Học vần: Bài77: ăc âc
I.Mục tiêu:
1.KT :Đọc& viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
2.KN : Đọc được từ &đoạn thơ ứng dụng:Những đàn chim ngói
Viết đúng,đẹp ăc, ăc, mắc áo, quả gấc
Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang
3.T Đ: Yêu thích môn học
ll.Chuẩn bị:Tranh SGK
Bộ ĐDDH Tiếng Việt
lll.Các HĐDH:
Thứ hai Ngày dạy: Ngày dạy: Học vần: Bài 60: om am Học vần: Bài77: ăc âc I.Mục tiêu: 1.KT :Đọc& viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. 2.KN : Đọc được từ &đoạn thơ ứng dụng:Những đàn chim ngói Viết đúng,đẹp ăc, ăc, mắc áo, quả gấc Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang 3.T Đ: Yêu thích môn học ll.Chuẩn bị:Tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p 2p 10p 2p 7p 8p 3p 5p 10p 2p 5p 10p 5p A.KTBC: Đọc : hạt thóc, con cóc,bản nhạc, con vạc Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Viết ăc âc 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần ăc Đ/Vần, trơn Có vần ăc muốn có tiếng mắc em làm thế nào? Ghi:mắc Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: mắc áo-Y cầu đọc trơn Trong từ mắc áo tiếng nào có vần ăc ? Đọc vần, tiếng, từ b.Vần âc: Tương tự vần ăc So sánh 2 vần ăc, âcĐọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng: màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân Gạch chân Đọc trơn. Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ ăc âc mắc áo quả gấc 6.Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HDDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Y cầu đọc tên đề bài -Đưa tranh,nêu câu hỏi: Trong tranh vẽ gì? -Hãy chỉ ruộng bậc thang trong tranh. -Ruộng bậc thang là nơi như thế nào ? -Ruộng bậc thang thường có ở đâu?để làm gì? -Xung quanh ruộng bậc còn có gì? 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét, biểu dương. Dặn chuẩn bị tiết sau Nhận xét tiết học Viết bảng con Đọc SGK Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần. Phân tích Cá nhân ,tổ, lớp- Ghép ăc Thêm âm m ở trước.Ghép mắc. Phân tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL Cá nhân, tổ, lớp Tiếng mắc Cá nhân, tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng mới , p/tích đ/ vần. Cá nhân, tổ, lớp Nghe 2-3 em đọc lại Viết, đọc -ăc âc-Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới (mặc) Cá nhân, tổ, lớp Thầm theo Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp -Ruộng bậc thang -Vẽ ruộng bậc thang -Chỉ -Ruộng có từng bậc -Ruộng bậc thang thường có ở miền núi -Xung quanh ruộng có Viết VTV -Đại diện 2 nhóm tìm viết ra bảng -Lắng nghe Bổ sung:........................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Thứ ba Ngày dạy: Học vần: Bài 78: uc ưc I.Mục tiêu: 1KT :Đọc& viết được: uc, ưc, càn truc, lực sĩ. 2KN : Đọc được từ & đoạn thơ ứng dụng: Con gỉ mào đỏ Viết đúng, đẹp uc, ưc, cần trục, máy xúc. Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất. 3.T Đ:.Giáo dục các em biết chăm chỉ làm việc. Có thói quen dậy sớm để đi học đúng giờ. ll.Chuẩn bị:Tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p 2p 10p 2p 7p 8p 3p 5p 10p 2p 5p 10p 5p A.KTBC: Đọc : màu sắc, ăn mặc. giấc, ngủ,nhấc chân Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 4.Viết: uc ưc 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần uc Đ/Vần, trơn Có vần uc muốn có tiếng trục em làm thế nào? Ghi: trục.Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: cần truc -Y cầu đọc trơn Trong từ cần trục tiếng nào có vần uc ? Đọc vần, tiếng, từ b.Vần ưc: Tương tự vần uc So sánh 2 vần uc ưc Đọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng: máy xúc lọ mực Cúc vạn thọ nóng nực Gạch chân Đọc trơn. Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ uc ưc cần trục lực sĩ 6.Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HDDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Y cầu đọc tên đề bài -Đưa tranh,nêu câu hỏi: Trong tranh vẽ gì? -Em hãy chỉ và giới thiệu người và từng vật trong tranh. -Trong tranh bác nông dân đang làm gì ? -Con gà trống đang làm gì ? -Đàn chim đang làm gì ? -Mặt trời như thế nào ? -Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy ? 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét, biểu dương. Dặn chuẩn bị tiết sau Nhận xét tiết học Viết bảng con Đọc SGK Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần. Phân tích Cá nhân ,tổ, lớp- Ghép uc Thêm âm tr ở trước.Ghép trục P/tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL Cá nhân, tổ, lớp Tiếng trục Cá nhân, tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng mới , p/tích đ/ vần. Cá nhân, tổ, lớp Nghe 2-3 em đọc lại Viết, đọc -uc, ưc-Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới (thức ) Cá nhân, tổ, lớp Thầm theo Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp Ai thức dậy sớm nhất QS, TL:Vẽ các bạn học nhóm -Chỉ và giới thiệu -Trong tranh bác nông dân đang - Con gà đang gáy -Đàn chim đang -Mặt trời... -Con gà trống gáy Viết vở tập viết Đại diện 2 nhóm tìm viết ra bảng -Lắng nghe Bổ sung:............................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Thứ tư Ngày dạy: Học vần: Bài 79: ôc uôc l.Mục tiêu: 1KT :Đọc& viết được: ôc, uôc, thợ mộc,ngọn đuốc 2KN : Đọc được từ & đoạn thơ ứng dụng: Mái nhà của ốc Viết đúng,đẹp ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc 3.T Đ: Giáo dục các em tính can đảm: không sợ tối, không sợ đau. ll.Chuẩn bị:Tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p 2p 10p 2p 7p 8p 3p 5p 10p 2p 5p 10p 3p A.KTBC: Đọc: máy xúc, cúc vạn thọ, nóng nực, lọ mực Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Viết: ôc uôc 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần ôc Đ/Vần, trơn Có vần ôc muốn có tiếng mộc em làm thế nào? Ghi: mộc Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: thợ mộc-Y cầu đọc trơn Trong từ thợ mộc tiếng nào có vần ôc? Đọc vần, tiếng, từ b.Vần uôc: Tương tự vần ôc So sánh 2 vần ôc, uôc Đọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng: con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài Gạch chân Đọc trơn. Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ ôc uôc thợ mộc ngọn đuốc 6.Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HDDH: A.KTBC: Chỉ bảng -Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Y cầu đọc tên đề bài -Đưa tranh: Trong tranh vẽ những ai ? -Bạn trai trong tranh đang làm gì ? -Thái độ của bạn như thế nào ? -Con đã tiêm chủng uống thuốc bao giờ chưa? -Tiêm chủng uống thuốc để làm gì? -Hãy kể cho bạn nghe con đã tiêm chủng uống, thuốc giỏi như thế nào ? 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét, biểu dương. Dặn chuẩn bị tiết sau Nhận xét tiết học Viết bảng con Đọc SGK Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần. Phân tích Cá nhân ,tổ, lớp. Ghép ôc Thêm âm m ở trước.Ghép mộc P/tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL Cá nhân, tổ, lớp Tiếng mộc Cá nhân, tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng mới , p/tích đ/ vần. Cá nhân, tổ, lớp Nghe 2-3 em đọc lại Viết, đọc -ôc, uôc. Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới (ôc ) Cá nhân, tổ, lớp Thầm theo Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp -Tiêm chủng uống thuốc. QS, TL:-Trong tranh vẽ -Bạn trai đang được tiêm chủng. -Thái độ của bạn rất can đảm -Con có -Tiêm chủng uống thuốc để khỏi bệnh -HS kể Viết VTV -Đại diện 2 nhóm tìm viết ra bảng -Lắng nghe Bổ sung:............................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Thứ năm Ngày dạy: Học vần: Bài 80: iêc ươc l.Mục tiêu: 1KT :Đọc& viết được:iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. 2KN : Đọc được từ & đoạn thơ ứng dụng: Quê hương là con diều biết Viết đúng,đẹp iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. 3.T Đ:Yêu thích môn học. ll.Chuẩn bị:Tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p 2p 10p 2p 7p 8p 3p 5p 10p 2p 7p 10p 5p A.KTBC: Đọc: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài. Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Viết: iêc ươc 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần iêc Đ/Vần, trơn Có vần iêc muốn có tiếng xiếc em làm thế nào? Ghi: xiếc Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: xem xiếc-Y cầu đọc trơn Trong từ xem xiếc tiếng nào có vần iêc ? Đọc vần, tiếng, từ b.Vần ươc: Tương tự vần iêc So sánh 2 vần ut, ưt Đọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng: cá diếc cái lược công việc thước kẻ Gạch chân Đọc trơn. Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữi iêc ươc xem xiếc rước đèn 6.Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HDDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện n ... số 17, 18, 19 - Tiến hành tương tự như khi giả thiết số 16 - Lưu ý: Sau khi giả thiết mỗi số trên thì GV phải hỏi. - Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que tính rồi ? sau đó tiến hành các bước tương tự như trên. 3- Luyện tập: Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tập 1/a - HS thực hiện - Mười sáu que tính - Vì 10 q/tính và 6 q/tính là 16 - HS viết số 16 vào bảng con - Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị - HS đọc viết các số theo hướng dẫn - Phân tích các số ( số chục số đơn vị) - Viết số (làm vở) 3’ 5’ 3’ 3’ - Phần a đã cho sẵn cách đọc số và yêu cầu chúng ta viết số tương ứng từ bé đến lớn. - Thế còn phần b? - GV kẻ phần b lên bảng chữa bài: - 1HS đọc số và 1 HS lên bảng viết số - GV nhận xét, sửa chữa Bài 2:- Bài yêu cầu gì? - Để điền số được chính xác ta phải làm gì? - GV quan sát và giúp HS - Yêu cầu nêu miệng kết quả - GV nhận xét và cho điểm Bài 3:- Bài yêu cầu gì? - GVHD các em hãy đếm số con vật ở mỗi bức tranh rồi vạch 1 nét nối với số thích hợp - Chữa bài: Tranh 1: 16 con gà nối với số 16 Tranh 2: 17 con thỏ nối với số 17 Tranh 3: 18 con gấu nối với số 18 Tranh 3: 19 con cua nối với số 19 - GV Nhận xét và chữa bài Bài 4: - Gọi 1HS đọc yêu cầu của bài - Các em chỉ được điền 1 số vào dưới 1 vạch của tia số và điền lần lượt theo thứ bé đến lớn - GV nhận xét cho điểm 4- Củng cố – Dặn dò. - GV chỉ vào dãy số ở trên bảng và yêu cầu HS đọc theo thứ tự đọc số bất kỳ và p/ tích số bất kỳ ---Nhận xét chung giờ học - Viết số vào ô trống (bé đến lớn) - HS làm bài 1 HS lên bảng làm - HS khác nhận xét bài của bạn - Điền số thích hợp vào ô trống - Phải đếm số cây nấm trong mỗi tranh- HS làm bài Tranh 1:16 Tranh 2: 17 Tranh 3:18 Tranh 4: 19 - Nối mỗi bức tranh với 1 số thích hợp - HS làm bài - HS nêu miệng kết quả - Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số - HS làm bài 1 HS lên bảng làm -HS làm theo hướng dẫn Bổ sung: Tiết 19: Tự nhiên xã hội: Cuộc sống xung quanh A- Mục tiêu: 1- Kiến thức : - Nói được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và HĐ sinh sống của người dân địa phương và hiểu với mọi người đều phải làm việc, góp phần phục vụ người khác 2- Kĩ năng : - Biết được những hành động chính ở nông thôn 3- Thái độ : ý thức gắn bó và yêu mến quê hương B- Chuẩn bị: - Các hình ở bài 18 trong SGK - Bức tranh cánh đồng gặt lúa C- Các hoạt động dạy – học T G Giáo viên Học sinh 4’ I- Kiểm tra bài cũ: - Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch đẹp - Em đã làm gì để giữ lớp học sạch đẹp - GV nhận xét đánh giá và cho điểm - 2 – 3 học sinh trả lời 2’ 10’ II- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hoạt động 1: Cho HS tham quan khu vực quanh trường Bước 1: Giao nhiệm vụ - Nhận xét về quang cảnh trên đường - Nhà ở cây cối, ruộng vườn? - Người dân địa phương sống = nghề gì ? - Phổ biến nội quy: ( đi thẳng hàng; trật tự, nghe theo hướng dẫn) Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động: - Em đi tham quan có thích không ? - Em nhìn thấy những gì? - HS đi theo hàng quan sát và rút ra nhận xét khi quan sát - 1 vài HS kể trước lớp về những gì mình quan sát được 8’ 3.Hoạt động 2: Làm việc với SGK Bước 1: Giao việc và thực hiện hoạt động - Em nhìn thấy những gì trong bức tranh? - Đây là bức tranh vẽ cuộc sống ở đâu ? vì sao con biết? Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động - Theo em bức tranh có cảnh gì đẹp nhất ? vì sao em thích? - Bưu điện, trạm y tế, trường học, cánh đồng. - ở nông thôn vì có cánh đồng - HS suy nghĩ và trả lời 8’ - GV chú ý hình thành cho các em về cuộc sống xung quanh không cần nhớ nhiều. 4- Hoạt động 3: Thảo luận nhóm Bước 1: Chia nhóm 4 HS và giao việc - Các em đang sống ở vùng nào? - Hãy nói về cảnh nơi em đang sống ? Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động - GV gọi các nhóm phát biểu - GV giúp HS nói về tình cảm của mình - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi của GV - Đại diện các nhóm nêu kết quả thảo luận - HS khác nhận xét và bổ xung 5’ 5- Củng cố – dặn dò. + Trò chơi đóng vai: - Khách về thăm quê gặp 1 em bé và hỏi - Bác đi xa lâu nay mới về cháu có thể kể cho bác biết về cuộc sống ở đây không? - GV khen ngợi HS tích cực xây dựng bài - NX chung giờ học - HS đóng vai em bé và tự nói về cuộc sống ở đây - 1 – 3 HS - HS nghe và ghi nhớ Bổ sung:.. .. Tiết 76: Toán: Hai mươi – Hai chục A- Mục tiêu: -KT: Nhận biết số 20 gồm 2 chục; 20 còn gọi là 2 chục -KN: Đọc, viết được số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. -TĐ: Nhanh, cẩn thận, chính xác. B- Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng gài , que tính, phấn màu, thanh thẻ HS : que tính, bảng con. C- Các hoạt động dạy học: T G Giáo viên Học sinh 5’ I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết các số từ o đến 10 từ 11 đến 19 - GV KT phần đọc số và phân tích số với HS dưới lớp . - GV nhận xét cho điểm - 2HS lên bảng viết số HS1 : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 HS2 : 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17. 18.19 2’ 10’ 5’ II- Dạy – học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Giới thiệu số 20. - Y/cầu HS lấy 1 bó q/tính rồi lấy thêm 1 bó nữa – GV gài bảng có tất cả bao nhiêu q/tính? -Vì sao em biết? - Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số 20. - Số 20 cô đọc là hai mươi - Hãy phân tích số 20; - GV viết 2 vào cột chục, 0 vào cột đơn vị + GV : 20 còn gọi là 2 chục -20 là số có mẫy chữ số - Yêu cầu HS nhắc lại cách viết số ? - GV theo dõi chỉnh sửa - Cho HS đọc lại hai mươi 3- Luyện tập : Bài 1:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài? -GVHD trong sách có 2 dòng kẻ dòng trên các em viết các số từ 10 – 20 dòng dưới viết các số từ 20 đến 10 - HS lấy que tính theo yêu cầu - Hai mươi que tính - Vì 10 que tính và 10 que tính là 20 que tính - HS đọc: Hai mươi - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - 1 vài em nhắc lại - 20 là số có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 - HS nhắc lại và viết số 20 vào b/con - HS đọc CN, nhóm, lớp - Viết các số từ 10 đến 20 từ 20 đến 10 rồi đọc các số đó 5’ 3’ 4’ 3’ Lưu ý : các số ngăn cách nhau bởi 1 dấu phẩy. - Cho HS đọc ĐT theo thứ tự Bài 2: - Bài yêu cầu gì ? Giáo viên: 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị - GV đi quan sát giúp đỡ các nhóm - GV nhận xét, sửa chữa Bài 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài? - HS chỉ thước cho 1 số HS đọc số Bài 4: - Bài yêu cầu gì? - HD các em hãy dựa vào tia số của bài 3 để trả lời. - Gv nhận xét, chỉnh sửa. 4- Củng cố bài học: - Hôm nay chúng ta học số mới nào? - Hai mươi còn gọi là gì ? - Số 20 có mấy chữ số ? - Hãy phân tích số 20? - Ôn lại bài - Xem trước bài 76 - Nhận xét chung giờ học - HS làm bài 2 HS lên bảng - HS khác nhận xét - Trả lời câu hỏi - 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - HS tiếp tục thảo luận làm bài - Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó - HS làm trong sách, 1 HS lên bảng -Trả lời câu hỏi - HS làm và viết câu trả lời bên cạnh câu hỏi - HS đổi vở KT chéo - Số 20 - Hai chục - Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - HS nghe và ghi nhớ Bổ sung:. . Toán+: Làm vở Bài tập Toán 13, 14, 15 I.Mục tiêu: -Làm được các BT trong vở BTT bài 13, 14, 15. -HS nhận biết: số 13, 14, 15 gồm 1 chục và (3, 4, 5 đơn vị)-Biết đọc, viết các số đó. -Tích cực học tập, tự lực làm bài II.Các hoạt động dạy học: T G Hoạt động của GV Hoạt động của HS 35’ 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn làm BT Bài 1:Yêu cầu ? -Gợi ý, HS tự làm -Chữa bài Bài 2: Yêu cầu ? -Hướng dẫn cách làm Bài 3: Yêu cầu ? Bài 4: Yêu cầu ? -Chấm chữa -Nhận xét -Viết số theo thứ tự vào 10, 11, 12, 13, 14, 15 15, 14, 13, 12, 11, 10 -Một em đọc,1 em viết -Điền số thích hợp vào ô trống -Đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống -Viết theo mẫu -Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị -Điền số thích hợp -Có 1 hình vuông, 4 hình tam giác -Sửa sai -Lắng nghe Toán+: Ôn cộng trừ trong phạm vi 10 I.Mục tiêu: -Củng cố cộng trừ trong phạm vi 10 -So sánh được các số trong p/vi 10.Vận dụng công thức công trừ đã học để điền số đúng. -Nhanh, cẩn thận, chính xác. II.Các hoạt động dạy học: T G Hoạt động của GV Hoạt động của HS 35’ 1. 5 + 2 + 3 = 7 + 3 – 4 = 10 – 4 + 3 = 10 – 4 – 2 = 2.Số ? 3 + = 10 - 4 = 6 + 4 = 9 10 - = 3 3. Điền >,<,= 5 + 4 4 10 – 4 4 + 2 2 + 3 6 8 – 2 8 + 2 -Chấm chữa -Nhận xét *4. Có : 4 con gà trống Có : 5 con gà mái Có tất cả :. con gà ? -Lớp làm vở -2 em lên bảng -Lớp làm vở -2 em lên bảng -Lớp làm vở -2 em lên bảng -Sửa sai -HS nhận xét *Khá, giỏi làm thêm bài 4 Tiếng Việt+: Nghe viết I.Mục tiêu: -KT: Nghe đọc viết được vần iêc, ươc và tiếng có vần đó -KN:Viết đúng mẫu, trình bày bài viết sạch đẹp -TĐ:Có ý thức rèn chữ, giữ vở II.Các hoạt động dạy học: T G Hoạt động của GV Hoạt động của HS 35’ 1.Giới thiệu bài viết 2.Cho viết bảng con 3.Đọc lần lượt *Câu ứng dụng -Viết 2 câu đầu -Đọc 2 câu sau -Chấm chữa -Nhận xét -Lắng nghe -Viết iêc,ươc, cá diếc, rước đèn -Viết vào vở Iêc, ươc, cá diếc, rước đèn, cái lược, xem xiếc, công việc, thước kẻ -Nhìn chép -Nghe viết -Sứa lại những chữ viết sai -Lắng nghe SINH HOẠT LỚP I Mục tiêu: - Đánh giá công tác tuần 18 - Nêu phương hướng tuần 19. - HS mạnh dạn, tự tin. II. Lên lớp: .Nhận xét chung: 1,Ưu điểm:-Đi học đều đúng giờ. Không có ai vắng -Thực hiện tốt nội quy trường lớp. -Sách vở Đ D H T, đầy đủ -Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng say phát biểu - Bài về nhà có chuẩn bị bài ở nhà. 2,Tồn tại: -Trực nhât một số buổi làm vệ sinh chưa sạch tổ 1 -Chữ viết một số em chưa đẹp -Còn trầm,nhút nhát chưa mạnh dạn phát biểu xây dựng bài -Chưa tập trung học tập còn nói chuyện riêngtong lớp học III.Kế hoạch tuần 19 -Phát huy ưu điểm khắc phục khuyết điểm trên -Thực hiện đúng nội quy trường lớp: Đồng phục, bỏ áo vào quần, đeo bảng tên từ nhà đến trường. Hát đầu giờ, cuối giờ.Xếp hàng trật tự khi ra vào lớp. Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. Không ăn quà vặt -Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, mỗi em phải có 1 khăn lau bỏ vào bì đem đến trường để lau bàn, chổ mình ngồi -Trong lớp chăm chú nghe giảng, hăng say phát biểu -Ở nhà luyện đọc thật nhiều -Tăng cường rèn chữ viết. -Về nhà cần luyện đọc nhiều hơn -Viết bài đầy đủ ở nhà. IV. nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: