Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 26 năm 2009

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 26 năm 2009

Đạo đức

Bài : CảM ƠN Và XIN LỗI ( tiết 1)

I.Mục tiêu Giúp hs hiểu:

 + Khi nào cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.

 + Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.

 + Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử bình đẳng.

_ Hs biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.

_ Có thái độ chân thành quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.

II. Chuẩn bị: tranh minh hoa, Vở bt Đạo đức, bài hát _

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 47 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 1000Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 26 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LịCH SọAN GIảNG --Tuần 26
Thứ
 Ngày
Môn
Đề bài giảng
Thứ hai
12/3
HĐTT
Chào cờ đầu tuần
Đạo đức
Cảm ơn và xin lỗi ( tiết 1)
Tập đọc
Bàn tay mẹ
Tập đọc
Bàn tay mẹ
Toán 
Các số có hai chữ số
Thứ ba
13/3
Mĩ thuật 
Vẽ chim và hoa ( GV chuyên dạy) 
Tập viết 
Tô chữ hoa C,D,Đ
Chính tả
Bàn tay mẹ
Toán
Các số có hai chữ số (tt)
Thứ tư
14/3
Thủ công
Cắt dán hình vuông (GV chuyên dạy)
Tập đọc
Cái Bống
Tập đọc
Cái Bống
Toán
Các số có hai chữ số (tt)
Thứ năm
15/3
Thể dục 
Bài thể dục –trò chơi vận động
Chính tả
Cái Bống
Tóan 
So sánh các số có hai chữ
Am nhạc
Học hát: Hoà bình cho bé
Thứ sáu
16/3
Tập đọc 
Ôn tập-kiểm tra giữa học kì II
Tập đọc 
Ôn tập-kiểm tra giữa học kì II
Kể chuyện
Ôn tập-kiểm tra giữa học kì II
Tự nhiên xã hội
Con gà
HĐTT
Tìm hiểu về thường thức mĩ thuật- tranh dân gian
Thứ hai ngày 12 tháng 03 năm 2009
Đạo đức
Bài : CảM ƠN Và XIN LỗI ( tiết 1)
I.Mục tiêu Giúp hs hiểu:
	+ Khi nào cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.
	+ Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.
	+ Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử bình đẳng.
_ Hs biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
_ Có thái độ chân thành quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
II. Chuẩn bị: tranh minh hoa, Vở bt Đạo đức, bài hát	_ 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a Giới thiệu bài
b. Hđ1: Làm bài tập 1
* Trò chơi giữa tiết
c.Hđ 2: Thảo luận nhóm bài tập 2
d. Hđ3: Đóng vai bài tập 4
4. Củng cố, dặn dò
1’
2-3’
1’
10-12’
3-4’
7-8’
3-4’
1’
_ ổn định lớp
_ Yêu cầu hs trả lời : khi đi bộ các em phải đi ở phần đường nào?
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Gv giới thiệu bài- ghi bảng
_ Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo nhóm đôi.
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ? Vì sao các bạn lại làm như vậy ?
_ Cho hs thảo luận, gv quan sát , giúp đỡ.
_ Yêu cầu một số nhóm trình bày.
_ Gv kết luận
* Hát, múa
_ Nêu yêu cầu thảo luận : quan sát các tình huống trong tranh nói “ cám ơn” , “ xin lỗi”.
_ Cho hs thảo luận, gv quan sát , giúp đỡ.
_ Gọi đại diện các nhóm trình bày.
_ Nhận xét, kết luận.
_ Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn hs xem tranh , đóng vai theo tranh Cho các nhóm thảo luận, đóng vai.
_ Yêu cầu đại diện các nhóm biểu diễn trước lớp.
_ Nhận xét, tuyên dương
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ ổn định chỗ ngồi
_ Hs trả lời : khi đi bộ phải đi trên vỉa hè hoặc sát lề đường phía bên phải.
_ Nhắc lại tên bài
_ Hs trao đổi về nội dung bài tập , quan sát thanh và trả lời câu hỏi theo nhóm đôi 
+ Tranh 1 : Cảm ơn khi được tặng quà
+ Tranh 2 : Xin lỗi cô giáo vì đi học muộn
_ Thảo luận, trình bày
_ Chú ý, nhắc lại kết luận
* Hát, múa
_ Chia nhóm lớn, nhận phiếu thảo luận ( tranh minh hoạ các tình huống ).
_ Thảo luận nhóm lớn
_ Trình bày trước lớp
_ Nhận xét, ghi nhớ
_ Chú ý
_ Chia nhóm lớn thảo luận, đóng vai theo tình huống trong tranh.
_ Biểu diễn trước lớp
_ Tự liên hệ
Môn: Tập đọc
Bài : Bàn tay mẹ
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc trơn được cả bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó: bàn tay, rám nắng, gầy gầy xương xương
	_ Ôn các vần an, at: tìm được tiếng, từ, nói được câu chứa tiếng có vần an, at.
	_ Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu.
	_ Hiểu các từ ngữ trong bài : rám nắng, xương xương
	+ Nhắc lại được nội dung bài, hiểu được ý nghĩ của bạn nhỏ khi nhìn bàn tay mẹ
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
TIếT 1
Hđ1: Giới thiệu bài
Hđ2: Hướng dẫn hs luyện đọc
* Trò chơi giữa tiết
c. Hđ 3 : Ôn các vần an, at
NGHỉ GIữA TIếT
TIếT 2
Hđ4: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
1’
3-5’
2-3’
10 – 12’
2-3’
12 – 13’
1’
17 – 20’
2-3’
6-8’
4-5’
_ ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc trơn bài “ Cái nhãn vở” và trả lời câu hỏi SGK
_ Nhận xét, ghi điểm
_ Cho hs quan sát tranh minh hoạ, gv giới thiệu bài, ghi bảng.
_ Gv đọc diễn cảm bài văn
* Hs luyện đọc
_ Luyện đọc tiếng, từ ngữ
+ Yêu cầu hs phân tích tiếng , đánh vần và đọc trơn tiếng khó.
+ Gv kết hợp giải nghĩa từ khó
_ Luyện đọc câu : cho hs đọc nhẩm, đọc trơn từng câu
_ Luyện đọc đoạn, bài 
* Thi múa, hát 
_ Giới thiệu vần cần ôn : an, at
_ Nêu yêu cầu 1: Tìm các tiếng trong bài có vần an
_ Cho hs thi tìm tiếng có chứa vần an
_ Nêu yêu cầu 2 : tìm tiếng ngoài bài có vần an, at
_ Gv chỉnh sửa.
NGHỉ GIữA TIếT
* Tìm hiểu bài đọc
_ Gọi 2- 3 hs đọc lại đoạn 1
_Yêu cầu hs đọc câu hỏi1
_ Gọi hs trả lời :
_ Gọi hs đọc đoạn văn còn lại
_ Yêu cầu hs đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ.
_ Gv đọc diễn cảm lại bài văn
_ Gọi hs đọc
* Hát tự do
* Luyện nói
_ Gv nêu yêu cầu của bài luyện nói
_ Gọi hs khá đóng vai hỏi – đáp theo mẫu.
+ Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Gọi một số nhóm trình bày
+ Gv và hs nhận xét
_ Nhắc lại nội dung bài, liên hệ thực tế
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ ổn định
_ Đọc trơn bài: 2 hs và trả lời câu hỏi :
+ Bạn Giang viết tên trường, tên lớp, họ và tên em vào nhãn vở.
+ Bố khen bạn đã tự viết được nhãn vở.
_ Quan sát tranh vẽ . Nhắc lại tên bài.
_ Chú ý lắng nghe
+ Phân tích tiếng: yêu nhất,nấu cơm, rám nắng, xương xương
_ Luyện đọc câu: đọc nhẩm, đọc trơn
_ Đọc tiếp nối, đồng thanh : Lớp: 1- 2 lần 
 Nhóm: 4 nhóm
 Cá nhân : 10 em
* Thi múa, hát theo nhóm
_ Chú ý lắng nghe, so sánh, nhận diện vần an, at.
_ Chú ý lắng nghe
_ Thi tìm từ theo nhóm đôi : bàn
_ Đọc và phân tích tiếng mẫu: mỏ than
+ Thi tìm từ : cả lớp
_ Chú ý
NGHỉ GIữA TIếT
_ Đọc cá nhân, đồng thanh
_ Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
_ Mẹ đi chợ, nấu cơm, giặt quần áo
_ Đọc cá nhân, đồng thanh
_ Hs đọc : Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ...
_ Lắng nghe
_ Cá nhân, đồng thanh.
* Hát
_ Chú ý : Trả lời câu hỏi theo tranh
_ Tranh 1:
+ Ai nấu cơm cho bạn ăn?
+ Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn.
+ Hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Một số nhóm trình bày
 _ Chú ý, tự liên hệ
_ Cá nhân, đồng thanh
________________________________________
Toán
Bài: Các số có hai chữ số
I. Mục tiêu Bước đầu giúp hs :
	_ Nhận biết về số lượng , đọc, viết các số từ 20 đến 50.
	_ Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
II. Chuẩn bị : Gv: các bó que tính
	_ Hs: vở bài tập toán, các bó que tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Time 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
Giới thiệu bài
b. Hđ 1 : Giới thiệu các số từ 20 đến 30
Bài 1
* Trò chơi giữa tiết
c.Hđ2: Giới thiệu các số từ 30 đến 40
Bài 2
d. Hđ 3 : Giới thiệu các số từ 40 đến 50
Bài 3
Bài 4
4.Củng cố, dặn dò
1’
1’
1’
5-7’
2-3’
2’
3-5’
2-3’
4-5’
2-3’
2-3’
2-3’
_ ổn định lớp
_ Nhận xét bài KTĐK GKI
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
* Giới thiệu số 23 
_ Hướng dẫn hs lấy 2 bó , mỗi bó 1 chục que tính.
+ Có bao nhiêu que tính ?
+ Yêu cầu hs lấy thêm 3 que tính nữa : có 3 que tính. 
+ Hai chục với ba là bao nhiêu que tính ? 
_ Giới thiệu cách đọc, viết số 23
_ Cho hs đọc, viết số 23
* Hướng dẫn tương tự các số từ 21 đến 30
_ Gv đọc, yêu cầu hs viết bảng con.
_ Gv sửa sai.
* Hát ,mua tự do
_ Hướng dẫn hs nhận biết, cách đọc, viết, thứ tự các số tương tự các số trên.
_ Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn 
_ Cho hs làm bài vào vở bài 
_ Gọi hs đọc bài, gv sửa sai
_ Hướng dẫn hs nhận biết, cách đọc, viết, thứ tự các số tương tự các số trên.
_ Gọi hs đọc các số 
_ Nhận xét, sửa sai
_ Hướng dẫn hs cách điền số vào ô trống theo thứ tự xuôi và ngược
_ Cho hs làm bài vào vở bài tập 
_ Gv sửa sai
_ Cho hs đếm theo thứ tự xuôi, ngước các số trong dãy số 20 đến 50
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ ổn định chỗ ngồi
_ Chú ý lắng nghe 
_ Nhắc lại tên bài
_ Thực hành trên que tính
+ Có 2 chục que tính
+ Hai chục với ba que tính là hai mươi ba que tính.
_ Đọc : hai mươi ba 
_ Viết số :23
* Các số từ 21 đến 30 tương tự
_ Nghe , viết bảng con : 20, 21
_ Đọc kết quả, sửa sai
* Hát, mua tự do
_ Nhận biết, đọc, viết các số tương tự
_ Chú ý 
_ Làm vào vở bài 
_ Nhận xét, sửa sai
_ Nhận biết, đọc, viết các số tương tự
_ Cá nhân, đồng thanh
+ 41 : bốn mươi mốt
+ 44: bốn mươi bốn
_ Chú ý
_ Hs tự làm bài vào vở bài tập.
_ Cá nhân, đồng thanh
_____________________________________--
Thứ ba ngày 13 tháng 03 năm 2009
 Môn:Tập viết
Bài : TÔ CHữ HOA C, D, Đ
I.Mục tiêu
 _ Hs biết tô các chữ hoa : C, D, Đ
_ Biết viết đúng và đẹp các chữ : anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ theo mẫu.
II. Chuẩn bị
 _ Gv: bảng phụ viết sẵn chữ mẫu
	_ Hs: vở Tập viết, bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động
Time
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hđ1: Hướng dẫn tô chữ hoa
* Trò chơi giữa tiết
c.Hđ2: Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng
4. Củng cố, dặn dò
1’
1-2’
1’
10-11’
1-2’
10-15’
2-3’
_ ổn định lớp
_ Kiểm tra phần viết nhà của hs
_ Yêu cầu hs viết bảng :
 _ Nhận xét, ghi điểm 
_ Gv giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét.
_ Treo chữ mẫu,yêu cầu hs quan sát, nhận xét : chữ D gồm mấy nét ? là những nét nào ?
* Gv lần lượt viết mẫu chữ D, Đ 
( tô lại chữ mẫu) và hướng dẫn quy trình viết.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Cho hs tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi .
_ Yêu cầu hs đọc vần, từ ngữ cần viết.
_ Cho hs quan sát chữ mẫu, gv lưu ý hs cách viết liền nét, một số nét khó.
_ Cho hs viết bảng con, gv quan sát , giúp đỡ, sửa sai.
* Cho hs viết trong vở Tập viết
_ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách tô liền nét
_ Cho hs thực hành viết trong vở 
_ Gv quan sát, nhắc nhở.
_ Chấm một số bài.
_ Tuyên dương một số bài đẹp
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ ổn định chỗ ngồi
_ Mở vở cho gv kiểm tra
_ Viết bảng lớn, bảng con : bàn tay, hạt thóc
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát chữ mẫu, trả lời câu hỏ ... ết, tuyên dương
_ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán
_ Hướng dẫn hs cách đọc, cho hs đọc tiếp nối
_ Gv sửa sai
* Hát, múa tự do
_ Yêu cầu hs làm bài trong phiếu bài tập.
_ Chấm , nhận xét ,sửa sai
_ Gọi hs đọc đề bài.
_ Gv gợi ý hs cách giải : Bài toán cho biết gì ? bài toán hỏi gì? Muốn tìm số cây ta làm như thế nào ?
_Cho hs làm trong vở bài tập
_ GV nhận xét, sửa sai
Trò chơi : bài 5
_ Tổng kết, tuyên bố thắng thua
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ ổn định chỗ ngồi
_ Làm bài ở bảng con :
Bài giải
Số bút chì còn lại là:
17 – 6 = 11 ( bút chì )
Đáp số : 11 bút chì
_ Nhắc lại tên bài
_ Viết các số từ 15 đến 25, từ 69 đến 79
_ Hs làm bài tập theo nhóm lớn : thi viết số
_ Đọc kết quả, sửa sai.
_ Đọc tiếp nối các số 
_ Hs làm miệng : 35, 41, 64, 85, 69, 70
* Hát, múa tự do
_ So sánh các số có hai chữ số:
72 < 76
85 > 81 
_ 2 – 3 hs đọc đề bài
_ Bài toán cho biết có 10 cây cam và 8 cây chanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây. Muốn tìm được số cây phải lấy số cây cam cộng với số cây chanh
_ Hs làm việc cá nhân : 
Tóm tắt :..
Bài giải Số cây có tất cả là:
10 + 8 = 18 ( cây )
Đáp số ; 18 cây
* Thi đua giữa các nhóm: Tìm số lớn nhất có hai chữ số : 99
Tự nhiên xã hội
Con mèo
Mục tiêu 
Giúp hs biết:
_ Quan sát, phân biệt nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèò
_ Tác dụng của việc nuôi mèo trong gia đình.
_ Có ý thức chăm sóc mèo ( nếu nuôi )
II. Chuẩn bị
	_Gv: Tranh minh hoạ
	_ Hs: Vở bài tập TN_XH
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
Giới thiệu bài
Hđ1: Quan sát con mèò
Mục tiêu: Hs quan sát , nhận ra các bộ phận của con mèo
* Trò chơi giữa tiết
d.Hđ 3: Thảo luận lớp 
Mục tiêu: hs biết ích lợi của việc nuôi mèo và có ý thức chăm sóc mèo
( nếu nuôi)
 4. Củng cố, dặn dò
1’
2-3’
2-3’
10-12’
2-3’
7-9’
3-5’
_ổn định lớp
_ Gọi hs trả lời một số câu hỏi:
+ Kể tên một số loàigà mà em biết?
+ Yêu cầu chỉ và nêu tên các bộ phận bên ngoài của gà?
_ Gv nhận xét, ghi điểm.
_ Gv giới thiệu con mèo
_ Gv giới thiệu bài, ghi bảng.
_ Hướng dẫn hs thảo luận theo nhóm đôi :quan sát tranh vẽ , đọc và trả lời câu hỏi trong SGK.
+ Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo?
_ Cho hs thảo luận, gv quan sát
hướng dẫn.
_ Gọi một số nhóm trình bày.
_ Gv kết luận
* Tổ chức cho hs hát 
_ Thảo luận cả lớp :
_ Nuôi mèo để làm gì ?
_ Mèo ăn gì ?
_ Nếu nhà em nuôi mèo, em sẽ làm gì để chăm sóc mèo?
_Gv kết luận
* Trò chơi: Bắt chiếc tiếng kêu của mèo
_ Liên hệ thực tế-giáo dục học sinh 
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ ổn định chỗ ngồi
+ Hs tự trả lời
+ Hs chỉ
_ Chú ý quan sát, lắng nghe.
_ Nhắc lại tên bài
_ Hs thảo luận nhóm lớn quan sát và trả lời câu hỏi:
+ Chỉ các bộ phận: đầu, mình, đuôi
_ Hs tự thảo luận và trả lời
_ Một số nhóm trình bày
_ Lắng nghe
* Hát tập thể
_ Thảo luận hỏi – đáp 
_ Nuôi mèo để bắt chuột..
_ Thức ăn của mèo là: chuột, cơm,.
_ Hs tự trả lời
_ Lắng nghe
* Thi bắt chiếc tiếng kêu của mèo
_ Liên hệ thực tế
_ Lắng nghe
Thứ sáu ngày 20 tháng 3 năm 2009
Tập đọc
Mưu chú Sẻ
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc trơn được cả bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó, bước đầu biết đọc theo cách phân vai.Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu.
	_ Ôn các vần uôn, uông : tìm được tiếng, từ có vần uôn, uông
	_ Hiểu các từ ngữ trong bài....
	_ Biết hỏi – đáp tự nhiên theo yêu cầu luyện nói ..
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Time
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
TIếT 1
aHđ1: Giới thiệu bài
b.Hđ2: Hướng dẫn hs luyện đọc
* Trò chơi giữa tiết
c. Hđ 3 : Ôn các vần : uôn, uông
 NGHỉ GIữA TIếT
TIếT 2
Hđ4: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
1’
5’
2’
10 – 12’
3’
12 – 13’
1’
17 – 20’
3’
3- 4’
3- 4’
4-5’
_ ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc thuộc lòng bài ai dạy sớm” và trả lời các câu hỏi.
_ Nhận xét, ghi điểm
_ Cho hs quan sát tranh minh hoạ, gv giới thiệu bài, ghi bảng.
_ Gv đọc diễn cảm bài văn
* Hs luyện đọc
_ Luyện đọc tiếng, từ ngữ
+ Yêu cầu hs phân tích tiếng , đánh vần và đọc trơn tiếng khó.
+ Gv kết hợp giải nghĩa từ khó
_ Luyện đọc câu : cho hs đọc nhẩm, đọc trơn từng câu
_ Luyện đọc đoạn, bài 
* Thi múa, hát 
_ Giới thiệu vần cần ôn : uôn, uông
_ Nêu yêu cầu 1: Tìm các tiếng trong bài có vần uôn
_ Cho hs thi tìm tiếng có chứa vần ưa
_ Nêu yêu cầu 2 : tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông
_ Gv chỉnh sửa.
_ Nêu yêu cầu 3 : Nói theo mẫu câu chứa tiếng có vần uôn, uông
_ Cho hs thảo luận nói theo nhóm đôi
NGHỉ GIữA TIếT
* Tìm hiểu bài đọc
_ Gọi hs đọc lại bài
_Yêu cầu hs đọc câu hỏi1
_ Gọi hs trả lời 
_ Yêu cầu hs trả lời : 
_ Gv nói về tính hài hước của câu chuyện.
_ Gv đọc diễn cảm lại bài văn
_ Gọi hs đọc trơn lại bài
* Hát tự do
* Luyện đọc phân vai
_ Gv nêu, hướng dẫn và đọc mẫu cách đọc phân vai.
_ Cho hs luyện đọc
* Luyện nói
_ Hướng dẫn hs nói theo mẫu : ...
_ Cho hs quan sát mẫu và thảo luận theo cặp.
_ Gọi một số nhóm trình bày. Gv nhận xét.
_ Cho hs đọc lại bài
_ Nhắc lại nội dung bài, liên hệ thực tế
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ ổn định
_ 2-3 hs đọc, trả lời câu hỏi : 
_ Quan sát tranh vẽ .Nhắc lại tên bài.
_ Chú ý lắng nghe
+ Phân tích tiếng, từ khó : chẳng, trông thấy, bức tranh
_ Luyện đọc câu: đọc nhẩm, đọc trơn
_ Đọc tiếp nối, đồng thanh : Lớp: 1- 2 lần 
 Nhóm: 4 nhóm
 Cá nhân : 10 em
* Thi múa, hát theo nhóm
_ Chú ý lắng nghe, so sánh, nhận diện vần uôn, uông
_ Chú ý lắng nghe
_ Thi tìm từ theo nhóm đôi.
_ Thi tìm từ : cả lớp
_ Chú ý
_ Đọc hai câu mẫu :
_ Nói câu theo mẫu theo nhóm đôi.
NGHỉ GIữA TIếT
_ Đọc cá nhân, đồng thanh
_ Đọc cá nhân, lớp đọc thầm:
_ 
_ Chú ý lắng nghe
_ Lắng nghe
_ Cá nhân, đồng thanh.
* Hát
_ Chú ý lắng nghe, nhận biết
_ Luyện đọc theo nhóm bốn, một số nhóm trình bày trước lớp.
_ Chú ý
_ Thảo luận theo nhóm đôi
_ Một số nhóm trình bày trước lớp
_ Cá nhân, đồng thanh
 _ Chú ý, tự liên hệ
Kể chuyện
Trí khôn
I.Mục tiêu
 _ Hs nghe gv kể chuyện, nhớ và kể lại theo tranh từng đoạn, sau đó kể toàn bộ câu chuyện.
_ Bước đầu biết phân biệt lời của hổ, Bác nông dân , người dẫn truyện.
_ Hiểu được lời khuyên của câu chuyện : con người có trì thông minh hơn các oài vật khác nên chớ coi thường.
II. Chuẩn bị _ Gv: Tranh minh hoạ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2. KT bài cũ
3. Bài mới
aHđ1 :Giới thiệu bài
b.Hđ2: Kể chuyện
* Trò chơi giữa tiết
4. Củng cố, dặn dò
1’
3-5’
1-2’
22-24’
1-3’
3-5’
_ ổn định lớp
_ Gv cho Hs kể lại câu chuyện Rùa và Thỏ
-Nhận xét –đánh giá.
_ Gv nêu yêu cầu của phân môn kể chuyện trong quá trình học
_ Gv giới thiệu bài, ghi bảng.
_ Gv kể chuyện với giọng diễn cảm 
+ Lần 1 : kể diễn cảm
+ Lần 2 : kể diễn cảm kết hợp với tranh minh hoạ.
_ Hướng dẫn hs kể từng đoạn :
+ Hướng dẫn hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
Tranh 1 vẽ gì ?
Câu hỏi dưới tranh là gì?
Cho hs kể lại đoạn 1
Các tranh còn lại tương tự.
* Cho hs múa hát tập thể 
_ Hướng dẫn kể phân vai theo từng nhân vật :
+ Chia nhóm, nêu yêu cầu thảo luận, hướng dẫn hs cách kể phân vai theo nhân vật.
+ Cho hs thảo luận, thi kể trong nhóm.
+ Gọi đại diện nhóm trình bày.
+ Nhận xét, tuyên dương.
_ Giúp hs hiểu ý nghĩa của truyện :
+ Vì sao hổ lại thua bác nông dân ?
+ Câu chuyện này khuyên các em điều gì?
_ Gv kết luận
_ Gọi 1 –2 hs kể lại câu chuyện.
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ ổn định chỗ ngồi
_ Thực hiện theo yêu cầu của Gv.
_ Chú ý lắng nghe
_ Nhắc lại tên bài
_ Lắng nghe
_ Lắng nghe và quan sát tranh minh hoạ.
_ Tập kể từng đoạn theo tranh :
+ Vẽ cảnh Bác nông dân đang làm việc cùng với con trâu
+ Bác nông dân đang làm gì? 
Hổ nói với Trâu thế nào?
+ Kể đoạn 1 dựa vào tranh vẽ : 2- 3hs
Các đoạn còn lại tương tự.
* Múa, hát
_ Tập kể phân vai theo từng nhân vật :
+ Chia nhóm lớn, nhận biết cách kể theo vai, phân vai trong nhóm.
+ Thảo luận tập kể trong nhóm.
+ Đại diện các nhóm trình bày.
_ Tìm hiểu ý nghĩa truyện:
+ Vì Bác nông dân thông minh
-Không nên coi thường người khác
_ Chú ý
Hoạt động tập thể
 Bài : TìM HIểU AN TOàN GIAO THÔNG – BàI 5
I.Mục tiêu
	_ Hs biết cách sang đường theo tín hiệu đèn nơi có vạch đi bộ qua đường. Nếu không có vạch đi bộ qua đường đi cẩn thận , nắm tay người lớn.
	_ Có ý thức đi sang đường đúng quy định.
II. Chuẩn bị
	_ Gv chuẩn bị tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ổn định tổ chức
Nội dung hoạt động 
4. Củng cố, dặn dò
1
18 – 20’
7-8’
2-3’
_ ổn định lớp
_ Gv giới thiệu bài, yêu cầu của bài học
_ Yêu cầu hs quan sát tranh thảo luận theo nhóm lớn :
+ Sang đường nơi có vạch đi bộ qua đường, đi như thế nào ?
+ Sang đường nơi không có vạch sang đường đi như thế nào?
_ Gv quan sát, giúp đỡ.
_ Yêu cầu các đại diện nhóm trình bày.
_ Gv kết luận, tổng kết.
* Trò chơi : Đóng vai theo tình huống
_ Nêu yêu cầu , các tính huống đóng vai
_ Yêu cầu hs thảo luận , đóng vai theo nhóm lớn.
_ Cho hs thảo luận, gv quan sát, hướng dẫn.
_ Gọi các nhóm biểu diễn trước lớp.
_ Nhận xét, tuyên dương.
_ Liên hệ thực tế
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ ổn định chỗ ngồi.
_ Chú ý lắng nghe
_ Chia nhóm, quan sát tranh và thảo luận nhóm bốn
+ Sang đường nơi có vạch đi bộ qua đường, đi cùng và nắm tay người lớn.
+ Sang đường nơi không có vạch đi bộ qua đường : quan sát xe đi từ hai phía, nắm tay người lớn.
_ Đại diện nhóm trình bày
_ Chú ý
* Thi theo nhóm lớn
_ Chú ý :
Tình huống 1 : 
Nhà bạn Lan ở bên kia đường. Khi đi học về bạn Lan phải sang đường nhưng lúc ấy có rất nhiều xe đi lại mà không có vạch sang đường. Nếu em là bạn Lan, em sẽ sang đường như thế nào?
_ Thảo luận, trình bày trước lớp.
_ Nhận xét
_ Hs liên hệ
_ Chú ý
ýkiến nhận xét của BGH 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(241).doc