần: ăm - ăp - Hôm nay chúng ta cùng nhau ôn vần ăm - ăp. ? Tìm tiếng trong bài chứa vần ăp ? - Cho học sinh đánh vần, đọc trơn các tiếng. ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm - ăp ? - Nói câu chứa tiếng: + Có vần ăm. + Có vần ăp. - Cho học sinh quan sát tranh. - Đọc câu mẫu trong bài. Tiết 2: 4. Tìm hiểu bài và luyện nói: . Tìm hiểu bài. *Tìm hiểu đoạn 1,2: - Gọi học sinh đọc đoạn 1+2. ? Nụ hoa lan có mầu gì ? (bạc trắng, xanh thẫm, trắng ngần). - Nhận xét, bổ sung. *Tìm hiểu đoạn 2+3: - Gọi học sinh đọc đoạn 1+2. ? Hương ngọc lan như thế nào ? - Nhận xét, bổ sung. => Kết luận: Qua bài ta thấy được tình cảm của bé đối với hoa ngọc lan. Hoa ngọc lan rất đẹp và thơm. - Đọc lại bài. - Cho học sinh đọc bài. . Luyện nói: - Cho học sinh quan sát tranh. - Cho học sinh thảo luận nhóm đôi. ? Tranh vẽ gì ? ? Kể tên những loài hoa mà em biết ? Hoa nở vào mùa nào ? - Gọi các nhóm lên trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. IV. Củng cố, dặn dò: (2'). - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - Nhận xét giờ học. - Hát đầu giờ. - Lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung. Tiết 1. - Học sinh lắng nghe. - Nhắc lại đầu bài. - Nghe giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Đọc lại bài. . Luyện đọc tiếng, từ, câu: *Đọc tiếng: - Đọc nhẩm các từ trên. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc các tiếng. => Âm l đứng trước vần an đứng sau. * Đọc từ: - Đọc nhẩm các từ: Hoa ngọc lan, lá dày, lấp ló, ngan ngát, sang sáng, xoè ra. - Đọc các từ. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. . Luyện đọc đoạn, bài. - Trả lời các câu hỏi. => Đây là bài văn. => Bài chia làm 3 đoạn. - Đọc từng đoạn theo nhóm (hoặc nối tiếp) - Cả lớp đọc bài. - Lắng nghe, theo dõi. => Các tiếng: khắp, khắp. - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. => Tiếng ngoài bài: + Chứa vần ăm: Chăm chỉ, tằm, cằm, ... + Chứa vần ăp: lắp bắp, cải bắp, nắp hộp, ... - Học sinh quan sát tranh. - Đọc câu mẫu. Tiết 2: . Tìm hiểu bài. *Tìm hiểu đoạn 1,2: - Đọc đoạn 1+2. => Nụ hoa ngọc lan trắng ngần. - Nhận xét, bổ sung. *Tìm hiểu đoạn 2+3: - Đọc đoạn 2+3. => Hương hoa lan có mùi rất thơm: Ngan ngát, toả khắp vườn, khắp nhà. - Nhận xét, bổ sung. - Học sinh lắng nghe. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc lại bài: CN - N - ĐT. . Luyện nói: - Quan sát tranh. - Thảo luận theo nhóm. - Các nhóm trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. - Đọc lại toàn bài. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 3: ĐẠO ĐỨC. Tiết 27: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI. (Tiết 2) A/ Mục tiêu: *Giúp học sinh: 1 Kiến thức: - Hiểu khi nào cần nói lời cám ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi. - Biết cảm ơn, xin lỗi là tôn trọng bản thân, tôn trọng người khác. 2. Kỹ năng: - Có thái độ tôn trọng những người xung quanh. 3. Thái độ: - Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong tình huống giao tiếp hằng ngày. B/ Tài liệu và phương tiện: 1. Giáo viên: - Vở bài tập Đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ của bài tập, ... 2. Học sinh: - Vở bài tập đạo đức. C/ Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ... D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). ? Khi nào cần nói lời cảm ơn và xin lỗi ? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tiếp tục học bài “Cám ơn và xin lỗi”. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Bài giảng: *Hoạt động 1: Làm bài tập 3. - Nêu lại yêu cầu trong SGK. - Hướng dẫn học sinh cách làm. ? Bài yêu cầu chúng ta làm gì ? - Nhận xét, bổ sung. - Cho học sinh thảo luận nhóm đôi. - Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài. ? Vì sao em cho cách ứng xử đó là phù hợp ? - Nhấn mạnh và củng cố lại bài. *Hoạt động 2: Làm bài tập 2. - Để củng cố cho các em biết nói lời cảm ơn và xin lỗi trong những tình huống giao tiếp hằng ngày chúng ta chơi trò chơi “Ghép hoa”. => Giải thích cách chơi: Ghép các cánh hoa cám ơn thành bông hoa cám ơn và những cánh hoa xin lỗi thành bông hoa xin lỗi. - Cho học sinh chơi trò chơi. - Nhận xét, tuyên dương. *Hoạt động 3: Làm bài tập 6. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cho học sinh làm bài tập 6 vào vở bài tập. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - Nhận xét, bổ sung. => Kết luận: Phải cám ơn người khác khi được họ giúp đỡ và biết xin lỗi khi mình mắc lỗi. *Hoạt động 4: Liên hệ. ? Trong lớp mình bạn nào đã biết nói lời cám ơn và xin lỗi? - Em hãy kể cho các bạn nghe. ? Khi em làm rơi hộp bút của bạn thì em phải làm gì ? - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Hát chuyển tiết. - Trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe, theo dõi. - Nhắc lại đầu bài. *Hoạt động 1: Làm bài tập 3. - Nêu yêu cầu bài tập. => Bài yêu cầu: Đánh dấu cộng vào ý mà em cho là đúng. - Thảo luận nhóm và làm bài. - Các nhóm trình bày. - Giải thích vì sao. *Hoạt động 2: Làm bài tập 2. - Lắng nghe, hiểu cách chơi trò chơi. - Nhận xét, tuyên dương. *Hoạt động 3: Làm bài tập 6. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng điền vào bài tập. - Nhận xét, sửa sai. - Lắng nghe, theo dõi. *Hoạt động 4: Liên hệ. - Kể cho bạn nghe. => Em phải nói lời xin lỗi bạn. - Nhận xét, tuyên dương. - Về học bài, đọc trước bài học sau. ****************************************************************************** Soạn: 06/03/2010. Giảng: Thứ 3 ngày 09 tháng 03 năm 2010. Tiết 1+2: TẬP ĐỌC. Bài 8: AI DẬY SỚM. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài. - Đọc đúng được các từ ngữ: Dạy sớm, lên đồi, đất trời, chờ đón. 2/ Kỹ năng: - Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. - Ôn vần ươn - ương. - Phát âm đúng các vần ươn, ương. - Học sinh hiểu được nội dung, từ ngữ trong bài. 3/ Thái độ: - Thích dậy sớm, yêu cảnh đẹp thiên nhiên, ... B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ có trong bài. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập. C/ Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ... D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát đầu giờ. - Kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ: (3'). - Gọi học sinh đọc lại bài: “Hoa ngọc lan”. ? Hương hoa lan thơm như thế nào ? - Nhận xét, bổ sung, ghi điểm. III. Bài mới: (30'). Tiết 1: 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay ta học bài: “Ai dạy sớm”. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. 2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Đọc mẫu toàn bài lần 1. - Gọi học sinh đọc bài. . Luyện đọc tiếng, từ, câu: *Đọc tiếng: => Trong bài các con cần đọc đúng các từ: Dạy sớm, lên đồi, đất trời, chờ đón. - Cho học sinh đọc và phân tí ... vai , mắt nhìn thẳng . => Nhịp 4: Về tư thế cơ bản. => Nhịp 5,6,7,8: Như nhịp 1,2,3.4 (Nhịp 5 bước chân phải sang ngang). - Cho học sinh tập. - Quan sát, hướng dẫn thêm cho học sinh. *Ôn tập hợp hàng dọc và đếm số. - Cho học sinh giải tán sau đó hô tập hợp hai hàng dọc. - Giải thích, làm mẫu cho học sinh cách đếm số. - Gọi lần lượt từng tổ điểm số. - Theo dõi, hướng dẫn học sinh. *Trò chơi: “Nhảy đúng - Nhảy nhanh”. - Nhắc nhở học sinh lưu ý trong khi chơi trò chơi. - Cho học sinh chơi. 3. Phần kết thúc: (4'). - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Hệ thống lại bài, nhận xét giờ học. 1. Phần mở đầu: (8'). - Lắng nghe, nhiệm vụ tiết học. *Học sinh khởi động. - Học sinh vỗ tay và hát. 2. Phần cơ bản: (18'). *Học động tác: Lườn. - Học sinh tập động tác theo hướng dẫn của giáo viên. - Học sinh hô và tập các động tác. *Ôn tập hợp hàng dọc và đếm số. - Học sinh theo dõi giáo viên làm mẫu. - Lần lượt các tổ điểm số. *Trò chơi: “Nhảy đúng - Nhảy nhanh”. - Học sinh nhớ cách chơi. - Chơi trò chơi. 3. Phần kết thúc: (4'). - Tập động tác hồi tĩnh. - Về ôn lại bài thể dục. - Chuẩn bị nội dung bài học sau. ****************************************************************************** Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 27. I. Môc tiªu: - Häc sinh n¾m ®îc nh÷ng u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn. - Cã th¸i ®é söa ch÷a nh÷ng thiÕu sãt, vi ph¹m m¾c ph¶i. - Häc tËp vµ rÌn luyÖn theo “5 ®iÒu B¸c Hå d¹y” I. NhËn xÐt chung: 1. §¹o ®øc: - §a sè c¸c em ngoan ngo·n, lÔ phÐp víi thÇy c« gi¸o, ®oµn kÕt víi b¹n bÌ. - Kh«ng cã hiÖn tîng g©y mÊt ®oµn kÕt. - ¡n mÆc ®ång phôc cha ®óng qui ®Þnh, cha phï hîp víi thêi tiÕt. - Häc tËp vµ rÌn luyÖn theo “5 ®iÒu B¸c Hå d¹y”. 2. Häc tËp: - §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê kh«ng cã b¹n nµo nghØ häc hoÆc ®i häc muén sau TÕt. - S¸ch vë ®å dïng mang cha ®Çy ®ñ cßn quªn s¸ch, vë, bót, .... - Mét sè em cã tinh thÇn v¬n lªn trong häc tËp, nh: .......................................................... - Bªn c¹nh ®ã cßn mét sè em cha cã ý thøc trong häc tËp cßn nhiÒu ®iÓm yÕu ... - Tuyªn d¬ng: ........................................................................................................................ - Phª b×nh: ............................................................................................................................... 3. C«ng t¸c V¨n ho¸ - V¨n nghÖ. - C¸c em cã ý thøc tham gia h¸t ®Çu giê, chuyÓn tiÕt ®Òu ®Æn. - CÇn h¸t ®Çu giê vµ chuyÓn tiÕt ®Òu ®Æn h«ng chê gi¸o viªn nh¾c nhë. - Trang phôc cÇn ¨n mÆc gän gµng, s¹ch sÏ ... 4. C«ng t¸c thÓ dôc vÖ sinh - VÖ sinh ®Çu giê: + C¸c em tham gia ®Çy ®ñ. + VÖ sinh líp häc t¬ng ®èi s¹ch sÏ. II. Ph¬ng híng: *§¹o ®øc: - Häc tËp theo 5 ®iÒu B¸c Hå d¹y. - Nãi lêi hay lµm viÖc tèt nhÆt ®îc cña r¬i tr¶ l¹i ngêi mÊt hoÆc tr¶ cho líp trùc tuÇn. *DÆn häc sinh: - VÒ nghØ TÕt Nguyªn ®¸n an toµn. - Kh«ng sö dông ph¸o vµ chÊt ch¶y næ. - ¡n TÕt song ®i häc ®Çy ®ñ, mang ®Çy ®ñ s¸ch vë. - Häc bµi lµm bµi ë nhµ tríc khi ®Õn líp. --------------------²-------------------- NHẬN XÉT - ĐÁNH GIÁ CỦA CHUYÊN MÔN ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: